Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hòa Bình

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hòa Bình gồm 6 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, đề thi có lời giải chi tiết.

UBND TỈNH HÒA BÌNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gm có 01trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 15/12/2017.
Thi gian làm bài 180 phút.
Họ tên thí sinh:…..………………………………………………
Số báo danh:…………............ Phòng thi:………………………
Câu 1: (3,0 điểm):
a) Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số
23
() 1 3 2 .
f
xxx=+ -
b) Tìm điều kiện của tham số
m
để đồ thị hàm số
()
2
2
21
1
xmx
y
x
-+
=
-
có đường tiệm cận đứng.
Câu 2 (5,0 điểm):
a) Tính tổng các nghiệm

;x

của phương trình:
2( os 3sin )cos cos 3 1.cx x x x sinx
b) Giải phương trình
()()
35 35 7.20.
xx
x
++--=
c) Giải hệ phương trình
33 2
2
36340
(, ).
(1) 1(6) 6 512
xy x xy
xy
xy x y xxy


Câu 3 (4,0 điểm):
Cho hình chóp
.SABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật với 2,AB a=
B
Ca
2=== =SA SB SC SD a . Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của điểm
B
trên AC
H
là hình
chiếu vuông góc của
K
trên SA .
a) Tính thể tích khối chóp
.SABCD theo
.a
b) Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành khi quay tam giác
A
DC quanh
A
D
theo
.a
c) Tính
cosin
góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
()
BKH .
Câu 4 (4,0 điểm):
a) Tìm hệ số của
7
x
trong khai triển nhị thức Newton của
2
2
,
0
n
xx
x
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
èø
, biết rằng
n
là số
nguyên dương thỏa mãn
323
1
42 .
nnn
CCA
+
+=
b) Cho đa giác lồi có 14 đỉnh. Gọi
X
tập hợp các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngẫu nhiên trong
X
một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn không
cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Câu 5 (2,0 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho điểm
()
2; 5K --
đường tròn
(
)
C
phương
trình
(
)
(
)
22
1110-+-=xy
. Đường tròn
()
2
C
tâm
K
ct đưng tròn
(
)
C
ti hai đim
A
B
sao
cho dây cung
25=AB
. Viết phương trình đường thẳng
AB
.
Câu 6 (2,0 điểm):
a) Cho
a
b hai số thực dương. Chứng minh rằng
(
)
(
)
2
22 22
8++³ab a b ab
.
b) Cho
,,xyz
là các số thực thỏa mãn
0>>>xyz
1++=xyz
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
()()
223
1182
=+++
--
P
xz
y
xy yz
.
……………… Hết …………..
UBND TỈNH HÒA BÌNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án gm có 03trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: TOÁN.
Ngày thi: 15/12/2017
Câu Nội dung
Điểm
1a
(2đ)
Tập xác định của hàm số
D =
.
(
)
ʹ 6(1 )fx x x=-
0,5
()
ʹ 0fx=
khi
0, 1xx==
Xét dấu
(
)
ʹfx
.
1,0
Kết luận đồ thị hàm số có một điểm cực đại có tọa độ
()
1; 2
và một cực tiểu
(0;1)
.
0,5
1b
(1đ)
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi có một trong các giới
hạn:
1
lim
+
=¥
x
y
hoặc
1
lim
-
=¥
x
y
0,5
Ta có:
2
1
lim 2 1 2 1
æö
÷
ç
-+=-+
÷
ç
÷
ç
èø
x
xmx m
với
1³-m
.
Do đó với
1<-m thì hàm số không có giới hạn khi 1x nên đồ thị hàm số không có
tiệm c
n đứn
g
.
Với
1³-m
3¹m thì
2
1
lim 2 1 2 1
æö
÷
ç
-+=-+
÷
ç
÷
ç
èø
x
xmx m
khác 0 và
(
)
2
1
lim 1 0
-=
x
x
Khi đó
1
lim
=¥
x
y
nên đường thẳng 1=x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
0,5
Khi 3=m , ta có
()
()
22
2
2
11 1
2
231 1
lim lim lim
1
2311

-+ -
==
æö
÷
-
ç
++-
÷
ç
÷
ç
èø
xx x
xx x
y
x
xx x
()
1
2
1
lim
2311
+
==¥
æö
÷
ç
++-
÷
ç
÷
ç
èø
x
x
xx x
Nên đường thẳng
1=x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tóm lại, giá trị
m
cần tìm
1³-m
2a
(1,5đ)
Pt đã cho os2 3 sin 2 co 3sincx x sx x
0,5
cos 2 os
33
x
cx





2
,
3
k
xk

0,5

;x

nên
12 3
22
0; ;
33
xx x

thỏa mãn
0,5
Vậy tổng các nghiệm

;x

của phuơng trình đã cho là S = 0.
2b
(1,5đ)
Đưa PT về dạng
35 35
7
22
xx
æöæö
+-
÷÷
çç
÷÷
çç
+=
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
èøèø
. Đặt
35
2
x
t
æö
+
÷
ç
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
÷
èø
với 0t > .
0,5
Ta có PT
2
2
173535
7710
22
tttt
t
æö

÷
ç
÷
ç
+= - +== =
÷
ç
÷
ç
÷
èø
0,5
Từ đó suy ra PT có 2 nghiệm 2x = . 0,5
2c
(2đ)
ĐK:
1y 
Phương trình (1) tương đương :

3
3
13 1 3 1
x
xyyyx 
0,5
1,0
(
)
(
)
2
12 67 712xx xx xx+++++=++


2
122 673 28
x
xxxxx  

16
240
22 73
xx
xx
xx


 

 


2
16
40*
22 73
x
xx
x
xx



Chứng minh phương trình (*) vô nghiệm
22 66
22
22 73
xx xx
xx




 

-
1
02
22
x
x


Kết luận hệ phương trình có nghiệm
;2;3xy
0,5
3a
(2đ)
K
O
A
D
C
B
S
H
Gọi
OACBD. Ta có
(
)
^SO ABCD .
0,5
3
22
==
AC a
OA
.
22
2222
313 13
4
44 2
=- =-= =
aa a
SO SA OA a SO
.
0,5
3
.
113 .26
..2.
32 6
==
SABCD
aa
Vaa
1,0
3b
(
)
2
.. 6.
xq
SDCACa


1,0
3c
(1đ)
Chỉ ra được
K
là trọng tâm tam giác BCD , 2=KA KC .
Chứng minh được
(
)
^SA BKH
.
Do đó góc giữa
SB
()
BKH
là góc
SBH
.
0,5
Tính được
6
3
=
a
BK
,
2. 39
36
SO AC a
KH
SA
==
0,5
Tam giác
BKH
vuông ở K .
Từ đó suy ra
222
2
2397 7
3364 2
aaa a
BH BH
=+ ==
7
cos
4
BH
SBH
SB
==
.
4a
Từ
323
1
42
nnn
CCA
+
+=. Điều kiện
*
n Î ,
3n ³
. Tìm được 11n = .
1,0
(2đ)
Khai triển
()
() ()
11
11 11
11
22 223
11 11
00
21
22
k
kk
kkk
k
kk
xCx Cx
x
x
-
-
==
æö
÷
ç
-= - = -
÷
ç
÷
ç
÷
èø
åå
0,5
Hệ số
7
x tương ứng với 22 3 7 5kk-==.
Vậy hệ số
7
x
()
5
5
11
2 14784C -=-
0,5
4b
(2đ)
Tính số phần tử của không gian mẫu:
3
14
() C 364n 
.
0,5
Gọi
A
là biến cố : “ Tam giác được chọn trong X không có cạnh nào là cạnh của đa giác
Suy ra
A
biến cố : Tam giác được chọn trong X có ít nhất một cạnh cạnh của đa
giác ”
0,5
TH 1: Nếu tam giác được chọn 2 cạnh 2 cạnh của đa giác thì 14 tam giác thỏa
mãn.
TH 2: Nếu tam giác được chọn đúng một cạnh cạnh của đa giác thì 14.10=140
tam giác thỏa
m
ãn.
0,5
Suy ra ( ) 14 140 154nA 
Vậy số phần tử của biến cố
A
là: ( ) ( ) ( ) 210nA n nA
Suy ra
() 15
()
() 26
nA
PA
n

0,5
5
(2đ)
Gọi
H
giao điểm
IK
AB
.
Tính được
5IH =
0,5
Viết PT đường thẳng :2 1 0IK x y-++=.
(
)
;2 1HIK HttÎ -
0,5
()
50;1IH H= -
hoặc
(
)
2; 3H
0,5
Đường thẳng
AB
đi qua
H
và vuông góc với
IK
nên có phương trình:
220xy++= hoặc 280xy+-=.
0,5
6a
(
0,5đ)
()
()
2
22
40; 20ab ab a b ab > >
0,5
Nhân các vế tươn
g
n
g
hai bđt trên, su
y
ra điều
p
h
i ch
n
g
minh.
6b
(
1,5đ)
Theo phần a) ta có
()
22 2
11 8
ab
ab
+
với
,
0ab>
nên
(
)
(
)
(
)
222
118
xy yz xz
---
.
Suy ra
(
)
(
)
(
)
22323
1182882
P
xz xz
yy
xy yz xz
=+++³++
-- -
0,5
Ta chứng minh được bất đẳng thức :
(
)
2
22
mn
mn
ab ab
+
+
với
,, , 0abmn>
đẳng thức xảy ra khi
ab
mn
=
. Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
222
12
14 9
4
4
xz
xz xz xz xz
+
=
--++
.
Vì vậy
() () ()
232323
142722722
8
4
1
P
xz
yyy
xz xz y
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
³++³+=+
÷
ç
÷
ç
÷
-+-
÷
ç
èø
.
Xét hàm số
()
()
23
36 1
1
ft
t
t
=+
-
với 01t<<. Ta được
()
()
0;1
1
min 216
3
ft f
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç÷
èø
0,5
Vậy
P
nhỏ nhất bằng 216 khi
1
3
y =
, và
2
3
xz+=
,
()
2
2xz xz-=
Hay
22
,
327
xz xz+= =
. Tức là
11 1 11
;;
333
33 33
xyz=+ = =-
0,5
--- Hết ---
| 1/4

Preview text:

UBND TỈNH HÒA BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 15/12/2017.
(Đề thi gồm có 01trang)
Thời gian làm bài 180 phút.
Họ tên thí sinh:…..………………………………………………
Số báo danh:…………............ Phòng thi:……………………… Câu 1: (3,0 điểm):
a) Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số 2 3
f (x) = 1+ 3x - 2x . 2 - +
b) Tìm điều kiện của tham số 2x mx 1
m để đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng. (x- )2 1 Câu 2 (5,0 điểm):
a) Tính tổng các nghiệm x  
 ;  của phương trình: 2( os
c x  3 sin x) cos x  cos x  3sinx 1. x x b) Giải phương trình (3 5) (3 5) 7.2x + + - - = 0. 3 3 2
x y  3x  6x 3y  4  0
c) Giải hệ phương trình  (x, y  ). 2
(x 1) y 1  (x  6) y  6  x  5x 12yCâu 3 (4,0 điểm): Cho hình chóp .
S ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 , BC a
SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm B trên AC H là hình
chiếu vuông góc của K trên SA .
a) Tính thể tích khối chóp . S ABCD theo a.
b) Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành khi quay tam giác ADC quanh AD theo a.
c) Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (BKH). Câu 4 (4,0 điểm): n æ ö ç 2 2 çx ÷ - ÷ , x ¹ 0 ç ÷ a) Tìm hệ số của 7
x trong khai triển nhị thức Newton của è xø
, biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3 4C 1 2C A . n+ + = n n
b) Cho đa giác lồi có 14 đỉnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
đã cho. Chọn ngẫu nhiên trong X một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn không có
cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. Câu 5 (2,0 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm K( 2; - - )
5 và đường tròn (C) có phương
trình (x- )2 +(y- )2 1
1 = 10 . Đường tròn (C ) tâm tại hai điểm 2
K cắt đường tròn (C) A, B sao
cho dây cung AB = 2 5 . Viết phương trình đường thẳng AB. Câu 6 (2,0 điểm):
a) Cho a b là hai số thực dương. Chứng minh rằng (a + b)2 ( 2 2 a + b ) 2 2 ³ 8a b .
b) Cho x, y,z là các số thực thỏa mãn x > y > z > 0 và x + y + z = 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 8 2 P = + + + .
(x-y)2 (y-z)2 3 xz y
……………… Hết ………….. UBND TỈNH HÒA BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2017 – 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN.
(Đáp án gồm có 03trang)
Ngày thi: 15/12/2017 Câu Nội dung Điểm
Tập xác định của hàm số D =  . f ʹ(x) = 6 ( x 1- x) 0,5 1a
f ʹ(x) = 0 khi x = 0, x = 1 1,0
(2đ) Xét dấu f ʹ(x).
Kết luận đồ thị hàm số có một điểm cực đại có tọa độ (1; 2)và một cực tiểu (0;1) . 0,5
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi có một trong các giới
hạn: lim y = ¥ hoặc lim y = ¥ x 1+  x 1-  0,5 æ ö Ta có: 2
limç2x - mx +1÷ ç ÷ = 2- m +1 ÷ với m ³ -1. x 1  è ø
Do đó với m < -1 thì hàm số không có giới hạn khi x  1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Với m ³ -1 và m ¹ 3 thì æ ö 2
limç2x - mx + 1÷ ç ÷ = 2- m +1 ÷ khác 0 và lim(x- )2 1 = 0 x è ø 1b 1  x 1 
(1đ) Khi đó lim y = ¥ nên đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1  2 2 x - x + x - Khi 2 3 1 1
m = 3 , ta có lim y = lim = lim 0,5 x 1  x 1  (x- )2 x 1  æ ö 2 1 ç2x + 3x +1 ç ( ÷ ç ÷ x- )2 1 ÷ è ø x + 1 = lim = ¥ x 1  æ ö 2 ç2x + 3x +1 ç (÷ ç ÷ x- ) 1 ÷ è ø
Nên đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tóm lại, giá trị m cần tìm là m ³ -1 Pt đã cho  os2 c
x  3 sin 2x  cosx  3 sin x 0,5       k 2  cos 2x   cos  x      x  , k   0,5 2a  3   3  3 (1,5đ) 2 2 Vì x  
 ;  nên x  0; x  ; x  thỏa mãn 1 2 3 3 3 0,5
Vậy tổng các nghiệm x  
 ;  của phuơng trình đã cho là S = 0. x x æ ö æ ö x ç + ÷ ç - ÷ æ ö ç + ÷ Đưa PT về dạng 3 5 3 5 ç ÷ ç ÷ +ç ÷ . Đặt 3 5 ç ÷ ç
÷ = t với t > 0 . 0,5 ç ÷ ç ÷ = 7 2 ÷ ç 2 ÷÷ è ø è ø ç 2 ÷÷ è ø 2b 2 (1,5đ) æ ö  ç  ÷ Ta có PT 1 2 7 3 5 3 5
t + = 7  t -7t +1 = 0  t = = ç ÷ ç ÷ 0,5 t 2 ç 2 ÷÷ è ø
Từ đó suy ra PT có 2 nghiệm x = 2 . 0,5 ĐK: y  1  2c 3 0,5 3        
(2đ) Phương trình (1) tương đương :  x
1 3x 1 y 3y y x 1 1,0 (x+ ) 1 x + 2 +(x + 6) 2
x + 7 = x + 7x + 12
 x   x    x   x    2 1 2 2 6
7 3  x  2x  8       x   x 1 x 6 2   x  4  0    x  2  2 x  7  3  x  2     x 1 x 6  
x  4  0*  x  2  2 x  7  3
Chứng minh phương trình (*) vô nghiệm  x  2 x  2   x  6 x  6     1     -  0 x   2  x  2  2 2   x  7  3 2  x  2  2 0,5
Kết luận hệ phương trình có nghiệm  x; y  2;3 S H 0,5 3a A (2đ) O B K D C
Gọi O = AC Ç BD . Ta có SO ^ (ABCD) . AC a 3 2 2 a a a OA = = . 2 2 2 2 3 13 13
SO = SA -OA = 4a - =  SO = . 0,5 2 2 4 4 2 3 1 a 13 a . 26 V = a a = 1,0 S. . . 2. ABCD 3 2 6 3b 2
S  .DC.AC   a 6. 1,0 (1đ) xq
Chỉ ra được K là trọng tâm tam giác BCD , KA = 2KC .
Chứng minh được SA ^ (BKH). 0,5
Do đó góc giữa SB và (BKH) là góc  SBH . SO AC a 3c Tính được 6 = a BK , 2 . 39 KH = = 3 3 SA 6
(1đ) Tam giác BKH vuông ở K . 0,5 2 2 2 Từ đó suy ra 2 2a 39a 7a a 7 BH = + =  BH = 3 36 4 2 và  BH 7 cosSBH = = . SB 4 4a Từ 3 2 3 4C . Tìm được . 1 2 n Cn n A + + = . Điều kiện *
n Î  , n ³ 3 n = 11 1,0 (2đ) 11 æ ö 11 2 - ççx ÷ - ÷ = å C ç ÷ (x )11 k 2 2 (- ) 11 k 1 k k 2 k = å C (-2) 22 3 - k 11 11 x 0,5 k è ø Khai triển x k 0 = x k 0 = Hệ số 7
x tương ứng với 22 - 3k = 7  k = 5 . 0,5 Vậy hệ số 7 x C (- )5 5 = - 11 2 14784
Tính số phần tử của không gian mẫu: 3 n()  C  364 . 0,5 14
Gọi A là biến cố : “ Tam giác được chọn trong X không có cạnh nào là cạnh của đa giác ”
Suy ra A là biến cố : “ Tam giác được chọn trong X có ít nhất một cạnh là cạnh của đa 0,5 giác ” 4b
TH 1: Nếu tam giác được chọn có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác thì có 14 tam giác thỏa (2đ) mãn. 0,5
TH 2: Nếu tam giác được chọn có đúng một cạnh là cạnh của đa giác thì có 14.10=140 tam giác thỏa mãn.
Suy ra n(A)  14 140  154
Vậy số phần tử của biến cố A là: n( )
A n()  n(A)  210 0,5 n( ) A 15 Suy ra P( ) A   n() 26
Gọi H là giao điểm IK AB . 0,5 Tính được IH = 5 5
Viết PT đường thẳng IK : 2
- x + y +1= 0 . H Î IK H(t; 2t- ) 1 0,5
(2đ) IH = 5  H(0;- ) 1 hoặc H (2; ) 3 0,5
Đường thẳng AB đi qua H và vuông góc với IK nên có phương trình:
x + 2y + 2 = 0 hoặc x + 2y -8 = 0 . 0,5 6a (a+ )2 b ³ ab > ( 2 2 4
0; a + b )³ 2ab > 0 0,5 (0,5đ)
Nhân các vế tương ứng hai bđt trên, suy ra điều phải chứng minh. Theo phần a) ta có 1 1 8 + ³ với 1 1 8
a, b > 0 nên + ³ . 2 2 a b ( 2 2 2 a + )2 b (x-y) (y-z) (x-z) Suy ra 1 1 8 2 8 8 2 P = + + + ³ + +
(x-y)2 (y-z)2 3 xz y (x-z)2 3 xz y m n ( + )2 2 2 m n
Ta chứng minh được bất đẳng thức : + ³ với 0,5
a,b, m,n > 0 a b a + b 1 4 (1+2)2
đẳng thức xảy ra khi a b = . Ta có: 9 + ³ = . 6b m n ( - )2 4xz x z
(x-z)2 +4xz (x+ z)2 (1,5đ) æ ö ç ÷ ç ÷ Vì vậy 1 4 2 72 2 72 2 P ³ 8ç + ÷ ç ÷+ ³ + = + . çè( ÷ ç x z)2 3 4xz÷ - ÷ y ø (x+ z)2 3 y (1-y)2 3 y æ ö Xét hàm số 1 f (t) 36 1 = +
với 0 < t < 1. Ta được min f (t) = f ç ÷ ç ÷ = 216 ( ç ÷ 0,5 1-t)2 3 t (0; ) 1 è3ø
Vậy P nhỏ nhất bằng 216 khi 1 y = , và 2
x + z = , (x- z)2 = 2xz 3 3 0,5 Hay 2 2 x + z = , xz = . Tức là 1 1 1 1 1 x = + ; y = ; z = - 3 27 3 3 3 3 3 3 3 --- Hết ---