Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 cấp trường năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 cấp trường năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh gồm 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, đề có lời giải chi tiết và thang điểm.

Câu I. (4,0 đim)
1) Cho hàm số
2
1
x
y
x
-
=
+
có đồ thị là

C
M là điểm thuộc

C
. Tiếp tuyến của

C
tại M cắt hai
đường tiệm cận của

C
tại AB. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm tọa độ điểm M sao cho bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
()()
32 2
1
1351
3
yxmxmxm=----++
đồng
biến trên khoảng
()
0; 3
.
Câu II. (4,0 đim)
1) Tính tổng các nghiệm thuộc
0;2018p
éù
êú
ëû
của phương trình:
2
2sin 3sin2 3 3sin 3cos 1xx xx+=+-
2) Tính tổng:
1 2 2 2 3 3 4 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2 3.2 4.2 ... 2017.2 .SC C C C C=- + - ++
Câu III. (4,0 đim)
1) Giải bất phương trình:
(
)
() ()
2
42
2
1
log 4 4 log 2 log 4
2
xx x x-++ +> -
2) Giải hệ phương trình:
() ()
3
17 3 5 3 14 4 0
42 8 ( 2) 3 5 2 14
xxy y
xxyxy x
ì
ï
--+--=
ï
ï
í
ï
++ -+ + -= +
ï
ï
î
()
,xyÎ
Câu IV. (6,0 đim)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trọng tâm G. Gọi E, H lần lượt trung điểm của các cạnh AB,
BC; D điểm đối xứng với H qua A, I giao điểm của đường thẳng AB đường thẳng CD. Biết điểm
()
1; 1D --
, đường thẳng IG phương trình
6370xy--=
và điểm Ehoành độ bằng 1. Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC.
2) Cho hình chóp
.SABCD
có
,SA x=
tất cả các cạnh còn lại bằng 1. Tính thể tích khối chóp đó theo
x và tìm x để thể tích đó là lớn nhất.
3) Cho hình chóp
.SABC
mặt đáy tam giác đều cạnh a hình chiếu của S lên mặt phẳng
()ABC
điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho
000
150 , 120 , 90AHB BHC CHA===
.Biết tổng diện
tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp
.,.,.S HAB S HBC S HAC
bằng
2
31
.
3
ap
Tính theo a thể tích khối
chóp
.SABC
.
Câu V. (2,0 đim)Cho
,,abc
là các số thực dương thoả mãn 1abc =
33
1
2ab ba ab
ab
++=+
. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức:
22
113
12
11
P
c
ab
=+-
+
++
.
---------------Hết----------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….................…….….….; Số báo danh:……….....……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề
g
m 01 tran
g
)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 12
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 16 tháng 09 năm 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 12
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1.1 (2,0 điểm)
Gọi M
0
0
0
x2
x;
x1



(C)
Phương trình tiếp tuyến tại M:
0
0
2
00
x2
3
y(xx)
(x 1) x 1


Khi đó: A
0
0
x5
1;
x1



B(2x
0
+1; 2) ; I(-1; 1)
1,0
*Ta có: S
IAB
=
2
1
. IA. IB =
0
0
16
2x 1 2.3 6
2x 1

(đvdt)
max min
.
IAB
S
Sprr r p
p
Chu vi tam giác IAB nhỏ nhất khi IA = IB hay
0
0
0
0
x13
6
2x 1
x1
x13



*Vậy có 2 điểm thoả mãn
M
1
( 13;13 )
M
2
( 13;13 )
1,0
1.2 (2,0 điểm)
TXĐ:
2
'21 3yx m xm
Do phương trình
'0y nhiều nhất hai nghiệm trên , nên để hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
0;3

'0, 0;3yx
1,0

2
23
,0;3
21
xx
mx
x


.
Xét hàm số

2
23
21
xx
gx
x

trên khoảng
0;3




2
2
1
224
';'0
2
21
x
xx
gx gx
x
loai
x



0,5
Từ BBT,

,0;3 2gx m x m
Vậy,
2m
thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;3
0,5
2.1 (2 điểm)
2
2sin 3 sin 2 3 3 sin 3cos 1
x
xxx. (1)
(1)

22
3sin 2 3 sin x cos cos 3 3 sinx cos
x
xx x
0,5

2
3sinx cos 3( 3sinx cos )
x
x
1,0
3sinx cos 0
3sinx cos 3( )


x
x
VN
Giải ra ta được nghiệm của phương trình là ;
6
kkZ

Do
{}
0;2018 1;2;...;2018xkp
éù
ÎÎ
êú
ëû
.phương trình có 2018 nghiệm.
Các nghiệm này lập thành cấp số cộng với
1 2018
5 2018 5 6110504
, 2. 2017
6263
xd S
ppp
pp
æö
÷
ç
÷
=== + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0,5
2.2 (2 điểm).
Ta có
()
2017
0 1 2 2 3 3 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
1 ...x C CxCx Cx Cx-=- + - +-
Lấy đạo hàm 2 vế ta được:
(
)
2016
1 2 3 2 2017 2016
2017 2017 2017 2017
2017 1 2 3 ... 2017xCCxCx Cx--=-+ - +-
1,0
1 2 3 2 2017 2016
2017 2017 2017 2017
2 2017 2 2 3 2 ... 2017 2xCCCC=- =- + - +-
Vậy S =2017
1,0
3.1 (2 điểm)
+
2
440
2
:20
24
40
xx
x
ĐKx
x
x





0,5
+ Bất phương trình đã cho tương đương với
21
2
2
2
2
2
1
log ( 2) log ( 2) log (4 )
2
x
xx
22 2
log 2 log ( 2) log (4 )
x
xx
22
log 2 ( 2) log (4 )
2( 2) 4 (1)
x
xx
xx x


0,5
+) TH1: Với
(2;2)x 
thì (1) (2 )( 2) 4 (0;1)xx x x  . Kết hợp với ĐK trong
trường hợp này ta được
(0;1)x
+) TH2: Với
(2;4)x
thì
133 133
(1) ( 2)( 2) 4 ( ; ) ( ; )
22
xx xx
 
 
. Kết hợp với ĐK trong
trường hợp này ta được
133
(;4)
2
x

* Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
133
(0;1) ( ;4)
2
x


1,0
3.1 (2 điểm) Giải hệ phương trình:
() ()
3
17 3 5 3 14 4 0
42 8 ( 2) 3 5 2 14
xxy y
xxyxy x
ì
ï
--+--=
ï
ï
í
ï
++ -+ + -= +
ï
ï
î
()
,xyÎ
Điều kiện
45
4
x
y
ì
ï
£
ï
í
ï
£
ï
î
0,5
Phương trình (1) tương đương với

yyxx 42)4(352)5(3 (3)
0,5
Xét hàm tttf )23()( với 0t , ta có .0;0
2
23
3)('
t
t
t
ttf ra suy ra f(t) đbiến trên
)
0;
é
ê
ë
Kết hợp với (3) ta có
.145)4()5( xyyxxfxf
Thay vào phương trình (2) của hệ ta được
3
42x 8 34x 8 2x14 0 

3
22
22
3
3
2
22
3
3
42x 8 x12 34x 8 (x 2) 0
(x 4) (x 4) (x 14)
0
42x 8 x12
9(4x 8) 3(x 2)4x 8 (x 2)
(x 4) 0 x 4(tm) y 3(tm)
1 (x 14)
0(4)
42x 8 x 12
9(4x 8) 3(x 2)4x 8 (x 2)











Nhận xét: Với 4x ,vế trái của phương trình (4) luôn dương , nên (4) vô nghiệm
V
y
h phươn
g
t
r
ình có n
g
him ( 4;3)
1,0
4.1 (2 điểm)
F
K
E
G
H
I
D
C
B
A
Gọi K là trung điểm của BI, suy ra
//HK CD A là trung điểm của KI,
1
2
HK DI IC
;
1
//
2
A
KBKGKACGKAB
GB GI GC hay G là tâm đường tròn đi qua ba
điểm C, I, B.
290
o
CGI IBC
,
1
//
2
ID IC DE IG
.
0,5
Phương trình đường thẳng DE:
2101;3xy E
CE IG , suy ra phương trình :270CE x y. Tọa độ của G là nghiệm của hệ phương trình
7
270
77
3
;
6370 7
33
3
x
xy
G
xy
y







5;1C
1,0

5
1;1 1; 5
2
DG AG A B
 
. Vậy,
1;1 , 1; 5AB
5;1C .
0,5
4.2 (2 điểm)
B
C
D
A
O
H
S
Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD)
Do SB = SC = SD nên HB = HC = HD, su
y
ra H là tâm đ
ư
n
g
tròn n
g
oại tiếp tam
g
iác BCD.
0,5
Mặt khác, tam giác BCD cân tại C nên H thuộc CO, với O là giao của AC và BD.
Lại có,
OSCBD ABD SBD OC OA
nên SAC vuông tại S
2
1AC x
Ta có,
22 2
2
111
1
x
SH
SH SA SC
x

ABCD là hình thoi
22 2
1
3
2
A
CBD OB AB AO x
0,5
+
22 2
11 1
.1.3 3
22 6
ABCD
SACBDx xVxx
+ Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có,
22
2
1131
3.
6624
xx
Vx x


V có giá trị lớn nhất là
1
4
khi
2
6
3
2
xxx
1,0
3.1 (2 điểm)
Gọi
123
,,rrr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp
,,HAB HBC HACDDD
Khi đó
12 3
00 0
;,
2
2 sin150 2 sin120 2 90
3
aaaaa
rar r
sin
======
0,5
Gọi
123
,,RRR
lần lượt là bán kính các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp
.,.,.S HAB S HBC S HAC
Đặt
22
22 2 2
12 3
2,,
34
aa
SH x R x a R x R x==+ =+ =+
0,5
Ta có
222 2
123
31 3 2 3
444
333
aa
SRRR ax SHppp p=++= ==
Vậy thể tích khối chóp là
23
1323
.
34 3 6
aaa
V ==
1,0
5 (2 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương và a.b.c=1, thỏa mãn:
33
1
2.ab ba ab
ab

Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
22
113
1112
P
ab c


Theo BĐT Cô–si ta có:
3322 22
1
222ab ab ab ab ab
ab

Đặt t=a.b>0
232
11
22 2 210 1
2
tt ttt t
t
 
0,5
Với
,0; 1ab ab
ta chứng minh
22
11 2
111abab


(*)
Thật vậy:
22
11 11
(*) ( ) ( ) 0
11 11aab bab


2
22
() ()
0( )( 1)0
(1 )(1 ) (1 )(1 )
ab a ba b
ab ab
aab bab


 
(đúng)
2323
2
112
1
t
P
ab t t
ab


0,5
Xét
 


22
123 26
;1 ; ; ' 0
212
12
t
tft ft
tt
tt






Từ đó

f
t
nghịch biến trên

1111
;1 ax
2215
Mft f





Dấu “=” xảy ra khi
111
;;2
2
22
t abc
1,0
1.
Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt
chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2.
Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không
được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được
trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3.
Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 16 tháng 09 năm 2017
(Đề gồm 01 trang)
Câu I. (4,0 điểm) x - 2
1) Cho hàm số y =
có đồ thị là C và M là điểm thuộc C . Tiếp tuyến của C tại M cắt hai x + 1
đường tiệm cận của C tại AB. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm tọa độ điểm M sao cho bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất. 1
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y = x -(m - ) 2 1 x -(m - 3) 2
x + 5m + 1 đồng 3
biến trên khoảng (0; 3) .
Câu II. (4,0 điểm)
1) Tính tổng các nghiệm thuộc é0; 2018pù êë úû của phương trình: 2
2 sin x + 3 sin 2x = 3 3 sin x + 3 cos x - 1 2) Tính tổng: 1 2 2 2 3 3 4 2016 2017 S = C - 2 C + 3.2 C - 4.2 C + ... + 2017.2 C . 2017 2017 2017 2017 2017
Câu III. (4,0 điểm) 1
1) Giải bất phương trình: log ( 2 x - 4x + 4 + log
x + 2 > log 4 - x 4 ) ( ) 2 2 ( ) 2 (ìïï17 - 3x ï
) 5 - x + (3y -14) 4 -y = 0
2) Giải hệ phương trình: í
(x,y Î ) ï 3
ï4 2x + 8 + (x - y + 2) x + 3y - 5 = 2x + 14 ïî
Câu IV. (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có trọng tâm G. Gọi E, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC; D là điểm đối xứng với H qua A, I là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng CD. Biết điểm D (-1;- )
1 , đường thẳng IG có phương trình 6x - 3y - 7 = 0 và điểm E có hoành độ bằng 1. Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC.
2) Cho hình chóp S.ABCD SA = x, tất cả các cạnh còn lại bằng 1. Tính thể tích khối chóp đó theo
x và tìm x để thể tích đó là lớn nhất.
3) Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh a và hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABC ) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho  0  0  0
AHB = 150 ,BHC = 120 ,CHA = 90 .Biết tổng diện 31
tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC , S.HAC bằng 2 a
p . Tính theo a thể tích khối 3 chóp S.ABC . 1
Câu V. (2,0 điểm)Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn abc = 1 và 3 3 a b + b a +
= ab + 2 . Tìm giá trị ab 1 1 3
lớn nhất của biểu thức: P = + - . 2 2 1 + a 1 + b 1 + 2c
---------------Hết----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….................…….….….; Số báo danh:……….....……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 12 Câu
Lời giải sơ lược Điểm 1.1 (2,0 điểm)  x  2  Gọi M 0  x ; 0  (C) x 1  0  3 x  2
Phương trình tiếp tuyến tại M: 0 y  (x  x )  1,0 2 0 (x 1) x 1 0 0 Khi đó: A  x  5  0  1;  B(2x0+1; 2) ; I(-1; 1) x  1  0  1 1 6
*Ta có: SIAB = . IA. IB = 
2 x 1  2.3  6 (đvdt) 2 0 2 x 1 0  S S . p r r   rp IAB max min p 6 x  1   3
Chu vi tam giác IAB nhỏ nhất khi IA = IB hay 0  2 x 1   1,0 0 x 1 0 x  1   3  0
*Vậy có 2 điểm thoả mãn M1( 1   3;1 3 ) M2( 1   3;1 3 ) 1.2 (2,0 điểm) TXĐ:  2
y '  x  2m  
1 x  m  3 1,0
Do phương trình y '  0 có nhiều nhất hai nghiệm trên  , nên để hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng 0;3  y'  0, x  0;3 2 x  2x  3   , m x  0;3 . 2x 1 2 x  2x  3
Xét hàm số g x  trên khoảng 0;3 2x 1 0,5 2 x x  x g ' x 2 2 4 1 
; g ' x  0  2     2x   1 x  2   loai
Từ BBT, g x  , m x
 0;3  m  2 0,5
Vậy, m  2 thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;3 2.1 (2 điểm) 2
2sin x  3 sin 2x  3 3 sin x  3cos x 1 . (1) (1) 2 2
 3sin x  2 3 sin x cos x  cos x  3 3sinx  cos x 0,5    x2 3 sinx cos
 3( 3 sinx  cos x) 1,0
 3 sinx  cos x  0
  3sinxcosx 3(VN)  
Giải ra ta được nghiệm của phương trình là x
k ;k Z 6 Do x é0;2018pù Î
k Î {1;2;...;2018}  êë úû
.phương trình có 2018 nghiệm.
Các nghiệm này lập thành cấp số cộng với 0,5 5p 2018 æ 5p ö ç ÷ 6110504p x =
,d = p S = 2 ç . + 2017p÷ = 1 2018 6 2 çè 6 ÷÷ø 3
2.2 (2 điểm). Ta có (1 - x )2017 0 1 2 2 3 3 2017 2017 = C -C x + C x -C x + ... -C x 2017 2017 2017 2017 2017
Lấy đạo hàm 2 vế ta được: 1,0 -2017 (1 - x )2016 1 2 3 2 2017 2016 = C - + 2C x - 3C x + ... - 2017C x 2017 2017 2017 2017 1 2 3 2 2017 2016
x = 2  -2017 = C - + 2C 2 - 3C 2 + ... - 2017C 2 2017 2017 2017 2017 1,0 Vậy S =2017 3.1 (2 điểm) 2
x  4x  4  0  x  2
+ ĐK : x  2  0   0,5   2   x  4 4  x  0  1
+ Bất phương trình đã cho tương đương với 2
log (x  2)  log (x  2)  log (4  x) 2 1 2 2 2 2 2
 log x  2  log (x  2)  log (4  x) 2 2 2 0,5
 log x  2 (x  2)  log (4  x) 2   2
x  2 (x  2)  4  x (1) +) TH1: Với x  ( 2
 ;2)thì (1)  (2  x)(x  2)  4  x x (0;1). Kết hợp với ĐK trong
trường hợp này ta được x  (0;1)
+) TH2: Với x (2;4) thì 1   33 1   33
(1)  (x  2)(x  2)  4  x x  ( ;  )  (
;) . Kết hợp với ĐK trong 2 2 1,0 1   33
trường hợp này ta được x  ( ;4) 2 1   33
* Vậy bất phương trình có tập nghiệm là x  (0;1)  ( ;4) 2 (ìïï17 - 3x ï
) 5 - x + (3y -14) 4 -y = 0
3.1 (2 điểm) Giải hệ phương trình: í
(x,y Î ) ï 3
ï4 2x + 8 + (x - y + 2) x + 3y - 5 = 2x + 14 ïî ìï-4 £ x £ 5 Điều kiện ïí 0,5 y ï £ 4 ïî
Phương trình (1) tương đương với  5 (
3  x)  2 5  x   (
3 4  y)  2 4  y (3) 0,5 3t  2 Xét hàm f t ( )  t 3 (  )
2 t với t  0 , ta có f '(t)  3 t   ; 0 t  .
0 ra suy ra f(t) đbiến trên 2 t é0;+¥ ê ) ë
Kết hợp với (3) ta có f 5
(  x)  f (4  x)  5  x  4  y y x  . 1
Thay vào phương trình (2) của hệ ta được 3
4 2x  8  3 4x  8  2x 14  0
 4 2x  8  x 12 3
  3 4x 8  (x  2)  0     2 2 (x  4) (x  4) (x 14)    0 3 2 3 2
4 2x  8  x 12 9 (4x 8)  3(x  2) 4x 8  (x  2) 1,0 2
(x  4)  0  x  4(tm)  y  3(tm)   1 (x 14)    0(4)  3 2 3 2
4 2x  8  x 12 9 (4x  8)  3(x  2) 4x 8  (x  2) 
Nhận xét: Với x  4
 ,vế trái của phương trình (4) luôn dương , nên (4) vô nghiệm
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 4;3) 4.1 (2 điểm) B E H G K A C F 0,5 I D 1
Gọi K là trung điểm của BI, suy ra HK / /CD A là trung điểm của KI, HK DI IC ; 2 1
AK BK GK / / AC GK AB GB GI GC hay G là tâm đường tròn đi qua ba 2
điểm C, I, B.    1 2  90o CGI IBC
, ID IC DE / /IG . 2
Phương trình đường thẳng DE: 2x y 1  0  E 1;3
CE IG , suy ra phương trình CE :x  2 y  7  0 . Tọa độ của G là nghiệm của hệ phương trình  7 x  1,0
x  2y  7  0  3  7 7      G ;    C 5;  1
6x  3y  7  0 7   3 3  y   3  5 
DG AG A1; 
1  B 1;5 . Vậy, A1; 
1 , B1;5 và C 5;  1 . 0,5 2 4.2 (2 điểm) S 0,5 B A O H C D
Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD)
Do SB = SC = SD nên HB = HC = HD, suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
Mặt khác, tam giác BCD cân tại C nên H thuộc CO, với O là giao của AC và BD.
Lại có, CBD ABD   SBD
OC OA  OS nên SAC  vuông tại S 2
AC x 1 Ta có, 1 1 1 x    SH  0,5 2 2 2 2 SH SA SC x 1 ABCD là hình thoi 2 2 1 2
AC BD OB AB AO  3  x 2 + 1 1 2 2 1 2 SAC.BD
x 1. 3  x V x 3  x ABCD 2 2 6 2 2
+ Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có, 1   2 1 x 3 x 1
V x 3  x  .  1,0 6 6 2 4 1
V có giá trị lớn nhất là khi 2 6
x  3  x x  4 2 3.1 (2 điểm)
Gọi r , r , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp DHAB, DHBC , DHAC 1 2 3 a a a a a 0,5 Khi đó r = = a;r = = , r = = 1 0 2 0 3 0 2 sin 150 2 sin 120 3 2sin90 2
Gọi R , R , R lần lượt là bán kính các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp . S , HAB . S H , BC . S HAC 1 2 3 2 2 a a 0,5 Đặt 2 2 2 2
SH = 2x R = x + a , R = x + , R = x + 1 2 3 3 4 31 a 3 2a 3 Ta có 2 2 2 2 S = 4 R p + 4 R p + 4 R p = a px =  SH = 1 2 3 3 3 3 1,0 2 3 1 a 3 2a 3 a
Vậy thể tích khối chóp là V = . = 3 4 3 6 1
5 (2 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương và a.b.c=1, thỏa mãn: 3 3 a b b a
ab  2. Tìm giá trị lớn nhất của ab 1 1 3 biểu thức P    2 2 1 a 1 b 1 2c 1 Theo BĐT Cô–si ta có: 3 3 2 2 2 2
a b ab  2a b ab  2  2a b ab 0,5 1 1 Đặt t=a.b>0 2 3 2
t  2  2t   2t t  2t 1  0   t 1 t 2 1 1 2
Với a,b  0; ab  1 ta chứng minh   (*) 2 2 1 a 1 b 1 ab 1 1 1 1 Thật vậy: (*)  (  )  (  )  0 2 2 1 a 1 ab 1 b 1 ab
a(b a)
b(a b) 2  
 0  (a b) (ab 1)  0 (đúng) 0,5 2 2
(1 a )(1 ab) (1 b )(1 ab) 2 3 2 3tP     1 ab 2 1 t t  2 1 ab 1  2 3t 2 6 Xét t
;1 ; f t  
; f 't     0   2  1 t t  2
1t2 t  22 1   1  11
Từ đó f t nghịch biến trên
;1  Max f t  f      1,0  2   2  15 1 1 1
Dấu “=” xảy ra khi t   a  ;b  ;c  2 2 2 2
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt
chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không
được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được
trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm