Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2016 sở GD và ĐT Quảng Ninh

 Một học sinh tham dự kỳ thi môn Toán. Học sinh đó phải làm một đề thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu. Mỗi câu có 4 đáp án khác nhau, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Học sinh sẽ được chấm đỗ nếu trả lời đúng ít nhất 6 câu.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2016
Môn thi : TOÁN Bảng A
Ngày thi : 03/12/2016
Thời gian làm bài : 180 phút , không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1(3 điểm) :
Cho hàm số : y = (2 m)x
3
6mx
2
+ 9(2 m)x 2 đồ thị (C
m
), với m tham số. Tìm m
để (C
m
) cắt đường thẳng d : y = 2 tại ba điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác tạo bởi gốc tạo độ
O và hai giao điểm không nằm trên trục tung là
13
Bài 2(3 điểm) : Chứng minh : tan142
0
30’ =
2 2 3 6
Bài 3(3 điểm) : Giải phương trình:
x
x
x
x
x
1
2
1
22
22
2
211
Bài 4(3 điểm) :
Một học sinh tham dự kỳ thi môn Toán. Học sinh đó phải m một đề thi trắc nghiệm khách
quan gồm 10 câu. Mỗi câu có 4 đáp án khác nhau, trong đó chỉ một đáp án đúng. Học sinh sẽ được
chấm đỗ nếu trả lời đúng ít nhất 6 câu. học sinh đó không học bài nên chỉ chọn ngẫu nhiên đáp án
trong cả 10 câu hỏi. Tính xác suất để học sinh thi đỗ.
Bài 5(6 điểm) :
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
Đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ B và đường thẳng AC lần lượt có phương trình :
3x + 5y 8 = 0 ; x y 4 = 0. Đường thẳng qua B vuông góc với AC cắt đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4; 2). Tính diện tích tam giác ABC.
2. Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy nh vuông ABCD với độ dài cạnh bằng a tâm
O. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA BC. Biết góc giữa MN mặt phẳng (ABCD) bằng
60
0
. Tính cosin của góc giữa MN và mặt phẳng (SBD).
Bài 6(2 điểm) :
Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn :
2 2 2
5( ) 6( )x y z xy yz zx
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P =
22
2( ) ( )x y z y z
------------------------- Hết --------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . .
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: . . . . . . . . . Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: . . . . . .
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o qu¶ng ninh
h-íng dÉn chÊm thi chän hỌC sINH gIỎI THPT n¨m 2016
m«n to¸n b¶ng A( CHÍNH THỨC)
Bài
Điểm
Bài 1
3 điểm
0,5
2
2
0
( ) 0 (2) 6 9 2 m x m
x
gx xm
(C
m
) cắt d tại 3 điểm phân biệt (1) có 3 nghiệm phân biệt
(2) có 2 nghiệm phân biệt ≠ 0
0,5
'
2 0 2
2
0 1 (*)
1
(0) 0 9(2 ) 0
g
mm
m
m
m
gm




0,5
Khi đó gọi 3 giao điểm của (C
m
) và d là A(0 ; 2 ), B(x
1
; 2 ), C(x
2
; –2) với x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình (2) => hai điểm B, C trc tung
Ta có
22
2 1 2 1 2 1 1 2
( ;0) ( ) ( ) 4BC x x BC BC x x x x x x
0,5
Mà theo Vi-et ta có :
12
2
12
6
1
12
2
(2 )
9
m
xx
m
BC
m
m
xx


2
11
( ; ). 12 13
2 (2 )
OBC
m
S d O d BC
m
0,5
2
14 ( *)
13 196 196 0
14
( *)
13
m tm
mm
m tm
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề bài là : m =14 và m = 14/13
0,5
Bài 2
3 điểm
0,5
tan2x = - tan75
0
= - tan(45
0
+ 30
0
) =
0
0
1 tan30 1 3
1 tan30
13

0,5
2
2tan
tan2
1 tan
x
x
x
Đặt t = tanx < 0 =>
2
2
tan2
1
t
x
t
0,5
Do đó
2
2 1 3
1
13
t
t
2
2(1 3) ( 3 1) 3 1tt
0,5
2
( 3 1) 2(1 3) ( 3 1) 0tt
3 1 2 2
31
t


0,5
Vì t < 0 nên
3 1 2 2 ( 3 1 2 2)( 3 1)
2
31
t
1
(3 3 2 6 3 1 2 2) 2 2 3 6
2
0,5
Bài 3
3 điểm
Điều kiện: x 0
Nhận xét:
2
2
2
2
2
2121
x
xx
x
x
x
x
= 1 -
x
2
= 2(
)
1
2
1
x
0,5
Viết phương trình ra dạng:
2
22
1 1 2
2
22
1 1 2 1
22
2
xx
xx
xx
xx





0,5
. <=>
2
22
1 1 2
2
22
1 1 1 1 2
2 . 2 .
22
xx
xx
xx
xx


(*)
0,5
Xét hàm số: f(t) = 2
t
+
2
1
t =>
1
'( ) 2 ln2 0
2
t
ft
Nhận xét: f(t) là hàm số đồng biến
0,5
phương trình * dạng: f(
2
2
1
x
x
)= f(
2
21
x
x
) <=>
2
2
1
x
x
=
2
21
x
x
0,5
<=> x
2
2x = 0 <=>
2
0
x
x
Vậy pt có nghiệm x = 2
0,5
Bài 4
3điểm
Trong một câu xác suất trả lời đúng là :
1
4
Trong một câu xác suất trả lời sai là :
3
4
Học sinh đó thi đỗ trong các trường hợp sau:
0,5
+) Trường hợp 1: đúng 6 câu và sai 4 câu
Số cách chọn 6 câu đúng trong 10 câu là
6
10
C
Xác suất để 6 câu đúng đồng thời 4 câu còn lại đều sai là :
64
13
.
44
=> Trường hợp 1có xác suất là:
64
6
1 10
13
..
44
PC
0,5
Tương tự :
+) Trường hợp 2: đúng 7 câu và sai 3 câu có xác suất là:
73
7
2 10
13
..
44
PC
+) Trường hợp 3: đúng 8 câu và sai 2 câu có xác suất là:
82
8
3 10
13
..
44
PC
0,5
+) Trường hợp 4: đúng 9 câu và sai 1 câu có xác suất là:
9
9
4 10
13
..
44
PC
+) Trường hợp 5: đúng 10 câu có xác suất là:
10
10
5 10
1
.
4
PC



0,5
Do mỗi trường hợp trên là 1 biến cố thì các biến cố đó xung khắc nên xác suất để
học sinh thi đỗ là:
1 2 3 4 5
P P P P P P
6 4 7 3 8 2 9 10
6 7 8 9 10
10 10 10 10 10
1 3 1 3 1 3 1 3 1
. . . . . . . . .
4 4 4 4 4 4 4 4 4
C C C C C
10
20686
4
1
Bài 5
6 điểm
1. Gọi M là trung điểm AC; H là trực tâm tam giác ABC; E là chân đường cao hạ từ
A
Do M là giao của BM và AC nên tọa độ M là nghiệm của hệ:
7
3 5 8 0
2
4 0 1
2
x
xy
xy
y


vậy
71
;
22
M



0,5
Đường thẳng BD qua D và nhận véc tơ chỉ phương của AC là
AC
u
(1; 1) làm véc tơ
pháp tuyến có phương trình:
20xy
0,5
Do B là giao của hai đường thẳng BD và BM nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
2 0 1
3 5 8 0 1
x y x
x y y



vậy
1;1B
Gọi K là giao của BD và AC nên tọa độ K là nghiệm của hệ:
2 0 3
4 0 1
x y x
x y y



vậy
3; 1K
0,5
Tứ giác KHEC nội tiếp nên
AHD BCA
Mặt khác
BCA BDA
( góc nội tiếp cùng chắn cung
AB
)
AHD HDA
nên tam giác AHD cân tại A, vậy K là trung điểm DH
2;0H
0,5
Gi
;4C t t
do M là trung điểm AC nên
(7 ;3 )A t t
. Do
5
.0
2
t
AH BC
t

0,5
Với
5t
ta có
5;1 ; A(2;-2)C
Với
2t
ta có
2; 2 ; A(5;1)C
Do 2 trường hợp có diện tích như nhau:
Vậy
6
ABC
S
(đvdt)
0,5
2. Gọi H là trung điểm AO; F là
trung điểm BO; E là giao điểm của
HN và BD.
Qua E dựng đường thẳng song
song với HM cắt MN tại K
0,5
E
N
M
C
D
A
B
O
S
H
K
F
Ta có góc tạo bởi MN và (ABCD) là góc
0
60MNH
Xác định được góc tạo bởi MN và (SBD) là góc
NKF
0,5
+)
3 3 2
2
44
a
AC a CH AC
+)
2 2 2
2 . . osHN CH CN CH CN c NCH
0,5
+)
10
4
a
HN
+)
10
2
HN a
MN MN
cosMNH
0,5
+)
HOE NFE EH EN
Vậy K là trung điểm MN =>
1 10
24
a
KN MN
0,5
+)
1
5
FN
cosFNK
KN
+) Vậy
2
25
sin 1
5
cosFKN FNK cos FNK
0,5
Bài 6
2 điểm
Ta có :
2 2 2
1
()
2
y z y z
2
( ) 4y z yz
Nên 5x
2
+
5
2
(y + z)
2
5x
2
+ 5( y
2
+ z
2
) = 6(xy+ yz + zx) ≤ 6x(y + z) +
6
4
(y + z)
2
0,5
Do đó : 5x
2
6x(y + z) + (y + z)
2
≤ 0 =>
5
yz
x y z
=> x + y + z ≤ 2(y + z)
Khi đó P
2 2 2
1 1 1
2( ) ( ) 4( ) ( ) 2 ( )
2 2 2
x y z y z y z y z y z y z
0,5
Đặt
y z t
khi đó t ≥ 0 và P ≤
4
2
2
t
t
Xét hàm số
4
( ) 2
2
t
f t t
với t ≥ 0 => f’(t) = 2 – 2t
3
=> f’(t) = 0
t = 1
0,5
Lập bảng biến thiên =>
3
()
2
ft
=>
3
2
P
Dấu “ = “ xảy ra
1
1
1
2
x y z
x
yz
yz
yz







0,5
Các chú ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược bài giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận
chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thông nhất chi tiết nhưng không
được quá số điểm dành cho câu, phần đó.
3.Có thể chia điểm thành từng phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ
chấm.
4. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm. Không làm tròn điểm.
5. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo
sự thống nhất của cả tổ.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2016 TỈNH QUẢNG NINH
Môn thi : TOÁN – Bảng A Ngày thi : 03/12/2016 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 180 phút , không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1(3 điểm) :
Cho hàm số : y = (2 – m)x3 – 6mx2 + 9(2 – m)x – 2 có đồ thị (C ), với m
m là tham số. Tìm m
để (C ) cắt đường thẳng d m
: y = –2 tại ba điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác tạo bởi gốc tạo độ
O và hai giao điểm không nằm trên trục tung là 13
Bài 2(3 điểm) : Chứng minh : tan142030’ = 2  2  3  6
Bài 3(3 điểm) : Giải phương trình: 1 x2 12 x 2 2 1 1 x x 2  2   2 x
Bài 4(3 điểm) :
Một học sinh tham dự kỳ thi môn Toán. Học sinh đó phải làm một đề thi trắc nghiệm khách
quan gồm 10 câu. Mỗi câu có 4 đáp án khác nhau, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Học sinh sẽ được
chấm đỗ nếu trả lời đúng ít nhất 6 câu. Vì học sinh đó không học bài nên chỉ chọn ngẫu nhiên đáp án
trong cả 10 câu hỏi. Tính xác suất để học sinh thi đỗ.
Bài 5(6 điểm) :
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
Đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ B và đường thẳng AC lần lượt có phương trình :
3x + 5y – 8 = 0 ; x – y – 4 = 0. Đường thẳng qua B và vuông góc với AC cắt đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4; –2). Tính diện tích tam giác ABC.
2. Cho hình chóp đều S.ABCD, có đáy là hình vuông ABCD với độ dài cạnh bằng a và tâm là
O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng
600. Tính cosin của góc giữa MN và mặt phẳng (SBD).
Bài 6(2 điểm)
: 2 2 2
Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn : 5(x y z )  6(xy yz zx)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = 2 2
2(x y z)  ( y z )
------------------------- Hết --------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . .
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: . . . . . . . . . Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: . . . . . .
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o qu¶ng ninh
h-íng dÉn chÊm thi chän hỌC sINH gIỎI THPT n¨m 2016
m«n to¸n b¶ng A( CHÍNH THỨC) Bài
Sơ lược lời giải Điểm
Phương trình hoành độ điểm chung của (Cm) và d là :
(2 – m)x3 – 6mx2 + 9(2 – m)x – 2 = –2 0,5
 x[(2 – m)x2 – 6mx + 9(2 – m)] = 0 (1)    x 0  g(x)    m 2 2 –
x – 6mx  92 – m  0 (2) 0,5
(C ) cắt d tại 3 điểm phân m
biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt
 (2) có 2 nghiệm phân biệt ≠ 0 2  m  0  m  2      m 2 '    0   m  1   (*) 0,5 g   m 1 g(0)  0 9(2  ) m  0  
Khi đó gọi 3 giao điểm của (C Bài 1
m) và d là A(0 ; –2 ), B(x1 ; –2 ), C(x2 ; –2) với x1 , x2
3 điểm là nghiệm của phương trình (2) => hai điểm B, C  trục tung 0,5 Ta có 2 2
BC  (x x ;0)  BC BC  (x x )  (x x )  4x x 2 1 2 1 2 1 1 2  6mx x m 1 Mà theo Vi-et ta có : 1 2 
2  m BC  12 2 (2  m) x x  9  1 2 0,5 1 m 1 Sd( ; O d ).BC  12  13 OBC 2 2 (2  ) mm 14 ( * tm ) 2 
 13m 196m 196  0  14  m  ( * tm ) 0,5  13
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề bài là : m =14 và m = 14/13
Đặt x = 142030’ thì 2x = 2850 = 3600 - 750 0,5 0 1 tan 30 1 3
tan2x = - tan750 = - tan(450 + 300) = –  0,5 0 1 tan 30 1 3 2 tan x 2t Mà tan 2x
Đặt t = tanx < 0 => tan 2x  0,5 2 1 tan x 2 1 t 2t 1 3 Do đó  2  2(1 3)t  (
 3 1)t  3 1 2 Bài 2 1 t 1 3 0,5 3 điểm 2 3 1 2 2
 ( 3 1)t  2(1 3)t  ( 3 1)  0  t  0,5 3 1 3 1 2 2 ( 3 1 2 2)( 3 1)
Vì t < 0 nên  t   3 1 2 0,5 1
 (3 3  2 6  3 1 2 2)  2  2  3  6 2 Điều kiện: x  0 2 2   
Nhận xét: 1 2x 1 x x 2x   2 1 1 = 1 - = 2(  ) 0,5 2 2 2 x x x x 2 x 2 1 x 12 x 2 1 1 2x 1 x  2 2 x x
Viết phương trình ra dạng: 2  2     2 2 2  x x  0,5 2 1 x 12 2 x 1 1 x 1 1 2x 2 2 2 x  .  2 x  . Bài 3 . <=> 2 2 (*) 0,5 2 x 2 x 3 điểm 1 t 1 Xét hàm số: f(t) = 2t +
t => f '(t)  2 ln 2   0 2 2 0,5
Nhận xét: f(t) là hàm số đồng biến 2 1  x 1  2x 2 1  x 1  2x
Mà phương trình * dạng: f( )= f( ) <=> = 0,5 2 x 2 x 2 x 2 xx  0
<=> x2 – 2x = 0 <=>  x  2 0,5 Vậy pt có nghiệm x = 2
Trong một câu xác suất trả lời đúng là : 1 4 3 0,5
Trong một câu xác suất trả lời sai là : 4
Học sinh đó thi đỗ trong các trường hợp sau:
+) Trường hợp 1: đúng 6 câu và sai 4 câu
Số cách chọn 6 câu đúng trong 10 câu là 6 C 10 6 4  1   3 
Xác suất để 6 câu đúng đồng thời 4 câu còn lại đều sai là : .      0,5 4   4  6 4  1   3 
=> Trường hợp 1có xác suất là: 6 P C . . 1 10      4   4  Bài 4 Tương tự : 3điểm 7 3
+) Trường hợp 2: đúng 7 câu và sai 3 câu có xác suấ  1   3  t là: 7 P C . . 2 10      4   4  0,5 8 2
+) Trường hợp 3: đúng 8 câu và sai 2 câu có xác suất là:  1   3  8 P C . . 3 10      4   4  9
+) Trường hợp 4: đúng 9 câu và sai 1 câu có xác suất là:  1   3  9 P C . . 4 10      4   4  0,5 10  1 
+) Trường hợp 5: đúng 10 câu có xác suất là: 10 P C . 5 10    4 
Do mỗi trường hợp trên là 1 biến cố thì các biến cố đó xung khắc nên xác suất để học sinh thi đỗ là:
P P P P P P 1 2 3 4 5 1 6 4 7 3 8 2 9 10  1   3   1   3   1   3   1   3   1  20686 6 7 8 9 10  C . .  C . .  C . .  C . .  C .  10     10     10     10     10    4   4   4   4   4   4   4   4   4  10 4
1. Gọi M là trung điểm AC; H là trực tâm tam giác ABC; E là chân đường cao hạ từ A
Do M là giao của BM và AC nên tọa độ M là nghiệm của hệ:  7 0,5 x  3
x  5y 8  0  2      vậy 7 1 M ;   
x y  4  0 1   2 2  y    2
Đường thẳng BD qua D và nhận véc tơ chỉ phương của AC là u (1; 1) làm véc tơ AC 0,5
pháp tuyến có phương trình: x y  2  0
Do B là giao của hai đường thẳng BD và BM nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
x y  2  0 x 1    vậy B 1  ;1 3
x  5y 8  0 y 1
Gọi K là giao của BD và AC nên tọa độ K là nghiệm của hệ: 0,5
x y  2  0 x  3    vậy K 3;  1
x y  4  0 y  1  Bài 5
Tứ giác KHEC nội tiếp nên AHD BCA
6 điểm Mặt khác BCA BDA ( góc nội tiếp cùng chắn cung AB ) 0,5
AHD HDA nên tam giác AHD cân tại A, vậy K là trung điểm DH  H 2;0 t  5
Gọi C t;t  4 do M là trung điểm AC nên (
A 7  t;3  t) . Do AH.BC  0   0,5 t  2
Với t  5 ta có C 5;  1 ; A(2;-2)
Với t  2 ta có C 2; 2  ; A(5;1) 0,5
Do 2 trường hợp có diện tích như nhau: Vậy S  6 (đvdt) ABC
2. Gọi H là trung điểm AO; F là
trung điểm BO; E là giao điểm của HN và BD.
Qua E dựng đường thẳng song 0,5
song với HM cắt MN tại K S M D K C O H N E A F B
Ta có góc tạo bởi MN và (ABCD) là góc 0 MNH  60 0,5
Xác định được góc tạo bởi MN và (SBD) là góc NKF 3 3a 2
+) AC a 2  CH AC  +) 2 2 2
HN CH CN  2CH.CN. o c sNCH 0,5 4 4 a 10 HN a 10 0,5 +)  HN  +) MN   MN  4 cosMNH 2 1 a 10 +) HOE N
FE EH EN Vậy K là trung điểm MN => KN MN  0,5 2 4 FN 1 +)  cosFNK   KN 5 0,5 +) Vậy 2 5 2
cosFKN  sin FNK  1 cos FNK  5 1 Ta có : 2 2 2
( y z)  y z và 2
( y z)  4 yz 2 0,5 5 Nên 5x2 +
(y + z)2 ≤ 5x2 + 5( y2 + z2) = 6(xy+ yz + zx) ≤ 6x(y + z) + 6 (y + z)2 2 4  Do đó : 5x2 y z
– 6x(y + z) + (y + z)2 ≤ 0 =>
x y z => x + y + z ≤ 2(y + z) 5 0,5 Khi đó P 1 1 1 2 2 2
 2(x y z)  (y z)  4(y z)  (y z)  2 y z  (y z) 2 2 2 Bài 6 4 t
2 điểm Đặt y z t khi đó t ≥ 0 và P ≤ 2t  2 0,5 4 Xét hàm số t
f (t)  2t
với t ≥ 0 => f’(t) = 2 – 2t3 => f’(t) = 0 t = 1 2
Lập bảng biến thiên => 3 3 f (t)  => P  2 2
x y zx 1   0,5
Dấu “ = “ xảy ra   y z   1 y z    y z  1   2
Các chú ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược bài giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận
chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thông nhất chi tiết nhưng không
được quá số điểm dành cho câu, phần đó.
3.Có thể chia điểm thành từng phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm.
4. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm. Không làm tròn điểm.
5. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo
sự thống nhất của cả tổ.