Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Trị

Ngày 02 tháng 10 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi văn hóa lớp 12 THPT môn Toán năm học 2019 – 2020. Mời mọi người đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT
QUẢNG TRỊ Khóa ngày 02 tháng 10 năm 2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (5,0 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
5 .y x x
2. Cho bất phương trình
2
1 8 8 7 .x x x x m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình nghiệm dùng với mọi
[ 1;8].
x
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
5 ( 5 1)( 1)
.
2
1 1
x x x x x
x
x
2. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ, ngồi
vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ.
Câu 3. (6,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với
0
60
ABC ,
.BC a
Biết tam giác SAB đều, tam
giác SCD vuông tại C nằm trong mặt phẳng hợp với mặt phẳng đáy một góc
0
60 .
Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD) theo a.
2. Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC)các đường cao AD, BE CF đồng quy tại H. Gọi Ggiao điểm
BH DF, L giao điểm của BC EF, O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCH, K trung điểm
của BC. Chứng minh H là trực tâm tam giác AKLLG vuông góc AO.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho dãy số
n
x
thỏa mãn:
1
2
1
3
5 3 16
4
n n
n
x
x x
x n n
Tìm số hạng tổng quát của
n
x
và tính giới hạn của dãy số
.
n
n
x
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho ba số thực
, , 0
a b c
thoả mãn
5.
a b c
b c a
Chứng minh rằng
17
1 4 2.
4
a b c
c a b
--------------- HẾT ---------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay)
HDG
Câu 1. (5 đim) Thy Tâm Nguyn
1. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
5
y x x
= +
Li gii
Hàm snghĩa khi:
[
]
2
5 0 0;5
x x x +
/
2
2 5
5
x
y
x x
+
=
+
, cho
[ ]
/
2
2 5 5
0 0 0;5
2
5
x
y x
x x
+
= = =
+
Ta có:
( )
( )
[ ]
0;5
0 0
5
5 0
2
5 5
2 2
f
f y
f
=
= =
=
max
.
2. Cho bt phương trình
2
1 8 8 7
x x x x m
+ + + +
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s m để bt phương trình có nghim đúng vi mi
[
]
1;8
x
Li gii
2
1 8 8 7
x x x x m
+ + + +
(1)
Đặt
1 8
t x x
= + +
; vi điu kin
1 8
x
( )
/
7 2
2. (1 x)(8 x) 8 1
x
t
x x
=
+ + +
/
7
Cho 0 3 2
2
( 1) (8) 3
t x t
t t
= = =
= =
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên
3 3 2
t
Khi đó
2
(1)
9
3;3 2
2
t
m t t
+
2
/
9
(t) (t) 1 0 3;3 2
2
t
f t f t t
= + = +
Suy ra f(t) đồng biến trên
3;3 2
3;3 2
9 6 2
max (t) (3 2)
2
m f f
+
= =
.
Câu 2. (5,0 đim)
Th
y
Cao Văn Kiên – Trương Đức Thnh
1)
Gi
i ph
ươ
ng trình
(
)
( )
2
5 1 1
5
.
2
1 1
x x x
x x
x
x
+
+
=
Li gii
Đ
i
u ki
n:
1
.
2
x
x
Ta có
(
)
( )
2
5 1 1
5
2
1 1
x x x
x x
x
x
+
+
=
(
)
( )
( )
( )
2
5 1 1
5
2
2 1 1
x x x
x x
x
x x
+
+
=
+
(vì
1 1 0
x
+ >
)
(
)
( )
2
5 1 1
5
1 1
x x x
x x
x
+
+ =
+
2
5 5 1
1
1 1
x x x x
x
x
+ +
=
+
(Do
1
x
=
không là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình)
( ) ( )
( )
(
)
2
2
1 5 1 1
2 5 2 1
2 1
1 1
x x
x x
x
x
+ +
+ +
=
+
+
(*)
Xét hàm s
( ) ( )
2
5 1
, 1; .
1
t t
f t t
t
+ +
= +
+
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
1 3
2 4
0, 1;
1 1
t
t t
f t t
t t
+ +
+ +
= = > +∞
+ +
.
(
)
f t
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
1;
+∞
.
( ) ( )
( )
( )
2
2
* 2 1 2 1
2 1
x
f x f x x x
x x
= =
=
2
2
2
5 5
5 5
2
5 5 0
2
x
x
x
x x
x
+
=
±
+ =
=
(Th
a mãn
đ
i
u ki
n).
K
ế
t lu
n:
5 5
.
2
S
+
=
Bài toán phát trin
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
3
3
2 2 1
1 .
2 1 3
x x x
x
x
+
+ =
+
Li gii
Ta có
2 2
3
3 3
2 2 1 6
1 1 2
2 1 3 2 1 3
x x x x x
x x
x x
+
+ = + + =
+ +
3 3
3
( 3)( 2) ( 1 2)( 1 2)( 2)
1 2
2 1 3 2 1 3
( 1 2)( 2)
1
2 1 3
x x x x x
x
x x
x x
x
+ + + + +
+ + = =
+ +
+ +
=
+
3
3
3
2 1 3 ( 1 2)( 2)
2 1 2 1 ( 1) 1
x x x
x x x x
+ = + +
+ + + = + + +
Xét hàm s
3 2
( ) ( ) 3 1 0, .
f t t t f t t t
= + = + >
Hàm s
(
)
f t
đồ
ng bi
ế
n, ph
ươ
ng trình tr
thành
3
( 2 1) ( 1)
f x f x
+ = +
3
3 2
2 1 1
0
x x
x x x
+ = +
=
0( )
1 5 1 5
( ) .
2 2
1 5
( / )
2
x l
x l x
x t m
=
+
= =
+
=
K
ế
t lu
n:
1 5
.
2
S
+
=
2)
Có hai dãy gh
ế
ng
i
đố
i di
n nhau, m
i dãy có 4 gh
ế
. X
ế
p ng
u nhiên 8 h
c sinh g
m
4 nam và 4 n
ng
i vào hai dãy gh
ế
đ
ó sao cho m
i gh
ế
đ
úng m
t h
c sinh ng
i. Tính
xác su
t
để
m
i h
c sinh nam
đề
u ng
i
đố
i di
n v
i m
t h
c sinh n
.
Li gii
Ta có không gian m
u là
(
)
8!
n
=
G
i
A
là bi
ế
n c
“ M
i h
c sinh nam ng
i
đố
i di
n v
i h
c sinh n
”.
Tr
ướ
c h
ế
t ta x
ế
p các b
n nam vào m
t bên, x
ế
p các b
n n
vào m
t bên sau
đ
ó
đổ
i ch
các
b
n ng
i
đố
i di
n, theo quy t
c nhân ta có
(
)
4
4!.4!.2
n A =
V
y
( )
4
4!.4!.2 8
8! 35
P A
= =
.
Bài tp tương t :
Câu 1:
hai dãy gh
ế
ng
i
đố
i di
n nhau, m
i y có 4 gh
ế
. X
ế
p ng
u nhiên 8 h
c sinh g
m 4
nam và 4 n
ng
i vào hai dãy gh
ế
đ
ó sao cho m
i gh
ế
đ
úng m
t h
c sinh ng
i. Tính xác
su
t
để
ít nh
t có m
t c
p h
c sinh nam và n
ng
i
đố
i di
n v
i nhau.
Li gii
Ta có không gian m
u là
(
)
8!
n
=
G
i
A
là bi
ế
n c
“ ít nh
t có m
t c
p h
c sinh nam và n
ng
i
đố
i di
n v
i nhau”.
Suy ra
A
là bi
ế
n c
“ không có m
t c
p h
c sinh nam và n
ng
i
đố
i di
n v
i nhau”.
t
c là nam ng
i
đố
i di
n nhau và n
ng
i
đố
i di
n nhau.
Tr
ướ
c h
ế
t ta ch
n 2 trong 4 c
p gh
ế
để
x
ế
p các h
c sinh nam sau
đ
ó x
ế
p các b
n n
vào 4
gh
ế
còn l
i, theo quy t
c nhân ta có
(
)
2
4
.4!.4!
n A C=
Do
đ
ó
( )
( )
2
4
.4!.4!
3 32
8! 35 35
C
P A P A
= = =
Câu 2:
Trong cu
c g
p m
t d
n dò tr
ướ
c khi lên
đườ
ng tham gia kì thi HSG có 10 b
n trong
độ
i
tuy
n g
m 2 b
n
đế
n t
l
p 12A1, 3 b
n t
12A2, 5 b
n còn l
i
đế
n t
các l
p khác nhau.
Th
y giáo x
ế
p ng
u nhiên các b
n k
trên ng
i vào m
t bàn dài mà m
i bên có 5 gh
ế
x
ế
p
đố
i di
n nhau. Tính xác su
t sao cho không có h
c sinh nào cùng l
p ng
i
đố
i di
n nhau.
A.
73
126
.
B.
38
63
.
C.
5
9
.
D.
53
126
.
Li gii
Chn B
Ta có không gian m
u là
(
)
10!
n =
G
i
A
là bi
ế
n c
“ không có h
c sinh nào cùng l
p ng
i
đố
i di
n nhau”
A
là bi
ế
n c
“ có h
c sinh nào cùng l
p ng
i
đố
i di
n nhau”
1
A
là bi
ế
n c
“ h
c sinh
1
A
ng
i
đố
i di
n nhau”;
2
A
là bi
ế
n c
“ h
c sinh
1
A
ng
i
đố
i di
n
nhau”.
Khi
đ
ó
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
n A n A n A n A A
= +
.
Xét bi
ế
n c
1
A
: Tr
ướ
c h
ế
t chon 1 trong 5 c
p gh
ế
để
x
ế
p 2 hs
1
A
ng
i,
đổ
i ch
2 b
n này
2!
cách., 8 ng
ườ
i còn l
i có
8!
. Theo quy t
ă
c nhân
(
)
1
1 5
.2!.8!
n A C=
T
ươ
ng t
(
)
3
1 2
2 5
. .8!
n A C A=
;
(
)
2 2
1 2 5 3
.2!. .6!
n A A A A =
thay vào ta
đượ
c
( )
( )
25 38
63 63
P A P A
= =
.
Câu 3. (6,0 đim) Thy Lc Minh Tân
1.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là hình thoi v
i
0
60
ABC
=
,
.
BC a
=
Bi
ế
t tam giác
SAB
đề
u, tam giác
SCD
vuông t
i
C
và n
m trong m
t ph
ng h
p v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích kh
i chóp
.
S ABCD
và kho
ng cách t
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAD
theo a
Li gii
G
i
,
H F
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
,
AB SC
. K
(
)
SG HC G HC
Ta có:
(
)
( )
/ / , SAB SC AB DC DC C
AB SHC
AB CH
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
ABCD SHC
ABCD SHC HC SG ABCD
SG CH
=
Hay
SG
đườ
ng cao hình chóp
* Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
0
, , 60
= = =SCD ABCD HC SC SCG
S
=
SH HC HC
n t
i
H
0
60
=
SCH
nên
SCH
đề
u.
G
là trung
đ
i
m c
a
CH
3 3 3a
.
2 2 4
= =
a
SG
*
2 3
1 1 3 3a 3
. . .2 .
3 3 4 4 8
= = =
ABCD ABCD
a a
V S SG
*
3
. .
1 3
2 16
= =
S ABD S ABCD
a
V V
Ta có:
2 2
7
2
= + =
a
SD SC CD
Chu vi
SAD
7
2
2 2
+ +
+ +
= =
a
a a
SA AD SD
p
Di
n tích
SAD
( )( )( )
2
3a 7
16
= =S p p SA p SD p AD
Kho
ng cách t
B
đế
n
SAD
là:
( )
( )
( )
( )
3
.
2
3
3.
1 3 21
16
, . ,
3 7
3 7
16
= = = =
B SAD SAD
SAD
a
V a
V d B SAD S d B SAD
S
a
2. Cho tam giác nhn
ABC
( )
AB AC<
có các đường cao
, ,AD BE CF
đồng quy ti
.H
Gi
G
giao đim ca
BH
DF
,
I
là giao đim ca
BC
FE
;
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
BCH
;
K
là trung đim ca
.BC
Chng minh
H
là trc tâm ca tam giác
AKL
LG
vuông góc vi
.AO
Li gii
* Gi
J
là trung đim ca
AH
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
Ta có:
AEH AFH=
AFHE
ni tiếp đường tròn tâm
J
, vi
J
là trung đim ca
.AH
HN AN
(1)
* Gi
N
là giao đim ca đường tròn
( )
,
J JA
đường thng
( )
AL N A
Ta có:
. .LN LA LF LE=
Mt khác:
BFEC
ni tiếp đường tròn tâm
K
. .LB LC LF LE =
. .LN LA LB LC =
, , ,A N B C
ni tiếp đường tròn tâm
I
* Đường tròn
( )
,
J JA
( )
,
I IA
có trc đẳng phương là
AN
JI AN
/ /JI HK
HK AN
(2)
T
( ) ( )
1 , 2 , ,
N H K
thng hàng và
KN AN
* Xét
AKL
,AD KN
ln lượt là đường cao và đồng quy ti
H
H
là trc tâm ca
AKL
b. Gi
P
là tâm ca đường tròn Ơle ca tam giác
ABC
I AO
*
( ) ( )
/ /
. .
L P L O
LB LC LE LF P P
=
=
( ) ( )
/ /
. .
G P G O
GD GF GH GB P P
LG OI LG AO
=
=
Câu 4. (2,0 đim)
Cho dãy s
(
)
n
x
tha mãn
1
2
1
3,
5 3 16
( , 1).
4
n n
n
x
x x
x n n
+
=
+ +
=
Tìm s hng tng quát ca
(
)
n
x
và tìm gii hn dãy s
(
)
.
n
n
x
Cách 1: Cô Nguyn Th Hng Gm
T gi thiết ta tính được
2
2
1
0 0
2 1 1
3 2
2 2
x
= = =
;
4
3
2
15 2 1 1
2
2 2 2
x
= = =
;
6
4
3
2 2
63 2 1 1
2
4 2 2
x
= = =
, do vy ta d doán
( ) ( )
1
1
1
2 1 , , 1
2
n
n
n
x n n
+
=
.
Ta s chng minh công thc
(
)
1
đúng bng qui np.
Hin nhiên
(
)
1
đúng vi
1, 2, 3
n n n
= = =
.
Gi s
(
)
1
đúng vi
(
)
1,
n k k k=
tc là ta có
1
1
1
2
2
k
k
k
x
+
=
Xét
2 2
1 1 1 1
2
1 1 1 1
1
1 1 1 1
5 2 3 2 16 5 2 3 2
5 3 16
2 2 2 2
4 4 4
k k k k
k k k k
k k
k
x x
x
+ + + +
+
+ + + +
+ +
= = =
1
1
1 1
1 1
2
8.2
1
2
2
4 2
k
k
k
k
+
+ +
+
= = . V
y
(
)
1
c
ũ
ng
đ
úng v
i
1
n k
= +
.
Theo gi
thi
ế
t quy n
p ta
đượ
c
(
)
1
đ
úng
, 1
n n
.
Khi
đ
ó ta có
1
*
2 2.2 ,
n
n
n
x n
< <
đồ
ng th
i
1
lim 2.2 2
n
=
nên theo nguyên lý k
p ta có
(
)
lim 2
n
n
x
=
.
Cách 2: Thy Ngô Thanh Tòng
Ta có
( )
( )
2
2
2
1 1
5 3 16
4 5 9 16
4
n n
n n n n
x x
x x x x
+ +
+ +
= = +
2 2
1 1
2 5 . 2 18
n n n n
x x x x
+ +
+ =
.
V
y
2 2
1 1
2 2
2 2 1 1
2 5 . 2 18 0
, 1
2 5 . 2 18 0
n n n n
n n n n
x x x x
n
x x x x
+ +
+ + + +
+ =
+ =
nên
2
,
n n
x x
+
là hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2 2
1 1
2 5 . 2 18 0
n n
x x x x
+ +
+ =
.
Theo Vi-et ta có
1
2
5
2
n
n n
x
x x
+
+
+ =
2 1
2 5 2 0
n n n
x x x
+ +
+ =
( ) ( )
2 1 1 2 1
1
1 1 3
2 2 ... 2
2 2 2
n n n n
n n
x x x x x x
+ + +
+
= = = =
,
1
n
.
(ý t
ưở
ng s
lí:
( )
2 1 2 1 1
1
2 5 2 0
2
n n n n n n n
x x x x ax x ax
a
+ + + + +
+ = + = +
)
Do
đ
ó
1 2
1 1 2
1
3 1 1 1
2 2 ... 2 2
2 2 2 2
n n
n n n n
n n n
x x x x x
+
+ +
= + = + = = + =
.
(ý t
ưở
ng s
lí:
1 1
1
3
2 2
2 2 2
n n n n
n n n
a a
x x x x
+ +
+
= + = +
)
V
y
1
1
1
2 , 1
2
n
n
n
x n
+
=
.
*) Tìm gi
i h
n dãy s
(
)
n
n
x
.
Ta có
1
1
1
2
2
n
n
n
n
n
x
+
=
nên d
th
y
1
2 2
n n
n n
n
n
x
+
< <
, hay
1
2 2.2
n
n
n
x< <
. Mà
1
lim 2 2
n
=
nên
theo
đị
nh lý k
p thì
lim 2
n
n
x
=
.
Cách 3: Thy Aki Le
T
h
th
c truy h
i, ta suy ra dãy s
d
ươ
ng, dãy t
ă
ng. H
ơ
n n
a, v
i
*
,
n
ta có
( )
( )
2
2 2 2
1 1 1
5
4 5 9 1
9
2
6
n n n n n n n
x x x x x x x
+ + +
= +
+ =
Do
đ
ó,
( )
2 2
1 1
2 2
2 1 2 2 1
2 2
2 1 2 1
5
9
5 5
2
.
5
2 2
9
2
n n n n
n n n n n n n
n n n n
n
x x x x
x x x x x x x
x x x
x
x
+ +
+ + + + +
+ + + +
+ = +
=
+ =
+ = +
Vì th
ế
, dãy truy h
i c
p m
t “phi tuy
ế
n” trên chính là dãy truy h
i tuy
ế
n tính c
p hai:
1 2
2 1
15
3, ,
2
5
0, 1.
2
n n n
x x
x x nx
+ +
= =
+ =
Dãy truy h
i
đượ
c vi
ế
t l
i
Vì ph
ươ
ng trình
đặ
c tr
ư
ng
2
5
1 0
2
λ λ
+ =
có hai nghi
m
1
1
2
λ
=
2
2
λ
=
nên
*
.2 , .
2
n
n
n
a
x b n= +
Do
1 2
15
3,
2
x x
= =
nên
1 *
1
1
2 , .
2
n
n
n
x n
+
= +
Suy ra
1/ *
2 2.2 , .
n
n
n
x n< <
1/
lim 2.2 2 lim 2.
n
n n
→∞ →∞
= =
Vì th
ế
, theo
đị
nh lý k
p, dãy
(
)
n
n
x
h
i t
v
2.
Bình lun.
Dãy truy h
i tuy
ế
n
(
)
n
x
:
1 2
2 1
15
3, ,
2
5
0, 1,
2
n n n
x x
x x nx
+ +
= =
+ =
có th
gi
i nh
vào c
p s
nhân (ý t
ưở
ng c
a th
y
Ngô Thanh Tòng
).
Ta có
( )
2 1 1
1
2 2 , 1.
2
n n n n
x x x x n
+ + +
=
Do
đ
ó
( )
2 1 2 1
1
1 3
2 2 , 0.
2 2
n n
n n
x x x x n
+ +
+
= =
T
1
3
2 , 1
2
n n
n
x x n
+
=
, ta thu
đượ
c
1 2
1 2
1
1 1 1
2 2 ,2
2
1.
2 2
n n
n n
n n
nx x x
+
+
+ = + = + =
Vì th
ế
,
1
2
2
.
1
n
n
n
x
+
= +
Ngoài ra, vi
c tìm công th
c công th
c t
ng quát c
a dãy
(
)
n
x
có th
ti
ế
p c
n
theo 3 ch khác: (i) d
đ
oán quy lu
t s
h
ng t
ng quát c
a dãy r
i dùng ph
ươ
ng
pháp qui n
p c
a cô
Nguyn Th Hng Gm
; (ii) S
d
ng dãy s
ph
thông qua
ý t
ưở
ng “thoát c
ă
n” c
a th
y
SongMinh Nguyn
:
1
2 ;
n n
n
x a
a
=
(iii) s
d
ng
hàm sinhyperbolic (m
t hình th
c khác c
a cách ii)), xét
( )
1 1
3
:sinh .
4
α α
=
Khi
đ
ó,
(
)
sinh
n n
u
α
=
v
i
1
, 1.
n n
n
α α α
+
= +
(Hàm
( )
sinh .
2
x x
e e
x
=
)
Câu 5. (2,0 đim)
Cho ba s
th
c
, , 0
>
a b c
th
a mãn
5
+ + =
a b c
b c a
.
Ch
ng minh r
ng
17
1 4 2
4
+ + +
a b c
c a b
.
Li gii
Cách 1: Thy Nguyn Bá Trinh
Đặ
t
, ,
= = =
a b c
x y z
b c a
. Ta có
, , 0
, , 0
1
1
5
5
>
>
= =
+ + =
+ =
x y z
x y z
xyz yz
x
x y z
y z x
Suy ra
0 5
< <
x
( ) ( )
2 2
3 2
4
4 5 10 25 4 0
+ +
y z yz x x x x
x
( )
( )
2
3 2 2 4
4 6 1 0 3 2 2 4
3 2 2
+
> +
x
x x x x
x
Khi
đ
ó
( )
2
1 1 1 1 1
5 5
= + + = + + = + + = + = + +
a b c
P xy yz zx x x x x
c a b x y z x x
.
Xét hàm s
( )
2
1
5
= + +
f x x x
x
trên
đ
o
n
3 2 2;4
.
( )
(
)
(
)
2
3 2
2 2
2 1 2 1
2 5 1
+ +
+
= =
x x x
x x
f x
x x
( )
1
2
0 1 2 0
1 2
=
= = <
= +
x
f x x
x
B
ng bi
ế
n thiên
x
3 2 2
1
2
1 2
+
4
(
)
f x
0
+
0
(
)
f x
1 4 2
+
1 4 2
+
17
4
17
4
D
a vào b
ng bi
ế
n thiên ta có
17
1 4 2
4
+P
.
Cách 2 :
Thy Đào Văn Tiến
Cho ba s
th
c d
ươ
ng
, ,
a b c
tho
mãn
5
a b c
b c a
+ + =
.
Ch
ng minh r
ng
17
1 4 2
4
a b c
c a b
+ + +
.
Li gii
Đặ
t
; ;
a b c
x y z
b c a
= = =
v
i
, y, z 0
x
>
.
Ta có
1
5
xyz
x y z
=
+ + =
.
2 2
5
5 5, 1 1 1 3 2 2 4.
2 2
y z x
x y z x xyz xyz x x x
+
+ + = < = =
Khi
đ
ó
a b c
P xy yz zx
c a b
= + + = + +
. V
y theo
đị
nh lý viet ta có
, ,
x y z
là nghi
m d
ươ
ng
c
a ph
ươ
ng trình
3 2 2
1
5 1 0 5t t Pt P t t
t
+ = = + +
Xét hàm s
( )
2
1
5 , 3 2 2; 4 .
f t t t t
t
= + +
ta có
( ) ( )
2 2
1
2
1 1
2 5 , 0 2 5 0 1 2
1 2
t
f t t f t t t
t t
t
=
= + = + = = +
=
.
BBT:
Quan sát b
ng bi
ế
n thiên ta th
y
để
có ba nghi
m d
ươ
ng thì
17
1 4 2
4
P +
.
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ
Khóa ngày 02 tháng 10 năm 2019 Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (5,0 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  x  5x. 2. Cho bất phương trình 2
1 x  8  x  8  7x x  .
m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình nghiệm dùng với mọi x [1;8]. Câu 2. (5,0 điểm) 2 x x  5
(x  5 x 1)(x 1) 1. Giải phương trình:  . x 1 1 x  2
2. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ, ngồi
vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ. Câu 3. (6,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với  0
ABC  60 , BC  .
a Biết tam giác SAB đều, tam
giác SCD vuông tại C và nằm trong mặt phẳng hợp với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD) theo a.
2. Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) có các đường cao AD, BECF đồng quy tại H. Gọi G là giao điểm
BHDF, L là giao điểm của BCEF, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCH, K là trung điểm
của BC. Chứng minh H là trực tâm tam giác AKLLG vuông góc AO. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho dãy số  x thỏa mãn: n  x  3 1  2  . 5x  3 x 16 n nx  ( n   , n  1) n 1   4
Tìm số hạng tổng quát của  x và tính giới hạn của dãy số  n x n . n  Câu 5. (2,0 điểm) a b c
Cho ba số thực a, b, c  0 thoả mãn    5. b c a 17 a b c Chứng minh rằng     1 4 2. 4 c a b
--------------- HẾT ---------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay) HDG
Câu 1. (5 điểm) Thầy Tâm Nguyễn
1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = −x + 5x Lời giải Hàm số có nghĩa khi: 2
x + 5x ≥ 0 ⇔ x ∈[0;5] −2x + 5 −2x + 5 5 / y = , cho / y = 0 ⇔ = 0 ⇔ x = ∈[0;5] 2 −x + 5x 2 2 −x + 5x   f (0) = 0  5
Ta có:  f (5) = 0 ⇒ max y = . [0;5] 2   5  5  f   =   2  2
2. Cho bất phương trình 2
1+ x + 8 − x + 8 + 7x x m . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x ∈[ 1 − ;8] Lời giải 2
1+ x + 8 − x + 8 + 7x x m (1)
Đặt t = 1+ x + 8− x ; với điều kiện 1 − ≤ x ≤ 8 7 − 2x / ⇒ t =
2. (1+ x)(8 − x) ( 8− x + 1+ x ) 7 /
Cho t = 0 ⇔ x = ⇒ t = 3 2 2 t( 1 − ) = t(8) = 3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ⇒ 3 ≤ t ≤ 3 2 2 (1) t − 9
Khi đó ⇒ m t + t  ∀ ∈ 3;3 2   2 2 t − 9 / f (t) t f (t) t 1 0 t 3;3 2 = + ⇒ = + ≥ ∀ ∈   2
Suy ra f(t) đồng biến trên 3;3 2    9 + 6 2
m ≥ max f (t) = f (3 2) = . 3;3 2 2  
Câu 2. (5,0 điểm) Thầy Cao Văn Kiên – Trương Đức Thịnh 2
(x+5 x−1)(x x x − + − )1 5
1) Giải phương trình = . x −1 −1 x − 2 Lời giải x ≥ 1 Điều kiện:  . x ≠ 2 2
(x+5 x−1)(x x x − + − )1 5 Ta có = x −1 −1 x − 2 2 + −
(x+5 x−1)(xx x )1 5 ⇔ =
(vì x −1 +1 > 0 ) x − 2
(x −2)( x−1+ )1
(x+5 x−1)(x− )1 2
x + x − 5 = x −1 +1 2 x + x − 5 x + 5 x −1 ⇒ =
(Do x = 1 không là nghiệm của phương trình) x −1 x −1 +1
(x − ) + (x − )+ ( x − )2 2 1 + 5 x −1 +1 2 5 2 1 ⇒ ( = (*) x − 2) +1 x −1 +1 2 t + 5t +1
Xét hàm số f (t ) = , t ∈ (−1;+∞). t +1 t + 2t + 4 (t + )2 2 1 + 3 Có f ′(t ) = = > 0, t ∀ ∈ 1 − ;+∞ . 2 2 ( ) (t + )1 (t + )1
f (t) đồng biến trên ( 1 − ;+∞).  ≥
( ) ⇔ f (x − ) = f ( x− ) x 2 * 2
1 ⇔ x − 2 = x −1 ⇔ 
( x − 2)2 = x −1 x ≥ 2 x ≥ 2  5 + 5 ⇔  ⇔  ⇒ x = ±
(Thỏa mãn điều kiện). 2 5 5
x − 5x + 5 = 0 x = 2  2 5 5  +  Kết luận: S =  .  2 
Bài toán phát triển 2 3
x x − 2 2x +1
Giải phương trình x +1 = . 3 2x +1−3 Lời giải 2 3 2
x x − 2 2x +1 x x − 6 Ta có x +1 = ⇔ x +1 + 2 = 3 3 2x +1 −3 2x +1 −3 (x −3)(x + 2)
( x +1 + 2)( x +1− 2)(x + 2) ⇔ x +1 + 2 = = 3 3 2x +1−3 2x +1−3
( x +1− 2)(x + 2) ⇔ 1= 3 2x +1−3 3
⇔ 2x +1−3 = ( x +1− 2)(x + 2) 3 3
⇔ 2x +1+ 2x +1 = (x +1) + x +1 Xét hàm số 3 2
f (t) = t + t f ′(t) = 3t +1> 0, ∀t ∈ ℝ.
Hàm số f (t)đồng biến, phương trình trở thành 3
f ( 2x +1) = f ( x +1) 3 ⇔ 2x +1 = x +1 3 2
x x x = 0  x = 0(l)    1− 5 1+ 5 ⇔ x = (l) ⇔ x = .  2 2   1+ 5 x = (t / m)  2 1  + 5 Kết luận: S   =  .  2   
2) Có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 4 ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm
4 nam và 4 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính
xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ. Lời giải
Ta có không gian mẫu là n(Ω) = 8!
Gọi A là biến cố “ Mỗi học sinh nam ngồi đối diện với học sinh nữ”.
Trước hết ta xếp các bạn nam vào một bên, xếp các bạn nữ vào một bên sau đó đổi chỗ các
bạn ngỗi đối diện, theo quy tắc nhân ta có n ( A) 4 = 4!.4!.2 Vậy P ( A) 4 4!.4!.2 8 = = . 8! 35
Bài tập tương tự :
Câu 1: Có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 4 ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh gồm 4
nam và 4 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác
suất để ít nhất có một cặp học sinh nam và nữ ngồi đối diện với nhau. Lời giải
Ta có không gian mẫu là n(Ω) = 8!
Gọi A là biến cố “ ít nhất có một cặp học sinh nam và nữ ngồi đối diện với nhau”. Suy ra
A là biến cố “ không có một cặp học sinh nam và nữ ngồi đối diện với nhau”.
tức là nam ngồi đối diện nhau và nữ ngồi đối diện nhau.
Trước hết ta chọn 2 trong 4 cặp ghế để xếp các học sinh nam sau đó xếp các bạn nữ vào 4
ghế còn lại, theo quy tắc nhân ta có n ( A) 2 = C .4!.4! 4 2 C .4!.4! 3 32 Do đó P ( A) 4 = = ⇒ P ( A) = 8! 35 35
Câu 2: Trong cuộc gặp mặt dặn dò trước khi lên đường tham gia kì thi HSG có 10 bạn trong đội
tuyển gồm 2 bạn đến từ lớp 12A1, 3 bạn từ 12A2, 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau.
Thầy giáo xếp ngẫu nhiên các bạn kể trên ngồi vào một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế xếp
đối diện nhau. Tính xác suất sao cho không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau. 73 38 5 53 A. . B. . C. . D. . 126 63 9 126 Lời giải Chọn B
Ta có không gian mẫu là n(Ω) =10!
Gọi A là biến cố “ không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau”
A là biến cố “ có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau”
A là biến cố “ học sinh A ngồi đối diện nhau”; A là biến cố “ học sinh A ngồi đối diện 1 1 2 1 nhau”. Khi đó n (
A ) = n( A + n A n A A . 1 ) ( 2) ( 1 2)
Xét biến cố A : Trước hết chon 1 trong 5 cặp ghế để xếp 2 hs A ngồi, đổi chỗ 2 bạn này 1 1
có 2! cách., 8 người còn lại có 8!. Theo quy tăc nhân có n ( A ) 1 = C .2!.8! 1 5 Tương tự n ( A ) 1 2
= C .A .8!; n( A A = A .2!.A .6! thay vào ta được 1 2 ) 2 2 2 5 3 5 3 P ( A ) 25 = ⇒ P ( A) 38 = . 63 63
Câu 3. (6,0 điểm) Thầy Lục Minh Tân
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với 0
ABC = 60 , BC = .
a Biết tam giác SAB
đều, tam giác SCD vuông tại C và nằm trong mặt phẳng hợp với mặt phẳng đáy một góc 0 60 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD) theo a Lời giải
Gọi H , F lần lượt là trung điểm của AB, SC . Kẻ SG HC (G HC) Ta có:
⇒ ( ABCD) ⊥ (SHC) 
 AB SC ( AB / /DC, DC ⊥ SC)  
AB ⊥ (SHC) ( ABCD) ∩(SHC) = HC ⇒ SG ⊥ ( ABCD)  AB CHSG CH
Hay SG là đường cao hình chóp
* Ta có: ((SCD) ( ABCD)) = (HC SC ) 0 , , = SCG = 60 SH = HC ⇒ S
HC cân tại H và 0
SCH = 60 nên ∆SCH đều.   ⇒ a 3 3 3a
G là trung điểm của CH SG =  . =    2  2 4 2 3 1 1
a 3  3a a 3 * V S SG ABCD = . . ABCD = .2 . =   3 3  4  4 8 3 1 a 3 * V V S ABD = S ABCD = . . 2 16 7 Ta có: 2 2 = + = a SD SC CD 2 a 7 a + a +
SA + AD + SD Chu vi ∆SAD là 2 p = = 2 2
Diện tích ∆SAD S =
p ( p SA)( p SD)( p AD) 2 3a 7 = 16
Khoảng cách từ B đến SAD là: 3 a 3 3. 1 3V a 21 16 V d B SAD S d B SAD B SAD = , . ⇒ , SAD = = = . ( ( )) ( ( )) 2 3 S a SAD 3 7 7 16
2. Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) có các đường cao AD, BE,CF đồng quy tại H. Gọi G
giao điểm của BH DF , I là giao điểm của BC FE ; O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCH ; K là trung điểm của BC. Chứng minh H là trực tâm của tam giác AKL LG vuông góc với A . O Lời giải
* Gọi J là trung điểm của AH I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Ta có: AEH = AFH AFHE nội tiếp đường tròn tâm J , với J là trung điểm của AH.
HN AN (1)
* Gọi N là giao điểm của đường tròn ( J , JA) và đường thẳng AL( N A)
Ta có: LN.LA = LF.LE
Mặt khác: BFEC nội tiếp đường tròn tâm K L .
B LC = LF.LE
LN.LA = L . B LC ⇒ ,
A N , B, C nội tiếp đường tròn tâm I
* Đường tròn ( J, JA) và (I, IA) có trục đẳng phương là AN JI AN
JI / /HK HK AN (2) Từ ( )
1 ,(2) ⇒ N, H, K thẳng hàng và KN AN
* Xét ∆AKL AD, KN lần lượt là đường cao và đồng quy tại H
H là trực tâm của AKL
b. Gọi P là tâm của đường tròn Ơle của tam giác ABC I AO * L . B LC = L . E LF P = P L/(P) L/(O) G .
D GF = GH.GB P = P G /(P) G /(O)
LG OI LG AO Câu 4. (2,0 điểm) x = 3, 1 
Cho dãy số ( x thỏa mãn 2  n ) 5x + 3 x +16 n nx = ( n ∀ ∈ ℕ,n ≥1). n 1 +  4
Tìm số hạng tổng quát của ( x và tìm giới hạn dãy số ( n x n ). n )
Cách 1: Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm 2 2 −1 1 4 15 2 −1 1
Từ giả thiết ta tính được 2 x = 3 = = 2 − ; 3 x = = = 2 − ; 1 0 0 2 2 2 2 2 2 6 63 2 −1 1 n+ 1 4 x = = = 2 − , do vậy ta dự doán 1 x = 2 − 1 , n ∀ ∈ ℕ,n ≥1 . n n 1 − ( ) ( ) 3 2 2 4 2 2 2
Ta sẽ chứng minh công thức ( ) 1 đúng bằng qui nạp. Hiển nhiên ( )
1 đúng với n = 1, n = 2, n = 3 . k + 1 Giả sử ( )
1 đúng với n = k (k ≥1, k ∈ ℕ) tức là ta có 1 x = 2 − k k 1 2 − Xét 2 2         k + 1 k + 1 k + 1 k + 1 1 1 1 1 5 2 −  + 3  2 −  +16 5 2 −  + 3  2 +  2 k 1 − k 1 − k 1 − k 1 5x + 3 x +16 −         k k 2 2 2 2 x = = = k 1 + 4 4 4 k 1 + 2 8.2 − k 1− k + + 1 2 1 1 = = 2 − . Vậy ( )
1 cũng đúng với n = k +1. k 1 + 1 4 2 −
Theo giả thiết quy nạp ta được ( )
1 đúng ∀n ∈ ℕ, n ≥ 1. 1 1 Khi đó ta có * 2 n
< x < 2.2n ,∀n ∈ ℕ đồng thời lim 2.2n = 2 nên theo nguyên lý kẹp ta có n lim ( n x = . n ) 2
Cách 2: Thầy Ngô Thanh Tòng 2 5x + 3 x +16 2 Ta có n n x = ⇔ x x = x + 2 2
⇔ 2x − 5x .x + 2x = 18 . n+ (4 5 n+ n ) 9 ( 2 16 1 1 n ) + + 4 n 1 n 1 n n 2 2
2x − 5x .x + 2x −18 = 0 + + Vậy n 1 n 1 n n
, ∀n ≥ 1 nên x , x +
là hai nghiệm của phương trình 2 2  n 2 n 2x
− 5x .x + 2x −18 = 0 n+2 n+2 n 1 + n 1 + 2 2
2x − 5x .x + 2x −18 = 0 . n 1 + n 1 + 5x Theo Vi-et ta có n 1 x + x + =
⇔ 2x − 5x + 2x = 0 n+2 n + + 2 n 2 n 1 n 1 1 3 ⇔ x − 2x = x − 2x = ... = x − 2x = , n ∀ ≥1. n+2 n 1 + ( n 1+ n ) n ( 2 1 ) n 1 2 2 2 + 1 −
(ý tưởng sử lí: 2x
− 5x + 2x = 0 ⇔ x + ax = x + ax ) n+2 n 1 + n n+2 n 1 + ( n 1+ n ) 2a 3 1  1    n− 1 Do đó 1 n+2 x − 2x = ⇔ x + = 2 x +  = ... = 2  x +  = 2 . n 1 + n n n 1 + n n n 1 − 2 2 2  2   2  3 aa
(ý tưởng sử lí: x − 2x = ⇔ x + = 2 x +  ) n 1 + n n n 1 + n 1 2 2 + n  2n n+ 1 Vậy 1 x = 2 − , ∀n ≥ 1. n n 1 2 −
*) Tìm giới hạn dãy số ( n x . n ) 1 1 n+ 1 Ta có 1 + n n n n n n x = 2 − nên dễ thấy 1 2 n
< x < 2 , hay 2 n
< x < 2.2n . Mà lim 2n = 2 nên n n 1 2 − n n
theo định lý kẹp thì lim n x = 2 . n Cách 3: Thầy Aki Le
Từ hệ thức truy hồi, ta suy ra dãy số dương, dãy tăng. Hơn nữa, với * n ∈ ℕ , ta có (4x −5x = + ⇔ − + = + )2 9( 5 2 x 16 x x x x n n n ) 2 2 9 1 n 1 + n 1 + 2 n n Do đó,  5 2 2 x  + x = 9 + x x n 1 + n n 1 +  2 n 5 5 2 2  ⇒ xx = x x
x x + x = x . n+2 n n 1 + ( n+2 n ) n+2 n n 1 + 5 2 2  2 2 x + x = 9 + x x n+2 n 1 + n+2 n 1 +  2
Vì thế, dãy truy hồi cấp một “phi tuyến” trên chính là dãy truy hội tuyến tính cấp hai:  15 x  = 3, x = , 1 2  2  5
x x + x = 0, n ∀ ≥1. n+2 n 1 +  2 n
Dãy truy hồi được viết lại 5 1
Vì phương trình đặc trưng 2
λ − λ +1 = 0 có hai nghiệm λ = và λ = 2 nên 2 1 2 2 a n * x = + .
b 2 , ∀n ∈ ℕ . n 2n 15 1 Do x = 3, x = nên n 1 + * x = − + 2 , n ∀ ∈ ℕ . 1 2 2 n n 1 2 − Suy ra 1/ n * 2 n
< x < 2.2 , n ∀ ∈ ℕ . n Và 1/
lim 2.2 n = 2 = lim 2.Vì thế, theo định lý kẹp, dãy ( n x hội tụ về 2. n ) n→∞ n→∞ Bình luận.  15 x  = 3, x = , 1 2 •  2
Dãy truy hồi tuyến ( x : 
có thể giải nhờ vào cấp số n ) 5
x x + x = 0, n ∀ ≥1, n+2 n 1 +  2 n
nhân (ý tưởng của thầy Ngô Thanh Tòng). Ta có 1 x − 2x = x − 2x , n ∀ ≥1. Do đó n+2 n 1 + ( n 1+ n ) 2 1 3 x − 2x = ⋅ x − 2x = , n ∀ ≥ 0. n+2 n 1 + n ( 2 1 ) n 1 2 2 + 3 Từ x − 2x = , n ∀ ≥ 1, ta thu được n 1 + n 2n 1  1    n− 1 1 n+2 x + = 2⋅ x +  = 2  x +  = 2 , n ∀ ≥ 1. n 1 + n n n 1 − 2 2  2   2  1 Vì thế, n 1 x 2 + = − + . n 2n
• Ngoài ra, việc tìm công thức công thức tổng quát của dãy (x có thể tiếp cận n )
theo 3 cách khác: (i) dự đoán quy luật số hạng tổng quát của dãy rồi dùng phương
pháp qui nạp của cô Nguyễn Thị Hồng Gấm; (ii) Sử dụng dãy số phụ thông qua  1 
ý tưởng “thoát căn” của thầy SongMinh Nguyễn: x = 2 a − ; (iii) sử dụng n na n 3
hàm sinhyperbolic (một hình thức khác của cách ii)), xét α :sinh α = . Khi 1 ( 1) 4 xx − đ e e ó, u = sinh α với α = + ≥ = +
α α, n 1. (Hàm sinh (x) . ) n ( n ) n 1 n 2 a b c
Câu 5. (2,0 điểm) Cho ba số thực a,b, c > 0 thỏa mãn + + = 5 . b c a 17 a b c Chứng minh rằng ≤ + + ≤1+ 4 2 . 4 c a b Lời giải
Cách 1: Thầy Nguyễn Bá Trinh
x, y, z > 0
x, y, z > 0    Đặ a b c 1 t x = , y = , z = . Ta có  xyz = 1 ⇔  yz = b c a   x
x + y + z = 5
y + z = 5 − x 2 2 4
Suy ra 0 < x < 5 và ( y + z) ≥ 4 yz ⇔ (5 − x) 3 2
≥ ⇔ x −10x + 25x − 4 ≥ 0 x
3 − 2 2 ≤ x ≤ 4 ⇔ ( x − 4)( 2 x − 6x + ) 1 ≥ 0 ⇔ 
⇔ 3− 2 2 ≤ x ≤ 4  x > 3 + 2 2 a b c 1 1 1 1 1 Khi đó P =
+ + = + + = xy + yz + zx = x(5− x) 2
+ = −x + 5x + . c a b x y z x x 1
Xét hàm số f ( x) 2
= −x + 5x + trên đoạn 3 2 2;4 −   . x 2 x x x f ′( x) 3 2 − x + x − (2 )1( 2 )1 2 5 1 − − + + = = 2 2 x x  1  x = 2 
f ′( x) = 0 ⇔ x =1− 2 < 0   x = 1+ 2  Bảng biến thiên x 1 3 − 2 2 1+ 2 4 2
f ′( x) − 0 + 0 − 1 + 4 2 1 + 4 2 f ( x) 17 17 4 4 17
Dựa vào bảng biến thiên ta có ≤ P ≤ 1+ 4 2 . 4
Cách 2 : Thầy Đào Văn Tiến a b c
Cho ba số thực dương a, , b c thoả mãn + + = 5 . b c a 17 a b c Chứng minh rằng ≤ + + ≤1+ 4 2 . 4 c a b Lời giải Đặ a b c t x = ; y = ; z = với , x y, z > 0 . b c axyz = 1 Ta có  .
x + y + z = 5 Vì 2 2  y + z   5 − x
x + y + z = 5 ⇒ x < 5, xyz = 1 ⇒ 1 = xyz x ⇒   1 ≤ x
 ⇔ 3 − 2 2 ≤ x ≤ 4.  2   2  a b c Khi đó P =
+ + = xy + yz + zx . Vậy theo định lý viet ta có x, y, z là nghiệm dương c a b 1 của phương trình 3 2 2
t − 5t + Pt −1 = 0 ⇔ P = t − + 5t + t 1
Xét hàm số f (t) 2 t 5t , t 3 2 2;4 = − + + ∈ − .   ta có t  1 t  = 2  f ′(t) 1 1 = 2
t + 5 − , f t = 0 ⇔ 2
t + 5 − = 0 ⇔ t =1+ 2 . 2 ( ) 2 t t  t = 1− 2  BBT: 17
Quan sát bảng biến thiên ta thấy để có ba nghiệm dương thì ≤ P ≤1+ 4 2 . 4
Document Outline

  • de-thi-chon-hoc-sinh-gioi-toan-12-nam-2019-2020-so-gddt-quang-tri (1)
  • ĐỀ HDG KỲ THI HỌC SINH GIỎI QUẢNG TRỊ LỚP 12 2019-2020