Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định; đề thi gồm hai phần

Trang 1/6 - Mã đề 201
Phần I: Trắc nghiệm (Thí sinh chọn một đáp án và ghi vào tờ giấy thi)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2.SA a
=
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
(
)
SAB
bằng
A.
30°
. B.
. C.
. D.
90°
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều,
2SC a=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
Va=
. B.
3
1
3
Va=
. C.
3
3
6
Va=
. D.
3
1
2
Va
=
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
21
1
x
y
mx
+
=
một đường tiệm cận đứng một
đường tiệm cận ngang.
A.
{ }
\ 2.m ∈−
B.
.m
C.
{ }
\ 2;0 .m ∈−
D.
{ }
\0.m
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ?
A.
15
. B.
30
. C.
25
. D.
20
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
, công sai
4d =
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
1u =
. B.
4
8u =
. C.
5
13u =
. D.
3
5u =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
0 ;1; 4 , 1; 3; 1AB −−
và
( )
2;3;10C −−
. Hỏi bao nhiêu
điểm để điểm đó cùng với ba điểm
,,ABC
tạo thành bốn đỉnh của một hình bình hành?
A. vô số. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. Kí hiệu
( )
H
hình phẳng gii hn bởi đồ thhàm số
2
2yx x= +
trục hoành. Tính thể tích
V
của
vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng
( )
H
quay xung quanh trục
Ox
.
A.
16
.
15
V
π
=
B.
4
.
3
V
π
=
C.
4
.
3
V =
D.
16
.
15
V =
Câu 8. Số nghiệm nguyên của phương trình
22
4 6.2 8 0
xx
+=
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số
3
32yx x=−+
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10. Cho mặt cầu
tâm
O
. Một đường thẳng cắt mặt cầu
tại hai điểm A, B sao cho tam giác
OAB vuông. Biết dây cung
2AB a=
, diện tích mặt cầu
bằng
A.
3
4
3
a
π
. B.
2
8 a
π
. C.
2
4 a
π
. D.
3
82
3
a
π
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Biết
2
0
() 2f x dx =
, tính
(
)
2
0
()I x f x dx=
.
A.
6I =
. B.
2I =
. C.
2I =
. D.
0I =
.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
33
log 4 log 4 2xx−+ +<
A.
( )
4;5
. B.
( )
5;5
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
4;5
.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán Lớp: 12 THPT.
Thời gian m bài: 120 phút
Đề thi gồm: 06 trang
ĐỀ 201
Trang 2/6 - Mã đề 201
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
1
2
fx
x
=
trên
( )
;2−∞
A.
ln 2 .
xC −+
B.
( )
ln 2xC −+
. C.
(
)
ln 2 .
xC−+
D.
( )
ln 2 .
xC
−+
Câu 14. Cho khối trụ có bán kính bằng
4a
, chiều cao bằng
3a
. Thể tích của khối trụ bằng
A.
3
36 a
π
. B.
3
48 a
π
. C.
3
48
a
. D.
3
36
a
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:1
12 2
xy z
α
++ =
. Vectơ nào dưới đây không vectơ
pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
1
1; 2; 2
n
=

. B.
( )
2
2;1; 1n =

. C.
3
11
1; ;
22
n

=



. D.
( )
4
2; 1;1
n =−−

.
Câu 16. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2
. B.
(
)
2; 1
−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
( )
−∞ +∞;
?
A.
=−+
32
33
y x xx
. B.
+
=
1
1
x
y
x
. C.
= −+
2
1y xx
. D.
=−−
42
2
yx x
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng song song
( )
P
(
)
Q
lần lượt phương trình
2 2 10x yz
−=
4 4 2 50xyz +=
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
7
6
. D.
2
.
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật đáy hình vuông cạnh bằng
a
, cạnh bên bằng
2a
. Thể tích khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
4a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 20. Tập xác định của hàm số
( )
4
3
1yx=
A.
[
)
0; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
(
) ( )
,
Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
00 10FG−=
( ) ( )
91FG=
. Tính
( )
3
2
1
.I x f x dx
=
.
A.
5I =
. B.
20I =
. C.
20I =
. D.
5I =
.
Câu 22. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
''GB C
chia khối
lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi
1
V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
A
,
2
V
thể tích khối đa diện còn lại.
Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
7
5
V
V
=
. B.
1
2
3
2
V
V
=
. C.
1
2
19
8
V
V
=
. D.
1
2
5
4
V
V
=
.
Câu 23. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
4 2 .2 2 0
xx
mm + +=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
( )
1; .m +∞
B.
( ) ( )
; 1 2; .
m −∞ +∞
C.
( )
0; 2 .m
D.
( )
2; .m +∞
Trang 3/6 - Mã đề 201
Câu 24. Cho hàm số
( )
,,
1
ax b
y abc
cx
+
=
+
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số dương?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 25. Đồ thị hàm số
2
41
khi 2
3
2
khi 2
2
x
x
x
y
x
x
x
+
>
=
có tổng số đường tiệm cận đứng và ngang là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26. Cho hàm số
(
)
y fx
=
đạo hàm
(
) (
)
( )
2
2
12fx x x x
=−−
với mọi
.x
bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
m
để hàm số
( )
( )
2
8gx f x x m= −+
5
điểm cực trị?
A.
18.
B.
16.
C.
17.
D.
15.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
thỏa mãn
( )
2
4
2
23
0
log 2 8 10
xx
x
+−
?
A.
505
. B.
504
. C.
501
. D.
502
.
Câu 28. Cho đa giác đều
( )
H
2n
đỉnh (
,2nn∈>
). Biết rằng s tam giác c đỉnh đỉnh của đa giác
( )
H
gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác
( )
H
. Hỏi đa giác đều
( )
H
có bao nhiêu đỉnh?
A. 12. B. 16. C. 6. D. 8.
Câu 29. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục và có đạo hàm trên
. Biết bảng xét dấu hàm số
(
)
'
fx
như sau:
Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
1yf x=
trên đoạn
[ ]
3;1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
4mf=
. B.
( )
1mf=
. C.
( )
0mf
=
. D.
( )
3mf
=
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
1
: 2 4 30Sxyz x y+ + + −=
điểm
( )
1;1;1M
. Gọi
( )
2
S
là mặt cầu đi qua
M
chứa đường tròn giao tuyến của mặt cầu
( )
1
S
với mặt phẳng
( )
.Oyz
Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
2
S
.
A.
11.R
=
B.
2 2.R =
C.
3.R
=
D.
10.R =
Câu 31. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
đồng thời thỏa mãn
( )
23f =
(
) ( )
ln3
0
1' 1 4
xx
e f e dx
−=
. Tính
(
)
(
)
2
2
0
1
fx
K dx
x
=
+
.
A.
6.K =
B.
2.K =
C.
6.K =
D.
2K =
.
Câu 32. Cho hai hình cầu bán kính lần lượt
( )
1
5r cm
=
và
( )
2
10r cm=
tiếp
xúc với nhau. Một hình nón
( )
N
các đường sinh tiếp xúc với hai hình cầu
mặt đáy tiếp xúc vớinh cầu lớn như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình
nón
( )
N
bằng
A.
( )
2
600 2 cm
π
. B.
( )
2
600 cm
π
.
C.
(
)
2
1200 2 cm
π
. D.
( )
2
1200 cm
π
.
Trang 4/6 - Mã đề 201
Câu 33. Cho phương trình
( ) ( )
22
2 3 3 7 ln 2 0x m xm m m x + + + −− +− =
(
m
tham số) phương trình
( )
2
3 7 ln 2 0xx x
+ −− + =
. Gọi
S
tổng tất cả các nghiệm của hai phương trình đã cho. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để
(
)
20;20S ∈−
?
A. 39. B. 38. C. 19. D. 18.
Câu 34. Xét lăng trụ
.' ' ' '
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình chữ nhật, chiều cao của lăng trụ bng
2.
Mặt
bên
''ABB A
hình vuông, cạnh
AB x=
. Khi điểm
'A
thuộc mặt cầu đường kính
,AC
tìm giá trị của
x
để
thể tích khối lăng trụ
.' ' ' '
ABCD A B C D
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
2.x =
B.
2 2.x =
C.
6.x =
D.
2 3.
x
=
Câu 35. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên
đồ thị là đường cong trong hình
vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
( )
11
2
22
y f fx x m

= +−


trên đoạn
[ ]
1;1
không vượt quá
10
?
A.
14
. B.
28
.
C.
12
. D.
21
.
Câu 36. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
để tồn tại đúng hai cặp số
( )
;xy
thỏa mãn c
điều kiện
( )
3
log 3 3 2 9
y
x xy+ += +
3
7
log
2
xm
y
m
+−

=


. Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A. 10. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 37. Cho hàm số đa thức bậc bốn
( )
y fx
=
, biết hàm số
( )
1yf x=
đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hỏi hàm số
( )
y fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2;0 .
B.
( )
; 2.−∞
C.
3
0; .
2



D.
3
;3 .
2



Câu 38. Cho khối trụ
T
trục
'OO
, bán kính
6r =
thể tích V. Cắt khối trụ
T
thành hai phần bởi mặt
phẳng song song với trục cách trục
'OO
một khoảng bằng
3
(tham khảo hình vẽ). Gọi
1
V
thể tích phần
không chứa trục
'OO
. Tính tỉ số
1
V
V
.
A.
1
43
.
4
V
V
π
=
B.
1
3
.
43
V
V
π
=
C.
1
3
.
2
V
V
π
π
=
D.
1
13
.
34
V
V
π
=
Câu 39. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
1; 2
và thoả mãn
( ) ( ) ( )
[ ]
2
1
2 6 2 , 1; 2f x x t f t dt x= + + ∀∈
. Tính
( )
2f
.
A.
( )
4
2
3
f =
. B.
( )
4
2
3
f =
. C.
( )
2
2
3
f =
. D.
( )
2
2
3
f =
.
Trang 5/6 - Mã đề 201
Câu 40. Cho hàm s đa thc bc bn
(
)
y fx
=
đ th
()C
tiếp xúc vi trc hoành ti hai đim hoành đ
lần lưt là
1
2
. Biết din tích hình phng giới hạn bi đ th hai hàm s
( )
y fx=
(
)
'
y fx=
bng
428
5
.
Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ th
parabol
đi qua ba đim cc tr ca đ th
()C
.
A.
81
5
S =
. B.
81
20
S
=
. C.
81
10
S =
. D.
81
40
S =
.
Phần II: Viết đáp án (Viết câu trả lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết đơn vị nếu có)
Câu 41. Tìm giá tr lớn nhất của hàm s
3
36yx x=−− +
trên
[
]
1;1
.
Câu 42. Tìm đường tiệm cận đứng ca đ th hàm số
21
5
x
y
x
=
+
.
Câu 43. Tìm tập hp giá tr thc ca tham số
m
để hàm số
( )
42
22y mx m x= −−
có ba điểm cc tr.
Câu 44. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ th là đường cong trong hình vẽ.
Hỏi phương trình
32
4ax bx cx d
+−=
có bao nhiêu nghiệm dương?
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm s
( )
logyx=
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
1; 2
. Biết
( ) ( )
22 14ff+ −=
( )
2
1
'2f x dx
=
. Tính
( )
2f
.
Câu 47. Gi sử một vt t trạng thái nghỉ khi
( )
0ts=
chuyển động thng vi gia tc
( )
( )
2
10 2 / .at t m s=
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
Câu 48. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng 2a.
Câu 49. Cho hình nón n kính đáy
20r cm
=
chiều cao
10h cm=
. Mặt phẳng
( )
P
thay đổi luôn đi
qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo thiết diện có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 1; 5M
( )
0;0;1N
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
cha
,MN
và song song với trc
Oy
.
Câu 51. Cho hàm số bc bn
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình vẽ.
Phương trình
( ) ( ) ( )
22
22
2 log log 0f x xfx x−+ + =
có bao nhiêu nghiệm?
Trang 6/6 - Mã đề 201
Câu 52. Xét c s thc dương a, b, c khác 1 thỏa mãn
( ) ( )
log 3, log 4
ab
bc ca= =
. Tính giá trị ca biểu thức
( )
log .
c
ab
Câu 53. Cho hàm số đa thc bc ba
(
)
y fx=
. Biết đ th hàm s
( )
y fx=
điểm cc đi
( )
;6 ,Aa
điểm cực tiểu là
(
)
;2Bb
và đi qua điểm
( )
;4Cc
với
abc<<
. Tính
( )
'
c
a
I f x dx=
.
Câu 54. Cho tứ diện
ABCD
các cnh
, AB AC
và
AD
đôi một vuông góc với nhau;
4 , 5
AB a AC a= =
6.AD a=
Gi
, , MNP
ơng ứng trung điểm các cnh
, , ;AB AC AD
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Tính theo a th tích của khối tứ diện
.GMNP
Câu 55. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
a
,
60BAD = °
,
SA a
=
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Tính khong cách t
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
Câu 56.
2
hộp đựng các viên bi, trong mỗi hp ch các viên bi màu đ màu xanh. Tổng số viên bi
ca hai hp là
26
. Chn ngẫu nhiên từ mỗi hp ra
1
viên bi. Biết xác sut đ chọn được hai viên bi
màu xanh là
91
160
. Tính xác suất để chọn được
2
viên bi màu đỏ.
Câu 57. Cho hàm số bc bn
( )
y fx=
. Biết đồ th hàm số
1
'1
2
yf x

= +


là đường cong trong hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
2
1
sin sin 1
2
gx f x x= ++
có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng
5
;
22
ππ



?
Câu 58. Cho hàm số
( )
43 2
f x mx nx px qx r= + + ++
. Biết rng đ th hàm s
( )
y fx
=
ct trục hoành tại
ba điểm hoành độ
,,abc
theo thứ tự lập thành cấp số cng công sai
0d >
. Gi
S
là tp hp
các nghim của phương trình
( )
2
d
fx fb

=


. Hỏi tập
S
có bao nhiêu phần tử?
Câu 59. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
( )
22 33
10 2 32
xy
x y xy x y
+
+ ≥+
?
Câu 60. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( )
(
)
1; 5; 4 , 2; 1;1 , 1;1; 4
A BC −−
. Xét mặt phẳng
( )
P
thay
đổi đi qua
( )
1;1; 2I
. Kí hiu
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,2,2,TdAPdBPdCP=++
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
khi
T
đạt giá tr lớn nht.
-------- HẾT--------
Họ và tên thí sinh: …………………………….………. Số báo danh: …………………………..……………….
Họ, tên chữ ký của GT1:…………………………… Họ, tên chữ ký của GT2:……….……………………
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NAM ĐNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ THI HỌC SINH GII NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN - Lp: 12 THPT
Phần I. Trắc nghiệm - Chn đáp án (12 đim) Mi câu tr lời đúng đưc 0,3 điểm.
MÃ ĐỀ 201
MÃ ĐỀ 202
MÃ ĐỀ 203
MÃ ĐỀ 204
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1
A
1
B
1
D
2
C
2
B
2
C
2
C
3
C
3
D
3
C
3
B
4
B
4
A
4
D
4
D
5
B
5
A
5
B
5
C
6
B
6
A
6
C
6
C
7
A
7
B
7
B
7
A
8
D
8
D
8
D
8
A
9
B
9
A
9
A
9
D
10
B
10
B
10
D
10
A
11
D
11
D
11
A
11
D
12
A
12
B
12
C
12
A
13
D
13
D
13
A
13
B
14
B
14
C
14
A
14
A
15
A
15
A
15
D
15
B
16
A
16
C
16
B
16
D
17
A
17
A
17
C
17
B
18
C
18
D
18
B
18
B
19
D
19
C
19
D
19
A
20
D
20
C
20
B
20
D
21
A
21
D
21
A
21
C
22
C
22
A
22
C
22
A
23
D
23
D
23
B
23
D
24
C
24
A
24
B
24
C
25
B
25
C
25
A
25
B
26
D
26
B
26
D
26
B
27
A
27
D
27
D
27
C
28
B
28
A
28
A
28
B
29
B
29
D
29
D
29
B
30
A
30
C
30
A
30
C
31
D
31
D
31
A
31
C
32
B
32
C
32
C
32
C
33
C
33
C
33
D
33
A
34
C
34
B
34
D
34
C
35
A
35
B
35
B
35
D
36
C
36
C
36
A
36
A
37
C
37
B
37
C
37
B
38
D
38
C
38
C
38
D
39
C
39
B
39
C
39
D
40
D
40
B
40
B
40
A
Phần II. Trắc nghiệm - Viết đáp án (8,0 điểm) Mi câu tr lời đúng được 0,4 điểm
MÃ ĐỀ 201
MÃ ĐỀ 202
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
41
[ ]
1;1
max 10y
=
41
1
'
ln10
y
x
=
42
5
x =
42
( ) ( )
; 0 2;
−∞ +∞
43
(
) (
)
; 0 2;
−∞ +∞
43
5x =
44
3
44
[ ]
1;1
max 10
y
=
45
1
'
ln10
y
x
=
45 3
46
( )
2 2.f =
46
( )
2 2.f =
47
( )
500
3
m
47
3
3
2
a
48
3
3
2
a
48
2
250 .cm
49
2
250 .
cm
49
( )
500
3
m
50
( )
:4 1 0xz
α
+=
50
( )
:4 1 0
xz
α
+=
51
2
51
14I =
52
9
.
11
52
3
5
.
2
a
V =
53
14I =
53
2
54
3
5
.
2
a
V =
54
9
.
11
55
21
7
a
55
21
7
a
56
9
160
56
9
160
57
3
57
2 50yz+ −=
58
4.
58
4.
59
45
59
3
60
2 50
yz+ −=
60
45
MÃ ĐỀ 203
MÃ ĐỀ 204
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
41
[ ]
1;1
max 10y
=
41
[ ]
1;1
max 10y
=
42
( )
2 2.f =
42
1
'
ln10
y
x
=
43 3
43
( )
2 2.f
=
44
1
'
ln10
y
x
=
44
( )
500
3
m
45
5x =
45
3
3
2
a
46
(
)
( )
; 0 2;
−∞ +∞
46
5x =
47
(
)
:4 1 0
xz
α
+=
47
(
)
(
)
; 0 2;
−∞ +∞
48
( )
500
3
m
48
3
49
3
3
2
a
49
2
250 .
cm
50
2
250 .
cm
50
( )
:4 1 0xz
α
+=
51
9
.
11
51
3
5
.
2
a
V
=
52
14I =
52
9
.
11
53
9
160
53
2
54
2
54
14I =
55
3
5
.
2
a
V =
55
21
7
a
56
21
7
a
56
9
160
57
4.
57
4.
58
45
58
3
59
3
59
45
60
2 50
yz+ −=
60
2 50
yz+ −=
----------- HẾT-----------
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán – Lớp: 12 THPT. MÃ ĐỀ 201
Thời gian làm bài: 120 phút Đề thi gồm: 06 trang
Phần I: Trắc nghiệm (Thí sinh chọn một đáp án và ghi vào tờ giấy thi)
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác đều,
SC = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . A. 3 3 V 1 1 = a . B. 3 V = a . C. 3 3 V = a . D. 3 V = a . 4 3 6 2
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2x +1 y =
có một đường tiệm cận đứng và một mx −1
đường tiệm cận ngang. A. m∈ \{− } 2 . B. m∈ .  C. m∈ \{ 2; − } 0 . D. m∈ \{ } 0 .
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ? A. 15. B. 30. C. 25 . D. 20 .
Câu 5. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3
− , công sai d = 4 . Khẳng định nào sau đây sai? n ) 1 A. u =1 u = 8 u =13 u = 5 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;1;− 4), B( 1; − 3;− ) 1 và C (2; 3 − ; 1 − 0) . Hỏi có bao nhiêu
điểm để điểm đó cùng với ba điểm ,
A B, C tạo thành bốn đỉnh của một hình bình hành? A. vô số. B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 7. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x + 2x và trục hoành. Tính thể tích V của
vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H ) quay xung quanh trục Ox . A. 16π π V = . B. 4 V = . C. 4 V = . D. 16 V = . 15 3 3 15
Câu 8. Số nghiệm nguyên của phương trình 2 2 4x 6.2x − + 8 = 0 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 2 là A. 1. B. 4 . C. 1 − . D. 0 .
Câu 10. Cho mặt cầu (S ) có tâm O . Một đường thẳng cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm A, B sao cho tam giác
OAB vuông. Biết dây cung AB = 2a , diện tích mặt cầu (S ) bằng A. 4 3 π a . B. 2 8π a . C. 2 4π a . D. 8 2 3 π a . 3 3 2 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết f (x)dx = 2 ∫
, tính I = ∫(x f (x))dx . 0 0
A. I = 6. B. I = 2 − .
C. I = 2.
D. I = 0.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log x − 4 + log x + 4 < 2 là 3 ( ) 3 ( ) A. (4;5) . B. ( 5; − 5) . C. (5;+∞) . D. ( 4; − 5) . Trang 1/6 - Mã đề 201
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = trên ( ;2 −∞ ) là x − 2
A. −ln x − 2 + C.
B. −ln (x − 2) + C .
C. ln (x − 2) + C.
D. ln (2 − x) + C.
Câu 14. Cho khối trụ có bán kính bằng 4a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối trụ bằng A. 3 36π a . B. 3 48π a . C. 3 48a . D. 3 36a .
Câu 15. Trong không gian x y z
Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : + +
=1. Vectơ nào dưới đây không là vectơ 1 2 2 −
pháp tuyến của (α ) ?     A. n 1 1 = 1;2; 2 − . B. n = 2;1; 1 − . C. n 1; ;  = − . D. n = 2 − ; 1; − 1 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 2 2   
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 17. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−∞;+∞) ? A. y x 1 = − 3 x + 2 3
3x x . B. + y = . C. y = − 2
x x +1. D. y = − 4 x − 2 2x . x −1
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q) lần lượt có phương trình là
2x − 2y z −1 = 0 và 4x − 4y − 2z + 5 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng A. 1. B. 1 . C. 7 . D. 2 . 2 6
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 8a . B. 3 4a . C. 3 a . D. 3 2a .
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = (x − )43 1 là A. [0;+∞) . B. (0;+∞). C. ( ; −∞ +∞) . D. (1;+∞).
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa mãn 3
F (0) −G(0) =10 và F ( )
1 = G (9) . Tính I = .x f
∫ ( 2x)dx. 1
A. I = 5 .
B. I = 20 . C. I = 20 − . D. I = 5 − .
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng (GB'C ') chia khối
lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V V
1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A , 2 là thể tích khối đa diện còn lại.
Tính tỉ số V1 . V2 A. V 7 V 3 V 19 V 5 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 5 V 2 V 8 V 4 2 2 2 2
Câu 23. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 4x − 2 .2x
m + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m∈(1;+∞). B. m∈( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞).
C. m∈(0;2).
D. m∈(2;+∞). Trang 2/6 - Mã đề 201 Câu 24. + Cho hàm số ax b y =
(a, ,b c∈) có bảng biến thiên như sau: cx +1
Trong các số a, bc có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.  2 4x +1  khi x ≤ 2
Câu 25. Đồ thị hàm số y =  x −3
có tổng số đường tiệm cận đứng và ngang là 2x  khi x > 2 2 − x A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2 ( 2
1 x − 2x) với mọi x∈ .  Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f ( 2
x −8x + m) có 5 điểm cực trị? A. 18. B. 16. C. 17. D. 15. 2 x 4 2 − 3 x
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn ≤ 0 ? log 2x + 8 −10 2 ( ) A. 505. B. 504. C. 501. D. 502.
Câu 28. Cho đa giác đều (H ) có 2n đỉnh ( n∈, n > 2 ). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác
(H ) gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là đỉnh của đa giác (H ) . Hỏi đa giác đều (H ) có bao nhiêu đỉnh? A. 12. B. 16. C. 6. D. 8.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên  . Biết bảng xét dấu hàm số f '(x) như sau:
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (1− x) trên đoạn [ 3 − ; ]
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = f (4) .
B. m = f ( ) 1 .
C. m = f (0).
D. m = f (3) .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 3 = 0 và điểm M (1;1; ) 1 . Gọi (S 2 ) 1
là mặt cầu đi qua M và chứa đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S với mặt phẳng (Oyz). Tính bán kính R 1 ) của mặt cầu (S . 2 )
A. R = 11.
B. R = 2 2.
C. R = 3.
D. R = 10.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  đồng thời thỏa mãn f (2) = 3 và ln3 2 f (x)
∫ ( x − )1 '( x e f e − )
1 dx = 4 . Tính K = dx ∫ . 0 (1+ x)2 0 A. K = 6. −
B. K = 2.
C. K = 6. D. K = 2 − .
Câu 32. Cho hai hình cầu có bán kính lần lượt là r = 5 cm r =10 cm tiếp 2 ( ) 1 ( )
xúc với nhau. Một hình nón (N ) có các đường sinh tiếp xúc với hai hình cầu và
có mặt đáy tiếp xúc với hình cầu lớn như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình nón (N ) bằng A. π ( 2 600 2 cm ). B. π ( 2 600 cm ) . C. π ( 2 1200 2 cm ). D. π ( 2 1200 cm ) . Trang 3/6 - Mã đề 201
Câu 33. Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
3 x + m + 3m − 7 − ln (m + 2 − x) = 0 ( m là tham số) và phương trình 2
x + 3x − 7 − ln (x + 2) = 0. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của hai phương trình đã cho. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để S ∈( 20 − ;20) ? A. 39. B. 38. C. 19. D. 18.
Câu 34. Xét lăng trụ ABC .
D A'B'C 'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, chiều cao của lăng trụ bằng 2. Mặt
bên ABB ' A' là hình vuông, cạnh AB = x . Khi điểm A' thuộc mặt cầu đường kính AC, tìm giá trị của x để
thể tích khối lăng trụ ABC .
D A'B'C 'D' đạt giá trị nhỏ nhất.
A. x = 2.
B. x = 2 2.
C. x = 6. D. x = 2 3.
Câu 35.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngu yên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y
f f (x) 1 1 x  = − − + m −   2 1; − 1 không vượt quá 10?  2 2  trên đoạn [ ] A. 14. B. 28 . C. 12. D. 21.
Câu 36.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng hai cặp số ( ; x y) thỏa mãn các
điều kiện log 3 + 3 + = 2 + 9y x x y
x + 7 − m  =
. Tổng các phần tử của tập 3 ( ) y log S bằng 3  2m    A. 10. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 37.
Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) , biết hàm số y = f (1− x) có
đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0). B. ( ; −∞ 2 − ).  3  3  C. 0;   . D.  ;3.  2   2 
Câu 38.
Cho khối trụ T có trục OO', bán kính r = 6 và thể tích là V. Cắt khối trụ T thành hai phần bởi mặt
phẳng song song với trục và cách trục OO ' một khoảng bằng 3 (tham khảo hình vẽ). Gọi V1 là thể tích phần
không chứa trục OO'. Tính tỉ số V1 . V π π A. V 4 − 3 V 3 V − 3 V 1 3 1 = . B. 1 = − . C. 1 = . D. 1 = − . VV 4 3 VV 3 4π 2
Câu 39. Cho hàm số f (x) liên tục trên [1;2] và thoả mãn f (x) = 2 + (6x + 2t) f (t)dt, x ∀ ∈ ∫
[1;2]. Tính f (2) . 1 A. f ( ) 4 2 = − . B. f ( ) 4 2 = . C. f ( ) 2 2 = − . D. f ( ) 2 2 = . 3 3 3 3 Trang 4/6 - Mã đề 201
Câu 40. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1
− và 2 . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = f '(x) bằng 428 . 5
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và parabol (P) đi qua ba điểm cực trị của đồ thị (C). A. 81 S = . B. 81 S = . C. 81 S = . D. 81 S = . 5 20 10 40
Phần II: Viết đáp án (Viết câu trả lời vào tờ giấy thi theo hàng dọc, viết đơn vị nếu có)
Câu 41.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = −x − 3x + 6 trên [ 1; − ] 1 .
Câu 42. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x −1 y = . x + 5
Câu 43. Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = mx − (m − ) 2
2 x − 2 có ba điểm cực trị. Câu 44. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Hỏi phương trình 3 2
ax bx + cx d = 4 có bao nhiêu nghiệm dương?
Câu 45. Tính đạo hàm của hàm số y = log(−x) .
Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1;
− 2] . Biết 2 f (2) + f (− ) 1 = 4 và 2 f '
∫ (x)dx = 2. Tính f (2). 1 −
Câu 47. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t = 0 (s) chuyển động thẳng với gia tốc a(t) = − t ( 2 10 2 m / s ).
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
Câu 48. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.
Câu 49. Cho hình nón có bán kính đáy r = 20cm và chiều cao h =10cm . Mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi
qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo thiết diện có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 1;
− 5) và N (0;0; )1. Viết phương trình mặt phẳng (α)
chứa M , N và song song với trục Oy .
Câu 51. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Phương trình 2
f (x) − (2 + log x) f (x) 2 2
+ log2 x = 0 có bao nhiêu nghiệm? Trang 5/6 - Mã đề 201
Câu 52. Xét các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log bc =
ca = . Tính giá trị của biểu thức a ( ) 3, logb ( ) 4 log ab c ( ).
Câu 53. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) . Biết đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực đại là A( ;6 a ), c
điểm cực tiểu là B( ; b 2
− ) và đi qua điểm C ( ;4
c ) với a < b < c . Tính I = f '
∫ (x) dx. a
Câu 54. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 4a, AC = 5a AD = 6 .
a Gọi M , N, P tương ứng là trung điểm các cạnh AB, AC, A ;
D G là trọng tâm tam
giác BCD . Tính theo a thể tích của khối tứ diện GMN . P
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 
BAD = 60°, SA = a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) .
Câu 56. Có 2 hộp đựng các viên bi, trong mỗi hộp chỉ có các viên bi màu đỏ và màu xanh. Tổng số viên bi
của hai hộp là 26 . Chọn ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Biết xác suất để chọn được hai viên bi
màu xanh là 91 . Tính xác suất để chọn được 2 viên bi màu đỏ. 160
Câu 57. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) . Biết đồ thị hàm số  1 y f ' x 1 = + 
là đường cong trong hình vẽ. 2     π π
Hàm số g (x) = f (sin x) 1 2
+ sin x +1 có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng 5  ;  − ? 2 2 2   
Câu 58. Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = mx + nx + px + qx + r . Biết rằng đồ thị hàm số y = f ′(x) cắt trục hoành tại
ba điểm có hoành độ a, ,
b c theo thứ tự lập thành cấp số cộng có công sai d > 0 . Gọi S là tập hợp
các nghiệm của phương trình ( )  d f x f b  = − 
. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử? 2   
Câu 59. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn ( 2 2
x + y xy) x+ y 3 3 10 − 2
x + y −32 ?
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 5;4), B(2; 1; − ) 1 ,C ( 1; − 1; 4
− ) . Xét mặt phẳng (P) thay
đổi đi qua I (1;1;2). Kí hiệu T = d ( ,
A (P)) + 2d (B,(P)) + 2d (C,(P)) . Viết phương trình mặt phẳng
(P) khi T đạt giá trị lớn nhất. -------- HẾT--------
Họ và tên thí sinh: …………………………….………. Số báo danh: …………………………..……………….
Họ, tên và chữ ký của GT1:…………………………… Họ, tên và chữ ký của GT2:……….…………………… Trang 6/6 - Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM NAM ĐỊNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN - Lớp: 12 THPT
Phần I. Trắc nghiệm - Chọn đáp án (12 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm. MÃ ĐỀ 201 MÃ ĐỀ 202 MÃ ĐỀ 203 MÃ ĐỀ 204 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 A 1 B 1 D 2 C 2 B 2 C 2 C 3 C 3 D 3 C 3 B 4 B 4 A 4 D 4 D 5 B 5 A 5 B 5 C 6 B 6 A 6 C 6 C 7 A 7 B 7 B 7 A 8 D 8 D 8 D 8 A 9 B 9 A 9 A 9 D 10 B 10 B 10 D 10 A 11 D 11 D 11 A 11 D 12 A 12 B 12 C 12 A 13 D 13 D 13 A 13 B 14 B 14 C 14 A 14 A 15 A 15 A 15 D 15 B 16 A 16 C 16 B 16 D 17 A 17 A 17 C 17 B 18 C 18 D 18 B 18 B 19 D 19 C 19 D 19 A 20 D 20 C 20 B 20 D 21 A 21 D 21 A 21 C 22 C 22 A 22 C 22 A 23 D 23 D 23 B 23 D 24 C 24 A 24 B 24 C 25 B 25 C 25 A 25 B 26 D 26 B 26 D 26 B 27 A 27 D 27 D 27 C 28 B 28 A 28 A 28 B 29 B 29 D 29 D 29 B 30 A 30 C 30 A 30 C 31 D 31 D 31 A 31 C 32 B 32 C 32 C 32 C 33 C 33 C 33 D 33 A 34 C 34 B 34 D 34 C 35 A 35 B 35 B 35 D 36 C 36 C 36 A 36 A 37 C 37 B 37 C 37 B 38 D 38 C 38 C 38 D 39 C 39 B 39 C 39 D 40 D 40 B 40 B 40 A
Phần II. Trắc nghiệm - Viết đáp án (8,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm MÃ ĐỀ 201 MÃ ĐỀ 202 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 41 max y =10 [ 41 y ' = 1 − ] ;1 x ln10 42 x = 5 − 42 ( ; −∞ 0) ∪(2;+∞) 43 ( ; −∞ 0) ∪(2;+∞) 43 x = 5 − 44 3 44 max y =10 [ 1 − ] ;1 1 45 y ' = 45 3 x ln10 46 f (2) = 2. 46 f (2) = 2. 500 47 (m) 47 3 3 3 a 2 48 3 3 a 48 2 250cm . 2 500 49 2 250cm . 49 (m) 3 50
(α ):4x z +1= 0 50
(α ):4x z +1= 0 51 2 51 I =14 9 3 52 . 52 5a V = . 11 2 53 I =14 53 2 3 9 54 5a V = . 54 . 2 11 55 21a 55 21a 7 7 9 9 56 56 160 160 57 3 57
y + 2z − 5 = 0 58 4. 58 4. 59 45 59 3 60
y + 2z − 5 = 0 60 45 MÃ ĐỀ 203 MÃ ĐỀ 204 Câu Đáp án Câu Đáp án 41 max y =10 max y =10 [ 1 41 − ] ;1 [ 1 − ] ;1 1 42 f (2) = 2. 42 y ' = x ln10 43 3 43 f (2) = 2. 1 500 44 y ' = 44 (m) x ln10 3 45 x = 5 − 45 3 3 a 2 46 ( ; −∞ 0) ∪(2;+∞) 46 x = 5 − 47
(α ):4x z +1= 0 47 ( ; −∞ 0) ∪(2;+∞) 500 48 (m) 48 3 3 49 3 3 a 49 2 250cm . 2 50 2 250cm . 50
(α ):4x z +1= 0 9 3 51 . 51 5a V = . 11 2 9 52 I =14 52 . 11 9 53 53 2 160 54 2 54 I =14 3 55 5a V = . 55 21a 2 7 9 56 21a 56 7 160 57 4. 57 4. 58 45 58 3 59 3 59 45 60
y + 2z − 5 = 0 60
y + 2z − 5 = 0
----------- HẾT-----------
Document Outline

  • Made 201
    • ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
    • SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    • NĂM HỌC 2022 - 2023
    • NAM ĐỊNH
    • Môn: Toán – Lớp: 12 THPT.
    • Thời gian làm bài: 120 phút
  • 2. Đáp án và HDC đề TOÁN 12