Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các em đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Thái Bình, kỳ thi được diễn ra vào ngày 07 tháng 12 năm 2018, đề thi gồm 1 trang với 6 bài toán tự luận, học sinh làm bài trong thời gian 180 phút (không kể thời gian giám thị giao đề).

1
NHÓM TOÁN VD_VDC
ĐỀ THI HC SINH GII TOÁN 12 TNH THÁI BÌNH NĂM HC 2018-2019
Câu 1: (6,0 điểm).
1. Cho hàm s
( )
21
1
x
yC
x
+
=
đường thng
( )
d
phương trình:
2
y xm= +
. Tìm
m
để
đường thng
( )
d
ct đ th
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho din tích tam giác
bng
5
4
(vi
O
là gc ta đ).
2. Cho hàm s
32
2( 1) (8 3) 8 6
yx m x m x m=+ + + +−
. Tìm
m
đ hàm s cc đi, cc tiu
trong đó một điểm cc tr ca đ th hàm s thuc góc phn tư th hai, mt đim cc tr ca đ
th hàm s thuc góc phần tư thứ tư ca h trc ta đ
Oxy
.
3. Tính gii hn:
( )
2018
2
0
log 2 os2
lim
x
cx
x
.
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
5
sin 3 16 15sin
44
xx
ππ

−= +


.
2. Cho
A
là tp hp các s t nhiên có 6 ch s. Chn ngn nhiên mt s thuc tp
A
. Tính xác
suất để s được chn chia hết cho 13 và có ch s tn cùng bng 2.
Câu 3: (3,0 điểm) Gii h phương trình
(
)
32
2 2 22 2
( 5) 2 1 3 (1)
2 2x+4 6x 12 3 2x 4 5 6x 12 8 (2)
yx x y
x x yx x
+ +=+
+ + −+= −++ −++
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
, điểm
1; 0M
là trung điểm ca cnh
BC
,
điểm
N
thuc cnh
CD
sao cho
2CN ND
, phương trình đường thng
AN
là:
20
xy
.
Tìm ta đ điểm
A
biết điểm
A
có hoành độ dương
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
3a
,
SA a=
,
3SB SC SD a= = =
.
Gi
M
trung điểm
CD
.
1. Tính th tích khi chóp
.S ABCM
.
2. Tính khong cách gia hai đường thng
SM
BC
.
Câu 6: (2,0 điểm) Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương.
Chng minh rng:
( )( )
2 22
9 32
5
44 4
ab a c b c
a bc
≥−
++
+++
.
ĐÁP ÁN
2
NHÓM TOÁN VD_VDC
1. Cho hàm s
(
)
21
1
x
yC
x
+
=
đường thng
( )
d
phương trình:
2y xm= +
. Tìm
m
để
đường thng
( )
d
ct đ th
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho din tích tam giác
bng
5
4
(vi
O
là gc ta đ).
Li gii
Xét phương trình:
( )( )
( ) ( ) ( )
2
1
1
21
2
2 1 12
2 4 10
1
x
x
x
xm
x x xm
gx x m x m
x
+

= +⇔

+= +
= + −=
+) Đưng thng
( )
d
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
,AB
( )
0gx⇔=
có hai nghim phân bit khác 1
( ) ( )
( )
2
2
4 8 1 0 24 0 ( )
1 30
mm m m
g
∆= + > + >
=−≠
+) Gi
(
) (
)
11 2 2
;2 ; ;2Ax x m Bx x m
++
Khi đó
là hai nghim:
( )
0
gx=
. Theo Viet thì
12
12
4
2
1
2
m
xx
m
xx
+=
+
=
Ta có
( )
:2 0d xym
−+ =
(
) ( ) ( )
( )
2
2
22
2
1 2 1 2 12
5 24
8 16 4 4
, ;5 5 4 5
42 4
5
m
m
mm m
d O d AB x x x x x x
+

−+ +

= == +− = + =



Khi đó:
( )
( )
2
2
5 24
24
11
,. . .
2 22 4
5
OAB
m
m mm
S d O d AB
+
+
= = =
( )( )
2 42 2 2
5
24 5 24 25 0 1 25 0 1.
4
OAB
S mm m m m m m= + = + = + =⇔=±
Vy
1m
= ±
2. Cho hàm s
32
2( 1) (8 3) 8 6yx m x m x m=+ + + +−
. Tìm
m
đ hàm s cc đi, cc tiu
trong đó một điểm cc tr ca đ th hàm s thuc góc phn tư th hai, mt đim cc tr ca đ
th hàm s thuc góc phần tư th tư ca h trc ta đ
Oxy
.
Li gii
Ta có
2
' 3 4( 1) (8 3)y x mxm
= + ++
Hàm s có cc đi, cc tiu khi
'0y =
có hai nghim phân bit.
3
NHÓM TOÁN VD_VDC
43
2
'0
43
2
m
m
+
>
∆>
<
Đưng thẳng qua hai điểm cc tri ca đ th hàm s có phương trình:
( )
( )
22
22
4 16 13 8 31 24
99
y mmx mm=+− ++−
Gi
( )
( )
11 2 2
;;;xy xy
điểm cc tr ca đ th hàm s. Ta có
12
12
4( 1)
3
83
.
3
m
xx
m
xx
−+
+=
=
( ) ( )
( ) ( )
22
11
22
22
22
4 16 13 8 31 24 ;
99
22
4 16 13 8 31 24 ;
99
y mmx mm
y mmx mm
=+− ++−
=+− ++−
Vì hàm s
32
2( 1) (8 3) 8 6yx m x m x m=+ + + +−
có h s
10a = >
nên không xy ra trưng hp
đồ th hàm s một điểm cc tr thuc góc phn th nht, mt đim cc tr thuc góc phn
tư th ba ca h trc ta đ
Oxy
.
Để một điểm cc tr ca đ th hàm s thuc góc phần tư thứ hai, một điểm cc tr ca đ th
hàm s thuc góc phần tư thứ tư ca h trc ta đ
Ox
y
thì
12
12
.0
.0
xx
yy
<
<
Vi
12
3
. 0 (1)
8
xx m<⇔ <
Vi
12
.0
yy<
( )
( )
(
)
( ) (
)
(
)
2 22 2
12
4 16 13 8 31 24 4 16 13 8 31 24 0mmx mm mmx mm+− ++− +− ++− <
( ) ( )( )
( )
( )
22
2 22 2
12 1 2
4 16 13 . 8 31 24 4 16 13 8 31 24 0mm xx mm mm xx mm+− ++−+− +++− <
2
3
4 3 0 (2)
1
m
mm
m
>
⇔− + <
<
Kết hp
(1)
(2)
ta có
3
8
m <
3. Tính gii hn:
( )
2018
2
0
log 2 os2
lim
x
cx
x
.
Li gii
Ta có:
4
NHÓM TOÁN VD_VDC
( )
(
)
( )
2018 2018
22
00
2
2
2018 2018
2
0
log 2 os2 log .ln 2 os2
lim lim
ln 1 2sin
sin
2log .lim . 2log
2sin
xx
x
cx e cx
xx
x
x
ee
x
x
→→
−−
=
+

= =


.
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình:
5
sin 3 16 15sin
44
xx
ππ

−= +


.
2. Cho
A
là tp hp các s t nhiên có 6 ch s. Chn ngn nhiên mt s thuc tp
A
. Tính xác
suất để s được chn chia hết cho 13 và có ch s tn cùng bng 2.
Li gii
1. Đặt
44
tx xt
ππ
=+ ⇔=
. Phương trình đã cho trở thành:
5
sin 3 15sin 16 0
44
tt
ππ


+ −=




sin3 15sin 16 0
tt
⇔− + =
3
4sin 12sin 16 0
tt + −=
( )
(
)
2
sin 1 sin sin 4 0t tt + +=
sin 1t⇔=
2
2
tk
π
π
⇔− +
Do đó ta có:
2,
4
x kk
π
π
=+∈
.
Vy nghim ca phương trình là:
2,
4
x kk
π
π
=+∈
2. S phn t không gian mu là:
5
9.10Ω=
.
Gi
B
là biến c s được chn chia hết cho
15
và có ch s tn cùng bng
2
.
Ta nhn thy rng: S nh nht có 6 ch s chia hết cho
13
là:
100009
, s ln nht có 6 ch s
chia hết cho
13
999999
.
Ta có
100009 13 100022+=
, do đó số có 6 ch s nh nht chia hết cho
13
và có ch s tn cùng
bng
2
chính là s
100022
.
Nhn thy rng nếu hai s t nhiên có
6
ch s cùng chia hết cho
13
và đều có ch s tn cùng
bng
2
thì hiu của chúng cũng chia hết cho
13
và có ch s tn cùng bng
0
.
S nh nht (lớn hơn
0
) có ch s tn cùng bng
0
chia hết cho
13
130
.
Điu này chng t tt c các s
6
ch s chia hết cho
13
và có ch s tn cùng bng
2
lp
thành mt cp s cng có s hạng đầu là
1
100022u =
, công sai
130d =
.
5
NHÓM TOÁN VD_VDC
Công thc s hng tng quát ca dãy là:
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
Vì s cn tìm là s
6
ch s không vượt quá
999999
nên ta có:
( )
69239
100022 1 130 999999 6923,9
10
nn+ ⇔≤ =
.
n
là s t nhiên nên s hng ln nht trong dãy trên ng vi
6923n =
.
Vy s phn t ca biến c
B
6923B =
.
Xác sut ca biến c
B
là:
( )
6923
900000
B
PB= =
.
Cách 2.
S phn t không gian mu là:
5
9.10Ω=
.
Gi s chia hết cho
13
và có ch s tn cùng bng
2
12345
2aaaaa
.
Ta có:
12345 12345
2 10. 2aaaaa aaaaa= +
.
Gi
k
là s dư của phép chia
12345
aaaaa
cho 13
( )
, 0 12kk ≤≤
.
Khi đó vì
12345 12345
2 10. 2 13aaaaa aaaaa= +
( )
, 0 12kk ≤≤
nên ta có:
10 2 13
k +
( )
, 0 12kk ≤≤
Do đó tồn ti s t nhiên
t
sao cho:
10 2
10 2 13
13
k
k tt
+
+ = ⇔=
,
( )
, 0 12
kk ≤≤
. Ta có
bng:
0k =
10 2 2
13 13
k +
=
Loi
1k =
10 2 12
13 13
k +
=
Loi
2k =
10 2 22
13 13
k +
=
Loi
3k =
10 2 32
13 13
k
+
=
Loi
4k =
10 2 42
4
13 13
k +
= =
Tha mãn
5k =
10 2 52
13 13
k +
=
Loi
6
NHÓM TOÁN VD_VDC
6k =
10 2 62
13 13
k
+
=
Loi
7k
=
10 2 72
13 13
k
+
=
Loi
8k
=
10 2 82
13 13
k +
=
Loi
9k =
10 2 92
13 13
k
+
=
Loi
10k
=
10 2 102
13 13
k
+
=
Loi
11
k =
10 2 112
13 13
k +
=
Loi
12k =
10 2 122
13 13
k +
=
Loi
T bng trên ta
4k
=
là s dư của phép chia
12345
aaaaa
cho 13. Như vậy, tn ti s t nhiên
t
để:
12345
13 4
aaaaa t= +
. Vì
12345
10000 99999aaaaa≤≤
nên
10000 4 99999 4
13 13
k
−−
≤≤
, hay:
9996 99995
768,923 7691,923
13 13
k ≤≤
769 7691,kk ≤≤
.
Gi
B
là biến c s được chn chia hết cho
15
và có ch s tn cùng bng
2
.
Khi đó số phn t ca biến c
B
7691 769 1 6923B = +=
.
Xác sut ca biến c
B
là:
( )
6923
900000
B
PB
= =
.
Câu 3 (3,0 điểm). Gii h phương trình
(
)
32
2 2 22 2
( 5) 2 1 3 (1)
2 2x+4 6x 12 3 2x 4 5 6x 12 8 (2)
yx x y
x x yx x
+ +=+
+ + −+= −++ −++
Li gii
Điu kin:
2≥−x
Với điều kiện
2≥−x
, từ
( )
10⇒>y
. Khi đó:
7
NHÓM TOÁN VD_VDC
( )
1
( )
(
)
3
3
13 1
2 32 2x x f xf
yy y
 
+ + += + + =
 
 
(*) với
( )
3
= +ft t t
( )
2
3 1 0 = +
>∀ft t t
, do đó:
( )
( )
2
11
*2 3
2
+= =
+
xy
yx
Thay (3) vào phương trình (2), ta được:
( )
(
)
(
)
( )
22 2 2
22
2 2 22
22
22
2
2 2 2x+4 6x 12 3 2x 4 5 6x 12 8
( 1) 2x+4 ( 3) 6x 12 2x 4 0
( 2) 2x+4 ( 2) 6x 12 2x+4 6x 12 2( 2) 0
4( 2)
( 2) 2x+4 ( 2) 6x 12 2( 2) 0
2x+4 6x 12
2 2x+4
xx x x x
xx x x
xx xx x x x
x
xx xx x
xx
xx
+ + + −+ = −++ −++
+ + + −=
+− ++ + + −=
+− ++ + −=
+ −+
⇔− +
2
22
22
22
4
6x 12 2 0
2x+4 6x 12
2 0 (4)
4
2x+4 6x 12 2 0 (5)
2x+4 6x 12
x
xx
x
xx
xx

−++ +=


+ −+

−=
+ + + +=
+ −+
+ Xét (4)
2⇒=x
, thay vào (3) ta được
1
2
= ±y
. Vì
0>y
nên suy ra
1
2
=y
.
+ Xét (5), ta thấy :
( )
5 0 2> ≥−VT x
, do đó phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
( )
1
; 2;
2

=


xy
.
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
, điểm
1; 0M
là trung điểm ca cnh
BC
,
điểm
N
thuc cnh
CD
sao cho
2CN ND
, phương trình đường thng
AN
là:
20xy

.
Tìm ta đ điểm
A
biết điểm
A
có hoành độ dương
Li gii
M
B
A
D
C
N
Đặt cnh ca hình vuông bng
a
Ta có:
22 2
5 10 5 1
, , ,cos
2 3 6 2.
2
a a AM AN MN
AM AN NM a MAN
AM AN


8
NHÓM TOÁN VD_VDC
;2A AN A x x
vi
0x
,AM AN
có vectơ ch phương là:
1 , 2 , 1;1AM x x u


22
21
11
cos
22
1 2.2
x
MAN
xx



2
1
2 2 40
2
xN
xx
xL


Vy
1; 3A
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
3a
,
SA a=
,
3SB SC SD a= = =
.
Gi
M
trung điểm
CD
.
1. Tính th tích khi chóp
.S ABCM
.
2. Tính khong cách gia hai đường thng
SM
BC
.
AC BD I∩=
, ta có
IA IC IS= =
(là đường cao ca các tam giác cân bng nhau) nên
SAC
vuông ti
S
22
2AC SA SC a⇒= + =
1
2
SI IA IC AC a= = = =
.
2 2 22
32IB SB SI a a a= = −=
2 22BD IB a⇒==
.
2
1
.2
2
BCD
S IC BD a= =
; Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp
BCD
, bán kính đường tròn ngoi
tiếp
BCD
:
.. 3
4. 2
BCD
BC CD BD a
R OC
S
= = =
. (
O
trung điểm
AI
)
Do
SB SC SD= =
nên
( )
SO ABCD
;
22
3
2
a
SO SC OC= −=
.
2
2. 2 2
ABCD BCD
S Sa
= =
;
1
4
CDM ABCD
SS=
2
3 32
42
ABCM ABCD
a
SS⇒= =
.
3
.
16
.
34
S ABCM ABCM
a
V SO S= =
.
2.
//IM BC
( )
//BC SMI
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d BC SM d BC SMI d C SMI= =
.
9
NHÓM TOÁN VD_VDC
( )
( )
( )
( )
2 , 2,CI OI d C SMI d O SMI=⇒=
;
( )
26
,
3
ABCD
S
a
d A BC
BC
= =
O
trung điểm
AI
ME
đường trung bình hình thoi
ABCD
nên
( ) ( )
16
,,
46
a
d O ME d A BC= =
. (
E
trung điểm
AB
)
K
OH ME
,
H ME
thì
6
6
a
OH =
;
ME SO
( )
ME SOH⇒⊥
K
SOK H
,
K SH
OK ME⇒⊥
vy
(
)
OK SME
tc là
( )
( )
,d O SME OK=
.
22 2
36
.
. 66
26
22
36
26
aa
SO OH a
OK
SO OH
aa
= = =
+

+


;
( )
( )
( )
( )
66
, 2,
11
a
d C SMI d O SMI= =
.
Vy khong cách gia hai đường thng
SM
BC
66
11
a
.
Câu 6: (2,0 điểm) Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương.
Chng minh rng:
( )
( )
2 22
9 32
5
44 4
ab a c b c
a bc
≥−
++
+++
.
Li gii
Cách 1:
Ta có:
( )( )
ab a c b c++
( )( )
22
a ac b bc=++
22
Cosi
2
a ac b bc+++
( )( )
( )
22
2
abcab
ab a c b c
++ +
+ +≤
( )
1
.
Li có:
( )
( )
2
2
Cosi
2
c ab
ca b
++
+≤
( )
( )
2
22
2ab a b+≤ +
( )
( )
2 22
Cosi
2
2
c ab
ca b
++
+≤
( )
2
.
T
( )
1
,
( )
2
( )
( )
(
)
2 22
22
2
2
2
c ab
ab
ab a c b c
++
++
+ +≤
( )( )
2 22
44
4
a bc
ab a c b c
++
+ +≤
( )( )
2 22
14
44a bc
ab a c b c
⇔≥
++
++
( )( )
2 22
9 36
44a bc
ab a c b c
⇔≥
++
++
.
Do đó
( )( )
2 22
2 22 2 22
9 32 36 32
44
44 4 44 4
P
a bc
ab a c b c
a bc a bc
= ≥−
++
++
+++ +++
.
10
NHÓM TOÁN VD_VDC
Đặt
2 22
44 4a bc t+ + +=
.
a
,
b
,
c
là các s thực dương nên
2t >
.
2 222
44 4a bct + +=
.
Xét hàm s
( )
2
36 32
4
ft
tt
=
vi
2t
>
.
(
)
(
)
( )
( )
( )
3 42
43 2
22 2
2
2 22 22
72 32 8 16
72 32 32 72 256 512
4 4. 4.
t tt
t tt t
ft
t
t tt tt
+ −+
−− +
= += =
−−
( )
( )
( )
32
2
22
4 32 56 32 128
4.
t ttt
tt
+ −−
=
.
Ta có
32
32 56 32 128ttt+ −−
(
) ( ) ( )
( )
32 3
32 128 56 32 32 4 4 14 8 0
t t t t tt
= + = −+ −>
(vì
2t >
).
Do đó
( )
04ft t
= ⇔=
.
Bng biến thiên :
( )
5ft ≥−
( )
( )
2 22
9 32
5
44 4
ab a c b c
a bc
≥−
++
+++
.
Du bng xy ra khi và ch khi
2 22 2
4 4 4 4 12 12
2
a bc a
ab ab
cab c a
+ + += =
= ⇔=


=+=
1
1
2
a
b
c
=
⇔=
=
.
Cách 2:
Ta có:
( )( )
ab a c b c++
( )( )
ab bc ab ac=++
Cosi
2
ab bc ab ac+++
( )
( )
ab a c b c ++
2
2
ab bc ac
++
.
Đồng thi
2 22
44 4a bc+++
( )
22
22 2 2
42 2 2 2
22
cc
ab a b= + + + ++ +
Cosi
44 2 2ab ac bc≥+++
( )
2 22
44 4 422a b c ab ac bc + + + + ++
.
Do đó :
( )( ) ( )
2 22
9 32 18 32
2
4 22
44 4
ab ac bc
ab a c b c ab ac bc
a bc
≥−
++
+ + + ++
+++
.
Đặt
(
)
4 22ab ac bc t+ ++ =
.
a
,
b
,
c
là các s thực dương nên
2t >
.
11
NHÓM TOÁN VD_VDC
2
4
2
2
t
ab ac bc
++=
.
Xét hàm s
( )
2
36 32
4
ft
tt
=
vi
2
t >
.
(
)
(
)
( )
( )
( )
3 42
43 2
22 2
2
2 22 22
72 32 8 16
72 32 32 72 256 512
4 4. 4.
t tt
t tt t
ft
t
t tt tt
+ −+
−− +
= += =
−−
( )
( )
( )
32
2
22
4 32 56 32 128
4.
t ttt
tt
+ −−
=
.
Ta có
32
32 56 32 128ttt+ −−
(
) (
)
( )
( )
32 3
32 128 56 32 32 4 4 14 8 0
t t t t tt
= + = −+ −>
(vì
2
t
>
).
Do đó
( )
04ft t
= ⇔=
.
Bng biến thiên :
( )
5
ft ≥−
( )( )
2 22
9 32
5
44 4
ab a c b c
a bc
≥−
++
+++
.
Du bng xy ra khi và ch khi
( )
2
4 22 4
12 12
22 2
ab ac bc
a
ab ab
cab ca
+ ++ =
=
= ⇔=


= = =
1
1
2
a
b
c
=
⇔=
=
.
| 1/12

Preview text:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 12 TỈNH THÁI BÌNH NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1: (6,0 điểm). 2x +1
1. Cho hàm số y =
(C) và đường thẳng (d ) có phương trình: y = 2x + m . Tìm m để x −1
đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB 5 bằng
(với O là gốc tọa độ). 4 2. Cho hàm số 3 2
y = x + 2(m + 1)x + (8m − 3)x + 8m − 6 . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu
trong đó một điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc góc phần tư thứ hai, một điểm cực trị của đồ
thị hàm số thuộc góc phần tư thứ tư của hệ trục tọa độ Oxy . log 2 − os c 2x 2018 ( )
3. Tính giới hạn: lim . 2 x→0 x
Câu 2: (4,0 điểm)  π   π 
1. Giải phương trình: 5 sin − 3x −16 = −15sin + x     .  4   4 
2. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫn nhiên một số thuộc tập A . Tính xác
suất để số được chọn chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2.
Câu 3: (3,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 2
y (x + 5) 2 + x =1+ 3y (1)   2 2 2
2 + x − 2x+4 + x − 6x +12 = y  ( 2 2
3 x − 2x + 4 + 5 x − 6x +12 + 8) (2)
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm M 1;0 là trung điểm của cạnh BC ,
điểm N thuộc cạnh CD sao cho CN  2ND , phương trình đường thẳng AN là: xy  2  0 .
Tìm tọa độ điểm A biết điểm A có hoành độ dương
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , SA = a , SB = SC = SD = a 3 .
Gọi M là trung điểm CD .
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCM .
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC .
Câu 6: (2,0 điểm) Cho a , b , c là các số thực dương. 9 32 Chứng minh rằng: − ≥ − .
ab (a + c)(b + c) 5 2 2 2
4 + 4a + 4b + c ĐÁP ÁN 1 NHÓM TOÁN VD_VDC 2x +1
1. Cho hàm số y =
(C) và đường thẳng (d ) có phương trình: y = 2x + m . Tìm m để x −1
đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB 5 bằng
(với O là gốc tọa độ). 4 Lời giải Xét phương trình: + x ≠ 1  x ≠ 1 2x 1  = 2x + m ⇔  ⇔  x −1 2x +1 =  (x − ) 1 (2x + m) g  ( x) 2
= 2x + (m − 4) x − (m − ) 1 = 0
+) Đường thẳng (d ) cắt (C) tại hai điểm phân biệt , A B
g (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
∆ = (m − )2 + (m − ) 2 4 8
1 > 0 ⇔ m + 24 > 0 ( m ∀ ∈ ) ⇔  g  ( ) 1 = 3 − ≠ 0
+) Gọi A( x ; 2x + m ; B x ; 2x + m 1 1 ) ( 2 2 )  m − 4 x + x = −  1 2 Khi đó  2
x , x là hai nghiệm: g ( x) = 0 . Theo Viet thì  1 2 m +1 x x = − 1 2  2
Ta có (d ) : 2x y + m = 0 m  − + +  5 m 8m 16 4m 4 ( 2 2 m + 24 2 2 2 )
d (O, d ) =
; AB = 5( x x = 5  x + x − 4x x  = 5 +  = 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2   5  4 2  4 + 1 1 ( 2 m m ) 2 5 24 + Khi đó: m m S = d O d AB = = OAB ( , ) 24 . . . 2 2 5 2 4 5 2 4 2 S
= ⇔ m m + 24 = 5 ⇔ m + 24m − 25 = 0 ⇔ m m + = ⇔ m = ± OAB ( 2 )1( 2 25) 0 1. 4 Vậy m = 1 ± 2. Cho hàm số 3 2
y = x + 2(m + 1)x + (8m − 3)x + 8m − 6 . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu
trong đó một điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc góc phần tư thứ hai, một điểm cực trị của đồ
thị hàm số thuộc góc phần tư thứ tư của hệ trục tọa độ Oxy . Lời giải Ta có 2
y ' = 3x + 4(m + 1)x + (8m − 3)
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt. 2 NHÓM TOÁN VD_VDC  4 + 3 m > 2 ∆ ' > 0 ⇔   4 − 3 m <  2
Đường thẳng qua hai điểm cực tri của đồ thị hàm số có phương trình: 2 y = ( 2 2 4
m +16m −13) x + ( 2 8
m + 31m − 24) 9 9  4 − (m +1) x + x =  1 2  3
Gọi ( x ; y ; x ; y điểm cực trị của đồ thị hàm số. Ta có  1 1 ) ( 2 2 ) 8m − 3 x .x = 1 2  3 2 y = ( 2 2 4
m +16m −13) x + ( 2 8
m + 31m − 24 ; 1 1 ) 9 9 2 y = ( 2 2 4
m +16m −13) x + ( 2 8
m + 31m − 24 ; 2 2 ) 9 9 Vì hàm số 3 2
y = x + 2(m + 1)x + (8m − 3)x + 8m − 6 có hệ số a = 1 > 0 nên không xảy ra trường hợp
đồ thị hàm số có một điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ nhất, một điểm cực trị thuộc góc phần
tư thứ ba của hệ trục tọa độ Oxy .
Để một điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc góc phần tư thứ hai, một điểm cực trị của đồ thị x .x < 0
hàm số thuộc góc phần tư thứ tư của hệ trục tọa độ Oxy thì 1 2  y .y < 0  1 2 3
Với x .x < 0 ⇔ m < (1) 1 2 8
Với y .y < 0 1 2 ⇔ ( 2 4
m +16m −13) x + ( 2 8
m + 31m − 24) ( 2 4
m +16m −13) x + ( 2 8
m + 31m − 24 < 0 1 2 ) ⇔ ( 4
m +16m −13)2 x .x + ( 8
m + 31m − 24)( 4
m +16m −13)(x + x ) + ( 8
m + 31m − 24)2 2 2 2 2 < 0 1 2 1 2 m > 3 2
⇔ −m + 4m − 3 < 0 ⇔ (2)  m < 1 3
Kết hợp (1) và (2) ta có m < 8 log 2 − os c 2x 2018 ( )
3. Tính giới hạn: lim 2 . x→0 x Lời giải Ta có: 3 NHÓM TOÁN VD_VDC log 2 − os c 2x log . e ln 2 − os c 2x 2018 ( ) 2018 ( ) lim = lim 2 2 x→0 x→0 x x . ln ( 2 1 + 2 sin x) 2  sin x  = 2log . e lim . = 2log e 2018   2018 2 x→0 2 sin xx Câu 2.
(4,0 điểm)  π   π 
1. Giải phương trình: 5 sin − 3x −16 = −15sin + x     .  4   4 
2. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫn nhiên một số thuộc tập A . Tính xác
suất để số được chọn chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2. Lời giải π π
1. Đặt t = x +
x = t − . Phương trình đã cho trở thành: 4 4 5π  π  sin − 3 t − +15sin t −16 = 0     4  4 
⇔ −sin 3t +15sin t −16 = 0 3
⇔ 4sin t +12sin t −16 = 0 ⇔ ( t − )( 2 sin
1 sin t + sin t + 4) = 0 ⇔ sin t = 1 π
t − + k2π 2 Do đó ta có: π x =
+ k2π , k . 4 π
Vậy nghiệm của phương trình là: x =
+ k2π , k 4
2. Số phần tử không gian mẫu là: 5 Ω = 9.10 .
Gọi B là biến cố số được chọn chia hết cho 15 và có chữ số tận cùng bằng 2 .
Ta nhận thấy rằng: Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 13 là: 100009 , số lớn nhất có 6 chữ số
chia hết cho 13 là 999999 .
Ta có 100009 + 13 = 100022 , do đó số có 6 chữ số nhỏ nhất chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng
bằng 2 chính là số 100022 .
Nhận thấy rằng nếu hai số tự nhiên có 6 chữ số cùng chia hết cho 13 và đều có chữ số tận cùng
bằng 2 thì hiệu của chúng cũng chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 0 .
Số nhỏ nhất (lớn hơn 0 ) có chữ số tận cùng bằng 0 chia hết cho 13 là 130 .
Điều này chứng tỏ tất cả các số có 6 chữ số chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2 lập
thành một cấp số cộng có số hạng đầu là u = 100022 , công sai d = 130 . 1 4 NHÓM TOÁN VD_VDC
Công thức số hạng tổng quát của dãy là: u = u + n − 1 d . n 1 ( )
Vì số cần tìm là số có 6 chữ số không vượt quá 999999 nên ta có: + (n − ) 69239 100022
1 130 ≤ 999999 ⇔ n ≤ = 6923,9 . 10
n là số tự nhiên nên số hạng lớn nhất trong dãy trên ứng với n = 6923 .
Vậy số phần tử của biến cố B B = 6923 . B
Xác suất của biến cố B là: P ( B) 6923 = = Ω . 900000 Cách 2.
Số phần tử không gian mẫu là: 5 Ω = 9.10 .
Gọi số chia hết cho 13 và có chữ số tận cùng bằng 2 là a a a a a 2 . 1 2 3 4 5
Ta có: a a a a a 2 = 10.a a a a a + 2 . 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Gọi k là số dư của phép chia a a a a a cho 13 (k , 0 ≤ k ≤ 12) . 1 2 3 4 5
Khi đó vì a a a a a 2 = 10.a a a a a + 2  13 (k , 0 ≤ k ≤ 12) nên ta có: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 10k + 2 13
 (k , 0 ≤ k ≤ 12) Do đó tồ 10k + 2
n tại số tự nhiên t sao cho: 10k + 2 = 13t t =
, (k , 0 ≤ k ≤ 12) . Ta có 13 bảng: k = 0 10k + 2 2 = ∉ Loại 13 13 k = 1 10k + 2 12 = ∉ Loại 13 13 k = 2 10k + 2 22 = ∉ Loại 13 13 k = 3 10k + 2 32 = ∉ Loại 13 13 k = 4 10k + 2 42 = = Thỏa mãn 4 ∈ 13 13 k = 5 10k + 2 52 = ∉ Loại 13 13 5 NHÓM TOÁN VD_VDC k = 6 10k + 2 62 = ∉ Loại 13 13 k = 7 10k + 2 72 = ∉ Loại 13 13 k = 8 10k + 2 82 = ∉ Loại 13 13 k = 9 10k + 2 92 = ∉ Loại 13 13 k = 10 10k + 2 102 = ∉ Loại 13 13 k = 11 10k + 2 112 = ∉ Loại 13 13 k = 12 10k + 2 122 = ∉ Loại 13 13
Từ bảng trên ta có k = 4 là số dư của phép chia a a a a a cho 13. Như vậy, tồn tại số tự nhiên t 1 2 3 4 5 để: 10000 − 4 99999 − 4
a a a a a = 13t + 4 . Vì 10000 ≤ a a a a a ≤ 99999 nên ≤ k ≤ , hay: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 13 13 9996 99995 ≈ 768,923 ≤ k
≈ 7691,923 ⇒ 769 ≤ k ≤ 7691, k . 13 13
Gọi B là biến cố số được chọn chia hết cho 15 và có chữ số tận cùng bằng 2 .
Khi đó số phần tử của biến cố B B = 7691− 769 +1 = 6923. B
Xác suất của biến cố B là: P ( B) 6923 = = Ω . 900000
Câu 3 (3,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 2
y (x + 5) 2 + x =1+ 3y (1)   2 2 2
2 + x − 2x+4 + x − 6x +12 = y  ( 2 2
3 x − 2x + 4 + 5 x − 6x +12 + 8) (2) Lời giải Điều kiện: x ≥ 2 −
Với điều kiện x ≥ 2 − , từ ( )
1 ⇒ y > 0 . Khi đó: 6 NHÓM TOÁN VD_VDC 3 ( ) 3  1  3  1 
1 ⇔ ( 2 + x ) + 3 2 + x = + ⇔ f   ( 2+x)= f y y
y  (*) với f (t) 3 = t + t     1 1 mà f ′(t ) 2 = 3t +1 > 0 ∀t , do đó: (*) 2
⇔ 2 + x = ⇔ y = (3) y x + 2
Thay (3) vào phương trình (2), ta được: (2+ x)( 2 2
2 + x − 2x+4 + x − 6x +12 ) 2 2
= 3 x − 2x + 4 + 5 x − 6x +12 + 8 2 2
⇔ (x −1) x − 2x+4 + (x − 3) x − 6x +12 + 2x − 4 = 0 2 2
⇔ (x − 2) x − 2x+4 + (x − 2) x − 6x +12 + ( 2 2
x − 2x+4 − x − 6x +12 )+2(x −2) = 0 2 2 4(x − 2)
⇔ (x − 2) x − 2x+4 + (x − 2) x − 6x +12 + + 2(x − 2) = 0 2 2
x − 2x+4 + x − 6x +12  4  ⇔ (x − 2) 2  x − 2x+4 + 2 x − 6x +12 + + 2 = 0  2 2  x 2x+4 x 6x 12  − + − +  x − 2 = 0 (4)  ⇔ 2 2 4
x − 2x+4 + x − 6x +12 + + 2 = 0 (5)  2 2 
x − 2x+4 + x − 6x +12 1
+ Xét (4) ⇒ x = 2 , thay vào (3) ta được 1 y = ±
. Vì y > 0 nên suy ra y = . 2 2
+ Xét (5), ta thấy : VT (5) > 0 ∀ x ≥ 2
− , do đó phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x y)  1  ; = 2;   .  2 
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm M 1;0 là trung điểm của cạnh BC ,
điểm N thuộc cạnh CD sao cho CN  2ND , phương trình đường thẳng AN là: xy  2  0 .
Tìm tọa độ điểm A biết điểm A có hoành độ dương Lời giải A B M D C N
Đặt cạnh của hình vuông bằng a a a
AM AN MN Ta có:  2 2 2 5 10 5 1 AM  , AN  , NM a, cos MAN   2 3 6 2 AM .AN 2 7 NHÓM TOÁN VD_VDC
A AN A ;
x x  2 với x  0  
AM , AN có vectơ chỉ phương là: AM  1 x,x  2,u  1;  1   1 2x1 1 x  1 N  cos MAN    2 2x 2x 4 0        2
  x2 x 2 2 1 2 . 2 x  2  L  Vậy A1;  3 Câu 5. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , SA = a , SB = SC = SD = a 3 .
Gọi M là trung điểm CD .
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCM .
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC .
AC BD = I , ta có IA = IC = IS (là đường cao của các tam giác cân bằng nhau) nên SAC 1 vuông tại S 2 2
AC = SA + SC = 2a SI = IA = IC = AC = a . 2 2 2 2 2 IB =
SB SI = 3a a = a 2 ⇒ BD = 2IB = 2a 2 . 1 2 S
= IC.BD = a 2  
; Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD , bán kính đường tròn ngoại BCD 2 BC.C . D BD 3a
tiếp BCD là: R = OC = =
. ( O là trung điểm AI ) 4.S 2 BCD a 3
Do SB = SC = SD nên SO ⊥ ( ABCD) ; 2 2 SO = SC OC = . 2 1 2 3 3a 2 2 S = 2.S = 2a 2 ; S = SS = S = . ABCD BCD CDM 4 ABCD ABCM 4 ABCD 2 3 1 a 6 V = . SO S = . S . ABCM 3 ABCM 4
2. IM // BC BC // (SMI ) nên d ( BC, SM ) = d ( BC,(SMI )) = d (C,(SMI )) . 8 NHÓM TOÁN VD_VDC S a
CI = 2OI d (C,(SMI )) = 2d (O,(SMI )) ; d ( A BC ) 2 6 , ABCD = = BC 3
O là trung điểm AI ME là đường trung bình hình thoi ABCD nên d (O ME ) 1
= d ( A BC) a 6 , , =
. ( E là trung điểm AB ) 4 6 a 6
Kẻ OH ME , H ME thì OH =
; ME SO ME ⊥ (SOH ) 6
Kẻ OK ⊥ SH , K SH OK ME vậy OK ⊥ (SME ) tức là d (O,(SME )) = OK . a 3 a 6 . S . O OH a 66 2 6 a OK = = =
; d (C (SMI )) = d (O (SMI )) 66 , 2 , = . 2 2 2 + 22 SO OH  11 a 3   a 6    +   2 6     a 66
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC là . 11 Câu 6:
(2,0 điểm) Cho a , b , c là các số thực dương. 9 32 Chứng minh rằng: − ≥ − .
ab (a + c)(b + c) 5 2 2 2
4 + 4a + 4b + c Lời giải Cách 1: 2 2
Cosi a + ac + b + bc
Ta có: ab (a + c)(b + c) = ( 2 + )( 2 a ac b + bc) ≤ 2 2 2 + + +
ab(a + c)(b + c) a b c(a b) ≤ ( ) 1 . 2 2 2 2 c + a + b
Cosi c + 2 (a + b ) 2
Lại có: c (a + b) ( )2 2 Cosi ≤
và (a + b) ≤ ( 2 2
2 a + b ) ⇒ c (a + b) ≤ (2) . 2 2 2 c + 2 ( 2 2 a + b 2 2 ) a + b + Từ ( )
1 , (2) ⇒ ab (a + c)(b + c) 2 ≤ 2 ⇔ ( + )( + ) 2 2 2
4a + 4b + c 1 4 ab a c b c ≤ ⇔ ≥ 4
ab (a + c)(b + c) 2 2 2
4a + 4b + c 9 36 ⇔ ≥ .
ab (a + c)(b + c) 2 2 2
4a + 4b + c Do đó 9 32 36 32 P = − ≥ − .
ab (a + c)(b + c) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + + + 4a + 4 4 4a 4 b + c b c
4 + 4a + 4b + c 9 NHÓM TOÁN VD_VDC Đặt 2 2 2
4 + 4a + 4b + c = t . Vì a , b , c là các số thực dương nên t > 2 . 2 2 2 2
⇒ 4a + 4b + c = t − 4 . 36 32
Xét hàm số f (t ) = − với t > 2 . 2 t − 4 t 3 − 72 − t + 32 t ( 4 2 t − 8t +16 72 32 ) − − + ⇒ f ′(t) 4 3 2 32t 72t 256t 512 = ( + = = − 4)2 2 2 t t ( 2t −4)2 2.t ( 2t −4)2 2.t (t − 4)( 3 2
32t + 56t − 32t −128) = ( . t − 4)2 2 2 .t Ta có 3 2
32t + 56t − 32t −128 = ( 3 t
)+( 2t t) = ( 3 32 128 56 32
32 t − 4) + 4t (14t − 8) > 0 (vì t > 2 ).
Do đó f ′(t) = 0 ⇔ t = 4 . Bảng biến thiên : ⇒ 9 32 f (t ) ≥ 5 − ⇒ − ≥ − .
ab (a + c)(b + c) 5 2 2 2
4 + 4a + 4b + c 2 2 2 2
 4 + 4a + 4b + c = 4 12  a =12  =  a 1   
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b ⇔ a = bb  = 1 .    c = a + b c = 2a   c = 2  Cách 2:
Cosi ab + bc + ab + ac
Ta có: ab (a + c)(b + c) = (ab + bc)(ab + ac) ≤ 2 + + ⇒ ab bc ac
ab (a + c)(b + 2 c) ≤ . 2 Đồ c c ng thời 2 2 2
4 + 4a + 4b + c = + ( a + b ) 2 2 2 2 2 2 4 2 2 + 2a + + 2b + 2 2 Cosi
≥ 4 + 4ab + 2ac + 2bc 2 2 2
⇒ 4 + 4a + 4b + c ≥ 4 + 2(2ab + ac + bc) . Do đó 9 32 18 32 : − ≥ − .
ab (a + c)(b + c) 2 2 2 + + + 2 4 4a 4
ab + ac + bc b c
4 + 2 (2ab + ac + bc)
Đặt 4 + 2(2ab + ac + bc) = t . Vì a , b , c là các số thực dương nên t > 2. 10 NHÓM TOÁN VD_VDC 2 t − 4
⇒ 2ab + ac + bc = . 2 36 32
Xét hàm số f (t ) = − với t > 2 . 2 t − 4 t 3 − 72 − t + 32 t ( 4 2 t − 8t +16 72 32 ) − − + ⇒ f ′(t) 4 3 2 32t 72t 256t 512 = ( + = = − 4)2 2 2 t t ( 2t −4)2 2.t ( 2t −4)2 2.t (t − 4)( 3 2
32t + 56t − 32t −128) = ( . t − 4)2 2 2 .t Ta có 3 2
32t + 56t − 32t −128 = ( 3 t
)+( 2t t) = ( 3 32 128 56 32
32 t − 4) + 4t (14t − 8) > 0 (vì t > 2).
Do đó f ′(t) = 0 ⇔ t = 4 . Bảng biến thiên : ⇒ 9 32 f (t ) ≥ 5 − ⇒ − ≥ − .
ab (a + c)(b + c) 5 2 2 2
4 + 4a + 4b + c
+ ( ab + ac + bc) 2 4 2 2 = 4 12  a =12  a = 1   
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b ⇔ a = bb  =1 .   
c = 2a = 2b c = 2a   =  c 2  11 NHÓM TOÁN VD_VDC
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Thái Bình
  • hsg Thái Bình 2018-2019