Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thái Bình

Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Thái Bình gồm 1 trang với 6 bài toán tự luận, đề thi có lời giải chi tiết và thang điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
------------------
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1) Cho hàm số:
21
1
x
y
x
=
+
đthị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng
khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.
2) Cho hàm số:
(
)
( )
3 22 2
2 6 33
y x m x m mx m= −+ +
đồ thị
( )
m
C
(
m
là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị
(
)
m
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
x;x ;x
thỏa mãn:
(
) ( ) ( )
222
123
1 1 16
xxx
−+ −+=
.
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O (
). Gọi S tập hợp
các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S,
biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S là
1
13
. Tìm n.
2) Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc
[ ]
0 100;
π
của phương trình:
3 cos2 sin2 5sin cos
0
2cos 3
x x xx
x
+ −−
=
+
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
2018
log 2017
2
x
x
y xm

= −−


xác định
với mọi x thuộc
[
)
0
;+∞
.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh bằng a,
0
60ABC =
,
SA SB SC= =
,
2SD a=
. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần thể tích
12
V ;V
trong đó
1
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính
1
2
V
V
.
3) Gọi M, N theo thứ tự hình chiếu vuông góc của K trên SC SA. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.
Câu 5. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
( )
33 22
22
3 2 2 15 10 0
5 3 3 6 13 0
xy xy y x
xy y x y
−− + + −=
+−+ + =
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho
a,b,c,d
là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
( )( )
2 2 22 2 2 2 2
11a b ab c d cd+++ ++ +
HẾT
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:...................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
------------------
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018
----------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN
(Gồm 05 trang)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1.
(4 điểm)
1.
(2 điểm)
Cho hàm số:
21
1
x
y
x
=
+
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:
lim 2; lim 2
xx
yy
+∞ →−∞
= =
nên y=2 là đường tiệm cận ngang
11
lim ; lim
xx
yy
+−
→− →−
= −∞ = +∞
nên x=-1 là đường tiệm cận đứng
0,5
Giả sử điểm
( )
0
00
0
21
; ;1
1
x
Mx Cx
x

≠−

+

(
)
0
,
1
M TCD
dx= +
;
( )
,
0
3
1
M TCN
d
x
=
+
0,5
Suy ra:
( ) ( )
0
,,
0
3
1 23
1
M TCD M TCN
dd x
x
+ = ++
+
0,5
Dấu bằng xảy ra khi
( )
( )
0
0
31
31
x tm
x tm
=
=−−
.Các điểm M cần tìm:
( )
(
)
3 1; 2 3
3 1; 2 3
M
M
= −−
=−−+
0,5
2.
(2 điểm)
Cho hàm số:
( )
( )
3 22 2
2 6 33y x m x m mx m= −+ +
có đồ thị là
( )
m
C
(
m
là tham
số). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị
( )
m
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ
123
x;x ;x
thỏa mãn:
(
) ( ) ( )
222
123
1 1 16xxx−+ −+=
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
(
)
( )
3 22 2
2 6 3 3 01
x m x m mx m−+ + =
(
)
( )
22
32 0
x x mx m
⇔− =
0,5
3
2
x
xm
m
x
=
⇔=
=
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) 3
nghiệm phân biệt
3
0
6
m
m
m
⇔≠
≠−
0,5
Khi đó:
( ) ( ) ( )
(
)
( )
222
123
0
1 1 16
4
5
m loai
xxx
m tm
=
−+ −+=
=
Vậy
4
5
m =
1,0
2
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 2.
(4 điểm)
1.
(2 điểm)
Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O (
). Gọi S là tập
hợp các tam giác có ba đỉnh các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác
thuộc tập S, biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S
1
13
. Tìm n.
Số phần tử của tập hợp S là:
3
2n
C
Số phần tử không gian mẫu:
(
)
3
2
n
nC
=
0,5
Gọi A là biến cố: “ Chọn được tam giác vuông”
Đa giác đều 2n đỉnh có n đường chéo qua tâm O.
Mỗi tam giác vuông được tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O
và một đỉnh trong 2n-2 đỉnh còn lại .
Số tam giác vuông được tạo thành:
11
22
.
nn
CC
1,0
Theo bài ra ta có:
( )
11
22
3
2
.
1
20
13
nn
n
CC
PA n
C
= = ⇔=
0,5
2.
(2 điểm)
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc
[ ]
0 100;
π
của phương trình:
3 cos2x+sin2x-5sinx-cosx
0
2cosx+ 3
=
Điều kiện:
3
osx
2
c
0,25
( )( )
2
3-cos2x+sin2x-5sinx-cosx=0
2sin x-5sinx+2+2sinx.cosx-cosx 0
2sin 1 0
2sin 1 sinx+cosx-2 0
sinx+cosx-2=0
x
x
⇔=
−=
⇔− =
0,5
sin cos 2 0xx+ −=
(phương trình vô nghiệm)
0,25
( )
2
6
2sin 1 0
5
2
6
xk
x kZ
xk
π
=
−=
π
=
Đối chiếu điều kiện nghiệm phương trình là:
2,
6
x k kZ
π
=+ π∈
0,5
[ ]
0;100 0 2 100 0 49,
6
x k k kZ
π
π⇒≤ + π π⇒≤
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
50 7375
2 4 ... 98 98 .
6 6 6 6 66 2 3
π π π π ππ

++π++π+++π=++π = π


0,5
Câu 3.
(2 điểm)
Hàm số xác định với mọi x thuộc [0;+) khi và chỉ khi
[
)
[
)( )
22
2017 0, 0; 2017 , 0; *
22
xx
xx
x m x x mx>∈+ >∀∈+
0,5
Xét hàm số:
2
( ) 2017
2
x
x
fx x= −−
trên
[
)
0;+∞
. Hàm số liên tục trên
[
)
0;
+∞
'( ) 2017 .ln2017 1
x
fx x= −−
và liên tục trên [0;+)
( )
[
)
2
''( ) 2017 . ln 2017 1 0, 0;
x
fx x= > +∞
( )
'fx
đồng biến trên
[
)
0;+∞
( ) ( )
' ' 0 ln 2017 1 0,fx f = −>
[
)
0;x +∞
()fx
là hàm số đồng biến trên
[
)
0;
+∞
[
)
( )
0;
min 1fx
+∞
⇒=
1,0
Bất phương trình (*)
( )
[
)
[
)
( )
0;
, 0; min 1fx m x fx m m
+∞
>∀∈+ ><
0.5
3
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 4.
(6,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi m O cạnh bằng a,
0
60ABC
=
,
2SA SB SC;SD a= = =
. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.
1) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích
12
V ;V
trong
đó
1
V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính
1
2
V
V
3) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.
H
O
D
A
B
C
S
E
K
N
M
1.
(2 điểm)
Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
Gọi H là trọng tâm
ABC
. Chứng minh
( )
SH ABCD
và tính được
26
3
a
SH =
1,0
Lập luận được
( )
( )
( )
( )
,,
3
2
A SCD H SCD
dd=
0,25
Tính được
(
)
( )
,
26
9
H SCD
a
d =
0,5
Suy ra
( )
(
)
,
6
3
A SCD
a
d =
0,25
2.
(2 điểm)
Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích
12
V ;V
trong đó
1
V
thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính
1
2
V
V
Trong mặt phẳng (SAB), dựng đường thẳng đi qua A và vuông góc với SB tại K.
Chứng minh
( )
AKC SB
. Suy ra (P) là mặt phẳng (AKC)
Tính được
35
3;
66
a SK
SB a BK
SB
= = ⇒=
1,0
2
1
1
2
5 55 1
6 6 12 12
11
11
12
SAKC
SAKC SABC SABCD SABCD
SABC
SABCD
V
SK
V V V VV
V SB
V
VV
V
= = = = ⇒=
⇒= =
1,0
4
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
3.
(2 điểm)
Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.
Trong mặt phẳng (AKC) dựng
1
d
là đường trung trực của đoạn AK;
2
d
là đường
trung trực của đoạn KC,
1
d
cắt
2
d
tại điểm I.
Chứng minh được I cách đều 5 đỉnh của hình chóp K.ACMN
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K.ACMN. Do đó bán kính mặt cầu bằng
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AKC
d
2
d
1
K
C
A
S
I
M
N
1,0
Tính được
33
6
a
KA KC= =
Diện tích tam giác KAC:
2
6
6
KAC
a
S
=
Bán kính mặt cầu là :
. . 11 6
4 48
KAC
KA KC AC a
R
S
= =
Diện tích mặt cầu:
2
2
121
4
96
mc
a
SR
π
=π=
1,0
Câu 5.
(2,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
(
)
(
)
( )
33 22
22
3 2 2 15 10 0 1
5 3 3 6 13 0 2
xy xy y x
xy y x y
−− + + −=
+−+ + =
Điều kiện:
2
2
50
0
3 6 13 0
xy
y
xy
+−≥
+≥
Biến đổi phương trình (1)
(
) ( ) ( ) ( )
33
23 2 13 1x xy y
+ −= +
Phương trình có dạng:
( ) ( )
21fx fy−=
với
( )
3
3,f t t tt R=+∈
( )
2
' 3 3 0,
ft t tR= +>
nên hàm số
( )
ft
đồng biến trên R
Do đó:
( ) ( )
2 1 21 1fx fy x y y x = = −⇔ =
0,5
Thay vào phương trình (2) ta được:
( )
22
6 3 1 3 6 19 0 3xx x x x+ + −− + =
Điều kiện:
2x
0,25
5
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Khi đó phương trình
(
)
22
3 6 3 1 3 6 19xx x x x ++ −= +
22
3 1 6 8 17
x xx x x +−= +
0,25
( )
( )
22
22
2
2
3 2 23 2310 2
22
10 3 1 0
23 23
21
2 35
21
232
x xx xx x
xx
xx xx
x
xx
x
(vn )
xx
+−= +−
−−

+ −=

+− +−

=
+−
−−
=
+−
0,5
( )
( )
2
2
23 341
21
2
23 47 0
2 35
23 341
2
x tm
x
xx
xx
x tm
+
=
=⇔− +=
+−
=
Suy ra nghiệm của hệ phương trình là:
23 341
2
21 341
2
x
y
+
=
+
=
hoặc
23 341
2
21 341
2
x
y
=
=
0,5
Câu 6.
(2,0 điểm)
Cho
a,b,c,d
là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P=
( )( )
2 2 22 2 2 2 2
11a b ab c d cd+++ ++ +
(
)( )
( )( )
( ) ( ) ( )
( )
222 2
222 2
1111
ln ln 1 ln 1 ln 1 ln 1
Pabcd
Pabcd
=++++
=+++++++
Chứng minh được bất đẳng thức:
( )
[ ]
( )
2
8 2 17
ln 1 ln , 0;1 *
17 17 16
tt t+ + ∀∈
1,0
Áp dụng (*) ta có:
( ) ( ) ( ) (
)
( )
222 2
4
8 8 17
ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 4ln
17 17 16
17 17
ln 4ln
16 16
a b c d abcd
PP
+++++++ ++++

⇔≥


Dấu bằng xảy ra khi
1
4
abcd= = = =
Vậy
4
17
min
16
P

=


1,0
Lưu ý:
- Trên đây là hướng dẫn chấm bao gồm các bước giải bản, học sinh phải trình bày đầy đủ,
hợp logic mới cho điểm.
- Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Câu 4 nếu không có hình vẽ không chấm điểm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018 THÁI BÌNH
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------ Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm) x − 1) Cho hàm số: 2 1 y =
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng x +1
khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Cho hàm số: 3
y = x − (m + ) 2 x − ( 2 m m) 2 2 6 3
x + 3m có đồ thị là (C
( m là tham số). Tìm m )
tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị (C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ m ) 2 2 2
x ; x ; x thỏa mãn: ( x −1 + x −1 + x −1 = 6 . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 2 3
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O ( *
n N ,n ≥ 2 ). Gọi S là tập hợp
các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S,
biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S là 1 . Tìm n. 13
2) Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc [0 100 ; π ] của phương trình:
3 − cos2x + sin2x − 5sinx − cosx = 0 2cos x + 3 2  x
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log 2017x  − x − − m xác định 2018  2 
với mọi x thuộc [0;+∞).
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a,  0 ABC = 60 ,
SA = SB = SC , SD = 2a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.
1) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích V ;V trong đó V là 1 2 1 thể tích V
khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1 . V2
3) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.
Câu 5. (2,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 3 x y − 3  ( 2 2
2x y + 2 y ) +15x −10 = 0  2 2
x + y − 5 + 3 y − 3x − 6y +13 = 0 
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho a,b,c,d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = ( 2 2 2 2
+ a + b + a b )( 2 2 2 2 1
1+ c + d + c d )  HẾT 
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:...................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017-2018 THÁI BÌNH
---------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (Gồm 05 trang) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1. Cho hàm số: 2x −1 y =
có đồ thị là (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho (4 điểm) x +1 1.
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.
(2 điểm) Ta có: lim y = 2; lim y = 2 nên y=2 là đường tiệm cận ngang 0,5 x→+∞ x→−∞ lim y = ;
−∞ lim y = +∞ nên x=-1 là đường tiệm cận đứng + − x→ 1 − x→ 1 −  −  Giả sử điểm 2x 1 0 M x ;
∈ C ; x ≠ 1 − 0 ( ) 0 x +1  0  3 d( = x +1 ; d = M ,TCD) 0 (M ,TCN ) 0,5 x +1 0 3 Suy ra: d( + d = x +1 + ≥ 2 3 0,5 M ,TCD) (M ,TCN ) 0 x +1 0  M = ( 3 −1;2− 3) x = 3 −1 tm 0 ( ) Dấu bằng xảy ra khi  .Các điểm M cần tìm  :  
x = − 3 −1 tmM =  0,5  (− 3−1;2+ 3) 0 ( ) 2. Cho hàm số: 3
y = x − (m + ) 2 x − ( 2 m m) 2 2 6 3
x + 3m có đồ thị là (C ( m là tham m )
(2 điểm) số). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị (C cắt trục hoành tại ba điểm phân m ) biệt có hoành độ 2 2 2
x ; x ; x thỏa mãn: ( x −1 + x −1 + x −1 = 6 . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 2 3 Xét phương
trình hoành độ giao điểm: 3 x − (m + ) 2 x − ( 2 m m) 2 2 6 3 x + 3m = 0 ( ) 1 0,5 ⇔ ( x − )( 2 2
3 2x mx m ) = 0  x = 3  ⇔ x = m mx =  2
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 3 m ≠ 3 nghiệm phân biệt  ⇔ m ≠ 0 0,5 m ≠ 6 −   m = 0 (loai) Khi đó: (  1,0 x − )2 1 + ( x − )2 1 + ( x − )2 1 = 6 ⇔ 1 2 3 4 m = (tm)  5 Vậy 4 m = 5 1 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 2.
Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O ( *
n N ,n ≥ 2 ). Gọi S là tập
(4 điểm) hợp các tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác 1. 1
(2 điểm) thuộc tập S, biết rằng xác suất chọn được một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n. 13
Số phần tử của tập hợp S là: 3 C 2n
Số phần tử không gian mẫu: 0,5 n (Ω ) 3 = C 2n
Gọi A là biến cố: “ Chọn được tam giác vuông”
Đa giác đều 2n đỉnh có n đường chéo qua tâm O.
Mỗi tam giác vuông được tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O
và một đỉnh trong 2n-2 đỉnh còn lại . 1,0
⇒ Số tam giác vuông được tạo thành: 1 1 C .C n 2n− 2 C .C 1
Theo bài ra ta có: P ( A) 1 1 n 2n−2 = = ⇔ n = 20 3 C 13 0,5 2n 2.
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc [0 100 ; π ] của phương trình: (2 điểm)
3 − cos2x+sin2x-5sinx-cosx = 0 2cosx+ 3 Điều kiện: − 3 os c x ≠ 0,25 2 3-cos2x+sin2x-5sinx-cosx=0 2
⇔ 2sin x-5sinx+2+2sinx.cosx-cosx = 0 ⇔ (  − = x − )( ) 2 sin x 1 0 2 sin 1 s inx+cosx-2 = 0 ⇔  sinx+cosx-2=0 0,5
sin x + cos x − 2 = 0 (phương trình vô nghiệm) 0,25  π x = + k2π  6
2 sin x −1 = 0 ⇔  (k Z ) 5π x = + k2π   6 0,5
Đối chiếu điều kiện nghiệm phươ π ng trình là: x = + k2 , π k Z 6 π
x ∈[0;100π] ⇒ 0 ≤
+ k2π ≤ 100π ⇒ 0 ≤ k ≤ 49, k Z 0,5 6
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: π  π   π   π   π π  50 7375 + + 2π + + 4π + ...+ + 98π = + + 98π . = π         6  6   6   6   6 6  2 3 Câu 3.
Hàm số xác định với mọi x thuộc [0;+∞) khi và chỉ khi (2 điểm) 2 x x x x − − m > x ∀ ∈[ +∞) 2 2017 0, 0;
⇔ 2017x x − > , m x ∀ ∈[0;+∞)(*) 0,5 2 2 2 Xét hàm số: x
f (x) = 2017x x
trên [0; +∞) . Hàm số liên tục trên [0; +∞) 2 '( ) = 2017x f x
.ln 2017 −1− x và liên tục trên [0;+∞) x f x = ( )2 ' ( ) 2017 . ln 2017 −1 > 0, x ∀ ∈[0;+∞)
f '( x) đồng biến trên [0; +∞) ⇒ f '( x) ≥ f '(0) = ln 2017 −1 > 0, x ∀ ∈[0;+∞)
f (x) là hàm số đồng biến trên [0;+∞) ⇒ min f (x) =1 [ 1,0 0;+∞)
Bất phương trình (*) ⇔ f (x) > , m x
∀ ∈[0;+∞) ⇔ min f (x) > m m <1 0.5 [0;+∞) 2 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a,  0 ABC = 60 ,
(6,0 điểm) SA = SB = SC; SD = 2a . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB tại K.
1) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
2) Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích V ;V trong 1 2 đó V
V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính 1 1 V2
3) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện
tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN. S N M E A D K O H B C 1.
Tính khoảng cách từ A đến (SCD) (2 điểm) Gọi H là trọng tâm ∆ a
ABC . Chứng minh SH ⊥ ( ABCD) và tính được 2 6 SH = 1,0 3 Lập luận được 3 0,25 d( = d A,(SCD)) (H,(SCD)) 2 0,5 Tính được 2 6a d( = H ,(SCD)) 9 a 6 0,25 Suy ra d( = A,(SCD)) 3 2.
Mặt phẳng (P) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích V ;V trong đó V 1 2 1
(2 điểm) thể tích khối đa diện chứa đỉnh S. Tính V1 V2
Trong mặt phẳng (SAB), dựng đường thẳng đi qua A và vuông góc với SB tại K.
Chứng minh ( AKC) ⊥ SB . Suy ra (P) là mặt phẳng (AKC) Tính được a 3 SK 5 SB = 3 ; a BK = ⇒ = 6 SB 6 1,0 V SK 5 5 5 1 SAKC ⇒ = = ⇒ V = V = VV = V SAKC SABC SABCD 2 V SB 6 6 12 12 SABCD 1,0 SABC 11 V1 ⇒ V = V ⇒ = 11 1 12 SABCD V2 3 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 3.
Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của K trên SC và SA. Tính diện tích
(2 điểm) mặt cầu ngoại tiếp khối chóp K.ACMN.
Trong mặt phẳng (AKC) dựng
d là đường trung trực của đoạn AK; d là đường 1 2
trung trực của đoạn KC, d cắt d tại điểm I. 1 2
Chứng minh được I cách đều 5 đỉnh của hình chóp K.ACMN
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K.ACMN. Do đó bán kính mặt cầu bằng
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AKC S N M d 1 K A I d 2 C 1,0 Tính được a 33 KA = KC = 6 2 Diện tích tam giác KAC: a 6 S = KAC 6 1,0 KA KC AC a Bán kính mặt cầu là : . . 11 6 R = = 4S 48 KAC 2 Diện tích mặt cầu: 121 a π 2 S = 4 R π = mc 96 Câu 5. 3 3 x y − 3  ( 2 2
2x y + 2 y ) +15x −10 = 0( ) 1
(2,0 điểm) Giải hệ phương trình:  2 2
x + y − 5 + 3 y − 3x − 6y +13 = 0  (2) 2
x + y − 5 ≥ 0
Điều kiện: y ≥ 0  2
3x − 6 y +13 ≥ 0 
Biến đổi phương trình (1) ⇔ (x − )3 + (x − ) = ( y − )3 2 3 2 1 + 3( y − ) 1 Phương trình có dạng:
f ( x − 2) = f ( y − ) 1 với f (t ) 3
= t + 3t,t R f (t ) 2 '
= 3t + 3 > 0,t R nên hàm số f (t) đồng biến trên R
Do đó: f (x − 2) = f ( y − )
1 ⇔ x − 2 = y −1 ⇔ y = x −1 0,5
Thay vào phương trình (2) ta được: 2 2
x + x − 6 + 3 x −1 − 3x − 6x +19 = 0 (3) Điều kiện: 0,25 x ≥ 2 4 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Khi đó phương trình ( ) 2 2 3 ⇔
x + x − 6 + 3 x −1 = 3x − 6x +19 0,25 2 2
⇔ 3 x −1 x + x − 6 = x − 8x +17 2
⇔ 3 x − 2 x + 2x − 3 = ( 2
x + 2x − 3) −10( x − 2) x − 2  x − 2 ⇔ 10 + 3 −1 = 0   2 2  x + 2x − 3  x + 2x − 3 0,5 x − 2 1  = 2 x + 2x − 3 5 ⇔  x − 2 1 −  = ( vn ) 2  x + 2x − 3 2  23 + 341 x = (tm) x − 2 1 2 2
= ⇔ x − 23x + 47 = 0 ⇔  2 x + 2x − 3 5  23 − 341 x = (tm)  2  23 + 341  23 − 341 x = x =
Suy ra nghiệm của hệ phương trình là:  2   2 hoặc  0,5  21+ 341  21− 341 y =  y =   2  2 Câu 6.
Cho a,b,c,d là các số thực không âm và có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
(2,0 điểm) biểu thức: P=( 2 2 2 2
+ a + b + a b )( 2 2 2 2 1
1+ c + d + c d ) P = ( 2 1+ a )( 2 1+ b )( 2 1+ c )( 2 1+ d ) ⇒ ln P = ln ( 2 1+ a ) + ln ( 2 1+ b ) + ln ( 2 1+ c ) + ln ( 2 1+ d )
Chứng minh được bất đẳng thức: ln ( 8 2 17 2 1+ t ) ≥ t − + ln , t ∀ ∈[0; ] 1 (*) 1,0 17 17 16 Áp dụng (*) ta có: ln ( 8 8 17 2 1+ a ) + ln ( 2 1+ b ) + ln ( 2 1+ c ) + ln ( 2 1+ d ) ≥
(a +b + c + d )− + 4ln 17 17 16 4 17 17  ⇔ ln P ≥ 4ln ⇔ P ≥   16 16  Dấu bằng xảy ra khi 1
a = b = c = d = 4 4 Vậy 17  min P =   1,0 16  Lưu ý:
- Trên đây là hướng dẫn chấm bao gồm các bước giải cơ bản, học sinh phải trình bày đầy đủ,
hợp logic mới cho điểm.
- Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Câu 4 nếu không có hình vẽ không chấm điểm. 5
Document Outline

  • De_TOAN (Cuoi)
  • DA_TOAN (cuoi)