Đề thi chọn học sinh giỏi toán lớp 7 huyện Gia Viễn năm 2022-2023 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi chọn học sinh giỏi toán lớp 7 huyện Gia Viễn năm 2022-2023 (có đáp án) được biên soạn gồm 5 trang, hướng dẫn chấm thi chi tiết. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức để chuẩn bị cho kì thi sắp tới.Chúc các đạt kết quả cao!!!

Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA VIỄN
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 7 THCS
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán
Ngày thi: 30/3/2023
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................
Giám thị thứ hai:...............................................................................................
Câu 1 (4,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
7 5 7 12 30
. . .
23 17 23 17 23
A
b)
33
0,375 0,3
11 12
.
55
0,625 0,5
11 12
B
c)
3 2 ,M a b c
biết
5; 8.a b b c
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Tìm x, y, z biết:
,
3 4 3 5
x y y z

b) Tìm số nguyên x, y biết
2 6.xy x y
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Cho đa thức
2
( ) 4 . Q x ax bx c
Chứng minh rằng nếu đa thức
()Qx
nhận 2 và -2 là
nghiệm thì a và c là hai số đối nhau.
b) Cho
,
ac
bd
với
0, 0; .b d c d
Chứng minh rằng
2023 2023
2023 2023 2023 2023
a b c d
a b c d
.


c) Chứng tỏ rằng tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4.
Câu 4 (6,0 điểm)
Cho
ABC
vuông tại A (AB < AC), D trung điểm của
,BC
trên tia đối của tia
DA
lấy điểm E sao cho
DE DA
. Gọi H K thứ tự chân đường vuông c hạ từ B C
xuống đường thẳng
,AE
M là chân đường vuông góc hạ từ D xuống
AC
.
a) Chứng minh
.BK CH
b) Chứng minh
.CD KM
c) Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại P cắt BH tại N. Chứng minh ba điểm
D, M, N thẳng hàng.
d) Giả sử
·
0
36 ,ACB
tia phân giác của
·
ACB
cắt AD tại F. Chứng minh tam giác CEF
tam giác cân.
Câu 5 (2,0 điểm)
a) Một cái hộp đựng 60 quả bóng giống nhau, gồm ba màu: màu đỏ, màu xanh màu
vàng. Trong đó 18 quả bóng màu đỏ 25 quả bóng màu vàng. Hỏi cần phải lấy ra ngẫu
nhiên ít nhất bao nhiêu quả bóng để chắc chắn rằng lấy ra được 2 quả bóng xanh?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
6. 4 7.
8
P y x x
-----------Hết-----------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA VIỄN
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 7 THCS
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán
Ngày thi 30/3/2023
(Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1:
(4,0 điểm)
a) (1,5 đim)
a)
7 5 7 12 30 7 5 12 30
. . .
23 17 23 17 23 23 17 17 23




A
0,5
7 30 23
.1 1.
23 23 23

1,0
b) (1,5 đim)
b)
1 1 1 1
3 3 3 3
33
3.
0,375 0,3
3
8 10 11 12
8 10 11 12
11 12
.
5 5 5 5 5 5
1 1 1 1
5
0,625 0,5
5.
11 12 8 10 11 12
8 10 11 12






B
1,5
c) (1,0 đim)
Ta có:
3 2 2 2M a b c a b b c
02,5
2M a b b c
0,25
Thay
5; 8a b b c
vào
2M a b b c
ta được:
5 2 8 5 16 11M
0,5
Câu 2:
(4,0 điểm)
a) (2,0 đim)
a)
3 4 9 12
x y x y
(1);
3 5 12 20
y z y z
(2)
0,5
Từ (1) và (2) ta có
.
9 12 20

x y z
0,5
2 3 2 3
9 12 20 18 36 20 18 36 20
x y z x y z x y z

=
6
3
2

0,5
Tìm được x = -27; y =- 36; z = -60.
0,5
b) (2,0 đim)
2 6.xy x y
4 2 2 12 2 2 1 2 1 12 1xy x y x y y
2 1 2 1 11xy
0,5
2 1;2 1 yx
Ư(11)
2 1;2 1 1; 11 yx
0,5
Giải tìm được 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là:
0;6 ; 1; 5 ; 5;1 ; 6;0 .
1,0
Cách 2:
6
2 6 2 1 6
21
x
xy x y y x x y Z
x
0,5
6 2 1 2 6 2 1 2 1 11 2 1x x x x x x M M M
0,5
Trang 3
21 x
Ư(11)
2 1 1; 11 x
Giải tìm được 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là:
0;6 ; 1; 5 ; 5;1 ; 6;0 .
1,0
Câu 3:
(4,0 điểm)
a) (1,5 đim)
2
( ) 4 Q x ax bx c
nhận 2 và -2 là nghiệm nên
(2) 0; ( 2) 0. QQ
0,5
Ta có:
2
(2) .2 .2 4 4 2 4 0 Q a b c a b c
2
( 2) .( 2) .( 2) 4 4 2 4 0 Q a b c a b c
0,5
4 2 4 4 2 4 0 8 8 0 a b c a b c a c
0,25
8( ) 0 0 a c a c
a và c là hai số đối nhau.
0,25
b) (1,5 đim)
Với
0, 0; ,b d c d
thì
ac
bd
==
a b a b
c d c d
(1)
0,5
2023
2023 2023
2023
2023 2023
==
ab
ab
cd
cd
(2)
0,5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2023
2023 2023 2023 2023
2023
2023 2023 2023 2023
==
ab
a b a b
c d c d
cd
2023 2023
2023 2023 2023 2023



a b c d
a b c d
0,5
c) (1,0 đim)
Gọi hai số nguyên lẻ liên tiếp là
21a
21a
aZ
Tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 bằng:
2 1 2 1 9aa
0,25
0,25
2
2
2
4 2 2 1 9
48
4. 2 4
a a a
a
a

M
0,25
Vậy tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4.
0,25
Trang 4
Câu 4:
(6,0 điểm)
0,5
a) (1,5 điểm)
Chứng minh
HBD KCD
(cạnh huyền – góc nhọn)
HD KD
0,75
Chứng minh
DBK DCH
(c-g-c)
BK CH
0,75
b) (2,0 điểm)
Chứng minh:
AM MC AMC
cân tại M
0,5
Chứng minh:
AMC
cân tại M, có DM là đường cao nên đồng thời là trung
tuyến. Suy ra M là trung điểm của AC.
0,5
Xét
ACK
vuông tại K, có KM là trung tuyến nên
1
2
KM AC
(1)
1
2
CD BC
(2)
0,5
Lại có
ABC
vuông tại A
BC AC
(3)
Từ (1), (2) và (3)
.CD KM
0,5
c) (1,0 điểm)
Chứng minh BE // AC
0,25
Xét
BEN
có hai đường cao BP và EH cắt nhau tại D nên điểm D là trực
tâm của
BEN
ND BE
(4)
0,25
Lại có
(gt)DM AC
, mà BE // AC
NM BE
(5)
0,25
Từ (3), (4) và (5) suy ra ba điểm D, M, N thẳng hàng.
0,25
d) (1,0 điểm)
ABC
vuông tại A,
·
0
36ACB
nên
·
0
54ABC
ABD ECD
54
O
ABD ECD
Do đó
90
O
ACE ACB BCE
0,25
Từ
ABC CEA
36
O
ACB CAE
Mặt khác, CF là phân giác
ACB
nên
18
O
ACF DCF
0,25
CFE
là góc ngoài của
ACE
nên
00
18 36 54
o
CFE ACF EAC
Tính được
54
O
CEF
54
O
CEF CFE
0,25
CEF
cân tại C.
0,25
a) (1,0 điểm)
Số quả bóng màu xanh là: 60 - 18 - 25 = 17 (quả).
0,25
Trường hợp xấu nhất: Ta lấy ra được 25 quả bóng màu vàng, 18 bóng
0,5
Trang 5
Câu 5:
(2,0 điểm)
màu đỏ và 1 quả bóng màu xanh. Khi đó, ta cần lấy thêm 1 quả bóng
nữa thì chắc chắn có được 2 quả bóng màu xanh.
Vậy cần lấy ít nhất là: 25 + 18 + 1 + 1 = 45 quả bóng để thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
0,25
b) (1,0 điểm)
Ta có:
2
1
6. 4 7.
8
P y x x
1
6. 0,
8
yy
0,25
22
4 7 2 2 4 3 2 2 2 3x x x x x x x x
2
2 . 2 3 2 3 0, x x x x
(vì
2
2 0, xx
)
0,25
3, x,y.P
Dấu “=” xảy ra khi:
2
1
1
6. 0
8
8
2
20
y
y
x
x





0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3 khi
1
8
2
y
x
0,25
Lưu ý:
- Lời giải trong hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh,
luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 7 THCS HUYỆN GIA VIỄN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 30/3/2023
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................

Giám thị thứ hai:...............................................................................................
Câu 1
(4,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau: 3 3 0, 375  0, 3   7 5 7 12 3  0 a) 11 12 A  .  .  . b) B  . 23 17 23 17 23 5 5 0, 625  0, 5   11 12
c) M a  3b  2 ,
c biết ab  5; bc  8  .
Câu 2 (4,0 điểm) x y y z a) Tìm x, y, z biết:
 ,  và 2x  3y z  6.  3 4 3 5
b) Tìm số nguyên x, y biết 2xy x y  6.
Câu 3 (4,0 điểm) a) Cho đa thức 2
Q(x)  ax bx  4 .
c Chứng minh rằng nếu đa thức Q(x) nhận 2 và -2 là
nghiệm thì a và c là hai số đối nhau. 2023 2023 a c a b cd b) Cho
 , với b  0,d  0;c  . d Chứng minh rằng  . b d 2023 2023 2023 2023 a  b c  d
c) Chứng tỏ rằng tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4.
Câu 4 (6,0 điểm) Cho ABC
vuông tại A (AB < AC), D là trung điểm của BC, trên tia đối của tia DA
lấy điểm E sao cho DE DA. Gọi H K thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ B C
xuống đường thẳng AE, M là chân đường vuông góc hạ từ D xuống AC .
a) Chứng minh BK CH.
b) Chứng minh CD KM.
c) Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại P và cắt BH tại N. Chứng minh ba điểm D, M, N thẳng hàng. d) Giả sử · 0
ACB  36 , tia phân giác của ·ACB cắt AD tại F. Chứng minh tam giác CEF là tam giác cân.
Câu 5 (2,0 điểm)
a) Một cái hộp đựng 60 quả bóng giống nhau, gồm ba màu: màu đỏ, màu xanh và màu
vàng. Trong đó có 18 quả bóng màu đỏ và 25 quả bóng màu vàng. Hỏi cần phải lấy ra ngẫu
nhiên ít nhất bao nhiêu quả bóng để chắc chắn rằng lấy ra được 2 quả bóng xanh? 1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P  6. y
x  4x  7. 8
-----------Hết----------- Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIA VIỄN
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán Ngày thi 30/3/2023
(Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm
a) (1,5 điểm) 7 5 7 12 30  7  5 12  30  0,5 A       a) . . .  23 17 23 17 23 23 17 17  23   7 30 23  1,0 .1    1  . 23 23 23 b) (1,5 điểm) Câu 1: 3 3 3 3 3 3  1 1 1 1           (4,0 điểm) 3. 0, 375 0, 3   11 12 8 10 11 12  8 10 11 12  3 1,5 b) B     . 5 5 5 5 5 5  1 1 1 1  5 0, 625  0, 5      5.      11 12 8 10 11 12  8 10 11 12  c) (1,0 điểm)
M a  3b  2c  ab   Ta có: 2b 2c 02,5
M  ab  2bc 0,25
Thay a b  5; b c  8
 vào M  ab  2bc ta được: 0,5 M  5 2  8  5  1  6  1  1 a) (2,0 điểm) x y x y y z y z 0,5 a)    (1);    (2) 3 4 9 12 3 5 12 20 0,5
Từ (1) và (2) ta có x y z . 9 12 20 x y z 2x 3y z
2x  3y z  0,5       6 =  3  9 12 20 18 36 20 18  36  20 2
Tìm được x = -27; y =- 36; z = -60. 0,5 b) (2,0 điểm)
2xy x y  6.  4xy  2x  2y  12  2x2y   1  2y   1  12 1 Câu 2: 0,5
(4,0 điểm)  2x 12y 1 11
 2y 1;2x 1 Ư(11)  2y 1;2x 1 1  ; 1   1 0,5
Giải tìm được 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là: 1,0 0;6; 1  ; 5  ;5;  1 ; 6  ;0. x  0,5
Cách 2: xy x y   yx   6 2 6 2
1  x  6  y   Z 2x 1  x  6 2 M x  
1  2 x  6  2x   1 2 M x   1  11 2 M x   1 0,5 Trang 2
 2x 1 Ư(11)  2x 1 1  ; 1   1 1,0
Giải tìm được 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là: 0;6; 1  ; 5  ;5;  1 ; 6  ;0.
a) (1,5 điểm) Vì 2
Q(x)  ax bx  4c nhận 2 và -2 là nghiệm nên 0,5 Q(2)  0;Q( 2  )  0. Ta có: 2 Q(2)  .2 a  .2
b  4c  4a  2b  4c  0 0,5 2 Q( 2)   .( a 2)   .( b 2)
  4c  4a  2b  4c  0
a b c a b c   a c 4 2 4 4 2 4 0 8 8 0 0,25
a c   a c Câu 3: 8( ) 0 0 0,25 (4,0 điểm)
 a và c là hai số đối nhau. b) (1,5 điểm)
Với b  0,d  0;c  , d thì a c a b a b 0,5   = = (1) b d c d c d a ba b2023 2023 2023  = = (2) 0,5 2023 2023 c d
c d2023
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a ba b2023 2023 2023 2023 2023 ab = =  2023 2023 c d
c d2023 2023 2023 cd 0,5
a b2023 c d 2023   2023 2023 2023 2023 ab cd c) (1,0 điểm)
Gọi hai số nguyên lẻ liên tiếp là 2a1 và 2a1 aZ
Tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 0,25 9 bằng: 0,25 2a  1 2a  1  9 2
 4a  2a 2a1 9 0,25 2  4a  8  4. 2 a  2 4 M
Vậy tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4. 0,25 Trang 3 Câu 4: 0,5 (6,0 điểm) a) (1,5 điểm)
Chứng minh HBD  KCD (cạnh huyền – góc nhọn)  HD KD 0,75
Chứng minh DBK  DCH (c-g-c)  BK CH 0,75 b) (2,0 điểm)
Chứng minh: AM MC AMC cân tại M 0,5
Chứng minh: AMC cân tại M, có DM là đường cao nên đồng thời là trung tuyến. Suy ra 0,5
M là trung điểm của AC.
Xét ACK vuông tại K, có KM là trung tuyến nên 1 KM AC (1) 2 0,5 1 Mà CD BC (2) 2 Lại có ABC
vuông tại A  BC AC (3) Từ (1), (2) 0,5
và (3)  CD KM. c) (1,0 điểm) Chứng minh BE // AC 0,25
Xét BEN có hai đường cao BP và EH cắt nhau tại D nên điểm D là trực 0,25
tâm của BEN ND BE (4)
Lại có DM AC (gt) , mà BE // AC  NM BE (5) 0,25
Từ (3), (4) và (5) suy ra ba điểm D, M, N thẳng hàng. 0,25 d) (1,0 điểm) · ABC  vuông tại A, · 0 ACB  36 nên 0 ABC  54 0,25
Có ABD  ECD    54O ABD ECD Do đó    90O ACE ACB BCE
Từ ABC  CEA    36O ACB CAE 0,25
Mặt khác, CF là phân giác ACB nên   18O ACF DCF
CFE là góc ngoài của ACE nên 0 0    18  36  54o CFE ACF EAC 0,25 Tính được  54O CEF    54O CEF CFECEF cân tại C. 0,25 a) (1,0 điểm)
Số quả bóng màu xanh là: 60 - 18 - 25 = 17 (quả). 0,25
Trường hợp xấu nhất: Ta lấy ra được 25 quả bóng màu vàng, 18 bóng 0,5 Trang 4
màu đỏ và 1 quả bóng màu xanh. Khi đó, ta cần lấy thêm 1 quả bóng
nữa thì chắc chắn có được 2 quả bóng màu xanh.
Vậy cần lấy ít nhất là: 25 + 18 + 1 + 1 = 45 quả bóng để thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25 b) (1,0 điểm) 1 Câu 5: Ta có: 2 P  6. y
x  4x  7. (2,0 điểm) 8 1 6. y   0, y  0,25 8 2 2
x  4x  7  x  2x  2x  4  3  x x  2  2 x  2  3 0,25
 x  x   x 2 2 . 2 3 2  3  0, x  (vì x 2 2  0, x  )  1  0,25    1 6. y 0     y P  3, x
 ,y. Dấu “=” xảy ra khi: 8    8   x   2  x  2 2 0  1 0,25  
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3 khi y  8 x  2 Lưu ý:
- Lời giải trong hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt, học sinh trình bày hoàn chỉnh, lý
luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh có thể trình bày nhiều cách giải khác nhau nếu đúng thì cho điểm tương ứng.
Trang 5