Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 hệ THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán hình thức tự luận

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
TOANMATH.com
Đề thi có 01 trang
K THI CHN HSG CP TNH LP 12
NĂM HC 2022 - 2023
Ngày thi: 09/02/2023
Môn: TOÁN - H: THPT
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. (5,0 điểm)
a) Giải phương trình:
( )
16 3 4 .4 9 3 0
xx
xx + + +=
.
b) Cho phương trình
2
2
2
2
33 1
log 5 2
21
x xm
xx m
xx
+ ++
= +−
−+
(m là tham s).m tt c các giá tr ca m để phương
trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 2. (6,0 điểm)
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đường thng
yx=
ct đ th hàm s
5x
y
xm
=
+
ti hai điểm phân biệt
A, B sao cho
62OA OB+=
.
b) Cho hàm đa thức bc bn
( )
y fx=
. Biết đồ th ca hàm s
( )
'2yf x=
là đường cong hình vẽ bên. Tìm
các đim cực trị ca hàm s
( )
( )
27
5
2
7
hx f x x=
.
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Cho hình hộp đng
đáy ABCD hình thoi cnh 2a, góc
120BAD = °
khoảng cách t
B đến đường thng
'BD
bng
3a
. Tính th tích khối hộp đã cho.
b) Cho t din ABCD. Hai điểm E, F lần lượt di động trên hai đoạn thng BC, BD sao cho E không trùng với B,
C; F không trùng với B, D
2 . 3 . 10 .BC BF BD BE BE BF+=
. Gi V,
'V
ln lưt là th tích ca các khi t din
ABCD, ABEF. Tìm giá trị nh nht ca t s
'V
V
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tp hp
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7X =
. Gi S là tp hp các s t nhiên l có bn ch s đôi một khác nhau được
lp t các ch s thuộc tp X. Chn ngẫu nhiên một s t tp S. Tính xác suất để s được chn nh hơn 2023.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các s thc a, b, c thay đổi tha mãn
1a ≥−
,
1
b ≥−
,
4c ≥−
0abc++=
. Tìm giá tr ln nht ca biểu
thc
(
)
22
22 2
1
4 1 22
ab
P
a b ab c c
= +
++ + ++
.
--------------- HẾT ---------------
Hc sinh không s dng tài liu khi làm bài. Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12 QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2022 - 2023 TOANMATH.com Ngày thi: 09/02/2023 Đề thi có 01 trang
Môn: TOÁN - Hệ: THPT
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1.
(5,0 điểm)
a) Giải phương trình: 16x − (3 + 4).4x x + 9x + 3 = 0 . 2 b) Cho phương trình
3x + 3x + m +1 2 log
= x − 5x + 2 − m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương 2 2 2x x +1
trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 2. (6,0 điểm)
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số x − 5 y =
tại hai điểm phân biệt x + m
A, B sao cho OA + OB = 6 2 .
b) Cho hàm đa thức bậc bốn y = f (x) . Biết đồ thị của hàm số y = f '(2 − x) là đường cong ở hình vẽ bên. Tìm
các điểm cực trị của hàm số h(x) = 2 f ( 2 x ) 5 7 − x . 7
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Cho hình hộp đứng ABC .
D A'B 'C 'D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc 
BAD =120° và khoảng cách từ
B đến đường thẳng B 'D bằng a 3 . Tính thể tích khối hộp đã cho.
b) Cho tứ diện ABCD. Hai điểm E, F lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC, BD sao cho E không trùng với B,
C; F không trùng với B, D và 2BC.BF + 3B .
D BE =10BE.BF . Gọi V, V ' lần lượt là thể tích của các khối tứ diện
ABCD, ABEF. Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số V ' . V
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tập hợp X = {0;1;2;3;4;5;6; }
7 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số thuộc tập X. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn nhỏ hơn 2023.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c thay đổi thỏa mãn a ≥ 1 − , b ≥ 1 − , c ≥ 4
− và a + b + c = 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 thức a b −1 P = + . 2 2
a + b + 4(ab + ) 2 1 c + 2c + 2
--------------- HẾT ---------------
Học sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .