Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng dành cho hệ THPT, kỳ thi được diễn ra vào ngày 18 tháng 01 năm 2019, đề thi có 01 trang với 08 câu tự luận, thời gian làm bài 180 phút

NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Ngày thi : 18/01/2019
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – Hệ : THPT
Thời gian: 180 phút
Họ và tên: ...................................................................................... SBD: ............................................... .
Câu 1: (2,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
có hai đim
cực trị
1
x
,
2
x
thỏa
1 2
4 0
x x
.
Câu 2: (4,0 điểm)
2.1. Cho
5
log 6
a
6
log 12
b
. Tính
3
log 60
theo
a
b
2.2. Giải phương tnh
2
1 1 2
4
x
x x
.
Câu 3: (2,0 điểm)
Một biển quảng cáo có dạng hình chữ nhật
ABCD
được sơn trang
t như hình bên. Chi phí để sơn phần tô đậm
250.000
đồng/
2
m
phần còn lại là
160.000
đồng/
2
m
. Hỏi số tin để sơn biển
quảng cáo theo cách trên là bao nhiêu?
Biết
4
AD m
,
3
DC m
AE EF FB
.
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho ba điểm
1;0;3
A ,
3;1;3
B ,
1;5;1
C . Tìm tọa độ
điểm
M
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho biểu thức
2| | | |
T MA MB MC
  
có giá trị nh nhất.
Câu 5: (2,0 điểm)
Tính tng
2 2 2 3 2 2 2019
2019 2019 2019 2019
2 3 ... 1 ... 2019
k
k
S C C k C C .
Câu 6: (4,0 điểm)
6.1. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
,
AB AD
H
là giao điểm của
CN
DM
. Biết
SH
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
SC
bằng
2
3
a
. Tính theo
a
thể
tích khi tứ diện
SHMC
.
6.2. Cho hình lăng trụ tam gc đều
' ' '
ABCA B C
2 3, ' 3
AB AA
. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là
trung điểm của các cạnh
' ', ' ',
A B A C
BC
. Tínhsin của góc tạo bởi hai mặt phng
' '
AB C
MNP
.
Câu 7: (2,0 điểm)
Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để hệ phương trình
2 2
4 2
2 5
x y
x y xy
m x y x x y y
nghiệm
;
x y
thỏa mãn
1, 1
x y
.
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
x y z
2 2 2
2
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )( )( )( ).
P x y y z z x xy yz zx
----- HẾT -----
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
có hai đim
cực trị
1
x
,
2
x
thỏa
1 2
4 0
x x
.
Lời giải
Tập xác định:
D
.
2 2
3 6 3 1
y x x m
.
1
0
1
x m
y
x m
Hàm số có hai điểm cực trị
0
y
có hai nghiệm pn biệt
0
m
.
+) TH1:
1
2
1
1
x m
x m
Khi đó
1 2
4 0
x x
5
1 4 1 0
3
m m m
(TM).
+) TH2:
1
2
1
1
x m
x m
,
Khi đó
1 2
4 0
x x
5
1 4 1 0
3
m m m
(TM).
Vậy
5
3
m
là các giá trị cần tìm.
Câu 2: (4,0 điểm)
2.1. Cho
5
log 6
a
6
log 12
b
. Tính
3
log 60
theo
a
b
2.2. Giải phương tnh
2
1 1 2
4
x
x x
.
Lời giải
2.1. Cho
5
log 6
a
6
log 12
b
. Tính
3
log 60
theo
a
b
.
Ta có:
5
6
5
5
6
5
log 6
log 2 1
log 6
log 12 .
log 12
log 2 1
a
b
a
a b
b
a b
.
5 5
3
5 5 5
log 60 1 log 12 1 1
log 60
log 3 log 6 log 2 1 2
ab ab
a a b a b
.
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
2.2. Giải phương trình
2
1 1 2
4
x
x x
.
Điều kiện:
1 1
x
.
Đặt 1 1
t x x
2
2
2
1
2
t
x
, với
2 2
t
.
Phương trình theo
t
có dạng:
2
2
2
2
2
7
2
2 4 8 0 2
4
t
t t t t t
2
1 1 2 1 1 0
x x x x
.
Vậy phương trình có nghim
0
x
.
Câu 3: (2,0 điểm)
Một biển quảng cáo có dạng hình chữ nhật
ABCD
được sơn trang
t như hình bên. Chi phí để sơn phần tô đậm
250.000
đồng/
2
m
phần còn lại là
160.000
đồng/
2
m
. Hỏi số tin để sơn biển
quảng cáo theo cách trên là bao nhiêu?
Biết
4
AD m
,
3
DC m
AE EF FB
.
Lời giải
Gọi
H
,
K
lần ợt là trung điểm của
AB
CD
;
I
là
giao điểm của
CE
DF
.
Ta có:
1
1
2
2
3
3
EH EF
EH KC
EF KC
1
1 ( )
4
IH HK m
,
3 ( )
IK m
.
Ta có:
3.4 12
ABCD
S
2
( )
m
.
2
1
.1.4 2( )
2
ADE BCF
S S m
.
2
1 1 1
. .1.1 ( )
2 2 2
IEF
S IH EF m
.
2
1 1 9
. .3.3 ( )
2 2 2
ICD
S IK CD m
.
Gọi
1
S
là diện tích phần tô đậm
2
S
là diện tích phần còn lại.
Ta có:
2
2
9( )
ADE BCF IEF ICD
S S S S S m
.
Suy ra:
2
1 2
3 ( )
ABCD
S S S m
.
Vậy tng số tiền để làm là:
3.250000 9.160000 2190000
T
(đồng).
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho ba điểm
1;0;3
A ,
3;1;3
B ,
1;5;1
C . Tìm tọa độ
điểm
M
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho biểu thức
2| | | |
T MA MB MC
  
có giá trị nh nhất.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Gọi
K
là trung điểm của
BC
, ta:
1;3;2
K
2
MB MC MK
. Suy ra:
2 | | 2 | | 2
T MA MK MA MK
 
.
Nhn xét: A, K nằm kc phía so với mặt phẳng
Oxy
. Gọi
'
A
là điểm đối xứng của điểm
A
qua mặt
phẳng
Oxy
. Khi đó:
2 2
T MA MK MA MK
Suy ra :
, ,
min
min
T MA MK A M K
thẳng hàng hay
M
là giao điểm của
'
A K
với mặt phng
Oxy
.
Ta có:
1;0;0 1;0; 3 2;3;5
H A A K

. Do đó: Phương trình tham số của
'
A K
là
1 2
1 9
3 ; ;0
5 5
3 5
x t
y t M
z t
Câu 5: (2,0 điểm)
Tính tng
2 2 2 3 2 2 2019
2019 2019 2019 2019
2 3 ... 1 ... 2019
k
k
S C C k C C .
Lời giải
- Trước hết ta chứng minh đẳng thức:
2 2 1
2 1
1
k k k
n n n
k C n n C nC
1
2 , ,k n k n
.
Thật vậy: do
2
1
k k k
n n n
k C k k C kC
2
.
Mà:
1
1
1 ! 1 !
!
. . .
!. ! 1 !. !
1 !. 1 1 !
k k
n n
n n
n
kC k n n nC
k n k k n k
k n k
3
Áp dụng (3) hai ln ta được:
1 1 2
1 1 2
1 1 . 1 1
k k k k
n n n n
k kC k nC n k C n n C
4
Từ
2
,
3
,
4
ta được
1
.
- Áp dụng
1
ta được:
2019 2019
2 2 1
2019 2017 2018
2 2
1 1 . 2019.2018. 2019.
k k
k k k
k k
S k C C C
2017 2018
2017 2018
0 1
2018.2019. . 1 2019 1
k k
k k
k k
C C
2017 2018
2018.2019. 1 1 2019 1 1 1 2019
.
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Vậy
2019S
.
Câu 6: (4,0 điểm)
6.1. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi ,M N lần lượt là trung
điểm của các cạnh ,AB AD và H là giao điểm của CN DM . Biết SH vuông góc với mặt
phẳng ( )ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SC bằng
2
3
a
. Tính theo a thể
tích khi tứ diện SHMC .
Lời giải
Theo giả thiết ABCD là hình vuông, suy ra ADM DCN (c.g.c)
Từ đó suy ra
ADH DCN DM CN
Vậy:
2
2 2 2
5
2 2
a a
NC DC DN a
;
2
2
5
CD a
HC
CN
;
.
5
DC DN a
HD
NC
;
5 3 5
2 10
5
a a a
HM MD HD
2
1 1 2 3 5 3
. . .
2 2 10 10
5
HMC
a a a
S HC HM
Mặt khác, ta có ( )SH ABCD SH DM
Theo chứng minh trên DM CN , suy ra ( )DM SCN .
K HK SC thì HK là khoảng cách gia DM SC . Suy ra
2
3
a
HK .
Tam giác SHC vng tại H , đường cao HK suy ra
2 2 2
1 1 1
HK SH HC
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
2
3
5
SH HK HC a
a
a
SH a
Vậy
2 3
1 1 3
. . .
3 3 10 10
SHMC HMC
a a
V S SH a
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
6.2. Cho hình lăng trụ tam gc đều
' ' '
ABCA B C
2 3, ' 3
AB AA
. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là
trung điểm của các cạnh
' ', ' ',
A B A C
BC
. Tínhsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
' '
AB C
MNP
.
Lời giải
Cách 1:
Gọi
,
I Q
lần ợt là trung điểm của các cạnh
MN
' '
B C
, khi đó
3 5
3 2,
2
AQ PI
.
Giả sử
PI AQ G
.
' '
G AB C MNP
.
Hơn nữa
, ' ' ' '
' '
MN MNP B C AB C
MN B C
nên giao tuyến của mặt phẳng
' '
AB C
MNP
là đường thẳng
đi qua
G
và song song với
MN
' '
B C
.
Ta có
' ' 'B C AA QP AG
. Chứng minh tương tta có
PG
.
Do đó
' ' , ,
AB C MNP AG PG
. Mặt khác
IQ AP
, theo định Ta-lét
1 2
2 2 2
2 3
GQ GI IQ
GA GQ AQ
GA GP AP
;
2
2 5
3
GP GI PI .
Xét tam giác
AGP
2 2
2
2 2 2
2 2 5 3
1
2 .
2 2. 5 10
GA GP AP
cosAGP
GA GP
Vậy cos
1
' ' ,
10
AB C MNP .
Cách 2
Δ
2 3
3
I
G
Q
P
N
M
C'
B'
A'
C
B
A
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Gọi , ,I Q X lần lượt là trung điểm của các cạnh , ' 'MN B C 'AA .
Ta có ' ' 3AP PQ QA A A
0
' 90A AP tứ giác 'APQA hình vuông.
' ' 1IPQ XQA c g c IPQ XQA PI QX
Ta có
' ' ' ' 'B C APQA B C QX , mà
' ' 2MN B C MN QX
Từ
1
2
QX MNP .
Chng minh tương tự ta
' ' 'A P AB C .
Do đó
' ' , ' ,AB C MNP A P QX .
Ta có XA PQ , theo định lý Ta-lét 2
TP TQ PQ
TA TX AX
.
Từ đó ta được 2 2, 5TP XQ . t tam giác PTQ , theo định côsin ta có
2 2
2
2 2 2
2 2 5 3
1
2 .
2 2. 5 10
TP TQ PQ
cosPTQ
TP TQ
Vậy cos
1
' ' ,
10
AB C MNP .
Cách 3
Gọi , ,I O J ln lượt là trung điểm của các cạnh ' ',B C MN AP . Ta có ' 'MN B C
' ' ' 'A I B C MN A I
. Đặt hình lăng tru tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
trong hệ trục tọa độ
3
3
X
T
I
Q
P
A'
A
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Oxyz
với gốc tọa độ
0;0;0
O , chiều dương
Ox
trùng với tia ON, chiều dương
Oy
trùng với
tia
OI
, chiều dương
Oz
trùng với tia
OJ
. Khi đó ta có :
3 3 3 3 3 3
0; ;3 , ' 3; ;0 , ' 3; ;0 , ;0;0 , ;0;0 , 0; ;0
2 2 2 2 2 2
A B C M N P
Gọi
1 2
,
n n
lần ợt là véctơ pháp tuyển của mặt phẳng
' '
AB C
MNP
.
Ta có
1
', ' 0;2;2
n AB AC

,
1
, 0; 2;1
n MN MP
.
Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
' '
AB C
MNP
.
Khi đó
1 2
2
2 2 2 2 2
0 4 2
1
,
10
0 2 2 . 0 2 1
cos cos n n
.
Vậy cos
1
' ' ,
10
AB C MNP .
Câu 7: (2,0 điểm)
Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để hệ phương trình
2 2
4 2
2 5
x y
x y xy
m x y x x y y
nghiệm
;
x y
thỏa mãn
1, 1
x y
.
Lời giải
Xét hệ
2 2
4 2 1
2 5 2
x y
x y xy
m x y x x y y
(với
, 1
x y
)
Từ
1
ta có
2 4
x y xy
Thế vào
2
ta được
2 2
2 2 1
x y
m x y x xy y
2
2 1
x y
m x y x y
Đặt
2
t x y
2
4 2 4 4
2
x y
x y xy x y t
.
Do
1
x
,
1
y
nên
1 1 0 1 0
x y xy x y
1
xy x y
2 2 2
xy x y
4 2 2
x y x y
6
x y
.
Do đó
2
2 1
t
m t t
2
2 1
t
m t t
.
Hệ đã cho có nghiệm
;
x y
thỏa mãn
1, 1
x y
khi và chỉ khi pơng trình
2
2 1
t
m t t
nghiệm
4;6
t .
Xét hàm số
2
2 1
t
f t t t
với
4 6
t
. Có
2
2
1
2 1 ln 2
1
t
f t t t
t
.
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
2
1
t t t
2
2
1
1 1 1
1
t
t
nên
0
f t
với
4 6
t
.
Suy ra
f t
là hàm số đồng biến. Do đó
4 6
f m f
16 17 4 64 37 6
.
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
x y z
2 2 2
2
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )( )( )( ).
P x y y z z x xy yz zx
Lời giải
Cách 1
Đặt
( )( )( )( )
Q x y y z x z xy yz zx
ta có
.
Q P
+
0
xy yz zx
ta có
0.
Q
+
0
xy yz zx
đặt
t
0.
xy yz zx
Áp dụng BĐT Côsi ta có
2
3
( )
( )( )( ) ( )
2 4
x y y z x z
x y y z x z x z
(1)
2 2 2 2 2 2
4 2( ) 2( ) 2( )
x y z xy yz zx x z x y y z
2
2 2
2( ) ( ) ( ) 3( )
x z x y y z x z
hay
2
4 5 3( ) 0 (2) 5
t x z t
Từ (1) và (2) suy ra
3
2 3
1 4 2 3
. (5 ) (5 ) .
4 5 9
Q t t t t
Xét hàm số
2 3
( ) (5 )
f t t t
trên
0 5
t
ta có
2
( ) (5 ) (10 5 t), ( ) 0 2
f t t t f t t
hoặc
5
t
(0) 0,
f
(5) 0,
f
(0) 0,
f
(2) 108.
f
Do đó
4
Q
nên GTLN của
Q
là
4
khi
2, 1, 0.
x y z
Suy ra
4
P
nên GTNN của
P
là
4
khi
2, 1, 0.
x y z
Cách 2:
Đặt
2 2 2
5
t xy yz zx x y z t
.
Giả thiết:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
10 2 2 2 2 10 2
x y z x y y z z x t x y y z z x t
2
2 2 2 2 2 2
1 3 5
2 2 4 3
z x
t
x y y z z x x y y z z x z x
2 4
2 2
2 2
5
2 4 16 3
x z x z
x y y z t
x y y z x y y z
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có:
2
2 2 2 2 3
2 2 2
5 20 4 4
. . 5
3 3 27
t t
P x y y z z x xy yz zx t t t
.
Xét hàm số suy ra
2
16 min 4
P P
tại
2 ; ; 2;1;0
t x y z .
| 1/10

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG
KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề thi có 01 trang)
MÔN: TOÁN – Hệ : THPT N Ngày thi : 18/01/2019 Thời gian: 180 phút H Ó M
Họ và tên: ...................................................................................... SBD: ............................................... . T O
Câu 1: (2,0 điểm) ÁN
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y  x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1 có hai điểm V D
cực trị x , x thỏa x  4x  0 . 1 2 1 2 –
Câu 2: (4,0 điểm) VD
2.1. Cho a  log 6 và b  log 12 . Tính log 60 theo a b 5 6 3 C 2 x
2.2. Giải phương trình 1 x  1 x  2  . 4
Câu 3: (2,0 điểm)
Một biển quảng cáo có dạng hình chữ nhật ABCD được sơn trang
trí như hình bên. Chi phí để sơn phần tô đậm là 250.000 đồng/ 2 m
và phần còn lại là 160.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền để sơn biển
quảng cáo theo cách trên là bao nhiêu?
Biết AD  4m , DC  3m AE EF FB .
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;0;3 , B  3
 ;1;3 , C 1;5  ;1 . Tìm tọa độ   
điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức T  2 | MA |  | MB MC | có giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (2,0 điểm) N 2 2 2 3 k 2 k 2 2019 H
Tính tổng S  2 C  3 C  ...  1  k C  ...  2019 C . 2019 2019   2019 2019 Ó
Câu 6: (4,0 điểm) M T
6.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung O
điểm của các cạnh AB, AD H là giao điểm của CN DM . Biết SH vuông góc với mặt ÁN 2a V
phẳng ( ABCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SC bằng . Tính theo a thể D 3
tích khối tứ diện SHMC . – V
6.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA ' B 'C ' có AB  2 3 , AA '  3 . Gọi M , N, P lần lượt là D C
trung điểm của các cạnh A' B ', A'C ', và BC . Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  AB 'C ' và  MNP .
Câu 7: (2,0 điểm)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hệ phương trình
x y  4  2xy  
2xy m   2 2 x y
x x y y  5   có nghiệm  ;
x y  thỏa mãn x  1, y  1 .
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x y z và 2 2 2
x y z  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  (x y)( y z)(z x)(xy yz zx). ----- HẾT -----
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CHÍNH THỨC N H
Câu 1: (2,0 điểm) Ó M
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y  x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1 có hai điểm T O
cực trị x , x thỏa x  4x  0 . 1 2 1 2 ÁN V Lời giải D –
Tập xác định: D   . VD 2 2 C
y  3x  6x  3m   1 .  x  1 m y  0   x  1 m
Hàm số có hai điểm cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0 . x  1 m +) TH1: 1  x  1 m  2 5
Khi đó x  4x  0  1 m  4 1 m  0  m   (TM). 1 2 3 x  1 m +) TH2: 1  , x  1 m N  2 H Ó 5 M
Khi đó x  4x  0  1 m  41 m  0  m  (TM). 1 2 T 3 O Á 5 N Vậy m  
là các giá trị cần tìm. V 3 D –
Câu 2: (4,0 điểm) V
2.1. Cho a  log 6 và b  log 12 . Tính log 60 theo a b D 5 6 3 C 2 x
2.2. Giải phương trình 1 x  1 x  2  . 4 Lời giải
2.1. Cho a  log 6 và b  log 12 . Tính log 60 theo a b . 5 6 3 log 6  a 5  log 6  a log 2  b1   5 6  Ta có:     . log 12  b log 12  . a b  6 5
log 2a b1  5    log 60 1 log 12 1 ab 1 ab 5 5 log 60     . 3 log 3 log 6 log 2 a a b 1  a 2b 5 5 5    
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC 2 x
2.2. Giải phương trình 1 x  1 x  2  . 4
Điều kiện: 1 x 1. N H 2 t  2 Ó
Đặt t  1 x  1 x 2 
 1 x , với 2  t  2 . M 2 T O 2 2    Á t 2     N 7    2  V 2
Phương trình theo t có dạng: t   t 2  2 t  4t   8  0  t  2 D 4 – V 2 D
 1 x  1 x  2  1 x 1 x  0 . C
Vậy phương trình có nghiệm x  0 .
Câu 3: (2,0 điểm)
Một biển quảng cáo có dạng hình chữ nhật ABCD được sơn trang
trí như hình bên. Chi phí để sơn phần tô đậm là 250.000 đồng/ 2 m
và phần còn lại là 160.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền để sơn biển
quảng cáo theo cách trên là bao nhiêu?
Biết AD  4m , DC  3m AE EF FB . Lời giải
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB CD ; I
giao điểm của CE DF .  1 N EH EF H   2 1 1 Ó Ta có:   EH KC IH HK  1 (m) , M 2 3  4 EF KC T   3 O IK  3 (m) . ÁN V Ta có: S  3.4  12 2 (m ) . ABCD D 1 2 – SS  .1.4  2 (m ) . ADE BCF V 2 D 1 1 1 C 2 SIH .EF  .1.1  (m ) . IEF 2 2 2 1 1 9 2 SIK.CD  .3.3  (m ) . ICD 2 2 2
Gọi S là diện tích phần tô đậm và S là diện tích phần còn lại. 1 2 Ta có: 2 S SSSS  9 (m ) . 2 ADE BCF IEF ICD Suy ra: 2 S S
S  3 (m ) . 1 ABCD 2
Vậy tổng số tiền để làm là: T  3.250 000  9.160 000  2190 000 (đồng).
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;0;3 , B  3
 ;1;3 , C 1;5  ;1 . Tìm tọa độ   
điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức T  2 | MA |  | MB MC | có giá trị nhỏ nhất. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC N H Ó M T O ÁN VD – V    D
Gọi K là trung điểm của BC , ta có: K  1
 ;3; 2 và MB MC  2MK . Suy ra: C  
T  2 | MA | 2 | MK |  2MAMK  .
Nhận xét: A, K nằm khác phía so với mặt phẳng Oxy . Gọi A' là điểm đối xứng của điểm A qua mặt
phẳng Oxy . Khi đó: T  2 MA MK   2 MA  MK  Suy ra : T
 MA  MK   A ,
M , K thẳng hàng hay M là giao điểm của A' K với mặt phẳng min minOxy . 
Ta có: H 1;0;0  A1;0;3  AK  2;3;5 . Do đó: Phương trình tham số của A' K
x 12t   1 9  y  3tM   ; ;0     5 5 
z 35t 
Câu 5: (2,0 điểm) N k Tính tổng 2 2 2 3  2  3  ...  1 k S C Ck C  ...  2019 C . 2019 2019   2 2 2019 H 2019 2019 Ó Lời giải M T
- Trước hết ta chứng minh đẳng thức: 2 k k C n n
C   nC    1 2 k , n k, n       . n   k 2 k 1 1 O n 2 n 1  ÁN 2 k k k V
Thật vậy: do k C k k
C kC 2 . n   1 n n D – n n n k ! 1 ! 1 !     k 1  V Mà: kC k.  . n  . nnC 3 n n 1  D
k !.n k ! k  
1 !.n k ! k   1 !.n   1  k   1 ! C
Áp dụng (3) hai lần ta được: k   1 k kC k
nC   n k
C   n n C  4 n   k 1 1 . n   k 1 1 n   k 2 1 1 1 n2
Từ 2 , 3 , 4 ta được   1 . - Áp dụng   1 ta được: 2019 2019
S    k 2 k 1 k k C     1 . k 2 k 1 2019.2018.C  2019.C  2019 2017 2018  k 2 k 2 2017 2018 k k  2018.2019. k C . 1   2019 k C 1   2017    2018   k 0 k 1     2017    2018 2018.2019. 1 1 2019 1 1   1  2019 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC Vậy S  2019 .
Câu 6: (4,0 điểm)
6.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung N
điểm của các cạnh AB, AD H là giao điểm của CN DM . Biết SH vuông góc với mặt H 2a Ó
phẳng ( ABCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SC bằng . Tính theo a thể M 3 T
tích khối tứ diện SHMC . O Lời giải ÁN VD – VDC
Theo giả thiết ABCD là hình vuông, suy ra A
DM  DCN (c.g.c) Từ đó suy ra  
ADH DCN DM CN 2 2  a a 5 CD 2a DC.DN a Vậy có: 2 2 2 NC DC DN a   ; HC   ; HD   ; N    2  2 CN 5 NC 5 H Ó a 5 a 3a 5 2 1 1 2a 3a 5 3a M
HM MD HD    và SHC.HM  . .  HMC T 2 5 10 2 2 5 10 10 O Á
Mặt khác, ta có SH  (ABCD)  SH DM N V D
Theo chứng minh trên DM CN , suy ra DM  (SCN ) . – V 2a D
Kẻ HK SC thì HK là khoảng cách giữa DM SC . Suy ra HK  . C 3 1 1 1
Tam giác SHC vuông tại H , đường cao HK suy ra   2 2 2 HK SH HC 1 1 1 1 1 1        SH a 2 2 2 2 2 2 SH HK HC  2a   2 a a    3      5  2 3 1 1 3a a Vậy VS .SH  . .a SHMC 3 HMC 3 10 10
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
6.2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA ' B 'C ' có AB  2 3 , AA '  3 . Gọi M , N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh A' B ', A'C ', và BC . Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  AB 'C ' và  MNP . N Lời giải H Ó  Cách 1: M T O ÁN V A 2 3 C D – P VDC B 3 Δ G A' C' N I M Q N B' H Ó M 3 5
Gọi I,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh MN B 'C ' , khi đó AQ  3 2, PI  . T 2 O
Giả sử PI AQ G .  G AB 'C '  MNP . Á       N V 
MN   MNP  , B 'C '   AB 'C ' D Hơn nữa 
nên giao tuyến của mặt phẳng  AB 'C ' và  MNP MN B 'C ' –   V
là đường thẳng  đi qua G và song song với MN B 'C ' . D C
Ta có B 'C '   AA 'QP  AG   . Chứng minh tương tự ta có PG   .
Do đó  AB C  MNP   AG PG  ' ' , ,
. Mặt khác IQ AP , theo định lý Ta-lét có GQ GI IQ 1 2 2   
GA  2GQ
AQ  2 2 ; GP  2GI PI  5 . GA GP AP 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2  5  3
GA GP AP 1
Xét tam giác AGP có      cos AGP    2G . A GP 2 2. 5 10
Vậy cos  AB C  MNP  1 ' ' ,  . 10  Cách 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC 3 A P N X H T 3 Ó M T O A' Á I Q N V D – Gọi I , ,
Q X lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, B 'C ' và AA' . V  0 D
Ta có AP PQ QA'  A' A  3 và A' AP  90  tứ giác APQA ' là hình vuông. C I
PQ  XQA'c g c  
IPQ XQA '  PI QX   1
Ta có B 'C '   APQA '  B 'C '  QX , mà MN B 'C '  MN QX 2 Từ  
1 và 2  QX  MNP .
Chứng minh tương tự ta có A ' P   AB 'C ' .
Do đó  AB C  MNP   A P QX   ' ' , ' , . TP TQ PQ
Ta có XA PQ , theo định lý Ta-lét có    2 . TA TX AX
Từ đó ta được TP  2 2, XQ  5 . Xét tam giác PTQ , theo định lý côsin ta có 2 2 2  2 2 2
TP TQ PQ 2 2  5 3 1 cosPTQ    2T . P TQ 2 2. 5 10 N H
Vậy cos  AB C  MNP  1 ' ' ,  . Ó 10 M  Cách 3 T O ÁN VD – VDC Gọi I , ,
O J lần lượt là trung điểm của các cạnh B 'C ', MN AP . Ta có MN B 'C ' và
A ' I B 'C '  MN A ' I . Đặt hình lăng tru tam giác đều ABC.A ' B 'C ' trong hệ trục tọa độ
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC
Oxyz với gốc tọa độ O 0;0;0 , chiều dương Ox trùng với tia ON, chiều dương Oy trùng với
tia OI , chiều dương Oz trùng với tia OJ . Khi đó ta có : 3 3 3 3  3           3 
A 0;  ;3 , B '  3; ; 0 , C '
3; ;0 , M  ; 0; 0 , N          ; 0;0  , P 0; ;0   N 2 2 2 2  2           2    H   Ó
Gọi n , n lần lượt là véctơ pháp tuyển của mặt phẳng  AB 'C ' và  MNP . M 1 2 
     T
Ta có n   AB ', AC '  0; 2; 2 , n  MN , MP  0; 2  ;1 . 1   1   O     ÁN
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng  AB 'C ' và  MNP . V   D 0  4  2 1
Khi đó cos cos n , n   .  1 2  – 2 2 2 2 2 2 10
0  2  2 . 0  2 1 VDC
Vậy cos  AB C  MNP  .   1 ' ' , 10
Câu 7: (2,0 điểm)
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hệ phương trình
x y  4  2xy  
2xy m   2 2 x y
x x y y  5   có nghiệm  ;
x y  thỏa mãn x  1, y  1 . Lời giải
x y  4  2xy   1  Xét hệ 
(với x, y  1)
2xy m   2 2 x y
x x y y  5  2  Từ  
1 ta có x y  2xy  4 N H Ó
Thế vào 2 ta được xy m 2 2 2
x y x  2xy y 1 M T O x y   Á 
m x y   x y2 2 1  N     V D  x y2 –
Đặt t x y  2 và x y  4  2xy
x y  4  t  4 . V 2 D C
Do x  1, y  1 nên  x   1  y  
1  0  xy x y  1  0  xy x y 1  2xy  2 x y  2
x y  4  2  x y  2  x y  6 . Do đó  t   m  2 2 t t 1 tm   2 2
t 1  t  .
Hệ đã cho có nghiệm  ;
x y  thỏa mãn x  1, y  1 khi và chỉ khi phương trình tm   2 2
t 1  t  có
nghiệm t 4;6 .   t 1 Xét hàm số   t f t   2 2
t 1  t  với 4  t  6 . Có f t  2  2t 1 tln 2   . 2  t  1 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC 1 Mà 2
t 1  t t và 2 t 1  1  
 1 nên f t  0 với 4  t  6 . 2 t 1
Suy ra f t  là hàm số đồng biến. Do đó f 4  m f 6  16 17  4  64 37  6. N H Ó
Câu 8: (2,0 điểm) M
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x y z và 2 2 2
x y z  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T O
P  (x y)( y z)(z x)(xy yz zx). Á Lời giải N V Cách 1 D –
Đặt Q  (x y)( y z)(x z)(xy yz zx) ta có Q   . P VDC
+ xy yz zx  0 ta có Q  0.
+ xy yz zx  0 đặt t xy yz zx  0. 2 3
x y y z  (x z)
Áp dụng BĐT Côsi ta có (x y)( y z)(x z)  (x z)    (1)  2  4 Mà  2 2 2
x y z xy yz zx 2 2 2 4
 2(x z)  2(x y)  2( y z)  x z
  x y y z 2 2 2 2( ) ( ) ( )
 3(x z) hay   t  2 4 5
 3(x z)  0 (2)  t  5 3 1  4  2 3 Từ (1) và (2) suy ra 2 3 Q t. (5  t)  t (5  t) .   N 4  5  9 H Ó M Xét hàm số 2 3
f (t)  t (5  t) trên 0  t  5 ta có 2 f (
t)  t(5  t) (10  5 t), f (
t)  0  t  2 hoặc t  5 T O Á
f (0)  0, f (5)  0, f (0)  0, f (2)  108. N V D
Do đó Q  4 nên GTLN của Q là 4 khi x  2, y  1, z  0. – VD
Suy ra P  4 nên GTNN của P là 4
 khi x  2, y  1, z  0. C Cách 2: Đặt 2 2 2
t xy yz zx x y z t  5 . 2 2 2 2 2 2 Giả thiết: 2 2 2
10  2x  2 y  2z   x y   y z    z x  2t   x y   y z    z x  10  2t 1 3  z x2 2 2 2 2 2 2 5  t
Mà  x y   y z    z x   x y y z   z x   z x   2 2 4 3 2
x y y z   x z2 2 2  x z4 2  5  t  
x y  y z  
  x y  y z         2  4 16  3 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC 2 2 2 2 2
 5  t  20  4t 4 3 Ta có: 2
P   x y  y z  z x . xy yz zx 2  .t    5  t  2 t .  3  3 27 Xét hàm số suy ra 2
P  16  min P  4
 tại t  2   ; x ;
y z   2;1;0 . N H Ó M T O ÁN VD – VD C N H Ó M T O ÁN VD – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
Document Outline

  • MTBlankEqn