Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 THPT năm 2019 sở GD&ĐT Quảng Ninh

Sáng thứ Ba ngày 03/09/2019, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 khối THPT năm học 2019 – 2020. Mời mọi người đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ BÀI
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Gi
M
là điểm bt kì trên
C
. Tiếp tuyến
ca
C
ti
M
cắt hai đường tim cn ca
C
ti
A
B
. Gi
I
là giao điểm ca hai
đưng tim cn. Tìm trên
C
tt c các điểm
M
sao cho chu vi tam giác
IAB
nh nht.
Câu 2 (3 điểm) . Gii h phương trình:
.
Câu 3 (4 điểm).
a) Cho
2 3 7
log 3; log 5; log 2a b c
. Tính
280
log 441
theo
,,a b c
.
b) 2 nhà kho, nhà kho th nhất 8 cái điu hòa tốt 4 cái điều hòa hng. Nhà kho
th hai có 9 cái điều hòa tốt và 6 cái điều hòa hng ( Gi thiết các điều hòa hai nhà kho,
mỗi cái đựng trong hp kín, nhìn b ngoài không phân biệt được). Hùng vào mi nhà
kho ly ra ngẫu nhiên 2 cái điều hòa. Tính xác suất để 4 cái điều hòa Hùng lấy được có ít
nht 2 cái tt.
Câu 4 (3 điểm). Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3 góc đều nhn ni
tiếp đường tròn tâm
I
. Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
B
trên đường thng
AC
,
H
hình chiếu vuông góc ca
C
trên đường thng
BI
. Đương thẳng
AC
KH
lần lượt
phương trình
10xy
2 1 0xy
. Biết điểm
B
thuộc đường thng
50y 
,
đim
I
thuộc đường thng
10x 
. Tìm tọa độ đim
C
.
Câu 5 (4 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
, tâm
O
. Biết
SO
vuông góc vi mt phng
( )ABCD
,
3SB a
120BAD 
. Gi
M
N
lần lượt các
đim thuc các cnh
BC
SA
sao cho
21
,
33
BM BC SN SA
.
a) Tính th tích hình chóp
.S MND
theo
a
.
b) Gi
là góc gia đưng thng
MN
và mt phng
()SBD
. Tính
cos
.
Câu 6 (2 điểm) . Cho các s thc
, , 1
;4abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
4
ab
P
c ab bc ca
-------------------- HẾT --------------------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2019
Môn thi: TOÁN - Bảng A
Ngày thi: 03/09/2019
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Gi
M
là điểm bt kì trên
C
. Tiếp tuyến ca
C
ti
M
cắt hai đường tim cn ca
C
ti
A
B
. Gi
I
là giao điểm của hai đường
tim cn. Tìm trên
C
tt c các điểm
M
sao cho chu vi tam giác
IAB
nh nht.
Li gii
TXĐ:
\1D
Ta có
2
1
1
y
x
.
Ta có:
21
;1
1
m
M C M m m
m



Tiếp tuyến ca
C
ti
M
có phương trình
2
1 2 1
:
1
1
m
y x m
m
m

.
C
có đường tim cận đứng
1
:1dx
; đường tim cn ngang
2
:2dy
.
Ta có
12
1
;2I d d I
.
Ta có
1
Ad
Tọa độ
A
là nghim ca h
2
1
1
1 2 1
2
1
1
1
x
x
m
m
y x m
y
m
m
m




Suy ra
2
1;
1
m
A
m



.
Ta có
2
Bd
Tọa độ
B
là nghim ca h
2
2
21
1 2 1
2
1
1
y
xm
m
y x m
y
m
m



Suy ra
2
1;2Bm
.
Ta có
2
; 2 2 ;
1
IA IB m
m
2
2
1
21
1
AB m
m
Chu vi tam giác
IAB
2
2
11
2 1 1
1
1
IAB
C IA AB BI m m
m
m




.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho 2 s dương
1
1;
1
m
m
ta có
1
12
1
m
m
(1)
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho 2 s dương
2
2
1
1;
1
m
m
ta có
22
22
11
1 2 1 2
11
mm
mm

(2)
T (1), (2) suy ra
2
2
11
2 1 1 2 2 2
1
1
mm
m
m




Suy ra
2
2 2
IAB
C

.
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi
0
1
1
2
1
m
m
m
m
(tha mãn).
+ Vi
0
0;1mM
.
+ Vi
2
2; 3mM
.
Vậy có hai điểm
M
tha mãn yêu cầu đề bài:
12
0
;1 ; 2;3MM
.
Câu 2. Gii h phương trình:
.
Li gii
Cách 1:
3 2 6 4
32
64
3
ln 0 1
9 2 7 2 5 2 3 2
x xy y y
x xy
ee
yy
y x y y

Điu kin:
32
64
9 2 0
2
9
0
0
y
y
x xy
x
yy




.
Với điều kin trên,
3 2 6 4
3 2 6 4
1 ln ln
x xy y y
e x xy e y y

.
Xét hàm s
ln
t
y
g t e t
trên
0;
.
1
0, 0;
t
y e t
t

y
g t
đồng biến, liên tc trên
0;
.
Do đó
3 2 6 4
1 x xy y y
3
3
xx
yy
yy
.
Xét hàm s
3
y h t t t
trên .
2
3 1 0,y t t
y
h t
đồng biến, liên tc trên .
Do đó
1
x
y
y

2
xy
.
Thế vào phương trình
2
ta được:
2
3
9 2 7 2 5 2 3y y y y
.
Đặt
9
2 0a y a
.
Phương trình tr thành:
2
2 2 2
3
2 2 2
2 5 2 3
9 9 9
a a a
a
3
2
2 2 2
2 2 2
2 5 2 3
9 9 9
a a a
a



3
4 2 2
63 414 3069 2 9 31a a a a
4 3 2
4 5 8 36 311 558 1643 0a a a a a a
2 2 2 2
4
5
81 355
2 4 18 93 6 9 806 0 0
42
a
a
a a a a a a VN do a




Vi
4a
thì
24yx
(thỏa điều kin).
Vi
5a
thì
39yx
(thỏa điều kin).
Vy h phương trình có nghiệm:
4
;2 , 9;3
.
Cách 2:
Điu kin:
32
64
2
2
9
9
0
0
y
y
x xy
x
yy



(*)
Khi đó phương trình
3 2 6 4 3 2 6 4
32
3 2 6 4
64
ln 0 ln( ) ln( )(1)
x xy y y x xy y y
x xy
e e e x xy e y y
yy
Xét hàm s
( ) ln
t
y f t e t
trên
(0; )
Ta có
1
'( ) 0, (0; )
t
f t e t
t

Suy ra hàm s
( ) ln
t
y f t e t
đồng biến trên
(0; )
.
Do đó
3 2 6 4
(1) x xy y y
2 2 2 4 2 2
( )( ) 0x y x xy y y x y
( vì
2 2 4 2
0x xy y y
với điều kin (*))
Thay
2
xy
vào phương trình còn lại ca h ta được:
2
3
9 2 7 2 5 2 3y y y y
2
3
( 2) 9 2 ( 1) 7 2 5 0y y y y y
2 3 2
2
2 2 2
33
( 2) (9 2) ( 1) (7 2 5)
0
2) 9 2
( 1) ( 1) 7 2 5 7 2 5
y y y y y
yy
y y y y y y
2 3 2
2
2 2 2
33
5 6 4 6
0
2) 9 2
( 1) ( 1) 7 2 5 7 2 5
y y y y y
yy
y y y y y y
2
2 2 2
33
2
11
0 (2)
2) 9 2
( 1) ( 1) 7 2 5 7 2 5
5 6 0
y
yy
y y y y y y
yy

2
5 6 0yy
( Vì với điều kin (*) thì vế trái (2) >0 nên (2) vô nghim)
2
3
y
y
Vi
2y
thì
4x
Vi
3y
thì
9x
Vy h có 2 nghim
( ; ) (3;2),(9;3).xy
Câu 3. a) Cho
2 3 7
log 3; log 5; log 2a b c
. Tính
280
log 441
theo
,,a b c
.
b) 2 nhà kho, nhà kho th nhất 8 cái điu hòa tốt 4 cái điều hòa hng. Nhà kho
th hai có 9 cái điều hòa tốt và 6 cái điều hòa hng ( Gi thiết các điều hòa hai nhà kho,
mỗi cái đựng trong hp kín, nhìn b ngoài không phân biệt được). Hùng vào mi nhà
kho ly ra ngẫu nhiên 2 cái điều hòa. Tính xác suất để 4 cái điều hòa Hùng lấy được ít
nht 2 cái tt.
Li gii
a) Ta có
2 2 2 3
1
log 7 ;log 5 log 3.log 5 . .g a b
c
22
2
22
2
280
3
2 2 2
2
log 3 .7
2 log 3 log 7
log 441
log 441
log 280 3 log 7 log 5
log 2 .7.5

280
1
2
21
log 441
1
31
3
a
ac
c
c abc
ab
c






.
b) S cách lấy 4 điều hòa mỗi kho 2 điều hòa là:
22
12 15
. 6930CC
.
Gi A là biến c ‚ Hùng lấy được ít nhất 2 điêu hòa tốt‛.
A
là biến c ‚ Hùng lấy được tối đa 1 điêu hòa tốt‛.
Trường hp 1: Hùng không lấy được điều hòa tt.
Khi đó lấy 2 điều hòa không tt kho 1 và 2 điều hòa không tt kho 2.
S cách ly là:
22
46
. 90CC
(cách).
Trường hp 2: Hùng lấy được 1 điều hòa tt.
Khi đó Hùng lấy được 1 điều hòa tt kho 1 hoc kho 2.
S cách ly là:
1 1 2 2 1 1
4 8 6 4 9 6
. . . . 804C C C C C C
(cách).
Vy
90 804 894A
Vy xác sut Hùng lấy được nhiu nhất 1 điều hòa tt là :
894 149 149 1006
1
6930 1155 1155 1155
P A P A
.
Câu 4. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3 góc đều nhn ni tiếp
đưng tròn tâm
I
. Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
B
trên đường thng
AC
,
H
hình chiếu vuông góc ca
C
trên đường thng
BI
. Đương thng
AC
KH
lần lượt
phương trình
10xy
2 1 0xy
. Biết điểm
B
thuộc đường thng
50y 
,
đim
I
thuộc đường thng
10x 
. Tìm tọa độ đim
C
.
Li gii
Tọa độ đim
K
là nghim ca h phương trình
2 1 0 3
3; 2
1 0 2
x y x
K
x y y



.
Đưng thng
KB
có phương trình
50xy
.
Tọa độ đim B là nghim ca h
5 0 0
0;5
5 0 5
x y x
B
yy




.
Ta có:
BAK BEC
AKF CKH HBC
( do t giác
BKHC
ni tiếp đường tròn).
0
90BAK AKF BEC HBC HK AB
.
Đưng thng
AB
có phương trình
2 5 0xy
.
Tọa độ
A
là nghim ca h
2 5 0 2
2;1
1 0 1
x y x
A
x y y



.
Gi
1;Ia
thuộc đường thng
10x 
.
Ta có:
2 2 2
22
1 1 1 5 3 1;3IA IB IA IB a a a I
.
Gi
;1C
c c
thuộc đươngt thẳng
10xy
.
Ta có:
22
2
2
5 1 4 5
3
c
IC IA IC c c
c


.
Vi
2
2;1cC
: loi do trùng vi
A
.
Vi
3
3;2cC
.
Vy:
3
;2C
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, tâm
O
. Biết
SO
vuông góc
vi mt phng
( )ABCD
,
3SB a
120BAD 
. Gi
M
N
lần lượt là các điểm thuc
các cnh
BC
SA
sao cho
21
,
33
BM BC SN SA
.
a) Tính th tích hình chóp
.S MND
theo
a
.
b) Gi
là góc giữa đường thng
MN
và mt phng
()SBD
. Tính
cos
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu ca
N
lên mt phng
()ABCD
Ta có
.
.
1
2
S MND
A MND
V
NS
V NA

. . .
1 1 1 1
. . .
2 2 2 3
S MND A MND N AMD AMD
V V V NH S
Ta có:
22
//
33
NH AN
NH SO NH SO
SO AS
Mt khác
BAD
là tam giác đều cnh
a
3
2
a
BO
Do đó ta có:
2
2 2 2
33
4
33 33
23
a
SO SB BO
aa
SO NH
Ta có:
2
21
33
1 1 1 3
3 6 2 4
AMD ABCD ABM DCM ABCD ABC BCD
ABCD ABCD ABCD ABCD
S S S S S S S
a
S S S S
Do đó
3
.
1 1 11
. . .
2 3 24
S MND AMD
a
V NH S

b) Ta có
BD; ( )AC AC SO AC SBD
K
// , ; // ,MF AC F BD NE AC E SO
EF
là hình chiếu ca
MN
lên
()SBD
.
Gi
I EF MN FIM
2
3
// 2
1
3
OC
IF MF
MF NE
IE NE
OA
2
2. .
3
IF IE IF EF
Ta có:
2 33 1 3
;
3 3 3 6
aa
EO SO FO OB
2
2 2 2
15 15 15
4 2 3
a a a
EF EO OF EF IF
Mt khác:
2
//
33
MF BM a
MF OC MF
OC BC
Ta có
1
tan
15
MF
IF

Mt khác
2
2
1 15
1 tan cos
cos 4

Câu 6. Cho các s thc
, , 1
;4abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
4
ab
P
c ab bc ca
.
Li gii
Ta có :
2
2
2
2
2
4
1 4 4.
ab
ab
c
P
ab a b
c ab bc ca
cc





. Mà do
2
4
. .a b a b
nên
22
22
2
2
1 4 4.
1 4.
a b a b
cc
P
ab a b
a b a b
cc
cc








.
Đặt
,
ab
t
c
do
,
, 1;4abc
nên
1
;8
2
t



Khi đó
2
2
1
( ) ; ;8
4 1 2
t
P f t t
tt




Ta có:
22
2
22
22
2 4 1 . 2 4
4 2 1
'( ) 0; ;8
2
4 1 4 1
t t t t t
tt
f t t
t t t t



11
()
2 13
f t f



Suy ra, giá tr nh nht ca
P
bng
1
13
khi
1
4
ab
c

.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2019 TỈNH QUẢNG NINH
Môn thi: TOÁN - Bảng A Ngày thi: 03/09/2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI 2x 1
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y C C x
có đồ thị   . Gọi M là điểm bất kì trên   . Tiếp tuyến 1
của C tại M cắt hai đường tiệm cận của C tại A B . Gọi I là giao điểm của hai
đường tiệm cận. Tìm trên C tất cả các điểm M sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất. 3 2  3 2 6 4 x xy y y ln x    xy e e   0 6 4
Câu 2 (3 điểm) . Giải hệ phương trình: y   y .  3
9y  2  7x  2y  5  2y   3 Câu 3 (4 điểm). a) Cho a log 3;b log 5;c
log 2 . Tính log 441 theo a ,b,c . 2 3 7 280
b) Có 2 nhà kho, nhà kho thứ nhất có 8 cái điều hòa tốt và 4 cái điều hòa hỏng. Nhà kho
thứ hai có 9 cái điều hòa tốt và 6 cái điều hòa hỏng ( Giả thiết các điều hòa ở hai nhà kho,
mỗi cái đựng trong hộp kín, nhìn bề ngoài không phân biệt được). Hùng vào mỗi nhà
kho lấy ra ngẫu nhiên 2 cái điều hòa. Tính xác suất để 4 cái điều hòa Hùng lấy được có ít nhất 2 cái tốt.
Câu 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn và nội
tiếp đường tròn tâm I . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng AC , H
là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng BI . Đương thẳng AC KH lần lượt
có phương trình x y 1  0 và x  2y 1  0 . Biết điểm B thuộc đường thẳng y  5  0 ,
điểm I thuộc đường thẳng x  1  0 . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 5 (4 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O . Biết SO
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , SB  3a BAD  120 . Gọi M N lần lượt là các 2 1
điểm thuộc các cạnh BC SA sao cho BM
BC, SN SA 3 3 .
a) Tính thể tích hình chóp S.MND theo a .
b) Gọi  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) . Tính cos .
Câu 6 (2 điểm) . Cho các số thực a,b, c 1;4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b2 P  2
c  4ab bc ca
-------------------- HẾT --------------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT 2x 1
Câu 1. Cho hàm số y C C C x
có đồ thị   . Gọi M là điểm bất kì trên   . Tiếp tuyến của   1
tại M cắt hai đường tiệm cận của C tại A B . Gọi I là giao điểm của hai đường
tiệm cận. Tìm trên C tất cả các điểm M sao cho chu vi tam giác IAB nhỏ nhất. Lời giải TXĐ: D  \  1 1  Ta có y   . x  2 1  2m 1
Ta có: M C   M ; mm    1  m 1  1  2m 1
Tiếp tuyến của C tại M có phương trình  : y x m  2    . m   1 m 1
C có đường tiệm cận đứng d : x 1 d : y  2 1
; đường tiệm cận ngang 2 .
Ta có I d d I 1;2 1 2  . x 1 x  1  
Ta có A    d   1  2m 1  1
Tọa độ A là nghiệm của hệ  2m y x m  2       m     y 1 m 1  m 1  2m  Suy ra A1; .  m 1   y  2  x  2m 1
Ta có B    d   1  2m 1  2
Tọa độ B là nghiệm của hệ y x m     2       m    y 2 1 m 1
Suy ra B2m 1;2 . 2 2 1 Ta có IA
; IB  2m  2 ; AB  2 m   1  m 1 m  2 1
Chu vi tam giác IAB là  1  C             IA AB BI m m IAB  2 1 2 1 1  m 1  . m  2 1    1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương m 1 ; m1 ta có 1 m 1   2 m 1 (1) 2 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương m   1 ;  ta có m  2 1 m  2 1 1 1   2  m 1   2 2  2  (2) m   1 m  2 1  1  2 1
Từ (1), (2) suy ra 2 m 1   m   1    2 2  2 2    m 1 m  1    Suy ra C   IAB 22 2. 1 m  0
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi m 1   (thỏa mãn). m 1  m  2
+ Với m  0  M 0;  1 .
+ Với m  2  M 2; 3 .
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài: M 0;1 ; M 2;3 1   2  . 3 2  3 2 6 4 x xy y y ln x    xy e e   0 6 4 Câu 2. Giải hệ phương trình: y   y .  3
9y  2  7x  2y  5  2y   3 Lời giải Cách 1: 3 2  3 2 6 4 x xy y y   ln x xy e e   0 1 6 4   y   y  3
9y  2  7x  2y 5  2y  3  2 9  y  2  0  2   y  Điều kiện: 3 2  x xy   9  0 .  6 4  y y x  0 3 2 6 4
Với điều kiện trên,   x xy    3 2   y y e x xy e   6 4 1 ln ln y y  . Xét hàm số    t
y g t e  lnt trên 0; . t 1
y  e   0, t  0; t
y g t đồng biến, liên tục trên 0; . 3
x   x  Do đó   3 2 6 4
1  x xy y y 3    y      y .  y   y  Xét hàm số    3
y h t t t trên . 2
y  3t 1 0, t  
y ht đồng biến, liên tục trên . Do đó   1 x   y 2  x y y .
Thế vào phương trình 2 ta được: 3 2
9y  2  7y  2y  5  2y  3 .
Đặt a  9 y  2 a  0 . 2 2 2 2  a  2   a  2   a  2 
Phương trình trở thành:  3 a    2   5  2   3  9   9   9  2 3 2 2 2  a  2   a  2    a  2       2   5   2   3 a  9   9    9     a a
  a a  3 4 2 2 63 414 3069 2 9 31
 a  a   4 3 2 4
5 8a  36a  311a  558a 1643  0  a  4   a  5  2  2 81 2a 4a 18a      93 2
a  6a  9 355 2 
a  806  0VN do a    0   4  2
Với a  4 thì y  2  x  4 (thỏa điều kiện).
Với a  5 thì y  3  x  9 (thỏa điều kiện).
Vậy hệ phương trình có nghiệm: 4;2,9;3 . Cách 2:  2 y    2  9 y  Điều kiện:   3 2  9 x xy (*)   0 x  0 6 4  y y Khi đó phương trình 3 2 3 2 6 4   x xy 3 2 6 4 x xy y y x xy 3 2 y y 6 4 ee  ln  0  e
 ln(x xy )  e
 ln(y y )(1) 6 4 y y Xét hàm số  ( ) t
y f t e  lnt trên (0;) t 1
Ta có f '(t)  e   0, t  (0;) t Suy ra hàm số  ( ) t
y f t e  lnt đồng biến trên (0;). Do đó 3 2 6 4
(1)  x xy y y 2 2 2 4 2 2
 (x y )(x xy y y )  0  x y ( vì 2 2 4 2
x xy y y  0 với điều kiện (*)) Thay 2
x y vào phương trình còn lại của hệ ta được: 3 2
9y  2  7y  2y  5  2y  3 3 2
 (y  2)  9y  2  (y 1)  7y  2y  5  0 2 3 2
(y  2)  (9y  2)
(y 1)  (7y  2y  5)    0 2
y  2)  9y  2 2 3 2 3 2
(y 1)  (y 1) 7y  2y  5  7y  2y  5 2 3 2 y  5y  6
y  4y y  6    0 2
y  2)  9y  2 2 3 2 3 2
(y 1)  (y 1) 7y  2y  5  7y  2y  5  1 y 1   0 (2)  2
y  2)  9y   2 2 3 2 3 2 
(y 1)  (y 1) 7y  2y  5  7y  2y  5  2
y  5y  6  0 2
y 5y  6  0 ( Vì với điều kiện (*) thì vế trái (2) >0 nên (2) vô nghiệm)  y  2  y 3
Với y  2 thì x  4
Với y  3 thì x  9 Vậy hệ có 2 nghiệm ( ; x y)  (3;2),(9;3). Câu 3. a) Cho a log 3;b log 5;c
log 2 . Tính log 441 theo a ,b,c . 2 3 7 280
b) Có 2 nhà kho, nhà kho thứ nhất có 8 cái điều hòa tốt và 4 cái điều hòa hỏng. Nhà kho
thứ hai có 9 cái điều hòa tốt và 6 cái điều hòa hỏng ( Giả thiết các điều hòa ở hai nhà kho,
mỗi cái đựng trong hộp kín, nhìn bề ngoài không phân biệt được). Hùng vào mỗi nhà
kho lấy ra ngẫu nhiên 2 cái điều hòa. Tính xác suất để 4 cái điều hòa Hùng lấy được có ít nhất 2 cái tốt. Lời giải 1
a) Ta có log 7  g;log 5  log 3.log 5  . a b. 2 2 2 3 c log 441 log  2 2 3 .7 2  2log 3log 7 2 2 2  log 441    280 log 280 log 2 .7.5 3 log 7  log 5 2  3 2  2 2  1 2 a    c  2ac     1 log 441   280 1 . 3c abc 1 3  ab c
b) Số cách lấy 4 điều hòa mỗi kho 2 điều hòa là: 2 2 C .C 6930 12 15 .
Gọi A là biến cố ‚ Hùng lấy được ít nhất 2 điêu hòa tốt‛.
A là biến cố ‚ Hùng lấy được tối đa 1 điêu hòa tốt‛.
Trường hợp 1: Hùng không lấy được điều hòa tốt.
Khi đó lấy 2 điều hòa không tốt ở kho 1 và 2 điều hòa không tốt ở kho 2. Số cách lấy là: 2 2 C .C  90 4 6 (cách).
Trường hợp 2: Hùng lấy được 1 điều hòa tốt.
Khi đó Hùng lấy được 1 điều hòa tốt ở kho 1 hoặc kho 2. Số cách lấy là: 1 1 2 2 1 1
C .C .C C .C .C  804 4 8 6 4 9 6 (cách). Vậy A 90 804 894
Vậy xác suất Hùng lấy được nhiều nhất 1 điều hòa tốt là : 894 149 149 1006 P A P A 1 . 6930 1155 1155 1155 Câu 4.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn và nội tiếp
đường tròn tâm I . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng AC , H
hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng BI . Đương thẳng AC KH lần lượt có
phương trình x y 1  0 và x  2y 1  0 . Biết điểm B thuộc đường thẳng y  5  0 ,
điểm I thuộc đường thẳng x  1  0 . Tìm tọa độ điểm C . Lời giải
x  2y 1  0 x  3 
Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình     K  3  ;2 .
x y 1  0 y  2
Đường thẳng KB có phương trình x y  5  0 .
x y  5  0 x  0
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ     B0;5 . y  5  0 y  5
Ta có: BAK BEC AKF CKH HBC ( do tứ giác BKHC nội tiếp đường tròn). 0
BAK AKF BEC HBC  90 HK AB .
Đường thẳng AB có phương trình 2x y  5  0 .
2x y  5  0 x  2 
Tọa độ A là nghiệm của hệ     A 2   ;1 .
x y 1  0 y  1 Gọi I  1;
a thuộc đường thẳng x 1  0 . 2 2 2 Ta có: 2 2
IA IB IA IB   
1  1 a  1 5  a  a  3  I 1;3 .
Gọi C c;1 c thuộc đươngt thẳng x y 1  0 . 2 2 c  2  Ta có: 2
IC IA IC  5  c  
1  c  4  5   . c  3  Với c  2   C  2  ; 
1 : loại do trùng với A . Với c  3   C  3  ;2 . Vậy: C  3  ;2 . Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O . Biết SO vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) , SB  3a BAD  120 . Gọi M N lần lượt là các điểm thuộc 2 1
các cạnh BC SA sao cho BM
BC, SN SA 3 3 .
a) Tính thể tích hình chóp S.MND theo a .
b) Gọi  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) . Tính cos . Lời giải
Gọi H là hình chiếu của N lên mặt phẳng (ABCD) V NS 1 1 1 1 S MND 1 Ta có .    VVVNH S S MND A MND N AMD . . . V NA . . . 2 2 2 3 AMD A MND 2 . NH AN 2 2
Ta có: NH // SO  
  NH SO SO AS 3 3 a
Mặt khác BAD là tam giác đều cạnh a 3  BO  2 Do đó ta có: 2 2 2 2 33a
SO SB BO  4 a 33 a 33  SO   NH  2 3 Ta có: 2 1 S        S SSS SS AMD ABCD ABM DCM ABCD 3 ABC 3 BCD 2 1 1 1 a 3  SSSSABCD
3 ABCD 6 ABCD 2 ABCD 4 3 1 1 a 11 Do đó VNH SS MND . . . . 2 3 AMD 24
b) Ta có AC  BD; AC SO AC  (SBD)
Kẻ MF // AC, F BD ; NE // AC, E SO EF là hình chiếu của MN lên (SBD) .
Gọi I EF MN    FIM 2 OC IF MF 2 Vì 3 MF // NE   
 2  IF  2.IE IF  .EF IE NE 1 OA 3 3 2 a 33 1 a 3
Ta có: EO SO  ; FO OB  3 3 3 6 2 2 2 2 15a a 15 a 15
EF EO OF   EF   IF  4 2 3 MF BM 2 a
Mặt khác: MF // OC     MF OC BC 3 3 MF 1 Ta có tan   IF 15 1 15 Mặt khác 2 1 tan    cos  2 cos  4 a b2
Câu 6. Cho các số thực a,b, c 1;4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2
c  4ab bc ca . Lời giải Ta có : a b2 a b2 2 c P     2
c  4ab bc ca . Mà do  2 4. . a b a b nên
1 4 ab 4. a b    2 cc    a b2 a b2 2 2 c c P   2 .
1 4 ab 4. a b   a b   a b    2   1    4. c c cc        a b 1  Đặt t  ,
a,b,c  1;4 t   ;8 c do  nên 2    2 t 1 
Khi đó P f (t)  ;t  ;8 2 t 4t 1 2     
2t  2t  4t   2
1  t .2t  4 2 4t  2t 1 
Ta có: f '(t)     t     t  4t   0; ;8 2 1
t  4t  2 2 2 1  2  1 1
f (t) f       2   13 1 a b  1
Suy ra, giá trị nhỏ nhất của P bằng 13 khi  . c  4
-------------------- HẾT --------------------