





Preview text:
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (5,0 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức: A 4 15 4 15 2 3 5 .
x 5 2 x 6 x 9 2022
b) Rút gọn biểu thức: B
(x 0) và tìm x sao cho B . x 3 x 2 2023 2 2 Câu 2. (3,0 điể x y 85
m). Tìm tất cả các cặp số nguyên ; x y thỏa . x y 13 2 2 2 Câu 3. (3,0 điể x 2 x 2 x 4
m). Giải phương trình: 9 10 0 . 2 x 1 x 1 x 1
Câu 4. (3,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2
a 3a 6b b 3b 6c c 3c 6a (a b c) .
Câu 5. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ACB 45 , gọi O là tâm đường tròn
ngoại tiếp và H là trực tâm của tam giác ABC . Đường thẳng qua O và vuông góc
với CO cắt AC và BC lần lượt tại điểm K và L . Chứng minh chu vi của tam
giác HKL bằng với đường kính của O .
Câu 6. (3,0 điểm). Cho hai đường tròn O và O tiếp xúc ngoài nhau tại điểm 2 1
T . Hai đường tròn này nằm trong đường tròn O và tiếp xúc với O lần lượt 3 3
tại điểm M M O và điểm N ( N O ). Tiếp tuyến chung tại T của O 1 2 1
và O cắt O tại điểm PP và O nằm cùng phía của đường thẳng MN ) . Đường 2 3 3
thẳng PM cắt O tại A A M , đường thẳng PN cắt O tại DD N và 1 2
đường thẳng MN cắt O và O lần lượt tại BB M và C C N . Gọi E là 1 2
giao điểm của AB và CD.
a) Tứ giác AEDP là hình gì? Giải thích.
b) Chứng minh rằng: EBC EDA . ---HẾT--- LỜI GIẢI: Câu 1. (5,0 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức: A 4 15 4 15 2 3 5 .
x 5 2 x 6 x 9 2022
b) Rút gọn biểu thức: B
(x 0) và tìm x sao cho B . x 3 x 2 2023 Lời giải 8 2 15 8 2 15
a) A 4 15 4 15 2 3 5 2 6 2 5 2 2 Trang 1 5 3 5 3 2 5 1 2 2
b) Với x 0 , khi đó ta có: 2 x 5 2 x 3 x 5 2
x 5 2 x 6 x 9
x 5 2 ( x 3) x 3 B x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 2 x 2 x 1 ( x 1) x 1 x x
x 1 x 2 . 3 2 x 2 2022 x 1 2022 B
2023 x 2023 2022 x 4044 2023 x 2 2023 x 2021 2
x 2021 x 4084441 (nhan). x 1 2022
Vậy, với x 0 thì B và B tại x 4084441. x 2 2023 2 2 Câu 2. (3,0 đ x y 85
iểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên ; x y thỏa . x y 13 Lời giải
Vì x, y Z nên 2 2
x y Z; x y Z 2 2 x y 85
517 x y 2 2 Ta có : x y x y 13 13
Vì 5.17 không chia hết 13 nên 2 2
x y Z khi x y 13
x y 13k k Z
y 13k x Thay (2) vào (1) ta có: 2 x 2
13k x 85k 2 2
2x 26kx 169k 85k 0 Ta có 2 k 2 Δ (13 )
2 169k 85k k 170 169k Để (*) có nghiệm thì Δ 0
k 170 169k 0 170 1 0 k 1 169 169 k 1
x y 13
Với k 1 ta có hệ phương trình 2 2
x y 85
Giải hệ phương trình này, ta được x 6; y 7 hoặc x 7; y 6 . Vậy các cặp số ;
x y thoả mãn là x 6; y 7 hoặc x 7; y 6 Trang 2 2 2 2 Câu 3. (3,0 đ x 2 x 2 x 4
iểm). Giải phương trình: 9 10 0 . 2 x 1 x 1 x 1 Lời giải ĐK : x 1 2 2 2 x 2 x 2 x 4 9 10 0 2 x 1 x 1 x 1 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 9 10 0 x 1 x 1 x 1 x 1 Đặ x 2 x 2 t a;
b . Ta có phương trình: x 1 x 1 2 2
9a 10ab b 0 2
9a 9ab 2
ab b 0
9a a b b a b 0
a b9a b 0
a b 0
9a b 0
+) Nếu a b 0 thì: x 2 x 2 0 x 1 x 1
x 2 x
1 x 2 x 1 0 2 2
x 3x 2 x 3x 2 0 6 x 0
x 0 (thoa mãn).
+) Nếu 9a b 0 thì: x 2 x 2 9. 0 x 1 x 1
9 x 2 x
1 x 2 x 1 0 2 2
9x 27x 18 x 3x 2 0 2
8x 30x 25 0 15 5 17 15 5 17 x (thoa mãn) ; x (thoa mãn) 1 1 8 8 15 5 17
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x ; x 0 . 1,2 3 8
Câu 4. (3,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2
a 3a 6b b 3b 6c c 3c 6a (a b c) . Lòi giải Cách 1. Với a, , b c 0 Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3a 6b 2a 4ab 2b a 4ab 4b 2(a b) (a 2b) (a 2b) 2
vì (a b) 0, a ,b 2 2 2
a 3a 6b a (a 2b) aa 2b 2 a 2ab Trang 3 Tương tự: 2 2 2
b 3b 6c b 2bc 2 2 2
c 3c 6a c 2ca 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a 3a 6b b 3b 6c c 3c 6a a 2ab b 2bc c 2ca (a b c)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a b c Cách 2. 2
(x y z) Áp dụng BĐT: 2 2 2
x y z 3
(a b b)
Ta có: 3a 6b 3a b b 2 2 2 2 2 2 2 3 (a 2b) 3 Cách 3. Áp dụng 2 2 m n 2 2 x y 2 BĐT :
(mx ny) Ta có:
a b a b 2 2 2 2 2 2 2 2 a b 2 2 3 6 3 2 1 2 ( 2)
(1.a 2 b 2) (a 2b)
Câu 5. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có ACB 45 , gọi O là tâm đường tròn
ngoại tiếp và H là trực tâm của tam giác ABC . Đường thẳng qua O và vuông góc
với CO cắt AC và BC lần lượt tại điểm K và L . Chứng minh chu vi của tam
giác HKL bằng với đường kính của O . Lời giải
Đường thẳng vuông góc với CO cắt đường tròn O tại hai điểm M , N . Ta có
CAN CMN 45 (tam giác OMC vuông cân).
Do AH BC suy ra CAD là tam giác vuông cân ABC 45 suy ra CAD 45 .
Từ đó suy ra CAN CAH nên ,
A H , N thẳng hàng. Trang 4
Gọi AD và BE là hai đường cao của tam giác ABC .
Ta có tứ giác ABDE nội tiếp (hai đỉnh D và E kề nhau cùng nhìn cạnh AB dưới cùng một góc 90 )
CAN HBC mà CAN CBN suy ra HBC NBC
Xét BHN có BD vừa là đường cao vừa là phân giác nên BHN cân tại B
BD là đường trung trực của HN .
Do L thuộc BD nên LH LN . Chứng minh tương tự ta có KH KM .
Như vậy chu vi tam giác HKL là HL KL HK NL LK KM MN là đường kính của O .
Câu 6. (3,0 điểm). Cho hai đường tròn O và O tiếp xúc ngoài nhau tại điểm 2 1
T . Hai đường tròn này nằm trong đường tròn O và tiếp xúc với O lần lượt 3 3
tại điểm M M O và điểm N N O ). Tiếp tuyến chung tại T của O và 1 2 1
O cắt O tại điểm P ( P và O nằm cùng phía của đường thẳng MN). Đường 2 3 3
thẳng PM cắt O tại A A M , đường thẳng PN cắt O tại DD N và 1 2
đường thẳng MN cắt O và O lần lượt tại BB M và C C N . Gọi E là 1 2
giao điểm của AB và CD.
a) Tứ giác AEDP là hình gì? Giải thích. b) Chứng minh rằng: EBC EDA . Lời giải
a) Tứ giác AEDP là hình gì? Giải thích.
Ta có O tiếp xúc trong với O tại M O ,O , M thẳng hàng; 3 1 1 3
Ta có O tiếp xúc trong với O tại N O ,O , N thẳng hàng; 3 2 1 3
ΔMO B,ΔMO N là các tam giác cân có ˆ
M chung nên MO B MO N ; 1 3 1 3
ΔNO C,ΔNO M là các tam giác cân có ˆ
N chung nên NO C NO M ; 2 3 2 3 Trang 5 1 1 Lại có : MAB MO B; MPN
MO N (các góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn 1 3 2 2 một cung)
MAB MPN AE / /PD( có cặp góc đồng vị bằng nhau) ; 1 1 NDC NO C; NPM
NO M (các góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một 2 3 2 2 cung)
NDC NPM DE / /PA (có cặp góc đồng vị bằng nhau)
Tứ giác AEDP có các cạnh đối song song nên là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng: EBC EDA .
Ta có PT là tiếp tuyến của O 2
PT PA PM ; 1
PT là tiếp tuyến của O 2
PT PD PN ; 2
PA PM PD PN PA PN 2 PT 1 PD PM
Gọi H là giao điểm của PE và MN , vì BE / /PN;CE / / AM nên theo hệ quả của định lý Ta-let, ta có : BE EH CE EB PN EB PA PN
2 Từ (1) và (2), ta có : , mà PN HP PM EC PM EC PD PM
AEDP là hình bình hành EB ED PA E ; D PD EA ; EC EA
Xét EBC và EDA có : ˆ EB ED E chung ; (chứng minh trên); EC EA
EBC EDA .
c g.c EBC EDA. Trang 6