Đề thi chọn HSG thành phố môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hải Phòng

Đề thi chọn HSG thành phố môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hải Phòng bảng B (bảng không chuyên) được biên soạn theo hình thức tự luận với 7 bài toán, thời gian làm bài 180 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 11 năm 2018, đề thi có lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi chọn HSG thành phố môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hải Phòng

Đề thi chọn HSG thành phố môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hải Phòng bảng B (bảng không chuyên) được biên soạn theo hình thức tự luận với 7 bài toán, thời gian làm bài 180 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 11 năm 2018, đề thi có lời giải chi tiết.

38 19 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
thi gm 01 trang)
K THI CHN HC SINH GII THÀNH PH
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BNG B
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 02/11/2018
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Cho hàm s
32
3 91yx x x
=+ −+
đ th
( )
C
. Gi
,
AB
hai đim cc tr ca
(
)
.C
Tính
din tích ca tam giác
,OAB
trong đó
O
là gc ta đ.
b) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
để hàm s
2
2 46y x mx x=+ ++
có cc tiu.
Bài 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
3
2sin sin cos 2
0.
tan 1
xx x
x
−+
=
b) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
để h phương trình
( )
32
2
22
3 12
x y x xy m
x xy m
−− =
+ −=
có nghim.
Bài 3 (2,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
và
.B
Biết
, 2; 2AB BC a AD a SA a= = = =
và vuông góc vi mt phng
( )
.ABCD
a) Tính cosin ca góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
.SCD
b) Cho
M
đim nm trên cnh
SA
sao cho
( )
0 2.SM x x a= <<
Mt phng
( )
BCM
chia khi
chóp thành hai phn có th tích là
1
V
(trong đó
1
V
là th tích ca phn
cha đỉnh
S
). Tìm
x
để
1
2
1
.
2
V
V
=
Bài 4 (1,0 điểm) Một quân vua được đt trên mt ô gia bàn c vua. Mi
bước di chuyển, quân vua được chuyn sang mt ô khác chung cnh hoc
chung đỉnh vi ô đang đng (xem hình minh ha). Bạn An di chuyển quân
vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác sut để sau 3 bước đi quân vua tr v ô
xut phát.
Bài 5 (1,0 điểm) Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
tâm
E
, gi
là trng tâm tam giác
.ABE
Đim
( )
7; 2K
thuc đon
ED
sao cho
.GA GK=
Tìm ta đ đỉnh
A
và viết phương trình cạnh
,AB
biết đường thng
AG
có phương trình
3 13 0xy−− =
và đỉnh
A
có hoành độ nh hơn
4.
Bài 6 (1,0 điểm) Cho dãy số
{ }
n
u
xác đnh bi
(
)
1
2
1
3
.
1
5 , ,1
2
n n nn
u
u u uun n
+
=
= ++
Ta thành lập y s
{ }
n
v
vi
22 2
12
11 1
... .
n
n
v
uu u
= + ++
Chng minh rng dãy s
{ }
n
v
có gii hn và
tính gii hạn đó.
Bài 7 (1,0 điểm) Cho các s thực dương
,,xyz
thỏa mãn điều kin
2
; ;9 9x y x z x yz xz xy > + ≤+
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
9222yx yx yz zx
P
y xy yz xz
+++
= +++
+ ++
.
……….HT……….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
H và tên thí sinh:............................................... S báo danh:...............................................................
Cán b coi thi 1:................................................Cán b coi thi 2:............................................................
ĐỀ CHÍNH THC
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(gồm 06 trang )
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI MÔN:TOÁN BẢNG KHÔNG CHUYÊN
Ngày thi: 02/11/2018
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(2.0 điểm)
a) Cho hàm số
32
3 91yx x x=+ −+
đồ thị
( )
C
. Gọi
,
AB
hai điểm cực trị
của
(
)
.C
Tính diện tích của tam giác
,
OAB
trong đó
O
là gốc tọa độ.
1.00
+) Tập xác định
.D =
2
1
'3 6 9 '0
3
x
yxx y
x
=
= + −⇒ =
=
0.25
+)
(C) có hai điểm cực trị là
(
) (
)
3; 28 , 1; 4 .
AB−−
0.25
+)
( ) ( ) ( )
1
3; 28 , 1; 4 3. 4 1.28 8.
2
OAB
OA OB S= = = −− =
 
0.50
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
đhàm số
2
2 46y x mx x=+ ++
cực tiểu.
1.00
+) Tập xác định
;D =
2
2
'2
46
x
ym
xx
+
= +
++
.
Ta có: Hàm số có đạo hàm liên tục trên
nên hàm số có cực tiểu thì phương trình
’0y =
phải có nghiệm.
0.25
+) Xét phương trình
( )
2
2 46
'0 , 2
2
xx
ym x
x
++
= = ≠−
+
.
Đặt
( )
{
}
2
2 46
, \2
2
xx
gx x
x
++
= ∈−
+
. Ta có:
(
)
(
)
2
2
4
' 0, 2
2 46
gx x
x xx
= > ≠−
+ ++
. Ngoài ra ta có
( ) (
)
lim 2; lim 2,
xx
gx gx
+∞ −∞
=−=
từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
y gx=
như
sau:
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình
’0y =
nghiệm khi chỉ
( ) ( )
; 2 2; .m −∞ +∞
0.25
+) Xét TH1:
2m >
Phương trình
’0y
=
nghiệm duy nhất
0
x
, khi đó ta có:
lim ' 2 0; lim ' 2 0
xx
ym ym
+∞ −∞
=+> =−<
nên ta có bảng biến thiên của hàm số có dạng
0.25
x
-2
+ ∞
y'
+
+
y
2
+ ∞
-2
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
2
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có cực tiểu.
+)TH2:
2m <−
Suy luận tương tự ta suy ra hàm số chỉ có cực đại, không thỏa mãn.
Vậy
2.m
>
Ghi chú: +) Nếu bài làm chỉ sử dụng điều kiện đủ: Hệ
( )
(
)
0
0
'0
'' 0
yx
yx
=
>
nghiệm thì
trừ
0.25
điểm.
+) Nếu bài làm tìm điều kiện của
m
để pt
’0y =
nghiệm t dấu
’’y
trong
hai trường hợp
2; 2mm> <−
thì cho điểm tối đa.
0.25
Bài 2
(1.0 điểm)
a) Giải phương trình
3
2sin sin cos2
0.
tan 1
xx x
x
−+
=
1.00
Điều kiện:
4
,.
2
xk
k
xk
π
π
π
π
≠+
≠+
0.25
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với
( )
3
2
2
2sin sin cos 2 0 sin 1 cos2 0
42
xk
xx x x x
k
x
π
π
ππ
= +
−+ = =
= +
0.50
Kết hợp điều kiện đề bài thì phương trình có công thức nghiệm là
3
,.
4
x kk
π
π
=+∈
0.25
b) m tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hệ phương trình
( )
32
2
22
3 12
x y x xy m
x xy m
−− =
+ −=
có nghiệm.
1.00
+) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
32
2
2
2
22
3 12
2 12
x x xy m
x y x xy m
x xy m
x x xy m
+ −=
−− =


+ −=
++ =
+) Đặt
2
;2a x xb x y=+=
với điều kiện
2
1
.
4
ax x= + ≥−
0.25
Hệ đã cho dạng
.
12
ab m
ab m
=
+=
. Suy ra
,ab
hai nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
1 2 0*t mt m−− +=
.
Hệ ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm
1
.
4
t ≥−
0.25
x
+ ∞
y
y'
0
-
+
3
+) Ta có:
( )
( )
2
1
* , ;.
21 4
tt
m gt t
t
−+

= = +∞
+

+)
( )
( )
( )
2
2
2 21 1 3
' '0
2
21
tt
gt gt t
t
+ −+
= =⇔=
+
.
+) Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
gt
0.25
+) Từ bảng biến thiên của g(t) suy ra
23
.
2
m
0.25
Bài 3.
(2,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
,B
, 2, 2
AB BC a AD a SA a= = = =
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
.ABCD
a) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
.SCD
1.00
Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
.SCD
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên SB và SC.
Ta có:
( )
BC SAB BC AH ⇒⊥
. Ngoài ra
(
)
.AH SB AH SBC
⊥⇒
Tương tự
( )
.AK SCD
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng c
giữa hai đường thẳng
AH
,AK
hay
222
cos cos
2.
AH AK HK
HAK
AH AK
ϕ
+−
= =
0.50
Ta có
. 2 . 22 2
;.
5 63
SA AB SA AC
AH a AK a a
SB SC
= = = = =
Mặt khác ta có:
SHK SCB∆∆
nên
4
..
30
SH
HK BC a
SC
= =
0.25
15
cos .
5
ϕ
=
0.25
H
K
D
A
B
S
C
x
-
-1/2
+ ∞
y'
0
+
+
0
y
+ ∞
+ ∞
-5/8
-1/4
4
b) Cho
M
điểm nằm trên cạnh
SA
sao cho
( )
,0 2 .SM x x a= <<
Mặt phẳng
( )
BCM
chia hình chóp thành hai phần thể tích
1
V
2
V
(trong đó
1
V
là thể
tích của phần chứa đỉnh
S
). Tìm
x
để
1
2
1
.
2
V
V
=
1.00
+) Mặt phẳng
( )
BCM
cắt cạnh
SD
tại
.N
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
BCM
là hình thang
.BCNM
0.25
+) Gọi
V
thể tích của khối chóp
..
S ABCD
Ta :
. ..S BCNM S BCM S CMN
V VV= +
;
..
12
,.
23
S ABC S ACD
V VV V= =
Đặt
SM
k
SA
=
suy ra:
22
..
..
..
12
.; . .
33
S BCM S CMN
S BCM S CMN
S ABC S CDA
VV
SM SM SN
k V kV k V k V
V SA V SA SD
=== = =⇒=
0.50
+) Từ đó suy ra
2
1
12
33
VV k k

= +


. Mà
1
1
2
11
23
V
VV
V
=⇒=
Suy ra:
2
1 12 1
.
3 33 2
VV k k k xa

= + =⇒=


0.25
Bài 4.
(1,0 điểm)
Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân
vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng
(xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác
suất để sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
1.00
+) Mỗi bước đi quân vua thể đi đến 8 ô xung quanh, từ đó suy ra số phần tử của
không gian mẫu
( )
3
8.n Ω=
0.25
+) Gắn htrục
Oxy
vào bàn cờ vua sao cho vị trí ban đầu của quân vua gốc tọa độ,
mỗi ô trên bàn ứng với một điểm có tọa độ
( )
;.xy
Mỗi bước di chuyển của quân vua t
điểm
( )
;xy
đến điểm tọa đ
( )
00
;x xy y++
trong đó
{ }
22
00 0 0
, 1; 0; 1 ; 0
xy x y∈− +
.
dụ nếu
00
1; 0xy= =
thì quân vua di chuyển đến ô bên phải;
00
1; 1xy=−=
thì di
chuyển xuống ô đường chéo.
0.25
+) Sau 3 bước đi thì tọa độ của quân vua
(
) { }
1 2 31 2 3 123123
; , , , ; , , 1; 0; 1x x xy y y xxxyyy+ + + + ∈−
. Để về vị trí ban đầu thì
123
123
0
0
xxx
yyy
++=
++=
. Suy ra
(
) ( )
123 12 3
,, ; ,,xxx yy y
là một hoán vị của
{ }
1; 0; 1
.
0.25
+)
{ }
123
,,
xxx
có 6 cách chọn; với mỗi cách chọn
{ }
123
,,xxx
có 4 cách chọn
{ }
123
,,yyy
0.25
N
D
S
B
A
M
C
5
(
( )
; , 1, 3
ii
xy i=
không đồng thời bằng
0.
Do đó số kết quả thuận lợi của biến cố
bằng 24 và xác suất cần tìm là
3
24 3
.
8 64
p = =
Ghi chú: Nếu thí sinh làm theo cách liệt kê không khẳng định bước đi thứ hai
quân vua không thể di chuyển đến một ô ô đó không chung đỉnh hoặc không
cạnh chung với ô ban đầu thì trđi 0,25 điểm; nếu liệt thiếu hoặc thừa thì
không cho điểm.
Bài 5.
(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
m
E
, gọi
G
trọng tâm tam giác
.ABE
Điểm
( )
7; 2K
thuộc đoạn
ED
sao cho
.GA GK=
m
tọa độ đỉnh
A
viết phương trình cạnh
,AB
biết đường thẳng
AG
phương
trình
3 13 0xy−− =
và đỉnh
A
có hoành độ nhỏ hơn
4.
1.00
+) Ta có
GA GB GK
= =
nên
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABK
00
2 2.45 90
AGK ABK
⇒= ==
tam giác
AGK
vuông cân tại
.G
0.25
+) Đường thẳng
GK
đi qua
( )
7; 2K
và vuông góc với
AG
: 3 10GK x y + −=
.
Ta có
( )
4; 1G GK AG G=∩⇒
.
Do
AG
có phương trình
3 13 0xy
−− =
nên
( )
;3 13 , 4At t t−<
.
( )
, 10GA GK d K AG= = =
Từ
( ) ( )
22
4
3
10 4 3 12 10 3
5
t
t
GA t t t
t
<
=
= + = → =
=
. Vậy
( )
3; 4
A
.
0.25
+) Ta có
13
tan cos .
3
10
MG
MAG MAG
AM
==⇒=
Gọi
(
)
( )
22
1
;0n ab a b= +>

là VTPT của đường thẳng
AB
(
)
2
3; 1
n =

là VTPT
của đường thẳng
.AG
Khi đó:
2
22
0
3
33
cos 6 8 0
34
10 10
10.
b
ab
MAG ab b
ab
ab
=
= = +=
=
+
.
0.25
+) Với
3 4 : 4 3 24 0a b AB x y=−⇒ =
.
Thy
( ) ( )
, 2 , 10d K AB d K AG=<=
loại.
+)Với
0 : 30b AB x= −=
.
0.25
Ghi c: Nếu học sinh công nhận hoặc ngộ nhận trong chứng minh các kết quả ở bước 1
và làm đúng các bước còn lại thì cho 0.5 điểm.
Bài 6.
(1,0 điểm)
Cho dãy số
{ }
n
u
xác định bởi
(
)
1
2
1
3
.
1
5 , ,1
2
n n nn
u
u u uun n
+
=
= ++
1.00
6
Ta thành lập dãy số
{
}
n
v
với
22 2
12
11 1
... .
n
n
v
uu u
= + ++
Chứng minh rằng dãy số
{ }
n
v
có giới hạn và tính giới hạn đó.
Ta dễ có
*
0, .
n
un> ∀∈
Ngoài ra
(
)
(
)
2 2*
1
11
5 ,.
22
n n nn nn n
u u uu uu un
+
= ++> +=
Do đó y số
{
}
n
u
tăng.
Giả sử
{ }
n
u
bị chặn khi đó
1
lim , 3 , .
n
u aa ua= ≥=
Cho qua giới hạn hệ thức
(
)
(
)
22
1
11
5 50
22
n n nn
u u u u a a aa a
+
= + + ⇒= + + ⇒=
vô lí.
Từ đó suy ra
{ }
n
u
không bị chặn và
1
lim ,lim 0.
n
n
u
u
= +∞ =
0.25
+) Ta
(
)
2 22
1 1 11
1
5 2 5 4 4 5,
2
n nnn nn nn n nnn
u uuu uu uu u uuu
+ + ++
= ++⇔−=+⇔− =
(vì
1
0
nn
uu
+
>>
)
22 2
1 1 1 1 11
5 11 1411 1411
4
55
n
n nn n nn n
v
u uu u uu u uu
+ ++ +
 
=−⇒= −⇒=+
 
 
0.50
Suy ra:
1 4 1 17
lim . .
9 5 3 45
n
v
=+=
0.25
Bài 7.
(1,0 điểm)
Cho các số thực dương
,,xyz
thỏa mãn điều kiện
2
; ;9 9x y x z x yz xz xy + ≤+
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
9222
yx yx yz zx
P
y xy yz xz
+++
= +++
+ ++
.
1.00
Ta sẽ chứng minh:
Với mọi
;ab
dương và
1ab
thì
11 2
11
1
ab
ab
+≥
++
+
(*)
Thật vậy:
(*)
(
)
( )
2
10a b ab −≥
(luôn đúng). Đẳng thức xảy ra khi
ab=
hoặc
1ab =
0.25
+) Ta có
( )( )
2
9 9 9 0 90x yz xz xy x z x y x y+ + ≤⇒−
.xz>
Đặt
[ ]
1; 9
x
tt
y
= ⇒∈
.
Khi đó
33
2 2 11
9 11 9 2
11
11
t yz t
Pt t
zx
t yz xz t
yz
++
= + ++ ++ = + + + +
+++ +
++
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ta có:
( )
33
2 2 22
92 92
11
1
1
tt
P t t ft
tt
zx t
yz
++
−+ ++ = −+ ++ =
++
+
+
0.25
Xét hàm số
( )
[ ]
3
22
9 2 , 1; 9
1
1
t
ft t t
t
t
+
= −+ ++
+
+
( )
( )
( )
(
)
[ ]
22
2
3
11 1
' 0, 1; 9
1
39
1
ft t
t
t
tt
= < ∀∈
+
+
từ đó suy ra
0.25
7
(
)
( )
18
9.
5
P ft f≥≥ =
+) Dấu bằng xảy ra khi
2
9
9
9
.
3
.1
x
y
xy
xy
xz
zy
zy
xy z
xz
zy
=
=
=
=
⇔⇔

=
=
=
Vậy
18
min , khi 9 , 3
5
P x yz y= = =
0.25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CH ÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG B
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02/11/2018 Bài 1 (2,0 điểm) a) Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x +1 có đồ thị là (C). Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của (C). Tính
diện tích của tam giác OAB, trong đó O là gốc tọa độ.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = 2x + m x + 4x + 6 có cực tiểu. Bài 2 (2,0 điểm) 3
a) Giải phương trình 2sin x − sin x + cos 2x = 0. tan x −1 3
2x −( y − 2) 2
x xy = m
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình  2
x + 3x y =1− 2m có nghiệm.
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và . B Biết
AB = BC = a, AD = 2a; SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
a) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
b) Cho M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho SM = x (0 < x < 2a). Mặt phẳng (BCM ) chia khối
chóp thành hai phần có thể tích là V V (trong đó V là thể tích của phần 1 2 1
chứa đỉnh S ). Tìm x để V 1 1 = . V 2 2
Bài 4 (1,0 điểm) Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi
bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc
chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân
vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất để sau 3 bước đi quân vua trở về ô xuất phát.
Bài 5 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông
ABCD tâm E , gọi G là trọng tâm tam giác ABE. Điểm K (7; 2
− ) thuộc đoạn ED sao cho
GA = GK. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AB, biết đường thẳng AG có phương trình
3x y −13 = 0 và đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 4. u  = 3 1
Bài 6 (1,0 điểm) Cho dãy số {u xác định bởi  1 . n} u = + + ∈  ≥  + u u u n n n ( 2n 5 n n , , 1 1 )  2
Ta thành lập dãy số {v với 1 1 1 v = + + +
Chứng minh rằng dãy số {v có giới hạn và n} n ... . n} 2 2 2 u u u 1 2 n tính giới hạn đó.
Bài 7 (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2
x y; x > z; x + 9yz xz + 9xy .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
9y x 2y + x 2y + z 2z + x P = 3 + + + . y x + y y + z x + z ……….HẾT……….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:................................... ........... Số báo danh:...............................................................
Cán bộ coi thi 1:....................................... ........Cán bộ coi thi 2:............................................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
(gồm 06 trang ) Ngày thi: 02/11/2018 Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x +1 có đồ thị là (C). Gọi ,
A B là hai điểm cực trị (2.0 điểm) 1.00
của (C). Tính diện tích của tam giác OAB, trong đó O là gốc tọa độ. x =1
+) Tập xác định D = .  2
y ' = 3x + 6x − 9 ⇒ y ' = 0 ⇔  0.25 x = 3 −
+) (C) có hai điểm cực trị là A( 3 − ;28), B(1; 4 − ). 0.25   +) OA = (− ) OB = ( − ) 1 3;28 , 1; 4 ⇒ S = − − − = OAB 3.( 4) 1.28 8. 0.50 2
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = 2x + m x + 4x + 6 có 1.00 cực tiểu. +) Tập xác định x + 2 D = ;  y ' = 2 + m . 2 x + 4x + 6 0.25
Ta có: Hàm số có đạo hàm liên tục trên  nên hàm số có cực tiểu thì phương trình ’
y = 0 phải có nghiệm. 2 +) Xét phương trình 2 − x + 4x + 6 y ' = 0 ⇔ m = ,(x ≠ 2 − ) . x + 2 2 Đặt g (x) 2 − x + 4x + 6 = , x∈ \{− } 2 . Ta có: x + 2 g (x) 4 ' = > 0, x ∀ ≠ 2 − . Ngoài ra ta có
(x + 2)2 2x + 4x + 6 lim g (x) = 2
− ; lim g (x) = 2, từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = g (x) như x→+∞ x→−∞ sau: 0.25 x – ∞ -2 + ∞ y' + + + ∞ -2 y 2 – ∞
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình ’
y = 0 có nghiệm khi và chỉ m∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞). +) Xét TH1: m > 2 Phương trình ’
y = 0 có nghiệm duy nhất x , khi đó ta có: 0 0.25
lim y ' = 2 + m > 0; lim y ' = 2 − m < 0 nên ta có bảng biến thiên của hàm số có dạng x→+∞ x→−∞ 1 x – ∞ + ∞ y' - 0 + y
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có cực tiểu. +)TH2: m < 2 −
Suy luận tương tự ta suy ra hàm số chỉ có cực đại, không thỏa mãn. Vậy m > 2. y'(x = 0 0 )
Ghi chú: +) Nếu bài làm chỉ sử dụng điều kiện đủ: Hệ
có nghiệm thì 0.25 y '  ( x > 0 0 )
trừ 0.25 điểm.
+) Nếu bài làm tìm điều kiện của m để pt
y = 0 có nghiệm và xét dấu ’’ y trong
hai trường hợp m > 2;m < 2
thì cho điểm tối đa. Bài 2 3
2sin x − sin x + cos 2x
(1.0 điểm) a) Giải phương trình = 0. tan x −1 1.00  π x ≠ + kπ  Điều kiện:  4  ,k ∈ . π  0.25 x ≠ + kπ  2
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với  π x = + k2π  0.50 3 x x + x = ⇔ ( x − ) 2 2sin sin cos 2 0 sin 1 cos 2x = 0 ⇔  π  kπ x = +  4 2 π
Kết hợp điều kiện đề bài thì phương trình có công thức nghiệm là 3 x = + kπ ,k ∈ .  0.25 4
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình 3
2x −( y − 2) 2
x xy = mcó nghiệm. 1.00 2
x + 3x y =1− 2m
2x −( y − 2) x xy = m ( 2 3 2  x + x
)(2xy) = m +) Ta có:  ⇔  2
x + 3x y =1− 2m ( 2  x + x
)+(2xy) =1−2m 0.25 +) Đặt 2 a = x + ;
x b = 2x y với điều kiện 2 1
a = x + x ≥ − . 4  . a b = m Hệ đã cho có dạng 
. Suy ra a,b là hai nghiệm của phương trình
a + b = 1− 2m 2
t − (1− 2m)t + m = 0 (*) . 0.25
Hệ ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm 1 t ≥ − . 4 2 2 +) Ta có: ( ) t − + t m g (t)  1 * ,t ;  ⇔ = = ∈ − +∞  . 2t +1  4  2 +) g (t) 2 − t − 2t +1 1 − + 3 ' =
g ' t = 0 ⇔ t = . 2 ( ) (2t + )1 2
+) Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số g (t) x – ∞ - -1/2 -1/4 + ∞ y' – 0 + + 0 – 0.25 + ∞ + ∞ y – ∞ – ∞ -5/8
+) Từ bảng biến thiên của g(t) suy ra 2 3 m − ≤ . 0.25 2 Bài 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B,
(2,0 điểm) AB = BC = a, AD = 2a,SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(SCD). 1.00
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). S A D K 0.50 H B C
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC.
Ta có: BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH . Ngoài ra AH SB AH ⊥ (SBC).
Tương tự AK ⊥ (SCD). Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng góc giữa hai đường thẳng + − AH AK, hay ϕ =  2 2 2 cos cos AH AK HK HAK = 2AH.AK Ta có S . A AB 2 S . A AC 2 2 2 AH = = a ; AK = = a = a . SB 5 SC 6 3 0.25 Mặt khác ta có: SH SHK SCB nên 4 HK = BC = . a . SC 30 15 cosϕ = . 0.25 5 3
b) Cho M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho SM = x,(0 < x < 2a). Mặt phẳng
(BCM ) chia hình chóp thành hai phần có thể tích là V V (trong đó V là thể 1 2 1 1.00
tích của phần chứa đỉnh V 1
S ). Tìm x để 1 = . V 2 2 S N M D A 0.25 B C
+) Mặt phẳng (BCM ) cắt cạnh SD tại N. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
(BCM ) là hình thang BCNM.
+) Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABC .D Ta có: V = V +V ; S.BCNM S.BCM S.CMN 1 2 V = V V = V S ABC , S ACD . . . 2 3 Đặt SM k = suy ra: 0.50 SA V SM V SM SN S BCM 1 S CMN 2 . . 2 2 = = k V = k V = = k V = k V S BCM . ; . S CMN . . . V SA V SA SD S ABC 3 S CDA 3 . . +) Từ đó suy ra  1 2 2 V V V 1 1  k k  = +
. Mà 1 = ⇒ V = V 1 3 3    1 V 2 3 2 0.25 Suy ra: 1  1 2 2  1 V = V
k + k k = ⇒ x =   . a 3  3 3  2 Bài 4.
Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân
(1,0 điểm) vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng
(xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác 1.00
suất để sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
+) Mỗi bước đi quân vua có thể đi đến 8 ô xung quanh, từ đó suy ra số phần tử của
không gian mẫu là n(Ω) 3 = 8 . 0.25
+) Gắn hệ trục Oxy vào bàn cờ vua sao cho vị trí ban đầu của quân vua là gốc tọa độ,
mỗi ô trên bàn ứng với một điểm có tọa độ ( ;x y). Mỗi bước di chuyển của quân vua từ
điểm ( ;x y) đến điểm có tọa độ (x + x ; y + y trong đó x , y ∈ 1;
− 0;1 ; x + y ≠ 0 . 0 0 { } 2 2 0 0 ) 0 0 0.25
Ví dụ nếu x =1; y = 0 thì quân vua di chuyển đến ô bên phải; x = 1; − y = 1 − thì di 0 0 0 0
chuyển xuống ô đường chéo. +) Sau 3 bước đi thì tọa độ của quân vua là
(x + x + x ; y + y + y , x , x , x ; y , y , y ∈ 1;
− 0;1 . Để về vị trí ban đầu thì 1 2 3 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3 { }
x + x + x = 0 0.25 1 2 3 
. Suy ra (x , x , x ; y , y , y là một hoán vị của { 1; − 0; } 1 . 1 2 3 ) ( 1 2 3 )
y + y + y =  0 1 2 3
+) {x , x , x có 6 cách chọn; với mỗi cách chọn {x , x , x có 4 cách chọn {y , y , y 1 2 3} 1 2 3} 1 2 3} 0.25 4 ( vì (x y i =
không đồng thời bằng 0. Do đó số kết quả thuận lợi của biến cố i ; i ) , 1,3
bằng 24 và xác suất cần tìm là 24 3 p = = . 3 8 64
Ghi chú: Nếu thí sinh làm theo cách liệt kê mà không khẳng định bước đi thứ hai
quân vua không thể di chuyển đến một ô mà ô đó không chung đỉnh hoặc không
cạnh chung với ô ban đầu thì trừ đi 0,25 điểm; nếu liệt kê thiếu hoặc thừa thì không cho điểm. Bài 5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm E , gọi G
(1,0 điểm) trọng tâm tam giác ABE. Điểm K(7; 2−) thuộc đoạn ED sao cho GA=GK. Tìm 1.00
tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AB, biết đường thẳng AG có phương
trình
3x y −13 = 0 và đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 4.
+) Ta có GA = GB = GK nên G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABK. 0.25 ⇒  =  0 0
AGK 2ABK = 2.45 = 90 ⇒ tam giác AGK vuông cân tại . G
+) Đường thẳng GK đi qua K (7; 2
− ) và vuông góc với AG GK : x + 3y −1 = 0 .
Ta có G = GK AG G (4;− ) 1 .
Do AG có phương trình 3x y −13 = 0 nên A(t;3t −13),t < 4 . 0.25
GA = GK = d (K, AG) = 10 t = 3
Từ GA = 10 ⇔ (t − 4)2 + (3t −12)2 t<4 = 10 ⇔ →t =  3 . Vậy A(3; 4 − ) . t = 5 +) Ta có  MG 1 = = ⇒  3 tan MAG cos MAG = . AM 3 10   Gọi n = ( ; a b)( 2 2
a + b > 0 là VTPT của đường thẳng AB n = 3; 1 − là VTPT 2 ( ) 1 ) 0.25
của đường thẳng A . G Khi đó:  3 3a b 3 b = 0 2 cos MAG = ⇔ =
⇔ 6ab + 8b = 0 ⇔  . 2 2 10 10. a + b 10 3a = 4 − b +) Với 3a = 4
b AB : 4x − 3y − 24 = 0.
Thấy d (K, AB) = 2 < d (K, AG) = 10 ⇒ loại. 0.25
+)Với b = 0 ⇒ AB : x − 3 = 0 .
Ghi chú: Nếu học sinh công nhận hoặc ngộ nhận trong chứng minh các kết quả ở bước 1
và làm đúng các bước còn lại thì cho 0.5 điểm. Bài 6. u  = 3 (1,0 điểm) 1
Cho dãy số {u xác định bởi n}  1 1.00 u = + + ∈  ≥  + u u u n n n ( . 2n 5 n n , , 1 1 )  2 5
Ta thành lập dãy số {v với 1 1 1 v = + + +
Chứng minh rằng dãy số {v n} n ... . n} 2 2 2 u u u 1 2 n
có giới hạn và tính giới hạn đó. Ta dễ có * u > n ∀ ∈ n 0,  . Ngoài ra 1 u = + + > + = ∀ ∈ Do đó dãy số {u n} + u u u u u u n n ( 2n n n) 1 5 ( 2n n) * n ,  . 1 2 2 tăng.
Giả sử {u bị chặn khi đó limu = a a ≥ = u a n , 3 , . n} 1
 Cho qua giới hạn hệ thức 0.25 1 u = + + ⇒ = + + ⇒ = vô lí. + u u u a a a a a n ( 2n n n) 1 5 ( 2 5 0 1 ) 2 2
Từ đó suy ra {u không bị chặn và 1 limu = +∞ = n ,lim 0. n} un +) Ta có 1 u = + + ⇔ − = + ⇔ − = (vì + u u u u + u u u u + u + u u n ( 2n 5 n n) 2 2 2 n n n 5 n 4 n 4 n n 5 n, 1 1 1 1 2 u > > ) + u n n 0 1 0.50 5  1 1  1 4  1 1  1 4  1 1  ⇔ = 4 −  ⇒ =  −  ⇒ v = +  − 2 2 n 2 u  +  u u +  u +  u u +  uu u n n n n 5 n n 5 1 1 1 1 1 1 n  Suy ra: 1 4 1 17 limv = + = n . . 0.25 9 5 3 45 Bài 7.
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2
x y; x z; x + 9yz xz + 9xy .
(1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9yx 2y+x 2y+z 2z+x 1.00 P = 3 + + + . y x + y y + z x + z Ta sẽ chứng minh: Với mọi ;
a b dương và ab ≥1 thì 1 1 2 + ≥ (*)
1+ a 1+ b 1+ ab 0.25 Thật vậy: 2
(*) ⇔ ( a b) ( ab − )1 ≥ 0 (luôn đúng). Đẳng thức xảy ra khi a = b hoặc ab =1 +) Ta có 2
x + 9yz xz + 9xy ⇔ (x z)(x −9y) ≤ 0 ⇒ x −9y ≤ 0 vì x > z. Đặt x
t = ⇒ t ∈[1;9] . y Khi đó + + 3 t 2 y z 3 t 2 1 1 P = 9 − t + +1+ +1+ = 9 − t + + 2 + + t +1 y + z x + z t +1 1 z + 1 x + 0.25 y z
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ta có: + + 3 t 2 2 3 t 2 2 P ≥ 9 − t + + 2 + = 9 − t + + 2 + = f (t) t +1 z x t +1 1 1 + t + y z
Xét hàm số f (t) + 3 t 2 2 = 9 − t + + 2 + ,t ∈[1;9] có t +1 1+ t 0.25 f (t) 1 − 1 1 ' = − − < 0, t ∀ ∈ 1;9 từ đó suy ra 3 (9 −t)2 3 (t + )2 1 t (1+ t )2 [ ] 6
P f (t) ≥ f ( ) 18 9 = . 5  x = 9  y   x zx = 9yx = 9y
+) Dấu bằng xảy ra khi  = ⇔   ⇔  . 2 z y  xy = zz = 3y  0.25  x  . z = 1   z y Vậy 18
min P = , khi x = 9y, z = 3y 5 7
Document Outline

  • Đề thi hsg bảng B_Toán_18_19 (1)
  • Đáp án đề thi toán chính thức 2018 - 2019 (1)