Đề thi chọn HSG thành phố môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hải Phòng

Đề thi chọn HSG thành phố môn Toán năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hải Phòng bảng B (bảng không chuyên) được biên soạn theo hình thức tự luận với 7 bài toán, thời gian làm bài 180 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 11 năm 2018, đề thi có lời giải chi tiết.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
thi gm 01 trang)
K THI CHN HC SINH GII THÀNH PH
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BNG B
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 02/11/2018
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Cho hàm s
32
3 91yx x x
=+ −+
đ th
( )
C
. Gi
,
AB
hai đim cc tr ca
(
)
.C
Tính
din tích ca tam giác
,OAB
trong đó
O
là gc ta đ.
b) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
để hàm s
2
2 46y x mx x=+ ++
có cc tiu.
Bài 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
3
2sin sin cos 2
0.
tan 1
xx x
x
−+
=
b) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
để h phương trình
( )
32
2
22
3 12
x y x xy m
x xy m
−− =
+ −=
có nghim.
Bài 3 (2,0 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
và
.B
Biết
, 2; 2AB BC a AD a SA a= = = =
và vuông góc vi mt phng
( )
.ABCD
a) Tính cosin ca góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
.SCD
b) Cho
M
đim nm trên cnh
SA
sao cho
( )
0 2.SM x x a= <<
Mt phng
( )
BCM
chia khi
chóp thành hai phn có th tích là
1
V
(trong đó
1
V
là th tích ca phn
cha đỉnh
S
). Tìm
x
để
1
2
1
.
2
V
V
=
Bài 4 (1,0 điểm) Một quân vua được đt trên mt ô gia bàn c vua. Mi
bước di chuyển, quân vua được chuyn sang mt ô khác chung cnh hoc
chung đỉnh vi ô đang đng (xem hình minh ha). Bạn An di chuyển quân
vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác sut để sau 3 bước đi quân vua tr v ô
xut phát.
Bài 5 (1,0 điểm) Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
tâm
E
, gi
là trng tâm tam giác
.ABE
Đim
( )
7; 2K
thuc đon
ED
sao cho
.GA GK=
Tìm ta đ đỉnh
A
và viết phương trình cạnh
,AB
biết đường thng
AG
có phương trình
3 13 0xy−− =
và đỉnh
A
có hoành độ nh hơn
4.
Bài 6 (1,0 điểm) Cho dãy số
{ }
n
u
xác đnh bi
(
)
1
2
1
3
.
1
5 , ,1
2
n n nn
u
u u uun n
+
=
= ++
Ta thành lập y s
{ }
n
v
vi
22 2
12
11 1
... .
n
n
v
uu u
= + ++
Chng minh rng dãy s
{ }
n
v
có gii hn và
tính gii hạn đó.
Bài 7 (1,0 điểm) Cho các s thực dương
,,xyz
thỏa mãn điều kin
2
; ;9 9x y x z x yz xz xy > + ≤+
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
9222yx yx yz zx
P
y xy yz xz
+++
= +++
+ ++
.
……….HT……….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
H và tên thí sinh:............................................... S báo danh:...............................................................
Cán b coi thi 1:................................................Cán b coi thi 2:............................................................
ĐỀ CHÍNH THC
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
(gồm 06 trang )
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 2019
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI MÔN:TOÁN BẢNG KHÔNG CHUYÊN
Ngày thi: 02/11/2018
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(2.0 điểm)
a) Cho hàm số
32
3 91yx x x=+ −+
đồ thị
( )
C
. Gọi
,
AB
hai điểm cực trị
của
(
)
.C
Tính diện tích của tam giác
,
OAB
trong đó
O
là gốc tọa độ.
1.00
+) Tập xác định
.D =
2
1
'3 6 9 '0
3
x
yxx y
x
=
= + −⇒ =
=
0.25
+)
(C) có hai điểm cực trị là
(
) (
)
3; 28 , 1; 4 .
AB−−
0.25
+)
( ) ( ) ( )
1
3; 28 , 1; 4 3. 4 1.28 8.
2
OAB
OA OB S= = = −− =
 
0.50
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
đhàm số
2
2 46y x mx x=+ ++
cực tiểu.
1.00
+) Tập xác định
;D =
2
2
'2
46
x
ym
xx
+
= +
++
.
Ta có: Hàm số có đạo hàm liên tục trên
nên hàm số có cực tiểu thì phương trình
’0y =
phải có nghiệm.
0.25
+) Xét phương trình
( )
2
2 46
'0 , 2
2
xx
ym x
x
++
= = ≠−
+
.
Đặt
( )
{
}
2
2 46
, \2
2
xx
gx x
x
++
= ∈−
+
. Ta có:
(
)
(
)
2
2
4
' 0, 2
2 46
gx x
x xx
= > ≠−
+ ++
. Ngoài ra ta có
( ) (
)
lim 2; lim 2,
xx
gx gx
+∞ −∞
=−=
từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
y gx=
như
sau:
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình
’0y =
nghiệm khi chỉ
( ) ( )
; 2 2; .m −∞ +∞
0.25
+) Xét TH1:
2m >
Phương trình
’0y
=
nghiệm duy nhất
0
x
, khi đó ta có:
lim ' 2 0; lim ' 2 0
xx
ym ym
+∞ −∞
=+> =−<
nên ta có bảng biến thiên của hàm số có dạng
0.25
x
-2
+ ∞
y'
+
+
y
2
+ ∞
-2
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
2
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có cực tiểu.
+)TH2:
2m <−
Suy luận tương tự ta suy ra hàm số chỉ có cực đại, không thỏa mãn.
Vậy
2.m
>
Ghi chú: +) Nếu bài làm chỉ sử dụng điều kiện đủ: Hệ
( )
(
)
0
0
'0
'' 0
yx
yx
=
>
nghiệm thì
trừ
0.25
điểm.
+) Nếu bài làm tìm điều kiện của
m
để pt
’0y =
nghiệm t dấu
’’y
trong
hai trường hợp
2; 2mm> <−
thì cho điểm tối đa.
0.25
Bài 2
(1.0 điểm)
a) Giải phương trình
3
2sin sin cos2
0.
tan 1
xx x
x
−+
=
1.00
Điều kiện:
4
,.
2
xk
k
xk
π
π
π
π
≠+
≠+
0.25
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với
( )
3
2
2
2sin sin cos 2 0 sin 1 cos2 0
42
xk
xx x x x
k
x
π
π
ππ
= +
−+ = =
= +
0.50
Kết hợp điều kiện đề bài thì phương trình có công thức nghiệm là
3
,.
4
x kk
π
π
=+∈
0.25
b) m tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hệ phương trình
( )
32
2
22
3 12
x y x xy m
x xy m
−− =
+ −=
có nghiệm.
1.00
+) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
32
2
2
2
22
3 12
2 12
x x xy m
x y x xy m
x xy m
x x xy m
+ −=
−− =


+ −=
++ =
+) Đặt
2
;2a x xb x y=+=
với điều kiện
2
1
.
4
ax x= + ≥−
0.25
Hệ đã cho dạng
.
12
ab m
ab m
=
+=
. Suy ra
,ab
hai nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
1 2 0*t mt m−− +=
.
Hệ ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm
1
.
4
t ≥−
0.25
x
+ ∞
y
y'
0
-
+
3
+) Ta có:
( )
( )
2
1
* , ;.
21 4
tt
m gt t
t
−+

= = +∞
+

+)
( )
( )
( )
2
2
2 21 1 3
' '0
2
21
tt
gt gt t
t
+ −+
= =⇔=
+
.
+) Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
gt
0.25
+) Từ bảng biến thiên của g(t) suy ra
23
.
2
m
0.25
Bài 3.
(2,0 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
,B
, 2, 2
AB BC a AD a SA a= = = =
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
.ABCD
a) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
.SCD
1.00
Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
.SCD
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên SB và SC.
Ta có:
( )
BC SAB BC AH ⇒⊥
. Ngoài ra
(
)
.AH SB AH SBC
⊥⇒
Tương tự
( )
.AK SCD
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng c
giữa hai đường thẳng
AH
,AK
hay
222
cos cos
2.
AH AK HK
HAK
AH AK
ϕ
+−
= =
0.50
Ta có
. 2 . 22 2
;.
5 63
SA AB SA AC
AH a AK a a
SB SC
= = = = =
Mặt khác ta có:
SHK SCB∆∆
nên
4
..
30
SH
HK BC a
SC
= =
0.25
15
cos .
5
ϕ
=
0.25
H
K
D
A
B
S
C
x
-
-1/2
+ ∞
y'
0
+
+
0
y
+ ∞
+ ∞
-5/8
-1/4
4
b) Cho
M
điểm nằm trên cạnh
SA
sao cho
( )
,0 2 .SM x x a= <<
Mặt phẳng
( )
BCM
chia hình chóp thành hai phần thể tích
1
V
2
V
(trong đó
1
V
là thể
tích của phần chứa đỉnh
S
). Tìm
x
để
1
2
1
.
2
V
V
=
1.00
+) Mặt phẳng
( )
BCM
cắt cạnh
SD
tại
.N
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
BCM
là hình thang
.BCNM
0.25
+) Gọi
V
thể tích của khối chóp
..
S ABCD
Ta :
. ..S BCNM S BCM S CMN
V VV= +
;
..
12
,.
23
S ABC S ACD
V VV V= =
Đặt
SM
k
SA
=
suy ra:
22
..
..
..
12
.; . .
33
S BCM S CMN
S BCM S CMN
S ABC S CDA
VV
SM SM SN
k V kV k V k V
V SA V SA SD
=== = =⇒=
0.50
+) Từ đó suy ra
2
1
12
33
VV k k

= +


. Mà
1
1
2
11
23
V
VV
V
=⇒=
Suy ra:
2
1 12 1
.
3 33 2
VV k k k xa

= + =⇒=


0.25
Bài 4.
(1,0 điểm)
Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân
vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng
(xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác
suất để sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
1.00
+) Mỗi bước đi quân vua thể đi đến 8 ô xung quanh, từ đó suy ra số phần tử của
không gian mẫu
( )
3
8.n Ω=
0.25
+) Gắn htrục
Oxy
vào bàn cờ vua sao cho vị trí ban đầu của quân vua gốc tọa độ,
mỗi ô trên bàn ứng với một điểm có tọa độ
( )
;.xy
Mỗi bước di chuyển của quân vua t
điểm
( )
;xy
đến điểm tọa đ
( )
00
;x xy y++
trong đó
{ }
22
00 0 0
, 1; 0; 1 ; 0
xy x y∈− +
.
dụ nếu
00
1; 0xy= =
thì quân vua di chuyển đến ô bên phải;
00
1; 1xy=−=
thì di
chuyển xuống ô đường chéo.
0.25
+) Sau 3 bước đi thì tọa độ của quân vua
(
) { }
1 2 31 2 3 123123
; , , , ; , , 1; 0; 1x x xy y y xxxyyy+ + + + ∈−
. Để về vị trí ban đầu thì
123
123
0
0
xxx
yyy
++=
++=
. Suy ra
(
) ( )
123 12 3
,, ; ,,xxx yy y
là một hoán vị của
{ }
1; 0; 1
.
0.25
+)
{ }
123
,,
xxx
có 6 cách chọn; với mỗi cách chọn
{ }
123
,,xxx
có 4 cách chọn
{ }
123
,,yyy
0.25
N
D
S
B
A
M
C
5
(
( )
; , 1, 3
ii
xy i=
không đồng thời bằng
0.
Do đó số kết quả thuận lợi của biến cố
bằng 24 và xác suất cần tìm là
3
24 3
.
8 64
p = =
Ghi chú: Nếu thí sinh làm theo cách liệt kê không khẳng định bước đi thứ hai
quân vua không thể di chuyển đến một ô ô đó không chung đỉnh hoặc không
cạnh chung với ô ban đầu thì trđi 0,25 điểm; nếu liệt thiếu hoặc thừa thì
không cho điểm.
Bài 5.
(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
ABCD
m
E
, gọi
G
trọng tâm tam giác
.ABE
Điểm
( )
7; 2K
thuộc đoạn
ED
sao cho
.GA GK=
m
tọa độ đỉnh
A
viết phương trình cạnh
,AB
biết đường thẳng
AG
phương
trình
3 13 0xy−− =
và đỉnh
A
có hoành độ nhỏ hơn
4.
1.00
+) Ta có
GA GB GK
= =
nên
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABK
00
2 2.45 90
AGK ABK
⇒= ==
tam giác
AGK
vuông cân tại
.G
0.25
+) Đường thẳng
GK
đi qua
( )
7; 2K
và vuông góc với
AG
: 3 10GK x y + −=
.
Ta có
( )
4; 1G GK AG G=∩⇒
.
Do
AG
có phương trình
3 13 0xy
−− =
nên
( )
;3 13 , 4At t t−<
.
( )
, 10GA GK d K AG= = =
Từ
( ) ( )
22
4
3
10 4 3 12 10 3
5
t
t
GA t t t
t
<
=
= + = → =
=
. Vậy
( )
3; 4
A
.
0.25
+) Ta có
13
tan cos .
3
10
MG
MAG MAG
AM
==⇒=
Gọi
(
)
( )
22
1
;0n ab a b= +>

là VTPT của đường thẳng
AB
(
)
2
3; 1
n =

là VTPT
của đường thẳng
.AG
Khi đó:
2
22
0
3
33
cos 6 8 0
34
10 10
10.
b
ab
MAG ab b
ab
ab
=
= = +=
=
+
.
0.25
+) Với
3 4 : 4 3 24 0a b AB x y=−⇒ =
.
Thy
( ) ( )
, 2 , 10d K AB d K AG=<=
loại.
+)Với
0 : 30b AB x= −=
.
0.25
Ghi c: Nếu học sinh công nhận hoặc ngộ nhận trong chứng minh các kết quả ở bước 1
và làm đúng các bước còn lại thì cho 0.5 điểm.
Bài 6.
(1,0 điểm)
Cho dãy số
{ }
n
u
xác định bởi
(
)
1
2
1
3
.
1
5 , ,1
2
n n nn
u
u u uun n
+
=
= ++
1.00
6
Ta thành lập dãy số
{
}
n
v
với
22 2
12
11 1
... .
n
n
v
uu u
= + ++
Chứng minh rằng dãy số
{ }
n
v
có giới hạn và tính giới hạn đó.
Ta dễ có
*
0, .
n
un> ∀∈
Ngoài ra
(
)
(
)
2 2*
1
11
5 ,.
22
n n nn nn n
u u uu uu un
+
= ++> +=
Do đó y số
{
}
n
u
tăng.
Giả sử
{ }
n
u
bị chặn khi đó
1
lim , 3 , .
n
u aa ua= ≥=
Cho qua giới hạn hệ thức
(
)
(
)
22
1
11
5 50
22
n n nn
u u u u a a aa a
+
= + + ⇒= + + ⇒=
vô lí.
Từ đó suy ra
{ }
n
u
không bị chặn và
1
lim ,lim 0.
n
n
u
u
= +∞ =
0.25
+) Ta
(
)
2 22
1 1 11
1
5 2 5 4 4 5,
2
n nnn nn nn n nnn
u uuu uu uu u uuu
+ + ++
= ++⇔−=+⇔− =
(vì
1
0
nn
uu
+
>>
)
22 2
1 1 1 1 11
5 11 1411 1411
4
55
n
n nn n nn n
v
u uu u uu u uu
+ ++ +
 
=−⇒= −⇒=+
 
 
0.50
Suy ra:
1 4 1 17
lim . .
9 5 3 45
n
v
=+=
0.25
Bài 7.
(1,0 điểm)
Cho các số thực dương
,,xyz
thỏa mãn điều kiện
2
; ;9 9x y x z x yz xz xy + ≤+
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
9222
yx yx yz zx
P
y xy yz xz
+++
= +++
+ ++
.
1.00
Ta sẽ chứng minh:
Với mọi
;ab
dương và
1ab
thì
11 2
11
1
ab
ab
+≥
++
+
(*)
Thật vậy:
(*)
(
)
( )
2
10a b ab −≥
(luôn đúng). Đẳng thức xảy ra khi
ab=
hoặc
1ab =
0.25
+) Ta có
( )( )
2
9 9 9 0 90x yz xz xy x z x y x y+ + ≤⇒−
.xz>
Đặt
[ ]
1; 9
x
tt
y
= ⇒∈
.
Khi đó
33
2 2 11
9 11 9 2
11
11
t yz t
Pt t
zx
t yz xz t
yz
++
= + ++ ++ = + + + +
+++ +
++
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ta có:
( )
33
2 2 22
92 92
11
1
1
tt
P t t ft
tt
zx t
yz
++
−+ ++ = −+ ++ =
++
+
+
0.25
Xét hàm số
( )
[ ]
3
22
9 2 , 1; 9
1
1
t
ft t t
t
t
+
= −+ ++
+
+
( )
( )
( )
(
)
[ ]
22
2
3
11 1
' 0, 1; 9
1
39
1
ft t
t
t
tt
= < ∀∈
+
+
từ đó suy ra
0.25
7
(
)
( )
18
9.
5
P ft f≥≥ =
+) Dấu bằng xảy ra khi
2
9
9
9
.
3
.1
x
y
xy
xy
xz
zy
zy
xy z
xz
zy
=
=
=
=
⇔⇔

=
=
=
Vậy
18
min , khi 9 , 3
5
P x yz y= = =
0.25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CH ÍNH THỨC
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG B
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 02/11/2018 Bài 1 (2,0 điểm) a) Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x +1 có đồ thị là (C). Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của (C). Tính
diện tích của tam giác OAB, trong đó O là gốc tọa độ.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = 2x + m x + 4x + 6 có cực tiểu. Bài 2 (2,0 điểm) 3
a) Giải phương trình 2sin x − sin x + cos 2x = 0. tan x −1 3
2x −( y − 2) 2
x xy = m
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình  2
x + 3x y =1− 2m có nghiệm.
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và . B Biết
AB = BC = a, AD = 2a; SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
a) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
b) Cho M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho SM = x (0 < x < 2a). Mặt phẳng (BCM ) chia khối
chóp thành hai phần có thể tích là V V (trong đó V là thể tích của phần 1 2 1
chứa đỉnh S ). Tìm x để V 1 1 = . V 2 2
Bài 4 (1,0 điểm) Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi
bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc
chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân
vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất để sau 3 bước đi quân vua trở về ô xuất phát.
Bài 5 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông
ABCD tâm E , gọi G là trọng tâm tam giác ABE. Điểm K (7; 2
− ) thuộc đoạn ED sao cho
GA = GK. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AB, biết đường thẳng AG có phương trình
3x y −13 = 0 và đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 4. u  = 3 1
Bài 6 (1,0 điểm) Cho dãy số {u xác định bởi  1 . n} u = + + ∈  ≥  + u u u n n n ( 2n 5 n n , , 1 1 )  2
Ta thành lập dãy số {v với 1 1 1 v = + + +
Chứng minh rằng dãy số {v có giới hạn và n} n ... . n} 2 2 2 u u u 1 2 n tính giới hạn đó.
Bài 7 (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2
x y; x > z; x + 9yz xz + 9xy .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
9y x 2y + x 2y + z 2z + x P = 3 + + + . y x + y y + z x + z ……….HẾT……….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:................................... ........... Số báo danh:...............................................................
Cán bộ coi thi 1:....................................... ........Cán bộ coi thi 2:............................................................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP THPT NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
(gồm 06 trang ) Ngày thi: 02/11/2018 Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x +1 có đồ thị là (C). Gọi ,
A B là hai điểm cực trị (2.0 điểm) 1.00
của (C). Tính diện tích của tam giác OAB, trong đó O là gốc tọa độ. x =1
+) Tập xác định D = .  2
y ' = 3x + 6x − 9 ⇒ y ' = 0 ⇔  0.25 x = 3 −
+) (C) có hai điểm cực trị là A( 3 − ;28), B(1; 4 − ). 0.25   +) OA = (− ) OB = ( − ) 1 3;28 , 1; 4 ⇒ S = − − − = OAB 3.( 4) 1.28 8. 0.50 2
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = 2x + m x + 4x + 6 có 1.00 cực tiểu. +) Tập xác định x + 2 D = ;  y ' = 2 + m . 2 x + 4x + 6 0.25
Ta có: Hàm số có đạo hàm liên tục trên  nên hàm số có cực tiểu thì phương trình ’
y = 0 phải có nghiệm. 2 +) Xét phương trình 2 − x + 4x + 6 y ' = 0 ⇔ m = ,(x ≠ 2 − ) . x + 2 2 Đặt g (x) 2 − x + 4x + 6 = , x∈ \{− } 2 . Ta có: x + 2 g (x) 4 ' = > 0, x ∀ ≠ 2 − . Ngoài ra ta có
(x + 2)2 2x + 4x + 6 lim g (x) = 2
− ; lim g (x) = 2, từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = g (x) như x→+∞ x→−∞ sau: 0.25 x – ∞ -2 + ∞ y' + + + ∞ -2 y 2 – ∞
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình ’
y = 0 có nghiệm khi và chỉ m∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞). +) Xét TH1: m > 2 Phương trình ’
y = 0 có nghiệm duy nhất x , khi đó ta có: 0 0.25
lim y ' = 2 + m > 0; lim y ' = 2 − m < 0 nên ta có bảng biến thiên của hàm số có dạng x→+∞ x→−∞ 1 x – ∞ + ∞ y' - 0 + y
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có cực tiểu. +)TH2: m < 2 −
Suy luận tương tự ta suy ra hàm số chỉ có cực đại, không thỏa mãn. Vậy m > 2. y'(x = 0 0 )
Ghi chú: +) Nếu bài làm chỉ sử dụng điều kiện đủ: Hệ
có nghiệm thì 0.25 y '  ( x > 0 0 )
trừ 0.25 điểm.
+) Nếu bài làm tìm điều kiện của m để pt
y = 0 có nghiệm và xét dấu ’’ y trong
hai trường hợp m > 2;m < 2
thì cho điểm tối đa. Bài 2 3
2sin x − sin x + cos 2x
(1.0 điểm) a) Giải phương trình = 0. tan x −1 1.00  π x ≠ + kπ  Điều kiện:  4  ,k ∈ . π  0.25 x ≠ + kπ  2
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với  π x = + k2π  0.50 3 x x + x = ⇔ ( x − ) 2 2sin sin cos 2 0 sin 1 cos 2x = 0 ⇔  π  kπ x = +  4 2 π
Kết hợp điều kiện đề bài thì phương trình có công thức nghiệm là 3 x = + kπ ,k ∈ .  0.25 4
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình 3
2x −( y − 2) 2
x xy = mcó nghiệm. 1.00 2
x + 3x y =1− 2m
2x −( y − 2) x xy = m ( 2 3 2  x + x
)(2xy) = m +) Ta có:  ⇔  2
x + 3x y =1− 2m ( 2  x + x
)+(2xy) =1−2m 0.25 +) Đặt 2 a = x + ;
x b = 2x y với điều kiện 2 1
a = x + x ≥ − . 4  . a b = m Hệ đã cho có dạng 
. Suy ra a,b là hai nghiệm của phương trình
a + b = 1− 2m 2
t − (1− 2m)t + m = 0 (*) . 0.25
Hệ ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm 1 t ≥ − . 4 2 2 +) Ta có: ( ) t − + t m g (t)  1 * ,t ;  ⇔ = = ∈ − +∞  . 2t +1  4  2 +) g (t) 2 − t − 2t +1 1 − + 3 ' =
g ' t = 0 ⇔ t = . 2 ( ) (2t + )1 2
+) Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số g (t) x – ∞ - -1/2 -1/4 + ∞ y' – 0 + + 0 – 0.25 + ∞ + ∞ y – ∞ – ∞ -5/8
+) Từ bảng biến thiên của g(t) suy ra 2 3 m − ≤ . 0.25 2 Bài 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B,
(2,0 điểm) AB = BC = a, AD = 2a,SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a) Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(SCD). 1.00
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). S A D K 0.50 H B C
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC.
Ta có: BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH . Ngoài ra AH SB AH ⊥ (SBC).
Tương tự AK ⊥ (SCD). Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng góc giữa hai đường thẳng + − AH AK, hay ϕ =  2 2 2 cos cos AH AK HK HAK = 2AH.AK Ta có S . A AB 2 S . A AC 2 2 2 AH = = a ; AK = = a = a . SB 5 SC 6 3 0.25 Mặt khác ta có: SH SHK SCB nên 4 HK = BC = . a . SC 30 15 cosϕ = . 0.25 5 3
b) Cho M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho SM = x,(0 < x < 2a). Mặt phẳng
(BCM ) chia hình chóp thành hai phần có thể tích là V V (trong đó V là thể 1 2 1 1.00
tích của phần chứa đỉnh V 1
S ). Tìm x để 1 = . V 2 2 S N M D A 0.25 B C
+) Mặt phẳng (BCM ) cắt cạnh SD tại N. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
(BCM ) là hình thang BCNM.
+) Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABC .D Ta có: V = V +V ; S.BCNM S.BCM S.CMN 1 2 V = V V = V S ABC , S ACD . . . 2 3 Đặt SM k = suy ra: 0.50 SA V SM V SM SN S BCM 1 S CMN 2 . . 2 2 = = k V = k V = = k V = k V S BCM . ; . S CMN . . . V SA V SA SD S ABC 3 S CDA 3 . . +) Từ đó suy ra  1 2 2 V V V 1 1  k k  = +
. Mà 1 = ⇒ V = V 1 3 3    1 V 2 3 2 0.25 Suy ra: 1  1 2 2  1 V = V
k + k k = ⇒ x =   . a 3  3 3  2 Bài 4.
Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân
(1,0 điểm) vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng
(xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác 1.00
suất để sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
+) Mỗi bước đi quân vua có thể đi đến 8 ô xung quanh, từ đó suy ra số phần tử của
không gian mẫu là n(Ω) 3 = 8 . 0.25
+) Gắn hệ trục Oxy vào bàn cờ vua sao cho vị trí ban đầu của quân vua là gốc tọa độ,
mỗi ô trên bàn ứng với một điểm có tọa độ ( ;x y). Mỗi bước di chuyển của quân vua từ
điểm ( ;x y) đến điểm có tọa độ (x + x ; y + y trong đó x , y ∈ 1;
− 0;1 ; x + y ≠ 0 . 0 0 { } 2 2 0 0 ) 0 0 0.25
Ví dụ nếu x =1; y = 0 thì quân vua di chuyển đến ô bên phải; x = 1; − y = 1 − thì di 0 0 0 0
chuyển xuống ô đường chéo. +) Sau 3 bước đi thì tọa độ của quân vua là
(x + x + x ; y + y + y , x , x , x ; y , y , y ∈ 1;
− 0;1 . Để về vị trí ban đầu thì 1 2 3 1 2 3 ) 1 2 3 1 2 3 { }
x + x + x = 0 0.25 1 2 3 
. Suy ra (x , x , x ; y , y , y là một hoán vị của { 1; − 0; } 1 . 1 2 3 ) ( 1 2 3 )
y + y + y =  0 1 2 3
+) {x , x , x có 6 cách chọn; với mỗi cách chọn {x , x , x có 4 cách chọn {y , y , y 1 2 3} 1 2 3} 1 2 3} 0.25 4 ( vì (x y i =
không đồng thời bằng 0. Do đó số kết quả thuận lợi của biến cố i ; i ) , 1,3
bằng 24 và xác suất cần tìm là 24 3 p = = . 3 8 64
Ghi chú: Nếu thí sinh làm theo cách liệt kê mà không khẳng định bước đi thứ hai
quân vua không thể di chuyển đến một ô mà ô đó không chung đỉnh hoặc không
cạnh chung với ô ban đầu thì trừ đi 0,25 điểm; nếu liệt kê thiếu hoặc thừa thì không cho điểm. Bài 5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm E , gọi G
(1,0 điểm) trọng tâm tam giác ABE. Điểm K(7; 2−) thuộc đoạn ED sao cho GA=GK. Tìm 1.00
tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AB, biết đường thẳng AG có phương
trình
3x y −13 = 0 và đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 4.
+) Ta có GA = GB = GK nên G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABK. 0.25 ⇒  =  0 0
AGK 2ABK = 2.45 = 90 ⇒ tam giác AGK vuông cân tại . G
+) Đường thẳng GK đi qua K (7; 2
− ) và vuông góc với AG GK : x + 3y −1 = 0 .
Ta có G = GK AG G (4;− ) 1 .
Do AG có phương trình 3x y −13 = 0 nên A(t;3t −13),t < 4 . 0.25
GA = GK = d (K, AG) = 10 t = 3
Từ GA = 10 ⇔ (t − 4)2 + (3t −12)2 t<4 = 10 ⇔ →t =  3 . Vậy A(3; 4 − ) . t = 5 +) Ta có  MG 1 = = ⇒  3 tan MAG cos MAG = . AM 3 10   Gọi n = ( ; a b)( 2 2
a + b > 0 là VTPT của đường thẳng AB n = 3; 1 − là VTPT 2 ( ) 1 ) 0.25
của đường thẳng A . G Khi đó:  3 3a b 3 b = 0 2 cos MAG = ⇔ =
⇔ 6ab + 8b = 0 ⇔  . 2 2 10 10. a + b 10 3a = 4 − b +) Với 3a = 4
b AB : 4x − 3y − 24 = 0.
Thấy d (K, AB) = 2 < d (K, AG) = 10 ⇒ loại. 0.25
+)Với b = 0 ⇒ AB : x − 3 = 0 .
Ghi chú: Nếu học sinh công nhận hoặc ngộ nhận trong chứng minh các kết quả ở bước 1
và làm đúng các bước còn lại thì cho 0.5 điểm. Bài 6. u  = 3 (1,0 điểm) 1
Cho dãy số {u xác định bởi n}  1 1.00 u = + + ∈  ≥  + u u u n n n ( . 2n 5 n n , , 1 1 )  2 5
Ta thành lập dãy số {v với 1 1 1 v = + + +
Chứng minh rằng dãy số {v n} n ... . n} 2 2 2 u u u 1 2 n
có giới hạn và tính giới hạn đó. Ta dễ có * u > n ∀ ∈ n 0,  . Ngoài ra 1 u = + + > + = ∀ ∈ Do đó dãy số {u n} + u u u u u u n n ( 2n n n) 1 5 ( 2n n) * n ,  . 1 2 2 tăng.
Giả sử {u bị chặn khi đó limu = a a ≥ = u a n , 3 , . n} 1
 Cho qua giới hạn hệ thức 0.25 1 u = + + ⇒ = + + ⇒ = vô lí. + u u u a a a a a n ( 2n n n) 1 5 ( 2 5 0 1 ) 2 2
Từ đó suy ra {u không bị chặn và 1 limu = +∞ = n ,lim 0. n} un +) Ta có 1 u = + + ⇔ − = + ⇔ − = (vì + u u u u + u u u u + u + u u n ( 2n 5 n n) 2 2 2 n n n 5 n 4 n 4 n n 5 n, 1 1 1 1 2 u > > ) + u n n 0 1 0.50 5  1 1  1 4  1 1  1 4  1 1  ⇔ = 4 −  ⇒ =  −  ⇒ v = +  − 2 2 n 2 u  +  u u +  u +  u u +  uu u n n n n 5 n n 5 1 1 1 1 1 1 n  Suy ra: 1 4 1 17 limv = + = n . . 0.25 9 5 3 45 Bài 7.
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2
x y; x z; x + 9yz xz + 9xy .
(1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9yx 2y+x 2y+z 2z+x 1.00 P = 3 + + + . y x + y y + z x + z Ta sẽ chứng minh: Với mọi ;
a b dương và ab ≥1 thì 1 1 2 + ≥ (*)
1+ a 1+ b 1+ ab 0.25 Thật vậy: 2
(*) ⇔ ( a b) ( ab − )1 ≥ 0 (luôn đúng). Đẳng thức xảy ra khi a = b hoặc ab =1 +) Ta có 2
x + 9yz xz + 9xy ⇔ (x z)(x −9y) ≤ 0 ⇒ x −9y ≤ 0 vì x > z. Đặt x
t = ⇒ t ∈[1;9] . y Khi đó + + 3 t 2 y z 3 t 2 1 1 P = 9 − t + +1+ +1+ = 9 − t + + 2 + + t +1 y + z x + z t +1 1 z + 1 x + 0.25 y z
Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ta có: + + 3 t 2 2 3 t 2 2 P ≥ 9 − t + + 2 + = 9 − t + + 2 + = f (t) t +1 z x t +1 1 1 + t + y z
Xét hàm số f (t) + 3 t 2 2 = 9 − t + + 2 + ,t ∈[1;9] có t +1 1+ t 0.25 f (t) 1 − 1 1 ' = − − < 0, t ∀ ∈ 1;9 từ đó suy ra 3 (9 −t)2 3 (t + )2 1 t (1+ t )2 [ ] 6
P f (t) ≥ f ( ) 18 9 = . 5  x = 9  y   x zx = 9yx = 9y
+) Dấu bằng xảy ra khi  = ⇔   ⇔  . 2 z y  xy = zz = 3y  0.25  x  . z = 1   z y Vậy 18
min P = , khi x = 9y, z = 3y 5 7
Document Outline

  • Đề thi hsg bảng B_Toán_18_19 (1)
  • Đáp án đề thi toán chính thức 2018 - 2019 (1)