Đề thi chọn HSG thành phố Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hải Phòng (Không chuyên)

Đề thi chọn HSG thành phố Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hải Phòng (Bảng không chuyên) gồm 7 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút. Mời mọi người đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG LỚP 12 CẤP THPT NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN : TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thi gian 180 phút, không k thi gian giao đề )
Bài 1. ( 2,0 điểm ) Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đồ thị là

C .
a)
Tìm tham số m để đường thẳng :0dx y m cắt

C tại hai điểm phân biệt ,
A
B sao
cho
22.AB
b)
Cho đường thẳng có phương trình 20xy. Tìm điểm
M
trên

C sao cho
khoảng cách từ
M
đến đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 2. ( 2,0 điểm )
a) Tìm số nghiệm nằm trong khoảng

0;2017
của phương trình:
2sin 2 2sin2 3
5
3
4sin 2
cos 6
xx
x
x








b) Giải hệ phương trình
2
2323 2
14 8 0
xy y x
yxx


Bài 3. ( 2,0 điểm ) Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C

có đáy là tam giác ABC vuông tại C .
Gọi ,
M
N lần lượt là trung điểm của AC

B
C . Biết ,3AC a BC a, số đo của góc tạo
bởi hai mặt phẳng

ABC
ABC bằng
0
60
.
a)
Tính thể tích của khối lăng trụ .
A
BC A B C

.
b)
Tính diện tích thiết diện của lăng trụ .ABC A B C

cắt bởi mặt phẳng
AMN .
Bài 4. ( 1,0 điểm ). Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lý
và 5 cuốn sách Hoá học ( các cuốn sách cùng loại giống nhau hoàn toàn ) để làm phần thưởng
cho 9 học sinh ( trong đó có hai học sinh A và B ), mỗi học sinh nhận được hai cuốn sách khác
thể loại ( không tính thứ tự các cuốn sách ). Tính xác suất để hai học sinh A và B nhận được
phần thưởng giống nhau.
Bài 5. ( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, cho hình vuông
A
BCD . Gọi
,
M
N
lần
lượt là trung điểm của ,AB BC ; điểm
22 11
;
55
E



là giao điểm của hai đường thẳng
CM
DN . Gọi H là trung điểm của DE , đường thẳng AH cắt cạnh CD tại
7
;1
2
P



. Tìm toạ độ
điểm A , biết hoành độ điểm A nhỏ hơn 4.
Bài 6. ( 1,0 điểm ) Cho dãy số

n
u
xác định bởi công thức:
*
11
2017
2017 1
0; . ,
2018
nn
n
uu u nN
u
 .
Chứng minh dãy số

n
u
có giới hạn và tìm lim
n
u .
Bài 7. ( 1,0 điểm ) Cho
222
,, 0
10 .
xyz
x
y z xy xz yz

.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
22
3
8
x
P xyz
yz

.
----- HẾT-----
| 1/1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG LỚP 12 CẤP THPT NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN : TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề ) 2x 1
Bài 1. ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y
có đồ thị là C . x 1
a) Tìm tham số m để đường thẳng d : x y m  0 cắt C tại hai điểm phân biệt , A B sao cho AB  2 2.
b) Cho đường thẳng  có phương trình x y  2  0 . Tìm điểm M trên C sao cho
khoảng cách từ M đến  đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 2. ( 2,0 điểm )
a) Tìm số nghiệm nằm trong khoảng 0;2017  của phương trình:    2sin
 2x  2sin 2x  3    3   5   4sin 2x    cos x  6 
2 x 3y  2 3 y x  2
b) Giải hệ phương trình  2
y 1  4  x  8  x  0 
Bài 3. ( 2,0 điểm ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác ABC vuông tại C .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Biết AC a, BC a 3 , số đo của góc tạo
bởi hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 0 60 .
a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C  .
b) Tính diện tích thiết diện của lăng trụ ABC.AB C
 cắt bởi mặt phẳng  AMN .
Bài 4. ( 1,0 điểm ). Người ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lý
và 5 cuốn sách Hoá học ( các cuốn sách cùng loại giống nhau hoàn toàn ) để làm phần thưởng
cho 9 học sinh ( trong đó có hai học sinh A và B ), mỗi học sinh nhận được hai cuốn sách khác
thể loại ( không tính thứ tự các cuốn sách ). Tính xác suất để hai học sinh A và B nhận được
phần thưởng giống nhau.
Bài 5. ( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần  22 11
lượt là trung điểm của AB, BC ; điểm E ; 
 là giao điểm của hai đường thẳng CM và  5 5   7 
DN . Gọi H là trung điểm của DE , đường thẳng AH cắt cạnh CD tại P ;1   . Tìm toạ độ  2 
điểm A , biết hoành độ điểm A nhỏ hơn 4.
Bài 6. ( 1,0 điểm ) Cho dãy số u xác định bởi công thức: n  2017 1 * u  0;u  .u  , n   N . 1 n 1  n 2017 2018 un
Chứng minh dãy số u có giới hạn và tìm limu . n n
x, y, z  0
Bài 7. ( 1,0 điểm ) Cho  . 2 2 2
x y z xy xz 10yz. 3 3x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  8xyz  . 2 2 y z ----- HẾT-----