Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Tĩnh

Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Tĩnh gồm 01 trang với 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, đề được dành cho học sinh lớp 10 và 11 khối THPT, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (5 điểm)
a) Giải phương trình
3sincos
3tan2 2cos2 2
cos2 sin cos
x
x
xx
x
xx

.
b) Tính giới hạn
2
5
0
2017 1 5 2017
Llim
x
xx
x

.
Câu 2. (5 điểm)
a) Năm 2018 năm kỷ niệm 50 năm Chiến thắng Đồng Lộc (24/7/1968-24/7/2018),
trường học X cho học sinh trong các đội tuyển học sinh giỏi Toán khối 10, khối 11 của
trường về tham quan khu di tích Ngã ba Đồng lộc. Biết rằng đội tuyển Toán khối 10 có 4
em gồm 2 nam, 2 nữ; đội tuyển Toán khối 11 4 em gồm 3 nam, 1 nữ. Trong đợt tham
quan thứ nhất, trường chọn 3 học sinh với yêu cầu có cả đội tuyển 10, cả đội tuyển 11; có
cả nam và cả nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
b) Cho
n là s t nhiên tha mãn
022 20162016 1
2017 2017 2017
3....3 2(21)
nn
CC C

. Tìm h
số của số hạng chứa
2016
x
trong khai triển
2
(2)( 4)
n
xxx
.
Câu 3. (5 điểm)
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a , H trung điểm của AB,
()SH ABC
, SH x . Gọi M hình chiếu vuông góc của H lên đưng thng AC và N
là điểm thỏa mãn
M
HHN
 
.
a) Khi
3
2
a
x
, chứng minh đường thẳng SN vuông góc với mặt phẳng (SAC).
b) Tìm
x
theo a để góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 45
0
.
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho 1a và dãy số ()
n
x
xác định như sau:
1
x
a ;
2
1
. 3 2018
nnn
xaxx

với
1,2,...n
Tìm
a để
1
lim 2018
n
n
x
x
.
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho các số thực
,,
yz
tha mãn
444 222
21xyz xyz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
222
2
P
x y z xyz
.
--------------------------Hết--------------------------
-
Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay.
- Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………Số báo danh: ………………..
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
ĐK
cos 2 0
cos 2 0
cos sin 0
x
x
xx


Khi đó phương trình đã cho trở thành:

3sin2 3 sin cos 3sin2 3 cos sin
22cos20 22cos20
cos 2 sin cos cos sin cos sin sin cos

 

xxx x xx
xx
xxx xxxxxx


2
22
2
3sin 2 3 2 cos sin 2cos 2 0 3sin 2 3 2 1 sin 2 2 1 sin 2 0
1
2sin 2 sin 2 1 0 sin 2 1;sin 2
2
 
 
xxxx x x x
xx x x
+) sin 2 1 cos2 0xx không thỏa mãn ĐK
+)
1
sin 2
2
x 
(thỏa mãn ĐK)

22
6
12
7
22
612
xk
xk
k
xkxk






b)
I =


5
2
5
5
00
2017 1 5 1
2017 1 5 2017
lim lim 1 5
xx
x
xx
xx
xx








Ta có:
5
0
lim 1 5 0
x
xx



5
00
432
555
5
2017 1 5 1
2017( 5 )
lim lim
15 15 15 15 1
xx
x
x
x
x
xxxx





0
432
555
5
5.2017
lim 2017
15 15 15 15 1
x
xxxx


Câu 2. (5 điểm)
a)
Ta xét các trường hợp
TH1: 2 học sinh khối 10, 1 học sinh khối 11
KN1: 2 nam khối 10, 1 nữ khối 11 có
21
21
.1CC
cách
KN2: 2 nữ khối 10, 1 nam khối 11 có
21
23
.3CC
cách
KN3: 1 nữ và 1 nam khối 10, 1 học sinh khối 11 có
111
224
.. 16CCC
cách
Vậy TH1 có 20 cách chọn
TH2: 2 học sinh khối 11, 1 học sinh khối 10
KN1: 2 nam khối 11, 1 nữ khối 10 có
21
32
.6CC
cách
KN2: 1 nữ và 1 nam khối 11, 1 học sinh khối 10 có
111
31 4
.. 12CCC
cách
Vậy TH2 có 18 cách chọn
Kết hp hai trường hp ta thy có 38 cách chn
b)
Ta có
0 1 2 2 2016 2016 2017 2017 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
3 3 .... 3 3 (1 3) 4CC C C C
(1)
0 1 2 2 2016 2016 2017 2017 2017 2017
2017 2017 2017 2017 2017
3 3 .... 3 3 (1 3) 2CC C C C
(2)
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta có

0 2 2 2016 2016 2017 2017 2016 2017
2017 2017 2017
1
3....3 42221
2
CC C
Từ giả thiết suy ra
0 2 2 2016 2016 1
2017 2017 2017
3 .... 3 2 (2 1)
nn
CC C

1
2(2 1)
nn
=

2016 2017
22 1 hay 2016n
2 2 2018 2016
(2)( 4)(2) 3(2)(2) 3(2)
nnn
xxx x xx x xx

Xét khai triển
2018
(2)x , số hạng chứa
2016
x
2 2 2016
2018
2Cx
Xét khai triển
2016
(2)x , số hạng chứa
2015
x
1 2015
2016
2Cx
Số hạng chứa
2016
x
trong khai triển
2
(2)( 4)
n
xxx
2 2 2016
2018
2Cx
- 3
1 2016
2016
2Cx
Do đó h s cn tìm là :
21
2018 2016
46CC
Câu 3.
a)
Ta có
,
A
CHMACSH ACSN
(1)
Từ giả thiết ta có H là trung điểm của MN
Gọi K là trung điểm của AC, ta có
13
22
a
HM BK
,
do đó ta có
3
2
a
H
MHNSH NSM
vuông tại S
suy ra
SM SN (2)
Từ (1) và (2) ta có
()SN SAC
b)
Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên SM, ta có
()
H
ISAC
Trong mặt (ABI) kẻ đường thẳng qua B, song song với HI cắt AI tại P.
Ta có
()BP SAC
Gọi
là góc giữa SB và (SAC), ta có
BSP
.
Tam giác SHM vuông tại H và HI là đường cao nên
22 22
SH.HM 3ax 2 3ax
HI BP
SM
3a 4x 3a 4x


.
2222
SB SH HB x a
2222
23
sin
(4 3 )( )
BP ax
SB
x
ax a


Theo giả thiết ta có
22 4 4 22
2222
23 2
24 4 3 7
2
(4 3 )( )
ax
ax x x xa
xaxa


4224 2 2
17 241
417 3 0
8
x
xa x x a

17 241
8
xa

Câu 4.
Bằng quy nạp ta chứng minh đưc 0
n
x
n
2
1
3 2018
nnn
xaxx

1a nên
1nn
x
xn
 suy ra ( )
n
x
là dãy số tăng
Giả sử dãy
()
n
x
bị chặn trên 1
 để lim
n
x
. Khi đó:
22
. 3 2018 ( 1) 3 2018 0aa

, vô lý vì 1a
Vậy
lim
n
x (1)
Ta có
2
1
1
2
3 2018
3 2018
n
nnn
nnn
x
xaxx a
x
xx
 (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
1
lim
n
n
x
a
x
Do đó
2
2018 2018aa
Câu 5.
TH1: Nếu có một số bằng 0, giả sử là
z
, khi đó ta có
44
1xy
22 44
1Px y x y , có “=” khi một số = 0; một số
1
.
TH2: Nếu các số đều khác không.
Từ giả thiết suy ra tồn tại
A
BC nhọn sao cho:
222
osA; osB; osC;xc yc zc
osA+ osB+ osC- 2cos cos cos 1 4sin sin sin 2cos cos cos
222
ABC
P
ccc ABC ABC
Ta sẽ chứng minh
4sin sin sin 2cos cos cos (1)
222
ABC
ABC
Ta có
222
(1) 8 sin sin sin cos cos cos
222
ABC
A
BC
222
8sin sin sin
cos cos cos
222
sin .sin .sin sin .sin .sin
ABC
A
BC
A
BC ABC

cot .cot .cot tan .tan .tan
222
A
BC
ABC

tan .tan .tan cot .cot .cot
222
A
BC
ABC
 tan tan tan cot cot cot
222
A
BC
ABC

(2)
Bất đẳng thức (2) đúng do
tan tan 2cot
2
C
AB

và hai bất đẳng thức tương tự
Có dấu “=” khi tam giác đều
222
1
2
xyz
.
suy ra
1
P
, có “=” khi hai số = 0; một số
1
hoặc
222
1
2
xyz
.
Vy GTNN ca P là 1
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HÀ TĨNH
LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN LỚP 11
( Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu)
Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1. (5 điểm) 3 sin x  cos x
a) Giải phương trình 3tan2x  2cos 2x   2 . cos 2x sin x  cos x
 2x  2017 5 15x 2017
b) Tính giới hạn L  lim . x0 x Câu 2. (5 điểm)
a) Năm 2018 là năm kỷ niệm 50 năm Chiến thắng Đồng Lộc (24/7/1968-24/7/2018),
trường học X cho học sinh trong các đội tuyển học sinh giỏi Toán khối 10, khối 11 của
trường về tham quan khu di tích Ngã ba Đồng lộc. Biết rằng đội tuyển Toán khối 10 có 4
em gồm 2 nam, 2 nữ; đội tuyển Toán khối 11 có 4 em gồm 3 nam, 1 nữ. Trong đợt tham
quan thứ nhất, trường chọn 3 học sinh với yêu cầu có cả đội tuyển 10, cả đội tuyển 11; có
cả nam và cả nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
b) Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 0 2 2 2016 2016 n n 1 C 3 C .... 3 C 2 (2      1) . Tìm hệ 2017 2017 2017
số của số hạng chứa 2016 x trong khai triển n 2
(x  2) (x x  4) .
Câu 3. (5 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , H là trung điểm của AB,
SH  (ABC) , SH x . Gọi M là hình chiếu vuông góc của H lên đường thẳng ACN  
là điểm thỏa mãn MH HN . a 3 a) Khi x
, chứng minh đường thẳng SN vuông góc với mặt phẳng (SAC). 2
b) Tìm x theo a để góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 450.
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho a  1 và dãy số (x ) xác định như sau: n x a ; 2 x  .
a x  3x  2018 với n 1,2,... 1 n 1  n n x Tìm a để n 1 lim   2018 . xn
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 4 4 4 2 2 2
x y z  2x y z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P x y z  2 xyz .
--------------------------Hết--------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………Số báo danh: ……………….. ĐÁP ÁN Câu 1. cos 2x  0 a) ĐK   cos 2x  0
cos x  sin x  0
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 3sin 2x  3 sin x  cos x 3sin 2x  3 cos x  sin  x 2  2cos 2x  0  x x x x
x x x x  2  2cos 2  0 cos 2 sin cos cos sin cos sin sin x  cos x
3sin 2x  3  2cos x  sin x2 2
 2cos 2x  0  3sin 2x  3 21sin 2x  2 2 1 sin 2x  0 1 2  2
 sin 2x  sin 2x 1  0  sin 2x 1;sin 2x   2
+) sin 2x  1 cos 2x  0 không thỏa mãn ĐK     2x    k2 x    k 1  
+) sin 2x   (thỏa mãn ĐK) 6 12    
k  2   7 2x k2     x   k  6  12
 2x 2017 5 15x 2017  2017 1 5x 1  5 5  b) I = lim
 lim x 1 5x   x0 x0 xx    Ta có: 5
lim x 1 5x  0 x0
2017 5 15x   1 2017( 5  ) x lim  lim x 0  x 0 x
  15x4  15x3  15x2 5 5 5 5
 15x  1x 5.2017  lim  2017
x0  15x4  15x3  15x2 5 5 5 5
 1 5x  1 Câu 2. (5 điểm)
a)
Ta xét các trường hợp
TH1: 2 học sinh khối 10, 1 học sinh khối 11
KN1: 2 nam khối 10, 1 nữ khối 11 có 2 1
C .C  1 cách 2 1
KN2: 2 nữ khối 10, 1 nam khối 11 có 2 1
C .C  3 cách 2 3
KN3: 1 nữ và 1 nam khối 10, 1 học sinh khối 11 có 1 1 1
C .C .C  16 cách 2 2 4 Vậy TH1 có 20 cách chọn
TH2: 2 học sinh khối 11, 1 học sinh khối 10
KN1: 2 nam khối 11, 1 nữ khối 10 có 2 1
C .C  6 cách 3 2
KN2: 1 nữ và 1 nam khối 11, 1 học sinh khối 10 có 1 1 1
C .C .C  12 cách 3 1 4 Vậy TH2 có 18 cách chọn
Kết hợp hai trường hợp ta thấy có 38 cách chọn b) Ta có 0 1 2 2 2016 2016 2017 2017 2017 2017 C  3C  3 C  .... 3 C  3 C  (1 3)  4 (1) 2017 2017 2017 2017 2017 0 1 2 2 2016 2016 2017 2017 2017 2017 C  3C  3 C  .... 3 C  3 C  (1 3)  2 (2) 2017 2017 2017 2017 2017
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta có 1 0 2 2 2016 2016 C  3 C .... 3 C   2017 2017 4  2  2016  2  2017 2 1 2017 2017 2017  2 Từ giả thiết suy ra 0 2 2 2016 2016 n n 1 C 3 C .... 3 C 2 (2      1) 2017 2017 2017 n n 1 2 (2  1) = 2016  2017 2 2   1 hay n  2016 n 2 n2 n 2018 2016
(x  2) (x x  4)  (x  2)
 3x(x  2)  (x  2)  3x(x  2) Xét khai triển 2018 (x  2) , số hạng chứa 2016 x là 2 2 2016 C 2 x 2018 Xét khai triển 2016 (x  2) , số hạng chứa 2015 x là 1 2015 C 2x 2016 Số hạng chứa 2016 x trong khai triển n 2
(x  2) (x x  4) là 2 2 2016 C 2 x - 3 1 2016 C 2x 2018 2016
Do đó hệ số cần tìm là : 2 1 4C  6C 2018 2016 Câu 3.
a)
Ta có AC HM , AC SH AC SN (1)
Từ giả thiết ta có H là trung điểm của MN 1 a 3
Gọi K là trung điểm của AC, ta có HM BK  , 2 2 a 3
do đó ta có HM HN SH
 NSM vuông tại S 2
suy ra SM SN (2)
Từ (1) và (2) ta có SN  (SAC)
b)
Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên SM, ta có HI  (SAC)
Trong mặt (ABI) kẻ đường thẳng qua B, song song với HI cắt AI tại P.
Ta có BP  (SAC)
Gọi  là góc giữa SB và (SAC), ta có   BS  P .
Tam giác SHM vuông tại H và HI là đường cao nên SH.HM 3ax 2 3ax HI    BP  . 2 2 2 2 SM 3a  4x 3a  4x 2 2 2 2
SB SH HB x a BP 2 3ax sin   2 2 2 2 SB
(4x  3a )(x a ) 2 3ax 2 Theo giả thiết ta có 2 2 4 4 2 2 
 24a x  4x  3x  7x a 2 2 2 2
(4x  3a )(x a ) 2 17  241 4 2 2 4 2 2
4x 17x a  3x  0  x a 8 17  241  x a 8 Câu 4.
Bằng quy nạp ta chứng minh được x  0 nn Vì 2 x
ax  3x  2018 và a  1 nên x x n
 suy ra (x ) là dãy số tăng n 1  n n n 1  n n
Giả sử dãy (x ) bị chặn trên  
  1 để lim x   . Khi đó: n n 2 2   .
a   3  2018  (a 1)  3  2018  0 , vô lý vì a  1
Vậy lim x   (1) n x 3 2018 Ta có 2 1 x
ax  3x  2018 n   a   (2) n 1  n n 2 x x x n n n x Từ (1) và (2) suy ra : 1 lim n  a xn Do đó 2
a  2018  a  2018 Câu 5.
TH1: Nếu có một số bằng 0, giả sử là z , khi đó ta có 4 4 x y  1 và 2 2 4 4
P x y x y  1, có “=” khi một số = 0; một số  1  .
TH2: Nếu các số đều khác không.
Từ giả thiết suy ra tồn tại A
BC nhọn sao cho: 2 2 2 x  osA c ; y  osB c ; z  osC c ; A B C P  osA c + os c B+ os
c C- 2cos Acos B cosC  1 4sin sin sin
 2cos Acos BcosC 2 2 2 A B C Ta sẽ chứng minh 4sin sin sin
 2cos Acos B cosC (1) 2 2 2 A B C Ta có 2 2 2 (1)  8sin sin sin
 cos Acos B cosC 2 2 2 2 A 2 B 2 C 8sin sin sin cos Acos B cos 2 2 2 C   A B C  cot . A cot .
B cot C  tan .tan .tan sin . A sin . B sin C sin . A sin . B sin C 2 2 2 A B CA B C tan . A tan .
B tan C  cot .cot .cot
 tan A  tan B  tan C  cot  cot  cot (2) 2 2 2 2 2 2 C
Bất đẳng thức (2) đúng do tan A  tan B  2cot
và hai bất đẳng thức tương tự 2 1
Có dấu “=” khi tam giác đều 2 2 2
x y z  . 2 1
suy ra P 1, có “=” khi hai số = 0; một số  1  hoặc 2 2 2
x y z  . 2
Vậy GTNN của P là 1