Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Bình

Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Bình được biên soạn theo dạng đề tự luận, đề gồm 1 trang với 5 bài toán, học sinh làm bài thi trong khoảng thời gian 180 phút, không kể thời gian giám thị coi thi phát đề.

1
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2018-2019
Khóa ngày 14 tháng 3 năm 2019
Môn thi: TOÁN
Họ tên: ……………………
SBD: ………………………
LỚP 12 THPT
Thời gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Đề gm có 01 trang
Câu 1 (2.0 đim)
a. Cho hàm số
1
y
x
=
đồ thị đường cong
(
)
C điểm
55
;
64
I
æö
ç÷
-
ç÷
èø
. Viết phương
trình đường thẳng
d
đi qua I cắt
(
)
C
tại hai điểm ,
M
N sao cho I là trung điểm của
M
N .
b. Cho hàm số
2
2yxx xm=+ - + , với m là tham số. Tìm m để hàm số có cực đại.
Câu 2 (2.0 đim)
a. Giải phương trình sau trên tập số thực
:
32
7912 3 253 31.xxx x x x x
b. Cho sáu thẻ, mỗi thẻ ghi một trong các số của tập
{}
1;2;3; 4;6;8E =
(các th
khác nhau ghi các s khác nhau). Rút ngẫu nhiên ba thẻ, tính xác suất để rút được ba
thẻ ghi ba số là số đo ba cạnh của một tam giác có góc tù.
Câu 3 (2.0 đim). Cho tích phân

2
0
sin
t
It x x dx
.
a. Tính
(
)
It khi t
p
.
b. Chứng minh rằng
(
)
(
)
0,It I t t+-="Î .
Câu 4 (3.0 đim)
Cho khối tứ diện SABC hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho
1
,2
2
SM SN
M
ANB
==
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua hai điểm M, N song song với đường
thẳng SC.
a. Trong trường hợp SABC là t din đu cnh a, xác định tính theo a diện tích
thiết diện của khối tứ diện SABC với mặt phẳng (P).
b. Trong trường hợp bất kì, mặt phẳng (P) chia tứ diện SABC thành hai phần. Tính
tỉ số thể tích của hai phần đó.
Câu 5 (1.0 đim)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
1n > ta luôn có:
() ( )
log 1 log 2
1
nn
n
n
+> +
+
-------------------HẾT-------------------

Câu 1 (2.0 điểm).
a. Cho hàm số
1
y
x
đồ thị đường cong
C
điểm
55
;
64
I



. Viết phương trình
đường thẳng
d
đi qua
I
và cắt
C
tại hai điểm
,MN
sao cho
I
là trung điểm của
MN
.
Li gii
Cách 1:
+ Gi
d
đi qua điểm
55
;
64
I



và có hệ số góc
k
có phương trình là:
55
64
y k x



12 10 15
12
kx k
y


.
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
:
1 12 10 15
12
kx k
x

2
0
12 10 15 12 0 *
x
g x kx k x
+ Đường cong
C
cắt
d
tại hai điểm
,MN
khi và chỉ khi phương trình
*
có hai
nghiệm phân biệt khác
0
.
0
0
00
k
g
2
2
0
10 15 4.12 . 0
12 0
k
kk

0
219 84 6
1
50
219 84 6
50
k
k
k


.
+ Với
k
thỏa mãn
1
, gọi
12
;xx
lần lượt là hoành độ của hai điểm
,MN
, với
12
;xx
là hai
nghiệm của phương trình
*
.
+ Theo định lý Vi-et ta có:
12
5 2 3
12
k
xx
k


.
+
I
là trung điểm của
MN
khi và chỉ khi:
12
2
I
x x x
5 2 3
5
12 3
k
k

3
2 3 4
2
k k k
(tha mãn
1
).
+ Vi
3
2
k
ta có phương trình đường thng
d
là:
3 2 5 0xy
.
Cách 2:
+
1
;M m C
m



,
I
là trung điểm của
MN
nên ta có:
5 5 1
2 ;2 ;
32
I M I M
N x x y y m
m



5 3 5 2
;
32
mm
m



+
NC
suy ra
5 2 3
2 5 3
m
mm

5
0;
3
5 2 5 3 6
mm
m m m

2
52
0;
3
1
3 5 2 0
3
m
mm
m
mm




.
+ Với
2m 
ta có
11
2; ; ;3
23
MN
.
+ Với
1
3
m
ta có
11
;3 ; 2;
32
MN
.
+ Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
M
, nhn
7 7 7
; 2;3
3 2 6
MN



làm vecto chỉ phương,
hay nhận
3
; 2n 
làm vecto pháp tuyến :
1
3 2 2 0
2
xy



3 2 5 0xy
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
cần tìm là:
3 2 5 0xy
.
b. Cho hàm s
2
2xmy x x 
, vi
m
là tham s. Tìm
m
để hàm s có cực đại.
Li gii
Hàm số
2
2xmy x x 
. TXĐ: .

1m
2
20x x m
với
x
.
+
22
2x m x x my x x 
, hàm số này đồ thị một Parabol nên chỉ cực tiểu,
suy ra
1m
không thỏa mãn.

1m
+
2
2
2
khi ;1 1 1 1 ;
2
3 khi 1 1 ;1 1
x x m x m m
xm
x x m x m m
y x x

 


.
+
2 1 khi ;1 1 1 1 ;
2 3 khi 1 1 ;1 1
x x m m
y
x x m m
 
.
+)
1
2 1 0
2
xx
. D thy
1
11
2
m
vi mi
1m
13
11
24
mm
.
+)
3
2 3 0
2
xx
. D thy
3
11
2
m
vi mi
1m
33
11
24
mm
.
+) Vi
3
4
m
, ta có bng xét du ca
y
:
Hàm s đạt cực đại ti
3
2
x
.
+) Vi
3
1
4
m
, ta có bng biến thiên
Hàm s không có cực đại.
D thy khi
3
4
m
hàm s không có cực đại.
Vy hàm s có cực đại vi
3
4
m
.
Câu 2 (2.0 điểm)
a. Gii phương trình sau trên tập s thc :
32
7 9 12 3 2 5 3 3 1x x x x x x x
.
Li gii
Cách 1:
32
7 9 12 3 2 5 3 3 1x x x x x x x
(điều kin
3x
)
4
2
4 3 3 3 2 5 3
31
x
x x x x x x
x

2
2
40
5 6 5 . 3 15 3
33
31
x
x x x x x
xx
x


2
4 Nhan
8 12 3 9 2 1
x
x x x x
.
Gii
1
:
2
8 12 3 9 2x x x x
.
Đặt
30tx
.
Phương trình
1
tr thành:
5 3 2
2 2 3 3 0 2t t t t
.
(Phân tích phương trình
2
như sau:
2 3 2
.VT t at b t ct dt e
. Đồng nht h s ).
2
2 3 2
32
10
2 : 1 3 0
3 0 vo nghiem do t 0
tt
t t t t
tt
.
15
Nhan
1 5 9 5
2
3 Nhan
22
15
0 Loai
2
t
xx
t


.
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
95
4;
2
S





.
Cách 2: Điu kin:
3x
.
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2
5 6 5 3 3
4 3 3 4
31
x x x x
x x x x
x

2
2
4 Nhan
5 6 5 3 3
3 3 1
31
x
x x x x
xx
x


Gii (1):
2
2
5 6 5 3 3
3 3 0
31
x x x x
xx
x

22
3 3 3 1 5 6 5 3 3 0x x x x x x x
2
9 2 8 12 3 0x x x x
3 2 2
12 46 57 8 12 4 3 0x x x x x x x
22
3 9 19 8 12 4 3 0x x x x x x x
2
3 4 3 4 3 8 12 4 3 0x x x x x x x x x
2
4 3 3 4 3 8 12 0x x x x x x x


4 3 3 3 0x x x x x


3 4 2
3 3 0 3
xx
x x x

*Gii (2):
2
4
95
4
95
34
2
2
9 19 0
95
2
x
x
x
x x x
xx
x

.
*Gii
3
:
3 3 0x x x
3
30xx
(vô nghim do
3x
)
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
95
4;
2
S





.
Cách 3: Phương trình đã cho tương đương với:
2
4
4 3 3 3 2 5 3
31
x
x x x x x x
x

2
4 Nhan
1
3 3 3 2 5 3 1
31
x
x x x x x
x

.
Gii (1):
2
2 5 3
3 3 3
31
xx
x x x
x

2
3 3 2 5 3
3
31
x x x x
x
x


2
4 5( 4) 1 3 5 3 1
41
31
x x x x
x
x



.
Xét hàm s
2
51
,0
1
tt
f t t
t


.
2
2
24
0, 0
1
tt
f t t
t

, suy ra hàm s
2
51
1
tt
ft
t

đồng biến trên
0;
.
Suy ra
34xx
2
4
34
x
xx
2
4
9 19 0
x
xx
4
95
2
95
2
x
x
x
95
2
x

.
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
95
4;
2
S





.
b). Cho sáu th, mi th ghi mt trong các s ca tp
1
;2;3;4;6;8E
(các th khác nhau
ghi các s khác nhau). Rút ngu nhiên ba th, tính xác suất để rút được ba th ghi ba s
s đo ba cạnh ca mt tam giác có góc tù.
Li gii
Ly ba th t
6
th có s cách ly là
3
6
C
, nên s phn t ca không gian mu là
3
6
20C
.
Gi biến c
A
: ‚rút được ba th ghi ba s là s đo ba cạnh ca một tam giác có góc tù‛.
Gi s rút được b ba s
;;abc
, vi
abc
, do đó
4 c
, nên
4
;6;8c
.
a
,
b
,
c
là ba cnh ca tam giác
ABC
, vi
BC a
,
CA b
,
AB c
có góc
C
2 2 2
cos 0
2
4
a b c
C
ab
c a b


2 2 2
4
a b c
c a b

22
a b c a b
, vi
4
;6;8c
.
+Xét
4c
thì có b
;
2;3ab
tha mãn.
+Xét
6c
, do
abc
,
62c a b b
, nên
4b
3a
. Suy ra có b
;
3;4ab
tha mãn.
+Xét
8c
, do
abc
,
82c a b b
, nên
6b
3a
hoc
4a
. Suy ra có hai b
;
3;6ab
hoc
;
4;6ab
tha mãn.
Suy ra s phn t ca biến c
A
4
A

.
Nên xác sut cn tìm là
41
20 5
A
p
.
Câu 3 (2.0 điểm). Cho tích phân
2
0
sin d
t
I t x x x
.
a. Tính
It
khi
t
.
Li gii
a. Khi
t
, ta có:
+
2 2 2
00
1
sin d 1 cos2 d
2
I x x x x x x


3
2
0
0
11
. cos2 d
2 3 2
x
x x x

3
1
.
62
J

.
+ Vi
2
0
cos2 dJ x x x
. Đặt
2
d 2 d
1
sin 2
d cos2 d
2
u x x
ux
vx
v x x

.
+ Ta có
2
00
0
sin 2 sin 2 d sin 2 d
2
x
J x x x x x x x


. Đặt
1
1
1
1
dd
1
d sin 2 d
cos2
2
ux
ux
v x x
vx

0
0
1
cos2 cos2 d
22
x
J x x x




1
cos2 sin 2
2 4 2
x
xx



.
+ Vy
3 3 3
11
.
6 2 6 2 2 6 4
IJ
.
b. Chng minh rng:
0I
t I t
Li gii
+ Xét
2
0
( ) ( sin ) d
t
I t x x x

. Đặt
xu
, suy ra
ddxu
.
Đổi cn:
0x
0u
;
xt
ut
.
Khi đó:
2
2
00
( ) sin( ) du sin d
tt
I t u u x x x

.
Vy
22
00
( ) ( ) ( sin ) d ( sin ) d 0
tt
I t I t x x x x x x

(đpcm).
Nhn xét: Nếu làm trc nghim thì có th làm nhanh hơn.
Do hàm s
2
( sin )y x x
là hàm chn nên ta có tính cht:
0
22
0
( sin ) d ( sin ) d
t
t
x x x x x x

.
Khi đó:
22
00
( ) ( ) ( sin ) d ( sin ) d
tt
I t I t x x x x x x

0
22
0
( sin ) d ( sin ) d 0
t
t
x x x x x x

Câu 4 (3.0 điểm) Cho khi t din
SABC
hai điểm
M
,
N
lần lượt thuc các cnh
SA
,
SB
sao
cho
1
,2
2
SM SN
MA NB

. Gi
P
mt phẳng đi qua hai điểm
M
,
N
song song vi
đưng thng
SC
.
a. Trong trường hp
SABC
là t diện đều cnh
a
, xác đnh và tính theo
a
din tích thiết
din ca khi t din
.S ABC
vi mt phng
P
.
Li gii
*) Xác định thiết din
Ta có:
//SC P
SC SAC
M P SAC

P
SAC MF
/
/ ;MF SC F AC
.
Ta có:
//SC P
SC SBC
N P SBC

P
SBC NE
/
/ ;NE SC E BC
.
Thiết din là t giác
MNEF
.
Mt khác ta có:
+)
/
/ / /NE MF SC
.
+)
SMN CFE MN FE
.
+)
1
//
33
NE BN a
NE SC NE
SC BS
.
+)
22
//
33
MF AM a
MF SC MF
SC AS
.
Vy thiết din
MNEF
là hình thang cân.
*) Tính din tích thiết din
Xét
SMN
22
2. . .
3
a
MN SM SN SM SN cosMSN
.
K
,NH MF
MNEF
là hình thang cân
26
MF NE a
MH
11
6
a
NH
.
Vy din tích thiết din là:
2
1 1 2 11 11
.
2 2 3 3 6 12
MNEF
a a a a
S NE MF NH



.
b. Trong trường hp bt kì, mt phng
P
chia t din
SABC
thành hai phn. Tính t s
th tích ca hai phần đó.
Li gii
Cách 1:
m
p P
đi qua
,MN
và song song vi
SC
nên:
,
, / /P SAC MF F AC MF SC
;
,
, / /P SBC NE E BC NE SC
.
Khi đó
1
3
CF SM
CA SA

;
2
3
CE SN
CB SB

.
Mt phng
P
chia khi t din
SABC
thành hai khi:
MNEFSC
MNEFAB
.
+ Gi
12
,,
SABC MNEFSC MNEFAB
V V V V V V
.
+ Ta có
1 MNEFSC CSEF SFME SMNE
V V V V V
.
+
22
.
99
CSEF
CSEF
CSBA
V
CE CF
VV
V CB CA
.
+
1
3
SFME
SFAE
V
SN
V SA

1.
+
1
,.
3
1
,.
3
AEF
SFAE
AEF
SABC ABC
ABC
d S AEF S
V
S
VS
d S ABC S

22
1
,.
,.
4
33
2
1
, . 9
,.
2
d B AC AC
d E AF FA
d B AC AC
d B AC AC
.
44
99
SFAE
SFAE
SABC
V
VV
V
2.
T (1) và (2) suy ra
1 4 4
.
3 9 27
SFME
V V V
.
+
1 2 2
..
3 3 9
SMNE
SABE
V
SM SN
V SA SB
3.
+
1
,.
3
1
,.
3
ABE
SABE
ABE
SABC ABC
ABC
d S ABE S
V
S
VS
d S ABC S

1
,.
1
2
1
3
,.
2
d A BE BE
BE
BC
d A BC BC
.
11
33
SABE
SABE
SABC
V
VV
V
4.
T (1) và (2) suy ra
2 1 2
.
9 3 27
SABE
V V V
.
+ Do đó
1
2 4 2 4
9 27 27 9
CSEF SFME SMNE
V V V V V V V V
2
5
9
VV
.
+ Vy
1
2
4
5
V
V
hoc
2
1
5
.
4
V
V
Cách 2: Vì
/ / / /MF NE SC
nên t giác
MNEF
là hình thang.
Gi
I FE MN I AB
.
Theo định lý Mennelaus, ta có
+
. . 1 4
SM AI BN AI
AM BI SN BI
1
4
IB
IA

.
+
. . 1 1
AB IE FC IE
IB FE AC FE
E
là trung điểm ca
FI
.
+
1 1 1 1
. . . .
4 2 2 16
IBNE
IAMF
V
IB IN IE
V IA IM IF
2
15
6
MNEFAB IAMF IBNE IAMF
V V V V V
.
Mt khác
4
3
IAMF
BAMF
V
IA
V BA

4
3
IAMF BAMF
VV
.
+
22
;
33
ABF ABC
AM
SS
AS

4
9
BAMF SABC
VV
.
2
15 4 4 5
..
16 3 9 9
SABC
V V V
1
4
9
VV
.
+ Vy
1
2
4
5
V
V
hoc
2
1
5
.
4
V
V
Câu 5 (1.0 điểm) Chng minh rng vi mi s nguyên dương
1n
ta luôn có:
1
l
og 1 log 2
nn
nn
Li gii
Cách 1
+ Xét
1
11
log 2
log .log 2
log 1
n
nn
n
n
A n n
n

.
+ Áp dng bất đẳng thc
AM GM
cho hai s dương
1
log
n
n
1
l
og 2
n
n
ta được:
11
11
log log 2
log .log 2
2
nn
nn
nn
nn




1
log 2
2
n
nn
.
+
22
2 2 1n n n n
nên
2
2
21n n n
.
2
22
11
1
log 2 log 2
log 1
1
2 2 2
nn
n
n n n n
n


.
1
1 1 1
log 2
log .log 2 1 1 log 2 log 1
log 1
n
n n n n
n
n
n n n n
n
.

+ Với mọi số nguyên dương
1n
ta có:
1
l
og 1 log 2
nn
nn
ln 1 ln 2
ln ln 1
nn
nn


.
+ Xét hàm số
ln 1
ln
x
y
x
với
1x
.
+ Ta có:
22
ln 1
ln
ln 1 ln 1
1
ln 1 ln
x
x
x x x x
xx
y
x x x x

.
+ Với
1x
thì
11xx
;
l
n 1 ln 0xx
l
n 1 ln 1 0x x x x
.
0, 1yx
.
Suy ra hàm số nghịch biến trên
1; 
.
+ Do đó với mọi số nguyên dương
1n
thì
1y
n y n
.
Vậy
1
l
og 1 log 2
nn
nn
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2018-2019
Khóa ngày 14 tháng 3 năm 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Họ tên: …………………… LỚP 12 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
SBD: ………………………
Đề gồm có 01 trang
Câu 1
(2.0 điểm) a. Cho hàm số 1 y æ ö
= có đồ thị là đường cong C và điểm 5 5 I ç- ; . Viết phương x ( ) ÷ ç 6 4÷ è ø
trình đường thẳng d đi qua I và cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho I là trung điểm của MN . b. Cho hàm số 2
y = x + x - 2x + m , với m là tham số. Tìm m để hàm số có cực đại.
Câu 2 (2.0 điểm)
a. Giải phương trình sau trên tập số thực  : 3 2
x  7x  9x 12   x  3x  2  5 x  3 x  3   1 .
b. Cho sáu thẻ, mỗi thẻ ghi một trong các số của tập E = {1;2;3;4;6; } 8 (các thẻ
khác nhau ghi các số khác nhau). Rút ngẫu nhiên ba thẻ, tính xác suất để rút được ba
thẻ ghi ba số là số đo ba cạnh của một tam giác có góc tù. t
Câu 3 (2.0 điểm). Cho tích phân I t    xsin x2 dx . 0
a. Tính I (t) khi t =p .
b. Chứng minh rằng I (t)+ I (-t)= 0, t " Î  .
Câu 4 (3.0 điểm)
Cho khối tứ diện SABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho SM 1 SN = ,
= 2 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm M, N và song song với đường MA 2 NB thẳng SC.
a. Trong trường hợp SABC là tứ diện đều cạnh a, xác định và tính theo a diện tích
thiết diện của khối tứ diện SABC với mặt phẳng (P).
b. Trong trường hợp bất kì, mặt phẳng (P) chia tứ diện SABC thành hai phần. Tính
tỉ số thể tích của hai phần đó.
Câu 5 (1.0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n >1 ta luôn có: log (n+ ) 1 > log (n+2) n n 1 +
-------------------HẾT------------------- 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (2.0 điểm). 1  5 5  a. Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong C và điểm I  ;   . Viết phương trình x  6 4 
đường thẳng d đi qua I và cắt C tại hai điểm M , N sao cho I là trung điểm của MN . Lời giải Cách 1:  5 5 
+ Gọi d đi qua điểm I  ; 
 và có hệ số góc k có phương trình là:  6 4   5  5
12kx 10k 15 y k x      y  .  6  4 12
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và d : 1
12kx 10k 15 x  0     x 12 g   x 2
 12kx  10k 15 x 12  0 *
+ Đường cong C cắt d tại hai điểm M , N khi và chỉ khi phương trình * có hai
nghiệm phân biệt khác 0 . k  0     k  0 k 0     219   84 6      k 0    10k 152 2
 4.12 .k  0     1 50 .     g  0  0 1  2  0   219  84 6 k   50
+ Với k thỏa mãn  
1 , gọi x ; x lần lượt là hoành độ của hai điểm M , N , với x ; x là hai 1 2 1 2
nghiệm của phương trình * . 5  2k  3
+ Theo định lý Vi-et ta có: x x  . 1 2 12k
+ I là trung điểm của MN khi và chỉ khi: 5  2k  3 5
x x  2x    3
 2k  3  4k k  (thỏa mãn   1 ). 1 2 I 12k 3 2 3 + Với k
ta có phương trình đường thẳng d là: 3x  2y  5  0 . 2 Cách 2:  1  + M ; m  
 C , I là trung điểm của MN nên ta có:  m      5
  3m 5m  2 
N x x y y   m   ; I M I M  5 5 1 2 ; 2 ;      3 2 m   3 2m   5  5m  2 3  m  0; m
+ Vì N C suy ra    3 2m 5  3m   5m  2   5
  3m  6m  5  m  2 
m  0;m     3  1  .  2 m 3
 m 5m2  0  3  1    1 
+ Với m  2 ta có M 2  ; ; N ;3    .  2   3  1  1   1   + Với m  ta có M ;3 ; N 2  ;    . 3  3   2   7 7  7
+ Đường thẳng d đi qua hai điểm M , nhận MN  ;   
2;3 làm vecto chỉ phương,  3 2  6
hay nhận n  3; 2 làm vecto pháp tuyến :    x   1 3 2  2 y   0  
 3x  2y  5  0.  2 
Vậy phương trình đường thẳng d cần tìm là: 3x  2y  5  0 . b. Cho hàm số 2
y x x  2x m , với m là tham số. Tìm m để hàm số có cực đại. Lời giải Hàm số 2
y x x  2x m . TXĐ: .
Trƣờng hợp 1: m  1 2
x  2x m  0 với x   . + 2 2
y x x  2x m x x m , hàm số này có đồ thị là một Parabol nên chỉ có cực tiểu,
suy ra m  1 không thỏa mãn.
Trƣờng hợp 2: m  1 2
x x m khi x   ;1
  1 m   1   1 m;    + 2
y x x  2x m   . 2
x  3x m khi x  
1 1m;1 1m
2x 1 khi x ;1
  1 m 1 1 m;   + y   .  2
x  3 khi x  
1 1m;1 1m 1 1 1 3
+) 2x 1  0  x
. Dễ thấy 1 1 m
với mọi m  1 và 1 1 m   m  . 2 2 2 4 3 3 3 3 +) 2
x  3  0  x  . Dễ thấy 1 1 m
với mọi m  1 và  1 1 m m  . 2 2 2 4 3 +) Với m
, ta có bảng xét dấu của y : 4 3
Hàm số đạt cực đại tại x  . 2 3 +) Với
m  1, ta có bảng biến thiên 4
Hàm số không có cực đại. 3 Dễ thấy khi m
hàm số không có cực đại. 4 3
Vậy hàm số có cực đại với m  . 4
Câu 2 (2.0 điểm)
a. Giải phương trình sau trên tập số thực : 3 2
x  7x  9x 12   x  3x  2  5 x  3 x  3   1 . Lời giải Cách 1: 3 2
x  7x  9x 12   x  3x  2  5 x  3 x  3  
1 (điều kiện x  3 )  
x  x x    x x  x  x 4 2 4 3 3 3 2 5 3 x  3 1 x  4  0  2 
x  5x  6  5 . x
x  3 15 x  3  2
x  3x  3   x  3 1 x  4Nhan   .
 2x 8x 12 x 3  92x   1 Giải   1 :  2
x  8x 12 x  3  9  2x .
Đặt t x  3  0 . Phương trình   1 trở thành: 5 3 2
t  2t  2t  3t  3  0 2 .
(Phân tích phương trình 2 như sau: VT   2
t at b  3 2
. t ct dt e . Đồng nhất hệ số ). 2 
t t   2 :  1 0 2 t t   1  3 2
t t  3  0   . 3 2
t t  3  0  vo nghiem do t  0  1 5 t  Nhan 2 1 5 9  5    x  3   x  Nhan .   t     2 2 1 5 0 Loai  2  9  5 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  4;  .  2  
Cách 2: Điều kiện: x  3 .
Phương trình đã cho tương đương với: 2  x x   x x x  4 5 6 5 3 3 2
x  3x  3    x 4 x  3 1 x  4 Nhan  2  
x  5x  6  5 x  3 x  3 2  
x  3x  3     1  x  3 1 Giải (1): 2
x  5x  6  5 x  3 x  3 2  
x  3x  3   0 x  3 1   2
x x   x    2 3 3
3 1  x  5x  6  5 x  3 x  3  0   x   2 9 2
x  8x 12 x  3  0 3 2
 x x x    2 12 46 57
x  8x 12x  4  x  3  0
 x   2 x x   2 3 9 19
x  8x 12x  4  x  3  0
 x  x   x  x   x   2 3 4 3 4 3
x  8x 12x  4  x  3  0
 x   x  x   
x  x  2 4 3 3 4 3
x  8x 12  0 
x 3  x  4 2
 x  4 x 33 xx 3  x  0  
 3xx3x0 3 x  4     9  5 x 4 x  9  5 *Giải (2):
x  3  x  4      x  . 2 2
x  9x 19  0  2  9 5 x   2 *Giải 3 :
3 xx 3  x  0  x  3 3
x  0 (vô nghiệm do x  3)  9  5 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S  4;  .  2  
Cách 3: Phương trình đã cho tương đương với:  x x  4 4 2
x  3x  3   x  3x  2  5 x  3 x 3 1 x  4 Nhan   1  . 2
x  3x  3   x  3 x  2  5 x  3   1  x  3 1 Giải (1):
x  2  5 x  3 2 x  3x  3
x  2  5 x  3 2
x  3x  3   x  3   x  3 1 x  3 x  3 1 x  2 4
 5(x  4) 1 x  3  5 x  3 1    . x  4 1 x  3 1 t t
Xét hàm số f t  2 5 1  ,t  0 t  . 1   t t f t  2 t 2t 4      
, suy ra hàm số f t  2 5
1 đồng biến trên 0; . t   0, t 0 2 1 t 1 x  4    x  4     x  4 9 5 x  9  5
Suy ra x  3  x  4       2  x  . x  3   x  42 2
x  9x 19  0   2  9  5 x   2  9  5 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S  4;  .  2  
b). Cho sáu thẻ, mỗi thẻ ghi một trong các số của tập E  1;2;3;4;6; 
8 (các thẻ khác nhau
ghi các số khác nhau). Rút ngẫu nhiên ba thẻ, tính xác suất để rút được ba thẻ ghi ba số là
số đo ba cạnh của một tam giác có góc tù. Lời giải
Lấy ba thẻ từ 6 thẻ có số cách lấy là 3
C , nên số phần tử của không gian mẫu là 6 3   C  20 . 6
Gọi biến cố A : ‚rút được ba thẻ ghi ba số là số đo ba cạnh của một tam giác có góc tù‛.
Giả sử rút được bộ ba số là  ; a ;
b c , với a b c , do đó 4  c , nên c 4;6;  8 .
a , b , c là ba cạnh của tam giác ABC , với BC a , CA b , AB c có góc C tù 2 2 2 
a b c cosC   0 2 2 2     a b c  2 2 2ab  
a b c a b , với c4;6;  8 . 
4  c a b
4  c a b
+Xét c  4 thì có bộ  ;
a b  2;3 thỏa mãn.
+Xét c  6 , do a b c , 6  c a b  2b , nên b  4 và a  3. Suy ra có bộ  ; a b  3;4 thỏa mãn.
+Xét c  8 , do a b c , 8  c a b  2b , nên b  6 và a  3 hoặc a  4 . Suy ra có hai bộ
 ;ab  3;6hoặc  ;ab  4;6 thỏa mãn.
Suy ra số phần tử của biến cố A là   4 . AA 4 1
Nên xác suất cần tìm là p    .  20 5 t
Câu 3 (2.0 điểm). Cho tích phân I t   xsin x2 dx . 0
a. Tính I t khi t   . Lời giải
a. Khi t   , ta có:     1 3 1 x 1 3  1 + I   2 2 2
x sin x dx x
 1cos2xdx 2  . 
x cos 2x dx    .J . 2 2 3 2 6 2 0 0 0 0    du 2 d x x 2 u   x  + Với 2
J x cos 2x dx  . Đặt    1 .
dv  cos 2x dx v  sin 2x 0  2  du  dx 2   x 1 u   x  + Ta có J
sin 2x x sin 2x dx   x sin 2x dx   . Đặt 1    1  2
dv  sin 2x dxv  cos 2x 0 0 0 1  1  2     x 1      x
J     cos 2x  cos 2x dx    1  cos 2x  sin 2x    . 2 2   2 4  2 0  0        + Vậy I   3 3 3 1 1   J   .   . 6 2 6 2 2 6 4
b. Chứng minh rằng: I t  I t    0 Lời giải t + Xét 2 I ( t
 )  (xsin x) dx
. Đặt x u
 , suy ra dx  du . 0
Đổi cận: x  0 u  0 ; x t
u t . t t Khi đó: I ( t  )    u  sin( u  )2 du   
xsin x2 dx. 0 0 t t Vậy 2 2
I (t)  I ( t
 )  (xsin x) dx  (xsin x) dx  0   (đpcm). 0 0
Nhận xét: Nếu làm trắc nghiệm thì có thể làm nhanh hơn. 0 t Do hàm số 2
y  (x sin x) là hàm chẵn nên ta có tính chất: 2 2
(x sin x) dx  (x sin x) dx   . t 0 tt t 0 Khi đó: 2 2
I (t)  I ( t
 )  (xsin x) dx  (xsin x) dx   2 2
 (xsin x) dx  (xsin x) dx  0   0 0 0 t
Câu 4 (3.0 điểm) Cho khối tứ diện SABC và hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SA , SB sao SM 1 SN cho  ,
 2. Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm M , N và song song với MA 2 NB đường thẳng SC .
a. Trong trường hợp SABC là tứ diện đều cạnh a , xác định và tính theo a diện tích thiết
diện của khối tứ diện S.ABC với mặt phẳng P . Lời giải
*) Xác định thiết diện
SC / / P 
Ta có: SC  SAC
 PSAC  MF MF / /SC;F AC .
M P  SAC
SC / / P 
Ta có: SC  SBC
 PSBC  NE NE / /SC;E BC.
N P  SBC
 Thiết diện là tứ giác MNEF . Mặt khác ta có:
+) NE / /MF / / SC . +) SMN CF
E MN FE . NE BN 1 a +) NE / /SC     NE  . SC BS 3 3 MF AM 2 2a +) MF / /SC     MF  . SC AS 3 3
Vậy thiết diện MNEF là hình thang cân.
*) Tính diện tích thiết diện a Xét SMN có 2 2 MN
SM SN  2.SM .SN.cosMSN  . 3 MF NE a a
Kẻ NH MF, MNEF là hình thang cân  MH   11  NH  2 6 6 .  a a a a
Vậy diện tích thiết diện là: SNE MF NH    . MNEF   2 1 1 2 11 11 .   2 2  3 3  6 12
b. Trong trường hợp bất kì, mặt phẳng P chia tứ diện SABC thành hai phần. Tính tỉ số
thể tích của hai phần đó. Lời giải
Cách 1:mp P đi qua M , N và song song với SC nên:
PSAC  MF,F AC,MF / /SC; PSBC  NE,EBC,NE / /SC . CF SM 1 CE SN 2 Khi đó   ;   . CA SA 3 CB SB 3
Mặt phẳng P chia khối tứ diện SABC thành hai khối: MNEFSC MNEFAB . + Gọi VV, VV , VV . SABC MNEFSC 1 MNEFAB 2 + Ta có V VVVV . 1 MNEFSC CSEF SFME SMNE V CE CF 2 2 + CSEF  .   VV . V CB CA 9 CSEF 9 CSBA V SN 1 + SFME     1 . V SA 3 SFAE
1 d S,AEF.SAEF V S + Mà SFAE 3 AEF   V 1 S SABC
d S, ABC . ABC S 3 ABC
1 d E, AF 2 .FA
d B, AC  2 . AC 4 2 3 3    . 1 d B AC
d B, AC .AC 9 , .AC 2 V 4 4 SFAE    VV 2. V 9 SFAE 9 SABC 1 4 4
Từ (1) và (2) suy ra V  . V V . SFME 3 9 27 V SM SN 1 2 2 + SMNE  .  .    3 . V SA SB 3 3 9 SABE 1 1
d S, ABE.S d  , A BE .BE ABE V S BE 1 + Mà SABE 3 ABE   2    . V 1 S 1 BC 3 SABC
d S, ABC . ABC S d  , A BC .BC 3 ABC 2 V 1 1 SABE    VV 4. V 3 SABE 3 SABC 2 1 2
Từ (1) và (2) suy ra V  . V V . SABE 9 3 27 2 4 2 4 5
+ Do đó V VVVV V V
V V V . 1 CSEF SFME SMNE 9 27 27 9 2 9 V 4 V 5 + Vậy 1  hoặc 2  . V 5 V 4 2 1
Cách 2: Vì MF / / NE / /SC nên tứ giác MNEF là hình thang.
Gọi I FE MN I AB .
Theo định lý Mennelaus, ta có SM AI BN AI IB + . . 1  1 4   . AM BI SN BI IA 4 AB IE FC IE + . . 1
1  E là trung điểm của FI . IB FE AC FE V IB IN IE 1 1 1 1 15 + IBNE  . .  . .   V VVVV . V IA IM IF 4 2 2 16 2 MNEFAB IAMF IBNE 6 IAMF IAMF V IA 4 Mặt khác IAMF   4  VV . V BA 3 IAMF 3 BAMF BAMF 2 AM 2 + SS ;  4  VV . ABF 3 ABC AS 3 BAMF 9 SABC 15 4 4 5  4 V  . . V
V V V . 2 16 3 9 SABC 9 1 9 V 4 V 5 + Vậy 1  hoặc 2  . V 5 V 4 2 1
Câu 5 (1.0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  1 ta luôn có: log n   1  log n  2 n n 1    Lời giải Cách 1 log n  2 n 1    + Xét A   n n    log n  . n   log .log 2 n 1 n 1   1
+ Áp dụng bất đẳng thức AM GM cho hai số dương log n log n  2 ta được: n 1  và n 1    log n  log n  2 log n n  2 n 1      log . n log n  2 n n   . n 1  n 1    1 1   2 2 + Mà 2 2
n  2n n  2n 1 nên n n  n  2 2 2 1 . log n n    n n n n  2 2  log   2 1 logn n   2 2 1 1 1     1. 2 2 2 log n  2   log . n log n  2  1 n  1  log n  2  log n 1 n 1  n 1    1    log n  . n   n 1   n   1 C h 2
+ Với mọi số nguyên dương n  1 ta có: ln n   1 ln n  2 log n   1  log n  2   . n n 1    ln n ln n   1 ln  x   1 + Xét hàm số y  với x  1 . ln x ln x ln  x   1 
x ln x   x   1 ln  x    1 + Ta có: x 1 x y    . ln x2 x x   1 ln x2 + Với x
  1 thì x 1  x 1; lnx  
1  ln x  0  x ln x   x   1 ln  x   1  0 .
y  0, x  1.
Suy ra hàm số nghịch biến trên 1; .
+ Do đó với mọi số nguyên dương n  1 thì y n  y n   1 . Vậy log n   1  log n  2 . n n 1   
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • de-thi-chon-hsg-tinh-toan-12-nam-2018-2019-so-gddt-quang-binh.pdf