Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế

Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút (không kể thời gian cán bộ coi thi phát đề).

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 1
ĐỀ THI HC SINH GII – THA THIÊN HU
NĂM HC 20202021
Môn: Toán 12
HC HI - CHIA S KIN THC
Thi gian: 180 phút (Không k thời gian phát đề)
LI NK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
Câu 1.
(4,0 đim)
Cho hàm s
32
() 3 3
y f x x x mx
= =+ +−
(1)
đồ th
()
m
C
,
là tham s.
a) Tìm giá tr ca
m
để hàm s
()y fx=
(1) có hai điểm cc tr âm.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
:dy x m=
ct đ th
( )
m
C
tại ba điểm
phân biệt có hoành độ ln lưt là
1
x
,
2
x
,
3
x
sao cho biu thc
2 2 2 222
1 2 3 123
47T x x x xxx=+++
đạt giá tr nh nht.
Câu 2. (4,0 đim)
1. Giải phương trình lượng giác
( )
2
2
2
sin cos 2sin
2
sin sin 3
1 cot 2 4 4
ππ
+−


= −−


+


xx x
xx
x
2. Giải phương trình
(
)
2
2
41 1 4
1
.
1
3 21
x
x
x
x
xx x
++

−=


+
+ + ++

Câu 3. (4,0 đim)
1. Giải hệ phương trình:
(
)
(
)
3
2
9 31 1
9 7 3 6 82
y yx x
yx
+=
++ +=
.
2. Gi
S
là tp hp các s t nhiên 4 chữ s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0,1, 2, 3, 4, 5
. Chọn ngẫu nhiên một s t tp
S
. Tính xác suất để s được chọn là một s chẵn.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho phương trình
( ) ( )
2 3 16 4 2 4 3 8 0
xx
m mm+ + −=
( )
1
,
m
là tham s thc.
a) Gii phương trình khi
3m
=
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim trái du.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh
SA x=
, tt c các cạnh còn lại có đ dài bằng
1
. Gi
H
hình chiếu của
S
lên mặt phẳng đáy
ABCD
.
a) Chứng minh rằng
SA SC
.
b) Tính diện tích đáy
ABCD
theo
x
của hình chóp
.S ABCD
.
c) Xác định
x
để khi chóp
.S ABCD
có th tích lớn nhất. Tính giá trị th tích lớn nhất đó.
Câu 6. (3,0 điểm)
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 2 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
Cho
22
2 21x y xy
+− =
. Tìm giá tr lớn nhất ca biểu thức
( )
4 4 22
, 4 2 2018f xy x y xy= +− +
.
------------------------HT------------------------
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (4,0 đim)
Cho hàm s
( )
32
33y f x x mx
x
= =+ +−
( )
1
có đồ th
( )
m
C
,
m
là tham s.
a) Tìm giá tr ca
m
để hàm s
( )
yfx
=
( )
1
có hai điểm cc tr âm.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để đường thẳng
:dy x m=
cắt đồ th
( )
m
C
tại ba điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là
1
x
,
2
x
,
3
x
sao cho biểu thức
2 2 2 222
1 2 3 123
47T x x x xx x=+++
đạt giá tr nhỏ nhất.
Lời giải
a)
Ta có:
( )
2
36f x xm
x
= ++
Để hàm s
(
)
yfx=
hai điểm cc tr âm thì phương trình
( )
0f
x
=
hai nghiệm âm
phân biệt
2
36 0x xm + +=
có hai nghiệm âm phân biệt
' 0 93 0
0 2 0 0 3.
00
m
Sm
Pm
∆> >
< −< < <
>>





b) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
32 32
3 3 3 1 30xxmx xmxxxm m++=+−+=
.
(
)
2
1
2 3 0*
x
xx m
=
+ −+ =
.
Để đường thẳng
:dy x m=
ct đ th
( )
m
C
tại ba điểm phân biệt hoành độ lần lượt là
1
x
,
2
x
,
3
x
thì phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
. Điều này tương đương với:
13 4 0 4
4
123 0 4
mm m
m
mm
=+−=−> <

⇔<

−+

.
Khi đó:
1
1x =
;
23
2xx+=
;
23
3xx m=−+
.
( ) ( )
22
2 2 2 222
1 2 3 1 2 3 2 3 23 23
4 71 2 4 7T x x x x x x x x xx xx= + + + −=+ + +
( ) (
) (
)
2
22
2
13 9 9
1 2 2 3 4 3 7 4 26 40 4
4 44
m m mm m

= + + = + = ≥−


.
Vậy
min
9
4
T =
khi
13
4
m =
( thỏa mãn điều kiện của
m
).
Câu 2. (4,0 đim)
1. Giải phương trình lượng giác
( )
2
2
2
sin cos 2sin
2
sin sin 3
1 cot 2 4 4
ππ
+−


= −−


+


xx x
xx
x
2. Giải phương trình
( )
2
2
41 1 4
1
.
1
3 21
x
x
x
x
xx x
++

−=


+
+ + ++

Lời giải
1.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 4 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
ĐKXĐ:
,
π
≠∈xkk
.
Phương trình:
( )
2
2
2
sin cos 2sin
2
sin sin 3
1 cot 2 4 4
ππ
+−


= −−


+


xx x
xx
x
2
2
33
1 sin 2 2sin 2
44 44
.2cos .sin
1
22 2
sin
ππ ππ
−+ −− +
+−
⇔=
xx xx
xx
x
( )
2
cos2 sin 2 .sin 2 cos 2 .sin
4
π

⇔+ =


x x x xx
2
2 cos 2 .sin 2 cos 2 .sin
44
ππ
 
⇔−=
 
 
x x xx
(
)
2 cos 2 .sin sin 1 0
4
π

−=


x xx
( )
cos 2 0
4
82
sin 0 , , .
sin 1 0
2
2
x
xm
x x n mn p
x
xp
π
ππ
π
π
π

−=
=−−


= ⇔=
−=
= +
Đối chiếu với đkxđ của phương trình ta có nghiệm của phương trình là:
;2
82 2
x mx p
ππ π
π
=−− =+
với
, mp
.
2.
Điều kiện:
0.x >
Phương trình đã cho tương đương với
( )
( )
(
)( )
(
)
22
2
41 1 4
1 12
1
4 4 14
11
3 21
x
x xx
xx x
xx x
xx x
++
++ + +
= =++
++
+ + ++
11 2 11 1
4 4 14 1 4 4 14
111 11 1
x
xx x xx x
xxx xx x
+
⇔+ =++⇔+ +=++
+++ ++ +
(*).
Xét hàm s
( )
1ft t t t=++
với
0,t >
ta có
( )
1 1 0, 0
21
t
ft t t
t
= + + + > ∀>
+
Suy ra hàm số
(
)
ft
luôn đồng biến trên
( )
0; +∞
T
( )
*
suy ra
(
)
2
1 1 12
4 4 4 4 10 .
11 2
f fx x x x x
xx
−±

= = + −= =

++

Kết hợp với điều kiện, ta nhận
12
.
2
x
−+
=
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
12
.
2
S

−+

=



Câu 3. (4,0 đim)
1. Giải hệ phương trình:
( )
( )
3
2
9 31 1
9 7 3 6 82
y yx x
yx
+=
++ +=
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 5
2. Gi
S
là tp hp các s t nhiên 4 chữ s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0,1, 2, 3, 4, 5
. Chọn ngẫu nhiên một s t tp
S
. Tính xác suất để s được chọn là một s chẵn.
Lời giải
1.
Điều kiện:
1
3
x
.
Ta có:
( )
3
1 27 3 3 3 1
y y xx +=
(
)
(
)
3
3
3 3 31 31yy x x
+= +
.
Xét hàm s :
( )
3
fx x x= +
, có
( )
2
3 1 0,fx x x
= +> ∀∈
(
)
fx
đồng biến trên
.
(
) (
)
( )
1 3 31fy f x
⇔=
3 31yx⇔=
.
(
)
2 36 368xx ++ +=
3 64x +=
3 6 16x +=
10
3
x
⇔=
.
Vi
10
1
3
xy= ⇒=
.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
( )
10
; ;1
3
xy

=


.
2.
S các s t nhiên 4 chữ s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0,1, 2, 3, 4, 5
5.5.4.3 300=
.
S các s t nhiên chẵn 4 chữ s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0,1, 2, 3, 4, 5
3
5
2.4.4.3 156A +=
.
Vậy xác suất để s được chọn là số chẵn là
156 13
300 25
=
.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho phương trình
( ) ( )
2 3 16 4 2 4 3 8 0
xx
m mm+ + −=
( )
1
,
m
là tham s thc.
a) Gii phương trình khi
3m =
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
1
có hai nghim trái du.
Lời giải
a) Vi
3m =
, phương trình
( )
1
tr thành
42
0
41
9.16 10.4 1 0
1
1
log log 3
4
9
9
x
xx
x
x
x
=
=
+=
= =
=
.
b)
Đặt
4
x
t
=
, phương trình
( )
1
tr thành
( ) ( )
2
2 3 4 2 3 80m t m tm+ + −=
( )
2
.
Phương trình (1) hai nghim trái du khi phương trình
(
)
2
có hai nghim
12
,tt
tha
mãn
12
01tt< <<
.
Ta có
( )
( )
2
22
2
3 28
2 2 4 3 3 2 80
2 43
tt
mt t t t m
tt
−+
+ + + −= =
−+
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 6 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
Xét hàm s
( )
2
2
3 28
2 43
tt
ft
tt
−+
=
−+
vi
( )
0;t +∞
.
Ta có
(
)
( )
2
2
2
16 50 26
2 43
tt
ft
tt
−+
=
−+
,
(
)
25 209
0
16
ft t
±
= ⇔=
. Bng biến thiên
T bng biến thiên, suy ra
8
3
3
m<<
.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có cnh
SA x=
, tt c các cnh còn li có đ dài bng
1
. Gi
H
hình chiếu ca
S
lên mt phng đáy
ABCD
.
a) Chng minh rng
SA SC
.
b) Tính diện tích đáy
ABCD
theo
x
ca hình chóp
.
S ABCD
.
c) Xác định
x
để khi chóp
.S ABCD
có th tích ln nht. Tính giá tr th tích ln nht đó.
Lời giải
a) Chng minh rng
SA SC
.
Gi
O AC BD=
.
Ta có
1AB AD CB CD SB SD= = = = = =
CBD SBD ABD⇒∆ =∆ =∆
(c.c.c.)
O
là trung đim ca
BD
OC OS OA⇒==
SAC⇒∆
vuông ti
S
hay
SA SC
(đpcm).
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
TÀI LIU ÔN THI HC SINH GII Trang 7
b) Tính diện tích đáy
ABCD
theo
x
ca hình chóp
.S ABCD
.
Tam giác
SAC
vuông ti
22 2
1S AC SA SC x⇒= + = +
.
Ta có
ABCD
là hình thoi
AC BD⇒⊥
OC OD⇒⊥
Tam giác
OCD
vuông ti
22
22
13
1
42
xx
O OD CD OC
+−
⇒= = =
(với
1
2
OC AC=
)
2
23BD OD x⇒= =
.
Vy
(
)(
)
22
11
. 13
22
ABCD
S AC BD x x
= = +−
(với
03x<<
).
c) Xác định
x
để khi chóp
.S ABCD
có th tích ln nht. Tính giá tr th tích ln nht đó.
Gi
H
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
H AC
⇒∈
.
( )
1SB SC SD SH ABCD===⇒⊥
.
Tam giác
SAC
vuông ti
2
.
1
SA SC x
S SH
AC
x
⇒= =
+
.
( )
2 22
.
1 11 1
.3 3
3 66 4
S ABCD ABC D
V S SH x x x x
= = −=
.
Du bng xảy ra khi và chỉ khi
22
6
3
2
x xx= ⇔=
.
Vy
6
2
x =
thì th tích khi chóp
.
S ABCD
đạt giá tr ln nht bng
1
4
.
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho
22
2 21x y xy+− =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
4 4 22
, 4 2 2018f xy x y xy= +− +
.
Lời giải
Ta có :
(
)
2
22 22 44 22 22 3 3
221221444841x y xy x y xy x y x y x y x y xy
+− = +− = ++ + =
( )
( )
44 22 22 44 22
4 842 14 84121x y x y xy x y x y x y xy xy
++ + = ++ + =
44 44
4 4 1 4 14x y xy x y xy⇔+−=⇔+=+
.
Thay vào biu thc
( )
4 4 22
, 4 2 2018f xy x y xy= +− +
ta có:
( ) ( )
2
22
, 2 4 2019 2 1 2021
f x y x y xy xy= + + = −+
.
Vy
( )
, 2021f xy
vi mi
,xy
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT ĐỀ THI HC SINH GII 2020 - 2021
Trang 8 TÀI LIU ÔN THU THPT QUC GIA
Du bng xy ra khi
22
1
2 21
xy
x y xy
=
+− =
2
2
1
1
2 30
y
x
x
x
=
+ −=
42
1
2 3 10
y
x
xx
=
+=
2
2
1
1
1
2
y
x
x
x
=
=
=
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
=
=
=
=
=
=
=
=
Vy giá tr ln nht ca
( )
;f xy
bng
2021
khi
(
)
(
)
(
)
22
; 1; 1 ; 1; 1 ; ; 2 ; ; 2
22
xy



−−






.
------------------------HT------------------------
| 1/9

Preview text:

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – THỪA THIÊN HUẾ
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 12
HỌC HỎI - CHIA S KIẾN THỨC
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: ht ps://www.facebook.com/groups/1916660125164699 Câu 1. (4,0 điểm) Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x + 3x + mx − 3 (1) có đồ thị (C m) , m là tham số.
a) Tìm giá trị của m để hàm số y = f (x) (1) có hai điểm cực trị âm.
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x m cắt đồ thị (Cm ) tại ba điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là x x x
1 , 2 , 3 sao cho biểu thức 2 2 2 2 2 2
T = x + x + x + 4x x x − 7 1 2 3 1 2 3
đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình lượng giác (sin x + cos x)2 2 − 2sin x 2   π   π  = sin − x − sin −    3x 2 1 cot x 2  4 4  +     2   4(1+ 1+ 4 1 x x )
2. Giải phương trình  −  = .   2  x x +1
x + x + 3x + 2 +1 Câu 3. (4,0 điểm) 3 9
y + y = x 3x −  1 ( ) 1
1. Giải hệ phương trình:  . 2
 9y + 7 + 3x + 6 = 8  (2)
2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn. Câu 4. (3,0 điểm)
Cho phương trình (2 + 3)16x − (4 − 2)4x m m + 3m − 8 = 0 ( )
1 , m là tham số thực.
a) Giải phương trình khi m = 3 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm trái dấu. Câu 5. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA = x , tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 1. Gọi H
hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy ABCD .
a) Chứng minh rằng SA SC .
b) Tính diện tích đáy ABCD theo x của hình chóp S.ABCD .
c) Xác định x để khối chóp S.ABCD có thể tích lớn nhất. Tính giá trị thể tích lớn nhất đó. Câu 6. (3,0 điểm)
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 Cho 2 2
2x + y − 2xy =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f (x y) 4 4 2 2
, = 4x + y − 2x y + 2018.
------------------------HẾT------------------------ Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (4,0 điểm)
Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x + 3x + mx − 3 ( )
1 có đồ thị (C m ), m là tham số.
a) Tìm giá trị của m để hàm số y = f (x) ( )
1 có hai điểm cực trị âm.
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = x m cắt đồ thị (Cm ) tại ba điểm
phân biệt có hoành độ lần lượt là x x x
1 , 2 , 3 sao cho biểu thức 2 2 2 2 2 2
T = x + x + x + 4x x x − 7 1 2 3 1 2 3
đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải a)
 Ta có: f ′( x) 2
= 3x + 6x + m
 Để hàm số y = f ( x) có hai điểm cực trị âm thì phương trình f ′( x) = 0 có hai nghiệm âm phân biệt 2
⇔ 3x + 6x + m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt ∆ ' > 0 9  − 3m > 0  
⇔ S < 0 ⇔  2 − < 0 ⇔ 0 < m < 3. P > 0   m > 0
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2
x + 3x + mx −3= x m x + 3x x(1− m) −3+ m = 0 . x = 1 − ⇔  2x .
+ 2x − 3 + m = 0  (*)
 Để đường thẳng d : y = x m cắt đồ thị (Cm ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x x x
1 , 2 , 3 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
− . Điều này tương đương với:
∆′ = 1+ 3 − m = 4 − m > 0 m < 4  ⇔  ⇔ m < 4 . 1
 − 2 − 3 + m ≠ 0 m ≠ 4  Khi đó: x = 1 − x + x = 2 − x x = 3 − + m 1 ; 2 3 ; 2 3 . 2 2 2 2 2 2
T = x + x + x + 4x x x − 7 = 1+ x + x − 2x x + 4 x x − 7 1 2 3 1 2 3 ( 2 3 )2 2 3 ( 2 3 )2 2  
= + (− )2 − (m − ) + (m − )2 2 13 9 9 1 2 2 3 4
3 − 7 = 4m − 26m + 40 = 4 m − − ≥ −  . 4    4 4 9 13  Vậy T = − m = min khi
( thỏa mãn điều kiện của m ). 4 4 Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình lượng giác (sin x + cos x)2 2 − 2sin x 2   π   π  = sin − x − sin −    3x 2 1 cot x 2  4 4  +     2   4(1+ 1+ 4 1 x x )
2. Giải phương trình  −  = .   2  x x +1
x + x + 3x + 2 +1 Lời giải 1.
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
ĐKXĐ: x kπ , k ∈ . (sin x + cos x)2 2 − 2sin x 2   π   π   Phương trình: = sin − x − sin −    3x 2 1 cot x 2  4 4  +     π π π π 2 − x + − 3xx − + 3 1+ sin 2 − 2sin 2 x x x 4 4 4 4 ⇔ = .2cos .sin 1 2 2 2 2 sin x ( x x)  π 2 cos 2 sin 2 .sin x 2 cos 2  ⇔ + = −  x.sin x  4   π   π 2 2 cos 2x .sin x 2 cos 2  ⇔ − = −    x.sin x  4   4   π 2 cos 2  ⇔
x .sin x(sin x − ) 1 =   0  4    π cos −  2x =  0  π π 4 x = − − m     8 2  ⇔ sin x = 0 ⇔ x = nπ ( , m , n p ∈). sin x 1 0  − = π  x = + p2π    2
Đối chiếu với đkxđ của phương trình ta có nghiệm của phương trình là: π π π
x = − − m ; x = + p2π với , m p ∈ . 8 2 2 2.
 Điều kiện: x > 0.
 Phương trình đã cho tương đương với 4 1 (1+ 1+4x) x +1+ (x + ) 1 (x + 2) = ⇔
= 4x + 4x 1+ 4x x(x + )2 1
x + x + 3x + 2 +1 (x + )2 2 1 1 1 x + 2 1 1 1 ⇔ +
= 4x + 4x 1+ 4x ⇔ + 1+
= 4x + 4x 1+ 4x (*).
x +1 x +1 x +1 x +1 x +1 x +1
 Xét hàm số f (t) = t + t 1+ t với t > 0, ta có ′( ) =1+ 1 t f t + t + > 0, t ∀ > 0 2 1+ t
Suy ra hàm số f (t) luôn đồng biến trên (0;+∞)  1  1 1 − ± 2  Từ (*) suy ra f = f (4x) 2 ⇔
= 4x ⇔ 4x + 4x −1 = 0 ⇔ x =   .  x +1 x +1 2
Kết hợp với điều kiện, ta nhận 1 2 x − + = . 2 − + 
 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 1 2 S =  .  2   Câu 3. (4,0 điểm) 3 9
y + y = x 3x −  1 ( ) 1
1. Giải hệ phương trình:  . 2
 9y + 7 + 3x + 6 = 8  (2) Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn. Lời giải 1.  Điều kiện: 1 x ≥ . 3  Ta có: ( ) 3
1 ⇔ 27y + 3y = 3x 3x −1 ⇔ ( y) + y = ( x − )3 3 3 3 3 1 + 3x −1 .  Xét hàm số : ( ) 3
f x = x + x , có f ′(x) 2
= 3x +1 > 0, x
∀ ∈  ⇒ f (x) đồng biến trên  . ( )
1 ⇔ f (3y) = f ( 3x −1) ⇔ 3y = 3x −1 .
(2) ⇔ 3x + 6 + 3x + 6 = 8 ⇔ 3x + 6 = 4 ⇔ 3x + 6 =16 10 ⇔ x = . 3 Với 10 x = ⇒ y =1. 3  
 Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x y) 10 ; =  ;1 . 3    2.
 Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 là 5.5.4.3 = 300.
 Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 là 3 A + 2.4.4.3 =156. 5
Vậy xác suất để số được chọn là số chẵn là 156 13 = . 300 25 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho phương trình (2 + 3)16x − (4 − 2)4x m m + 3m − 8 = 0 ( )
1 , m là tham số thực.
a) Giải phương trình khi m = 3 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm trái dấu. Lời giải
a) Với m = 3 , phương trình ( ) 1 trở thành 4x =1 x = 0 9.16x 10.4x 1 0   − + = ⇔ ⇔  . x 1 1 4 = x = log = −log 3 4 2  9  9 b)  Đặt 4x
t = , phương trình ( )
1 trở thành ( m + ) 2 2
3 t − (4m − 2)t + 3m −8 = 0 (2) .
 Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi phương trình (2) có hai nghiệm t ,t thỏa 1 2
mãn 0 < t <1< t . 1 2 3 − t − 2t + 8
 Ta có (2) ⇔ m(2t − 4t + 3) 2 2 2
+ 3t + 2t − 8 = 0 ⇔ m = . 2 2t − 4t + 3
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021 2 3 − t − 2t + 8
 Xét hàm số f (t) = với t ∈(0;+∞) . 2 2t − 4t + 3 2 16t − 50t + 26
 Ta có f ′(t) = ( , f (t) 25 209 0 t ± ′ = ⇔ = . Bảng biến thiên 2t − 4t + 3)2 2 16
 Từ bảng biến thiên, suy ra 8 < m < 3. 3 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA = x , tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 1. Gọi H
hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy ABCD .
a) Chứng minh rằng SA SC .
b) Tính diện tích đáy ABCD theo x của hình chóp S.ABCD .
c) Xác định x để khối chóp S.ABCD có thể tích lớn nhất. Tính giá trị thể tích lớn nhất đó. Lời giải
a) Chứng minh rằng SA SC .
 Gọi O = AC BD .
 Ta có AB = AD = CB = CD = SB = SD = 1 ⇒ CBD = SBD = ABD (c.c.c.)
 Mà O là trung điểm của BD OC = OS = OA S
AC vuông tại S hay SA SC (đpcm). Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021
b) Tính diện tích đáy ABCD theo x của hình chóp S.ABCD .
 Tam giác SAC vuông tại 2 2 2
S AC = SA + SC = x +1 .
 Ta có ABCD là hình thoi ⇒ AC BD OC OD 2 2 x x
 Tam giác OCD vuông tại 2 2 1 3 O OD CD OC + − ⇒ = − = 1− = (với 4 2 1 OC = AC ) 2 2
BD = 2OD = 3− x . 1 1  Vậy S = AC BD = x +
x (với 0 < x < 3 ). ABCD . ( 2 )1( 2 3 ) 2 2
c) Xác định x để khối chóp S.ABCD có thể tích lớn nhất. Tính giá trị thể tích lớn nhất đó.
 Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD H AC .
 Vì SB = SC = SD = 1⇒ SH ⊥ ( ABCD) . . SA SC x
 Tam giác SAC vuông tại S SH = = . 2 AC x +1 1 1 2 1 2 ⇒ V = S
SH = x x = xx ≤ . S ABCD ABCD ( 2 1 . 3 3 . ) 3 6 6 4
 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 6
x = 3− x x = . 2  Vậy 6 x =
thì thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng 1 . 2 4 Câu 6. (3,0 điểm) Cho 2 2
2x + y − 2xy =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f (x y) 4 4 2 2
, = 4x + y − 2x y + 2018. Lời giải  Ta có :
x + y xy = ⇔ ( x + y xy)2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 3 3 2 2 1 2 2
= 1 ⇔ 4x + y + 4x y + 4x y −8x y − 4xy =1 4 4 2 2
x + y + x y xy ( 2 2 x + y ) 4 4 2 2 4 8 4 2
= 1 ⇔ 4x + y + 8x y − 4xy (1+ 2xy) =1 4 4 4 4
⇔ 4x + y − 4xy =1 ⇔ 4x + y =1+ 4xy .
 Thay vào biểu thức f ( x y) 4 4 2 2
, = 4x + y − 2x y + 2018 ta có: f (x y) 2 2 , = 2
x y + 4xy + 2019 = 2 − (xy − )2 1 + 2021.
 Vậy f ( x, y) ≤ 2021 với mọi x, y ∈  .
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2020 - 2021  1 xy =1 y =   1  y =  Dấu bằng xảy ra khi x  ⇔ ⇔  x 2 2 
2x + y − 2xy = 1  2 1 2x + − 3 = 0  4 2
2x − 3x +1 = 0 2  x x =1  y = 1 x = 1 −  1  y =  = −  y 1 x     2 ⇔  2
x =1 ⇔ x =   2   2 1 x =   y = 2  2   2 x = −  2  y = − 2
 Vậy giá trị lớn nhất của f ( ; x y) bằng 2021 khi (      x y) (  ) ( ) 2 2 ; 1;1 ; 1; 1 ; ; 2 ; ; 2  ∈ − − − −  . 2 2          
------------------------HẾT------------------------ Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA
Document Outline

  • de-thi-chon-hsg-tinh-toan-12-nam-2020-2021-so-gddt-thua-thien-hue
  • TOÁN-VDC&-HSG3-HSG-TOÁN-12-THỪA-THIÊN-HUẾ-2020-2021-HOÀN-THIỆN