Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hải Dương

Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hải Dương gồm 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, đề thi có lời giải chi tiết. Mời mọi người đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gm 01 trang)
Câu 1 (2 điểm)
1. Cho hàm số
x1
y=
x+1
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực ;
42
42
111
()
x
xxm
xxx

Câu 2 (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2
2017 2018
x
sin x cos x cos x
2

.
2. Giải hệ phương trình:



2
20 6 17 5 3 6 3 5 0 1
,
22 5 33 2 11 6 13 2
xyxxyy
xy
xy x y x x
 

Câu 3 (2 điểm)
1. Môn bóng đá nam SE GAME có 10 đội bóng tham dự trong đó có Việt
Nam và Thái Lan. Chia 10 đội bóng này thành 2 bảng A, B. Mỗi bảng có 5 đội.
Tính xác suất sao cho Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng.
2. Cho d·y sè (u
n
) tho¶ m·n ®iÒu kiÖn:
2
26
1
u
,
nn
uu
2
1
víi mäi n=1, 2, ....
Chøng minh r»ng d·y sè (u
n
) cã giíi h¹n vμ t×m 2. 2
n
n
Lim u .
Câu 4 (3 điểm)
1.
Cho tứ diện ABCD có
,,
A
B CD c AC BD b AD BC a  
.
a.Tính góc giữa hai đường thẳng AB, CD.
b.Chứng minh rằng trọng tâm của tứ diện ABCD cách đều tất cả các mặt
của tứ diện.
2. Cho hình chóp S.ABCD có SA =
x
, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 1. Tính
thể tích khối chóp đó theo
x
và tìm
x
để thể tích đó là lớn nhất.
Câu 5 (1 điểm). Cho các số thực a, b, c sao cho a
0, b
0, 0
c
1
và a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = 2ab + 3bc + 3ca +
6
abc
…………………Hết………………….
Họ và tên thí sinh:………………Số báo danh:…………………………
Chữ ký của giám thị 1:…………Chữ ký của giám thị 2:………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu Ý Nội dung Điểm
I 1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ
tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
1,00
Tâm đối xứng của đồ thị là I(–1; 1)
Gọi N(x
0
,y
0
) là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị, khi đó tiếp
tuyến của (C) tại M có phương trình:


0
0
2
0
0
1
2
1
1
x
yxx
x
x

22
000
1
2( 1) 2 10
x
xx yx x


0,25
Gọi d là khoảng cách từ I đến tiếp tuyến trên ta có:
0
0
4
0
41
;1
4( 1)
x
dx
x


,
0,25
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có
442
000
4
00
0
4
0
4 ( 1) 2 4.( 1) 4( 1)
4( 1) 2 1
41
2
4( 1)
xxx
xx
x
d
x
 



dấu '="
0
4
0
0
12
4( 1)
12
x
x
x



0,25
Vậy ứng với hai giá trị đó ta có hai tiếp tuyến sau: (2 2)yx ;
(2 2)yx ;
0,25
2
Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực ;
42
42
111
()
x
xxm
xxx

1,00
ĐK:
0x
Đặt t=
1
x
x
( ĐK
2t
)
Ta có
2
22
2
2
42 42
42
11
22
11
242
xx t
xx
xx tt
xx








0,25
Phương trình đã cho trở thành:

42 2
42 2tt t tm
42
54ttt m
Xét hàm số
42
() 5 4
f
tt tt
với
;2 2;t 
ta có
3
'( ) 4 10 1
f
tt t

2
''( ) 12 10 0 ; 2 2;ft t t
0,25
t

-2 2

''( )
t
+
'( )
f
t
-11


13
()
f
t

-2

2
0,25
Từ bảng biến thiên suy ra:
2m 
thì phương trình đã cho có
nghiệm.
0,25
II 1
Giải phương trình:
2
2017 2018
x
sin x cos x cos x
2

.
1,00
Xét hàm số: f(x)=
2
x
cos x
2
trên R
Ta có
f'(x) x sinx
f''(x) 1 cosx 0 x R
Do đó hàm số f'(x) đồng biến trên R
Vậy

x0; f'(x)f'(0)0

x;0f'(x)f'(0)0
Bảng biến thiên:
x

0

f'(x) - 0 +
f(x)
1
Từ bảng biến thiên suy ra
2
x
VF cos x 1 x R
2

0,25
0,25
Ta có
2017 2018 2 2
VT sin x cos x sin x cos x 1
Do đó phương trình (*) tương đương
0,25
2017 2
2018 2
x0
VT 1
sin x sin x x 0
VF 1
cos x cos x


0,25
2
Gii h phương trình :



2
20 6 17 5 3 6 3 5 0 1
,
22 5 33 2 11 6 13 2
xyxxyy
xy
xy x y x x


1,00
Điều kiện:
6; 5;2 5 0; 3 2 11 0xy xy xy
 





20 3 6 17 3 5
36 2 6 35 2 5 3
xx yy
xxyy


0,25
Xét hàm số
32
f
tt t
với
0t
, ta có

32
'3 0, 0
2
t
f
tt t
t

Kết hợp với

3
ta có
6565 1
f
x
fy
x
yy
x 
0,25
Thay vào phương trình
2
của hệ, ta được
2
23 4 35 9 6 13xxxx
, với
4
3
x 
.







 
2
2
23 4 2 35 9 3
21 31
34 2 59 3
23
110
34 2 59 3
x
xxxxx
xx xx
xx
xx xx
xx
xx xx
 









0; 1xx
(vì
 
23
11
34 2 59 3xx xx


với mọi
x
thuộc
TXĐ)
0,25
Với
01xy
Với
12xy 
Thử lại ta thấy nghiệm của hệ phương trình đã cho là
; 0;1; 1;2xy
0,25
III 1 1,00
55
10 5
.nCC
Gọi A là biến cố: “ Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng”
0,25
TH 1: “ Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng A”
Trường hợp này
235
285
..CCC
cách chia.
TH 1: “ Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng B”
Trường hợp này
235
285
..CCC
cách chia.
0,25
Suy ra:
235
285
2..nA CCC
0,25
235
285
55
10 5
2..
() 4
()
() . 9
CCC
nA
PA
nCC

0,25
2
1,00
Ta cã
12
5
cos2
12
sin2
1
u
.
0,25
Tõ hÖ thøc truy håi b»ng ph¬ng ph¸p chøng minh quy n¹p ta cã ®îc
n
n
u
2.6
5
cos2
, n = 1, 2,....
0,25
Tõ c«ng thøc x¸c ®Þnh sè h¹ng tæng qu¸t cña d·y, ta dÔ dμng chøng minh d·y sè
cã giíi h¹n.
1
1
55
222cos 2sin
6.2 6.2
nn
nn
Lim Lim





0,25
1
1
5
sin
55
6.2
5
66
6.2
n
n
Lim





0,25
IV 1 1,50
B
C
D
A
G
I
a) Tacó
222222
22
.( )..
22
AB CD AB AD AC AB AD AB AC
AB AD BD AB AC BC
ab



       
Lại có,

22
2
. . cos , cos ,
ab
AB CD AB CD AB CD AB CD
c

    
0,5
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng AB, CD ta có:

22 22
22
os os , arccos
ab ab
ccABCD
cc




0,5
b)
Gọi I, G lần lượt là trọng tâm của tứ diện ABCD và tam giác BCD
Ta có
11
44
I
BCD ABCD
IG AG V V
Tương tự,
1
4
I
ABC IABD IACD ABCD
VVV V
Vậy,
IABC IABD IACD IBCD
VVVV
0,5
Mặt khác,
()
A
BC BAD CDA DCB c c c
Do đó,

I,(ABC) I,(ABD) I,(ACD) I,(BCD)
dddd
0,5
2
1,50
Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD)
Do SB = SC = SD nên HB = HC = HD, suy ra H là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD.
Mặt khác, tam giác BCD cân tại C nên H thuộc CO, với O là giao của AC
và BD.
Lại có,
OSCBD ABD SBD OC OA
nên
SAC
vuông
tại S
2
1AC x
0,25
Ta có,
22 2
2
111
1
x
SH
SH SA SC
x

ABCD là hình thoi
22 2
1
3
2
A
CBD OB AB AO x
0,25
+
22 2
11 1
.1.3 3
22 6
ABCD
SACBDx xVxx
0,25
V có giá trị lớn nhất là
1
4
khi
2
6
3
2
xxx
0,25
V
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.....
1,00
Ta có:
P = (a + b + c)
2
– a
2
– b
2
- c
2
+ bc + ca +
6
abc

(a + b + c)
2
- 3 +
6
abc

Đặt t = a + b + c => t
[
3
; 3]. Xét f(t) = t
2
– 3 +
6
t
, với t
[
3
; 3].
0,25
Vì f’(t) > 0 ,
t
[
3
; 3] => f(t) f(
3
) =
6
3
.
Dấu bằng xảy ra khi a =c = 0, b =
3
hoặc b =c = 0, a =
3
0,25
B
C
D
A
O
H
S
Vậy Pmin =
6
3
khi a =c = 0, b =
3
hoặc b =c = 0, a =
3
Ta có:
P = (a + b + c)
2
– a
2
– b
2
- c
2
+ bc + ca +
6
abc

(a + b + c)
2
- 3 +
22 2
2
2
ab c
+
6
abc

(a + b + c)
2
- 1 +
6
abc
Đặt t = a + b + c => t
[
3
; 3]. Xét g(t) = t
2
– 1 +
6
t
, với t
[
3
; 3].
0,25
Vì g’(t) > 0 ,
t
[
3
; 3] => g(t) g(3) =10.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy Pmax = 10 khi a = b = c = 1.
0,25
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2 điểm) x 1 1. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của x +1
đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực ; 1 1 1 4 2 x   (x  )  x   m 4 2 x x x Câu 2 (2 điểm) 2 1. Giải phương trình: 2017 2018 x sin x  cos x   cos x . 2 20  6 x 1
 7 5 y 3x 6 x 3y 5 y  0   1
2. Giải hệ phương trình:   ,x y   2 2
 2xy 5 3 3x2y 11  x 6x13   2 Câu 3 (2 điểm)
1. Môn bóng đá nam SE GAME có 10 đội bóng tham dự trong đó có Việt
Nam và Thái Lan. Chia 10 đội bóng này thành 2 bảng A, B. Mỗi bảng có 5 đội.
Tính xác suất sao cho Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng. 2. 6  2 Cho d·y sè (u u  
n) tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: , u
2  u víi mäi n=1, 2, .... 1 2 n1 n
Chøng minh r»ng d·y sè (u n
n) cã giíi h¹n vμ t×m Lim 2 . 2 u . n Câu 4 (3 điểm)
1. Cho tứ diện ABCD có AB CD  ,
c AC BD  ,
b AD BC a .
a.Tính góc giữa hai đường thẳng AB, CD.
b.Chứng minh rằng trọng tâm của tứ diện ABCD cách đều tất cả các mặt của tứ diện.
2. Cho hình chóp S.ABCD có SA = x , tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 1. Tính
thể tích khối chóp đó theo x và tìm x để thể tích đó là lớn nhất.
Câu 5 (1 điểm). Cho các số thực a, b, c sao cho a  0, b  0, 0  c  1
và a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: P = 2ab + 3bc + 3ca + 6
a b c
…………………Hết………………….
Họ và tên thí sinh:………………Số báo danh:…………………………
Chữ ký của giám thị 1:…………Chữ ký của giám thị 2:………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu Ý Nội dung Điểm
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ I
1 tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. 1,00
Tâm đối xứng của đồ thị là I(–1; 1)
Gọi N(x0,y0) là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị, khi đó tiếp
tuyến của (C) tại M có phương trình: 0,25   x  1  2 x 1 y x x    2  0  0 x  1 x 1 2 2
2x  (x 1) y x  2x 1  0 0  0 0 0 0
Gọi d là khoảng cách từ I đến tiếp tuyến trên ta có: 4 x 1 0 d  ; x  1  , 0 4 4  (x 1) 0,25 0
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có 4 4 2
4  (x 1)  2 4.(x 1)  4(x 1) 0 0 0 4
 4  (x 1)  2 x 1 0 0 4 x 1 0  d   2 0,25 4 4  (x 1) 0 x  1   2 dấu '=" 4 0
 4  (x 1)   0 x  1   2  0
Vậy ứng với hai giá trị đó ta có hai tiếp tuyến sau: y x  (2  2) ;
y x  (2  2) ; 0,25
Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực ; 2 1 1 1 4 2 x   (x  )  x   m 1,00 4 2 x x x ĐK: x  0 Đặt t= 1
x  ( ĐK t  2 ) x 2 1  1 2  2 x   x   2  t  2 2   xx Ta có 2  1   1 4 2  4 2 x   x
 2  t  4t  2  4   2   x   x  0,25
Phương trình đã cho trở thành: 4 2
t t    2 4 2
t  2  t m 4 2
t  5t t  4  m Xét hàm số 4 2
f (t)  t  5t t  4 với t  ;  2  2; 0,25 ta có 3
f '(t)  4t 10t 1 2
f '(t) 12t 10  0 t  ;  2  2; t  -2 2  f ''(t) + -11  f '(t)  13   0,25 f (t) -2 2
Từ bảng biến thiên suy ra: m  2
 thì phương trình đã cho có nghiệm. 0,25 2 II
1 Giải phương trình: 2017 2018 x sin x  cos x   cos x . 1,00 2 2 x Xét hàm số: f(x)=  cos x trên R 2 Ta có f '(x)  x  sin x f '(x)  1 cos x  0 x   R
Do đó hàm số f'(x) đồng biến trên R Vậy x
 0;  f '(x)  f '(0)  0 0,25 x   ;
 0  f '(x)  f '(0)  0 Bảng biến thiên: x  0  f'(x) - 0 + f(x) 1 2 x
Từ bảng biến thiên suy ra VF   cos x 1 x  R 2 0,25 Ta có 2017 2018 2 2 VT  sin x  cos x  sin x  cos x  1
Do đó phương trình (*) tương đương 0,25 x  0 VT  1  2017 2   sin  x  sin x  x  0 0,25 VF  1  2018 2 cos x  cos x 
Giải hệ phương trình :
2 20 6 x 17 5 y 3x 6 x 3y 5 y  0   1 1,00
x, y 2
2 2x y  5  3 3x  2y 11  x  6x 13  2
Điều kiện: x  6; y  5;2x y  5  0; 3x  2y 11 0
203x 6 x  17 3y 5 y
 36  x  2 6  x  35 y  2 5 y 3 0,25
Xét hàm số f t   3t  2 t với t  0 , ta có t f t 3 2 '  3 t   0, t   0 0,25 2 t
Kết hợp với 3 ta có f 6  x  f 5  y  6  x  5  y y x 1
Thay vào phương trình 2 của hệ, ta được 4 2
2 3x  4  3 5x  9  x  6x 13 , với x   . 3
 2 3x  4 x  23 5x 9 x 3 2  x x 2
xx   1 3
xx   1 2    x x
3x  4   x  2
5x  9   x  3 0,25  
xx   2 3 1       xx xx  1 0 3 4 2 5 9 3           2 3 x  0; x  1  (vì 
  với mọi x thuộc
x    x  
x    x   1 1 3 4 2 5 9 3 TXĐ)
Với x  0  y  1  Với x  1   y  2 
Thử lại ta thấy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 0,25
x; y 0; 1;1;2 III 1 1,00 n 5 5  C .C 10 5
Gọi A là biến cố: “ Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng” 0,25
TH 1: “ Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng A” Trường hợp này có 2 3 5
C .C .C cách chia. 2 8 5 0,25
TH 1: “ Việt Nam và Thái Lan ở cùng một bảng B”
Trường hợp này có 2 3 5
C .C .C cách chia. 2 8 5
Suy ra: nA 2 3 5
 2C .C .C 2 8 5 0,25 2 3 5 n( ) A 2C .C .C 4 2 8 5 P( ) A    0,25 5 5 n() C .C 9 10 5 2 1,00     5  Ta cã u  2 sin 1    2cos  . 12   12  0,25
Tõ hÖ thøc truy håi b»ng ph¬ng ph¸p chøng minh quy n¹p ta cã ®îc 0,25  5  u  2cos n   , n = 1, 2,....  n 6.2 
Tõ c«ng thøc x¸c ®Þnh sè h¹ng tæng qu¸t cña d·y, ta dÔ dμng chøng minh d·y sè       n 5 n 5  0,25 cã giíi h¹n. 1 Lim2 2  2cos  Lim2 sin   n   n 1   6.2   6.2    5  sin  n 1   5 5 6.2  Lim    5 0,25 6 6   n 1  6.2   IV 1 1,50 A I B D G C a) Ta có
    
    .
AB CD AB(AD AC)  . AB AD  . AB AC 2 2 2 2 2 2
AB AD BD
AB AC BC 2 2    a b 0,5 2 2       a b Lại có, . AB CD  .
AB CD cos AB,CD  cos AB,CD 2 2  2 c
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB, CD ta có:   a b a b 0,5
cos  cos AB,CD 2 2 2 2     arccos 2 2 c c b)
Gọi I, G lần lượt là trọng tâm của tứ diện ABCD và tam giác BCD 1 1
Ta có IG AG VV 4 IBCD 4 ABCD 0,5 1 Tương tự, VVVV IABC IABD IACD 4 ABCD Vậy, VVVV IABC IABD IACD IBCD Mặt khác, ABC BAD   CDA D
CB(c c c) 0,5 Do đó, d  d  d  d I,(ABC) I,(ABD) I,(ACD) I,(BCD) 2 1,50 S B A O H C D
Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD)
Do SB = SC = SD nên HB = HC = HD, suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
Mặt khác, tam giác BCD cân tại C nên H thuộc CO, với O là giao của AC 0,25 và BD. Lại có, CBD ABD   SBD
OC OA  OS nên SAC  vuông tại S 2
AC x 1 1 1 1 x Ta có,    SH  2 2 2 2 SH SA SC x 1 1 0,25 ABCD là hình thoi 2 2 2
AC BD OB AB AO  3  x 2 1 1 1 + 2 2 2 SAC.BD
x 1. 3  x V x 3  x 0,25 ABCD 2 2 6 1 6
V có giá trị lớn nhất là khi 2
x  3  x x  0,25 4 2 V
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất..... 1,00 Ta có: 6
P = (a + b + c)2 – a2 – b2 - c2 + bc + ca +  (a + b + c)2 - 3 +
a b c 6 0,25
a b c 6
Đặt t = a + b + c => t [ 3 ; 3]. Xét f(t) = t2 – 3 + , với t [ 3 ; 3]. t 6
Vì f’(t) > 0 ,  t[ 3 ; 3] => f(t)  f( 3 ) = . 3
Dấu bằng xảy ra khi a =c = 0, b = 3 hoặc b =c = 0, a = 3 0,25 6 Vậy Pmin =
khi a =c = 0, b = 3 hoặc b =c = 0, a = 3 3 Ta có: 6
P = (a + b + c)2 – a2 – b2 - c2 + bc + ca +
a b c 2 2 2
a b  2c 6  (a + b + c)2 - 3 + + 2
a b c 6  (a + b + c)2 - 1 +
a b c 0,25 6
Đặt t = a + b + c => t [ 3 ; 3]. Xét g(t) = t2 – 1 + , với t [ 3 ; 3]. t
Vì g’(t) > 0 ,  t[ 3 ; 3] => g(t)  g(3) =10.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy Pmax = 10 khi a = b = c = 1. 0,25
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa.