Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 THPT năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Tĩnh

Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 THPT năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hà Tĩnh gồm 1 trang với 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, đề nhằm tuyển chọn các em học sinh giỏi môn Toán lớp 12 tại các trường THPT và cở sở GD – ĐT trên toàn tỉnh Hà Tĩnh, đề thi HSG Toán 12 có lời giải chi tiết.

S GIÁO DC ĐÀO TO
HÀ TĨNH
(Đề thi có 1 trang, gm 5 câu)
K THI CHN HC SINH GII TNH LP 12 THPT
NĂM HC 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 180 phút.
Câu 1. (5.0 đim)
a. Cho hàm s
2 3
2
x
y
x
+
=
+
đồ
th
(C)
đườ
ng th
ng d:
2
y x m
. Ch
ng minh r
ng
d c
t (C) t
i hai
đ
i
m A, B phân bi
t v
i m
i s
th
c m. G
i
,
1
k
2
k
l
n l
ượ
t h
s
góc c
a
ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i A và B. Tìm m
để
1 2
4
k k
+ =
.
b.
Cho khai tri
n
2
0 1 2
(1 ) ... , , 1
n n
n
x a a x a x a x n n
+ = + + + +
. H
i bao nhiêu giá tr
2017
n
sao cho t
n t
i
k
th
a mãn
1
7
15
k
k
a
a
+
=
.
Câu 2.
(4.5
đ
i
m)
a.
Tìm các g tr
c
a
m
đ
ph
ươ
ng trình sau có 2 nghi
m phân bi
t
1 2
,
x x
th
a mãn
2 2
1 2
1
x x
+ >
2 2 2 2
9 4 5
5 2
2log (2 4 2 ) log 2 0.
x x m m x mx m
+
+ + + =
b.
Gi
i h
ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
2
3 2
1 1 1
2 ( 1) ( 1) 2
x y y x
x y x xy
+ + + =
+ + =
.
Câu 3.
(4.0
đ
i
m)
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy hình thoi,
;
AB AC a
= =
tam giác SBD
đề
u n
m trong
m
t ph
ng vuông c v
i m
t ph
ng
(
)
ABCD
. G
i M trung
đ
i
m c
a c
nh SC, m
t
ph
ng
( )
ABM
chia kh
i chóp
.
S ABCD
thành hai kh
i
đ
a di
n.
a.
Tính th
tích c
a kh
i
đ
a di
n không ch
a
đ
i
m S.
b
.
Tính kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng SA và BM.
Câu 4.
(4.0
đ
i
m)
a.
Gi
s
m s
( )
y f x
=
có
đ
omm s
'( )
y f x
=
;
đ
th
c
a hàm s
'( )
y f x
=
đượ
c cho nh
ư
nh v
n và
(0) (1) 2 (2) (4) (3)
f f f f f
+ =
.
H
i trong c giá tr
(0); (1); (4)
f f f
giá tr
o giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
( )
y f x
=
trên
đ
o
n
[0;4]
?.
b.
Cho hàm s
3 2
( ) 2 9 12
f x x x x m
= + +
. Tìm t
t c
các s
th
c
m
sao cho v
i m
i s
th
c
, , [1;3]
a b c
thì
( ); ( ); ( )
f a f b f c
độ
dài ba c
nh c
a m
t tam giác.
Câu 5.
(2.5
đ
i
m)
M
t công ty s
a mu
n thi
ế
t k
ế
h
p
đự
ng s
a v
i th
tích h
p là 1
3
dm
, h
p
đượ
c thi
ế
t k
ế
b
i
m
t trong hai m
u sau v
i cùng m
t lo
i v
t li
u: m
u 1 là hình h
p ch
nh
t; m
u 2 là hình
tr
. Bi
ế
t r
ng chi phí làm m
t hình tròn cao h
ơ
n 1,2 l
n chi plàm m
t hình ch
nh
t v
i
cùng di
n tích. H
i thi
ế
t k
ế
h
p theo m
u o s
ti
ế
t ki
m chi ph
ơ
n? (xem di
n tích các
ph
n n
i gi
a các m
t là không
đ
áng k
).
-------------------------------------H
T -----------------------------------
- Thí sinh không
đượ
c s
d
ng tài li
u và máy tính c
m tay.
- Cán b
coi thi không gi
i thích gì thêm.
H
và tên thí sinh: ..............................................S
báo danh:....................................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
x
y
2 4
O
1
Câu NI DUNG
1a
Xét phương trình hoành độ giao đim ca đồ th (C) và d:
2 3
2
2
x
x m
x
+
= +
+
2
2
2 (6 ) 3 2 0(*)
x
x m x m
+ + =
Phương trình (*)
2 2
(6 ) 8(3 2 ) 4 12 0,m m m m m
= = + + >
2
x
=
không nghim ca (*) nên đường thng d luôn ct đồ th (C) ti hai đim phân
bit A, B vi mi m.
H s góc ca tiếp tuyến ti A, ti B ln lượt là
1 2
2 2
1 2
1 1
,
( 2) ( 2)
k k
x x
= =
+ +
, trong đó
1
x
,
2
x
là 2 nghim ca phương trình (*)
Ta có
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 1
2 2 2 4
2 2 2 2 4
k k k k
x x x x x x
+ = = =
+ + + + +
Có “=”
2 2
1 2 1 2
2 2
1 2
1 1
( 2) ( 2)
( 2) ( 2)
k k x x
x x
= = + = +
+ +
1 2
( 2) ( 2)
x x
+ = +
(do
1 2
x x
)
1 2
6
4 4 2
2
m
x x m
+ = = =
1b.
Theo gi thiết
1
7 ( 1)!( 1)! 7
15 !( )! 15
k
n
k
n
C
k n k
C k n k
+
+
= =
vi
, , 1, 1
k n n k n
1 7
7 22 15
15
k
n k
n k
+
= = +
1
3 2
7
k
n k
+
= + +
*
1
, , 1
7
k
n k n
+
. Đặt
1
7 1 22 1
7
k
m k m n m
+
=
=
=
*
, 2017 1 22 1 2017 1 91
n n m m
Do đó có 91 giá tr ca n tha mãn yêu cu bài toán.
2a
2 2 2 2
9 4 5
5 2
2log (2 4 2 ) log 2 0
x x m m x mx m
+
+ + + =
(1)
Đk:
2 2
2 2
2 4 2 0
2 0
x x m m
x mx m
+ >
+ >
Ta thy
(
)
2
9 4 5 2 5
+ = +
1 1
2 2
5 2 ( 5 2) ( 5 2)
= = +
nên phương trình
(1)
2 2 2 2
5 2 5 2
log (2 4 2 ) log ( 2 ) 0
x x m m x mx m
+ +
+ + =
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 4 2 2 ( 1) 2 2 0 (2)
2 0 2 0 (3)
x x m m x mx m x m x m m
x mx m x mx m
+ = + + + =
+ > + >
PT (1) có 2 nghim phân bit
(2) có 2 nghim phân bit tha mãn (3)
PT (2) có
2 2 2
1
( 1) 4(2 2 ) (3 1) 0
3
m m m m m
= + + = >
(4)
Lúc đó
(2) 2 ; 1
x m x m
= = +
Hai nghim tha mãn (3)
2
2 2 2
2 2 2
0
(2 ) .2 2 0 4 0
1
1
( 1) ( 1) 2 0 2 1 0
2
m
m m m m m
m
m m m m m m
+ > >
< <
+ + + > + >
(5)
2 2 2 2 2
1 2
0
1 4 (1 ) 1 5 2 0
2
5
m
x x m m m m
m
<
+ > + > >
>
Kết hp điu kin (4) và (5) ta có
2 1
1 0;
5 2
m m
< < < <
2b
(
)
(
)
2
3 2
1 1 1 (1)
2 ( 1) ( 1) 2 (2)
x y y x
x y x xy
+ + + =
+ + =
ĐK:
0
x
Ta thy
0
x
=
không tha mãn h.
Vi
0
x
>
ta có
(
)
( )
2 2
1 1
(1) 1 1 1 1 1x y y x x y y
x
x
+ + = + + + + = + +
(3)
Xét hàm s
2
( ) 1,f t t t t
= + +
ta có
2
2 2 2
1
'( ) 1 0,
1 1 1
t t
t t t
f t t
t t t
+
+ +
= + = >
+ + +
suy ra hàm s đồng biến
trên
.
PT (3)
1 1
( ) ( )f y f y
x x
= =
Thay vào PT (2) ta có
3 3 2
1
2 ( 1) ( 1) 2 2 2 2 (*)
x x x x x x x x
x
+ + = + =
Đặt
( 0)
t x t
= >
ta có PT
6 4 3 5 4 3 2
2 2 2 0 ( 1)(2 2 4 3 3 2) 0
t t t t t t t t t t
+ = + + + + + =
1
t
=
Vi
1 1 1
t x y
= = =
. Vy h có nghim (1;1)
3a
G
i O l
à giao đi
m ca AC v
à BD, t
gi thiết ta có
3. 3 3
( ); 3
2 2
a a
SO ABCD BD SB SD a SO = = = = =
3
.
1 1 1 3 . 3 3
. . . . . .
3 2 3 2 2 4
S ABCD
a a a a
V SO AC BD= = =
Gi N giao đim ca (ABM) SD.
Ta có N là trung đim ca SD.
S dng t s th tích ta có
.
.
1
. .
4
S BMN
S BCD
V
SB SM SN
V SB SC SD
= =
.
.
1
. .
2
S ABN
S ABD
V
SA SB SN
V SA SB SD
= =
O
N
M
S
C
D
B
A
do đó
. . .
. . .
1 1 3
;
8 4 8
S MBN S ABN S ABMN
S ABCD S ABCD S ABCD
V V V
V V V
= = =
suy ra th tích ca khi đa din không
3
cha S bng
3 3
.
5 5 3 5 3
.
8 8 4 32
S ABCD
a a
V = =
3b
Ta có
/ / / /( )
MO SA SA MBD
do đó
( ; ) ( ;( )) ( ;( )) ( ;( ))
d SA MB d SA MBD d A MBD d C MBD
= = =
Xét hình chóp M.BCD
3 3
. . .
1 1 1 3 3
.
2 4 4 4 16
M BCD S BCD S ABCD
a a
V V V= = = =
Tam giác MBD là tam giác cân ti M có MO là đường cao. Mt khác trong tam
giác vuông SOC có
2 2
2 2
1 1 1 9 10
2 2 2 4 4 4
a a a
MO SC SO OC= = + = + =
suy ra
2
1 1 10 30
. 3.
2 2 4 8
MBD
a a
S BD MO a= = =
3
.
2
3
3 3.8 3 10
( ;( ))
20
16. 30
C MBD
MBD
V
a a
d C MBD
S
a
= = =
4a
T đồ th ca hàm s
'( )
y f x
=
ta có
BBT ca hàm s
( )
y f x
=
như hình bên.
Da vào BBT ta thy trên đon [0;4] giá
tr ln nht ca hàm s
( )
f x
(2)
f
; giá
tr nh nht ch có th
(0)
f
hoc
(4)
f
.
Cũng t BBT ta có
(1), (3) (2) (1) (3) 2 (2)
f f f f f f
< + <
Mt khác
(0) (4) 2 (2) (1) (3) 0 (0) (4)
f f f f f f f
= > >
Vy GTNN ca m s
( )
y f x
=
trên đon [0;4] là
(4)
f
4b
Vì hàm s
3 2
( ) 2 9 12
f x x x x m
= + +
liên tc trên [1;3] nên có giá tr ln nht, giá
tr nh nht trên [1;3].
yêu cu bài toán
[1;3] [1;3] [1;3]
min ( ) min ( ) max ( )
f x f x f x
+ >
(1)
[1;3]
min ( ) 0
f x
>
Đặt
3 2
( ) 2 9 12
g x x x x m
= + +
Ta có
2
'( ) 6 18 12 0 1; 2
g x x x x x
= + = = =
;
(1) 5 ; (2) 4 ; (3) 9
g m g m g m
= + = + = +
Ta thy
4 5 9 4 ( ) 9
m m m m g x m
+ < + < + + +
Do đó
{
}
[1;3]
max ( ) 4 ; 9 ;
f x max m m= + +
{ }
[1;3]
0 khi ( 4)( 9) 0
min ( )
4 ; 9 khi ( 4)( 9) 0
m m
f x
min m m m m
+ +
=
+ + + + >
[1;3]
4
min ( ) 0
9
m
f x
m
>
>
<
Nếu
[1;3] [1;3]
9 min ( ) 9 9 ; max ( ) 4 4
m f x m m f x m m
< = + = = + =
khi đó
(1) 2( 9) 4 14
m m m
> <
(tha mãn)
Nếu
[1;3] [1;3]
4 min ( ) 4 4; max ( ) 9 9
m f x m m f x m m
> = + = + = + = +
khi đó
(1) 2( 4) 9 1
m m m
+ > + >
(tha mãn)
x
f’(x)
)
f(x
)
0
-
+
-
0
4
ĐS:
1; 14
m m
> <
5
Gi t là chi phí làm
2
1
dm
mt hình ch nht suy ra chi phí làm
2
1
dm
mt hình tròn
là 1,2t
- Nếu sn sut theo mu 1: Hình hp ch nht.
Gi
, , ( )
a b c dm
kích thước ca hình hp ch nht. Khi đó
3
1
V abc dm
= =
Suy ra chi phí theo mu 1 là
2
3
. 2( ) 6 ( ) 6 .
1
T S t ab bc ca t abc t t
tp
= = + + =
Đẳng thc xy ra khi
1
a b c dm
= = =
- Nếu sn sut theo mu 2: Hình tr.
Gi
( )
r dm
là bán kính đáy và
( )
h dm
là chiu cao. Khi đó
2 3
2
1
. 1 .
V h r dm h
r
π
π
= = =
Suy ra chi phí theo mu 2 là
2 2 2
3
2
2 1 1
2 2 . . (2,4 ) 2,4 3 2,4 .
1,2
T r r ht r t r t t
r r
t
r
π π π π π
= + = + = + +
Đẳng thc xy ra khi
2
3
3
1 2,4
,
2,4
r h
π
π
= =
Ta thy
1
3
3 3
2
min 6 2 8
1
min 2,4
3. 2,4 2,4
T t
T
π
π π
= = = >
suy ra sn xut hp theo mu th 2 s tiết kim chi phí hơn.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI CHÍ NH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 1 trang, gồm 5 câu)
Thời gian làm bài: 180 phút.
Câu 1. (5.0 điểm) 2x + 3
a. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = −2x + m . Chứng minh rằng x + 2
d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt với mọi số thực m. Gọi k , k lần lượt là hệ số góc của 1 2
tiếp tuyến của (C) tại A B. Tìm m để k + k = 4 . 1 2 b. Cho khai triển n 2
(1+ x) = a + a x + a x + ... n
+ a x , n∈ℕ, n ≥1. Hỏi có bao nhiêu giá trị 0 1 2 n a 7
n ≤ 2017 sao cho tồn tại k thỏa mãn k = . a 15 k 1 +
Câu 2. (4.5 điểm)
a. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2 x + x > 1 1 2 1 2 2 2 2 2 2 log
(2x x − 4m + 2m) + log
x + mx − 2m = 0. 9+4 5 5 −2 ( x+1− )1 
( 2y +1+ y)= x
b. Giải hệ phương trình . 3 2
2x (y +1) − (x +1)xy = 2
Câu 3. (4.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, AB = AC = ;
a tam giác SBD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi M là trung điểm của cạnh SC, mặt
phẳng ( ABM ) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện.
a. Tính thể tích của khối đa diện không chứa điểm S.
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM. y
Câu 4. (4.0 điểm)
a. Giả sử hàm số y = f (x) =
có đạo hàm là hàm số y f '(x) ; x đồ 2 4
thị của hàm số y = f '(x) được cho như hình vẽ bên và O
f (0) + f (1) − 2 f (2) = f (4) − f (3) .
Hỏi trong các giá trị f (0); f (1); f (4) giá trị nào là giá trị nhỏ
nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [0;4]?. b. Cho hàm số 3 2
f (x) = 2x − 9x +12x + m . Tìm tất cả các số thực m sao cho với mọi số thực a, ,
b c ∈[1;3] thì f (a); f (b); f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Câu 5. (2.5 điểm)
Một công ty sữa muốn thiết kế hộp đựng sữa với thể tích hộp là 1 3
dm , hộp được thiết kế bởi
một trong hai mẫu sau với cùng một loại vật liệu: mẫu 1 là hình hộp chữ nhật; mẫu 2 là hình
trụ. Biết rằng chi phí làm mặt hình tròn cao hơn 1,2 lần chi phí làm mặt hình chữ nhật với
cùng diện tích. Hỏi thiết kế hộp theo mẫu nào sẽ tiết kiệm chi phí hơn? (xem diện tích các
phần nối giữa các mặt là không đáng kể).
-------------------------------------HẾT -----------------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ..............................................Số báo danh:.................................................... Câu NỘI DUNG
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và d: 1a 2x + 3 x ≠ −2 = − + ⇔ 2x m x + 2 2
2x + (6 − m)x + 3 − 2m = 0(*) Phương trình (*) có 2 2 ∆ = (6 − ) m −8(3− 2 )
m = m + 4m +12 > 0, m ∀ ∈ℝ và x = 2 −
không là nghiệm của (*) nên đường thẳng d luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B với mọi m.
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A, tại B lần lượt là 1 1 k = , k =
, trong đó x , x là 2 nghiệm của phương trình (*) 1 2 2 2 (x + 2) (x + 2) 1 2 1 2 1 1
Ta có k + k ≥ 2 k k = 2 = 2 = 4 1 2 1 2
(x + 2)2 (x + 2)2
(x x + 2x + 2x + 4)2 1 2 1 2 1 2 1 1 Có “=” 2 2 ⇔ k = k ⇔ =
⇔ (x + 2) = (x + 2) 1 2 2 2 1 2 (x + 2) (x + 2) 1 2 ⇔ m − 6
(x + 2) = −(x + 2) (do x x ) ⇔ x + x = −4 ⇔ = −4 ⇔ m = −2 1 2 1 2 1 2 2 k C 7
(k +1)!(n k −1)! 7 Theo giả thiết n = ⇔ =
với k, n ∈ ℕ, n ≥ 1, k n −1 1b. k 1 C + 15
k !(n k)! 15 n k +1 7 ⇔ =
⇔ 7n = 22k +15 n k 15 k +1 ⇔ n = 3k + 2 + 7 k +1 k +1 Vì * ,
n k ∈ ℕ, n ≥ 1 ⇒ ∈ ℕ . Đặt
= m∈ ℕ ⇒ k = 7m −1⇒ n = 22m −1 7 7 Vì *
n ∈ ℕ , n ≤ 2017 ⇒ 1 ≤ 22m −1 ≤ 2017 ⇒ 1 ≤ m ≤ 91
Do đó có 91 giá trị của n thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 2 2 2 2 log
(2x x − 4m + 2m) + log
x + mx − 2m = 0 (1) + 2a 9 4 5 5 −2 2 2
2x x − 4m + 2m > 0 Đk:  2 2
x + mx − 2m > 0 1 −1 Ta thấy + = ( + )2 9 4 5 2 5 và 2 2
5 − 2 = ( 5 − 2) = ( 5 + 2) nên phương trình (1) 2 2 2 2 ⇔ log
(2x x − 4m + 2m) − log
(x + mx − 2m ) = 0 5 +2 5 +2 2 2 2 2 2 2
2x x − 4m + 2m = x + mx − 2m
x − (m +1)x − 2m + 2m = 0 (2) ⇔  ⇔  2 2 2 2
x + mx − 2m > 0
x + mx − 2m > 0 (3)
PT (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn (3) 1 PT (2) có 2 2 2
∆ = (m +1) + 4(2m − 2m) = (3m −1) > 0 ⇔ m ≠ (4) 3
Lúc đó (2) ⇔ x = 2 ; m x = −m +1 Hai nghiệm thỏa mãn (3) 1  ≠ 2 2 2 m 0 (2m) . m 2m 2m 0  + − > 4m > 0  ⇔  ⇔  ⇔  1 (5) 2 2 2
(−m +1) + m(−m +1) − 2m > 0  2
m m +1 > 0  1 − < m <  2 m < 0 2 2 2 2 2 
x + x > 1 ⇔ 4m + (1− m) > 1 ⇔ 5m − 2m > 0 ⇔ 1 2 2 m >  5 2 1
Kết hợp điều kiện (4) và (5) ta có 1 − < m < 0; < m < 5 2 ( x+1− )1 
( 2y+1+ y)= x (1) 2b 3 2
2x (y +1) − (x +1)xy = 2 (2) ĐK: x ≥ 0
Ta thấy x = 0 không thỏa mãn hệ. 1 1
Với x > 0 ta có (1) ⇔ x ( 2y +1 + y) = ( x +1+ ) 2 1 x y +1 + y = +1 + (3) x x Xét hàm số 2
f (t) = t + t +1, t ∈ ℝ 2 t t + t +1 t + t
ta có f '(t) = 1+ = > ≥ 0, t
∀ ∈ ℝ suy ra hàm số đồng biến 2 2 2 t +1 t +1 t +1 trên ℝ . 1 1
PT (3) ⇔ f ( y) = f ( ) ⇒ y = x x 1 Thay vào PT (2) ta có 3 3 2
2x ( +1) − (x +1) x = 2 ⇔ 2x + 2x x x x = 2 (*) x
Đặt t = x (t > 0) ta có PT 6 4 3 5 4 3 2
2t + 2t t t − 2 = 0 ⇔ (t −1)(2t + 2t + 4t + 3t + 3t + 2) = 0 ⇔ t = 1
Với t = 1⇒ x = 1⇒ y = 1. Vậy hệ có nghiệm (1;1)
Gọi O là giao điểm của AC và BD, từ giả thiết ta có 3a a 3. 3 3a
SO ⊥ ( ABCD); BD = SB = SD = a 3 ⇒ SO = = 2 2 3 1 1 1 3a . a a 3 a 3 V = .S . O .AC.BD = . . = S . ABCD 3 2 3 2 2 4 S
Gọi N là giao điểm của (ABM) và SD.
Ta có N là trung điểm của SD.
Sử dụng tỉ số thể tích ta có M V SB SM SN 1 S .BMN = . . = V SB SC SD 4 S .BCD N V SA SB SN 1 B S . ABN = . . = C V SA SB SD 2 S . ABD O A D V 1 V 1 V 3 do đó S.MBN S . ABN S . = ; ABMN = ⇒
= suy ra thể tích của khối đa diện không V 8 V 4 V 8 S . ABCD S . ABCD S . ABCD 2 3 3 5 5 a 3 5a 3 chứa S bằng V = . = S . 8 ABCD 8 4 32
Ta có MO / /SA SA / /(MBD) do đó 3b d (S ;
A MB) = d(S ;
A (MBD)) = d ( ;
A (MBD)) = d (C;(MBD)) 3 3 1 1 1 a 3 a 3
Xét hình chóp M.BCDV = V = V = . = M .BCD S .BCD S . 2 4 ABCD 4 4 16
Tam giác MBD là tam giác cân tại M có MO là đường cao. Mặt khác trong tam 2 2 1 1 1 9a a a 10 giác vuông SOC có 2 2 MO = SC = SO + OC = + = 2 2 2 4 4 4 2 1 1 a 10 a 30 suy ra S = B . D MO = a 3. = MBD 2 2 4 8 3 3V 3a 3.8 3a 10 C.
d (C; (MBD)) MBD = = = 2 S a MBD 16. 30 20
Từ đồ thị của hàm số y = f '(x) ta có x 4a
BBT của hàm số y = f (x) như hình bên.
Dựa vào BBT ta thấy trên đoạn [0;4] giá f’(x) - 0 + 0 -
trị lớn nhất của hàm số f (x) là f (2) ; giá ) f(x
trị nhỏ nhất chỉ có thể là f (0) hoặc f (4) . )
Cũng từ BBT ta có f (1), f (3) < f (2) ⇒ f (1) + f (3) < 2 f (2)
Mặt khác f (0) − f (4) = 2 f (2) − f (1) − f (3) > 0 ⇒ f (0) > f (4)
Vậy GTNN của hàm số y = f (x) trên đoạn [0;4] là f (4) 4b Vì hàm số 3 2
f (x) = 2x − 9x +12x + m liên tục trên [1;3] nên có giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất trên [1;3].
yêu cầu bài toán ⇔ min f (x) + min f (x) > max f (x) (1) [1;3] [1;3] [1;3]
và min f (x) > 0 [1;3] Đặt 3 2
g(x) = 2x − 9x +12x + m Ta có 2
g '(x) = 6x −18x +12 = 0 ⇔ x = 1; x = 2 ; g(1) = 5 + ; m g(2) = 4 + ; m g(3) = 9 + m
Ta thấy m + 4 < m + 5 < m + 9 ⇒ m + 4 ≤ g(x) ≤ m + 9
Do đó max f (x) = max{ m + 4 ; m + 9}; [1;3] 0
khi (m + 4)(m + 9) ≤ 0 min f (x) =   + + + + > [1;3] min
{m 4 ; m 9} khi (m 4)(m 9) 0 m > −4
min f (x) > 0 ⇔   < − [1;3] m 9 Nếu m < 9
− ⇒ min f (x) = m + 9 = 9 − − ;
m max f (x) = m + 4 = 4 − − m [1;3] [1;3]
khi đó (1) ⇔ 2(−m − 9) > −m − 4 ⇔ m < 1 − 4 (thỏa mãn) Nếu m > 4
− ⇒ min f (x) = m + 4 = m + 4; max f (x) = m + 9 = m + 9 [1;3] [1;3]
khi đó (1) ⇔ 2(m + 4) > m + 9 ⇔ m > 1 (thỏa mãn) 3
ĐS: m >1; m < 1 − 4 5
Gọi t là chi phí làm 2
1dm mặt hình chữ nhật suy ra chi phí làm 2 1dm mặt hình tròn là 1,2t
- Nếu sản suất theo mẫu 1: Hình hộp chữ nhật. Gọi a, ,
b c (dm) kích thước của hình hộp chữ nhật. Khi đó 3
V = abc = 1dm
Suy ra chi phí theo mẫu 1 là 2 3
T = S .t = 2(ab + bc + ca)t ≥ 6 (abc) t = 6t. 1 tp
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =1dm
- Nếu sản suất theo mẫu 2: Hình trụ. Gọi r(d )
m là bán kính đáy và h(dm) là chiều cao. Khi đó 1 2 3 V = π .
h r = 1dm h = . 2 πr
Suy ra chi phí theo mẫu 2 là 2  1 1  2 2 2 3
T = 2π r 1, 2t + 2π r. .
h t = (2, 4π r + )t =  2, 4π r + + t ≥ 3 2, 4π .t 2 rr r  2 Đẳ 1 2, 4 ng thức xảy ra khi 3 r = , h = 3 2, 4π π min T 6t 2 8 Ta thấy 1 = = = 3 >1 3 3 min T 3. 2, 4π 2, 4π 2, 4π 2
suy ra sản xuất hộp theo mẫu thứ 2 sẽ tiết kiệm chi phí hơn. 4
Document Outline

  • De_HSG_12_2017.2018 (1)
  • Loi_giai_de_12_2017.2018 (1)