Đề thi chọn HSG tỉnh Toán 12 THPT năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 THPT năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 03 năm 2022.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TNH QUNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THC
K THI CHN HSG TNH NĂM HC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LP 12 THPT
Thi gian làm bài: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Đề thi gm 01 trang & 05 bài toán
Ngày thi: 22/03/2022
Câu 1. (2,0 đim)
a. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
18 16yx x trên đon

0; 3 .
b. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
1 2022yx m x
có ba đim cc tr to thành
mt tam giác có ba góc nhn.
Câu 2. (2,0 đim)
a.
Gii phương trình

22
31
3
log 1 log 1 2 2 1 1
x
xxxxx 
.
b. Gi A là tp hp tt c các s t nhiên có 5 ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp hp A. Tính xác sut để
chn được mt s sao cho s đó chia hết cho 7 và có ch s hàng đơn v bng 1.
Câu 3. (2,0 đim)
a.
Cho
F
x là mt nguyên hàm ca hàm s

2
ln
ln 1.
x
fx x
x
 tha mãn

1
1
3
F . Hãy tính

2
Fe

.
b. Trong không gian Oxyz, cho mt cu

22
2
:1 4 8Sx y z
và hai đim
3; 0; 0A ,

4; 2;1B . Gi
M là mt đim bt k thuc mt cu
S . Tìm giá tr nh nht ca biu thc 2
M
AMB .
Câu 4. (3,0 đim)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình ch nht có
A
Ba ,
Db , SA vuông góc vi đáy 2.SA a
Gi Mđim nm trên cnh SA sao cho
A
Mx
02
x
a
.
a. Tính din tích thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mt phng
M
BC theo a, bx.
b. Tìm x theo a để mt phng

M
BC
chia khi chóp S.ABCD thành hai phn có th tích bng nhau.
c. Trong trường hp ABCD là hình vuông cnh a, gi Kđim di động trên CD, H là hình chiếu ca S lên
BK. Tìm v trí ca đim K trên CD để th tích khi chóp S.ABH là ln nht.
Câu 5. (1,0 đim)
Cho các s thc dương a, b vi ab . Chng minh rng
2lnln 1
2
baab
ba ba ab



.
_______________ HT _______________
LI GII THAM KHO
--- Nguyn Xuân Chung ---
Câu 1a . Tìm GTLN, GTNN ca
( ) ( )
2
18 16fx x x=−+
trên
[ ]
0;3
.
Ta có
( )
( )
(
)(
)
2
2
2
22 2
2 98
28 1
18
' 16
16 16 16
xx
xx
xx
fx x
xx x
−+
−−
= ++ = =
++ +
.
Xét trong khong
( )
0;3
,
( )
01fx x
=⇔=
.
Vy GTNN là
( )
3 75f =
, GTLN là
( )
1 17 17f =
.
Câu 1b. Xét
(
)
42
1 2022
yx m x
=−+ +
. Ta có
( )
2
'22 1y xx m

= −+

.
Hàm s có ba cc tr khi
10 1
mm+ > >−
.
Tọa độ đim cc tiu bên trái
( )
2
1
1
; 2022
24
m
m
B

+
+
−− +



, tọa độ đim cc
đại là
( )
0;2022A
. Tam giác có ba góc nhn khi :
(
) (
)
24
21 1
21
cos 2
2 4 2 16
AB
mm
yy m
BA
++
−+
= >⇔ > +
α
. Vi
1
0
2
m
t
+
= >
,
ta có
( ) (
)
4 43
4 2 10 1
t t t tt t> + > ⇒>
. Khi đó
1
11
2
m
m
+
>⇒ >
.
Kết hp ta có điu kin cn tìm là
1m >
.
Câu 2a. Điu kin
1
2
x <
.
Ta có PT
( ) ( )
22
33
log 1 1 log 1 2 1 2xx xx x x −++ −+= +
(*).
Xét hàm s
( ) ( )
3
1
log ' 1 0, 0
ln 3
ft tt ft t
t
= + = + > ∀>
, nên
( )
ft
đồng biến.
Do đó t (*) suy ra
( )
2
1 12 0xx x x+= =
(Vì
1
2
x <
).
Vy phương trình có nghim duy nht
0
x =
.
Câu 2b. S phn t không gian mu
( )
4
9.10n Ω=
.
Gi s chn đưc s
1abcd
1abcd
chia hết cho 7.
S nh nht tha mãn là 10031. S ln nht thỏa mãn là 99981. Các thương lần
t khi chia hai s trên cho 7 là 1433 và 14283.
C cách 10 đơn vị thì có đúng mt s chia hết cho 7. Mt khác đ tn cùng là 1
thì thương có dng
*3
, trong đó
1433 *3 14283
≤≤
. Như vy s các thương tìm
đưc là:
14283 1433
1 1286
10
+=
.
Vy có 1286 s tha mãn. Xác sut cn tìm
4
1286 643
0,0143
9.10 4500
p = =
.
Câu 3a. Tìm
2
ln
ln 1
x
x dx
x
+
. Đặt
2 22
2ln
ln 1 ln 1 2
x
x u x u dx udu
x
+= += =
.
Khi đó
2 23
ln 1
ln 1
3
x
x dx u du u C
x
+==+
∫∫
. Hay
( )
(
)
3
2
1
ln 1
3
Fx x C= ++
.
Gi thiết
(
)
1
10
3
FC=⇒=
. Do đó
(
)
(
)
3
2
1
ln 1
3
Fx x= +
.
Vy
(
)
( )
( )
3
2
18
2
39
Fe Fe= ⇒ =

.
Câu 3b. Tìm GTNN ca
2MA MB+
.
Mt cu có tâm
( )
1; 4; 0I
, bán kính
22R =
. Tính
( )
4; 4; 0IA =

.
Đặt
( ) ( )
4 1; 1; 0 0; 3; 0IA IC IC C= ⇒=
  
2 22IC R= <=
.
Ta có
( )
2
2 22
2 . 40 8 .MA IA IM IA IM IA IM IC IM= =+− =
     
Hay
( )
22
42 8 2 . 4MA IC IM MC= +− =
 
, suy ra
2MA MC=
.
Khi đó
( )
2 2 2 62MA MB MC MB CB+ = +≥=
. Đạt đưc khi
( )
M CB S
=
.
Ta có
( )
4; ; , 0CM tCB t t t t
==−>
 
, suy ra
( )
4 ; 3;M tt t
−+
thay vào mt cu
( ) ( )
22
2
41 1 8t tt++++=
.
Suy ra
5 133 10 2 133 13 133 5 133
;;
18 9 18 8
tM

−+ + + −+
=


.
Vy
( )
min 2 6 2MA MB
+=
.
Li bình.
Thi t luận và để tìm min max thì bt buc ch rõ đt đưc khi nào. Bt đng
thc không yêu cu bt buc.
Câu 4a. Tính din tích ca thiết din.
Ta có
( )
// //BC AD BC mp SAD
, do đó
( ) ( )
//mp MBC mp SAD MN AD∩=
. Mt khác
( ) ( )
AD mp S AB MN mp SAB ⇒⊥
. Thiết din
BMNC
là hình
thang vuông ti M B.
Đặt
MN y=
thì
( )
2
2
22
bax
MN SM y a x
y
AD SA b a a
= = ⇒=
.
Din tích
( )
( )
22
22
4
24
BMNC
yb bax x a
S xa
a
+ −+
= +=
(đvdt).
Câu 4b. Tìm
x
theo
a
để
( )
mp MBC
chia khi chóp thành hai phn có th tích bng
nhau.
H
( )
SK BM SK mp BMNC ⇒⊥
nên
SK
là đưng cao ca
.S BMNC
.
Hai tam giác vuông đồng dng
MKS MAB
suy ra
KS MS
AB MB
=
, do đó:
(
)
22
2
a xa
SK
xa
=
+
( )( )
.
24
12
S BMNC
bax ax
V
−−
=
(1).
Mt khác
2
.
11
.2 .
26 3
S ABCD
ba
V a ab
= =
(2). T (1) và (2) ta có:
( )( )
( )( )
(
)
2
2
24
2 4 4 35
12 3
bax ax
ba
ax ax a x a
−−
= = ⇒=
.
Vy
( )
35xa=
thì
( )
mp MBC
chia khi chóp thành hai phn có th tích
bng nhau.
Câu 4c. Xác định v trí đim
K
để th tích khi chóp
.S ABH
ln nht.
Ta có th tích khi chóp
.S ABH
ln nht khi din tích
ABH
ln nht.
( )
BK SAH BK AH ⇒⊥
nên
( )
2
22
11
.
24 4
ABH
a
S AH HB AH HB= +=
.
Du bng có khi
21
22
a
AH HB AC
= = =
, khi đó H là tâm hình vuông ABCD.
Vy khi K trùng D thì th tích khi chóp
.S ABH
ln nht.
Câu 5. Chng minh bt đng thc
2 ln ln 1
2
b a ab
b a b a ab
−+
<<
+−
, vi
0 ab<<
.
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
2
1, 0 1 2 ; 1
b
xx ba x aba xaba x
a
=+ > = + += + = +
.
+ Khi đó:
(
)
(
)
( ) ( )
ln 1
2 ln ln 2
2 ln 1 2 0
2
x
ba
x xx
b a b a a x ax
+
< < + +− >
+− +
.
Xét
( ) ( ) ( )
2 ln 1 2fx x x x= + +−
trên
( )
0; +∞
(và các hàm s khác), có:
( ) ( ) ( )
21
' ln 1 2 ln 1 1
11
x
fx x x
xx
+
= ++ = ++
++
( )
( ) ( )
22
11
'' 0, 0
1
11
x
fx x
x
xx
= = > ∀>
+
++
nên
( )
'fx
đồng biến, suy ra:
( ) ( )
' '0 0fx f>=
nên
(
)
fx
đồng biến, suy ra
( )
( )
00
fx f
>=
(1).
+ Mt khác
12 1
22
ab ab
ab ab
ab
+
≥=
, do đó ta đi chng minh
( )
(
)
( ) ( )
ln 1
ln ln 1 1
1ln 1 0
1
x
ba
gx x x x
b a ax
ab
ax
+
< < = + + −<
+
.
( )
(
)
( ) (
)
ln 1 2
' 1 0 2 ln 1 2 1 0
21
x
g x hx x x
x
++
= −< = + + +<
+
.
Ta có
( )
1 11 1
'0
11
1
x
hx
xx
x
−+
=−= <
++
+
nên nên
( )
hx
nghch biến, suy ra
( )
( )
00
hx h<=
.
Do đó
(
)
gx
nghch biến, suy ra
(
) (
)
00
gx g<=
(2).
T (1) và (2) ta có bt đng thức đã cho được chng minh.
_______________ TOANMATH.com _______________
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2021 – 2022 TỈNH QUẢNG BÌNH
MÔN TOÁN – LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm 01 trang & 05 bài toán
Ngày thi: 22/03/2022
Câu 1.
(2,0 điểm)
a. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x   2 18
x 16 trên đoạn 0;  3 .
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2
1 x  2022 có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có ba góc nhọn.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Giải phương trình 2 log
x x 1  log 1 2x 2
 2x 1 x x 1 . 3 1 3
b. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp A. Tính xác suất để
chọn được một số sao cho số đó chia hết cho 7 và có chữ số hàng đơn vị bằng 1.
Câu 3. (2,0 điểm) ln x
a. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2  ln x 1.
thỏa mãn F   1
1  . Hãy tính    2 F e x 3  .
b. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2 2 : 1
4  z  8 và hai điểm A3;0;0 , B4;2;  1 . Gọi
M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu S  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA  2MB .
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD b , SA vuông góc với đáy và SA  2 . a
Gọi M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AM x 0  x  2a .
a. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MBC theo a, bx.
b. Tìm x theo a để mặt phẳng MBC chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
c. Trong trường hợp ABCD là hình vuông cạnh a, gọi K là điểm di động trên CD, H là hình chiếu của S lên
BK. Tìm vị trí của điểm K trên CD để thể tích khối chóp S.ABH là lớn nhất.
Câu 5. (1,0 điểm) 2 ln b  ln a ab 1
Cho các số thực dương a, b với a b . Chứng minh rằng   . b a b a 2ab
_______________ HẾT _______________
LỜI GIẢI THAM KHẢO
--- Nguyễn Xuân Chung ---
Câu 1a . Tìm GTLN, GTNN của f (x) = (x − ) 2 18 x +16 trên [0; ] 3 . x −18x 2( 2 2 x − 9x + 8 2 x − 8 x −1 2 ) ( )( )
Ta có f '(x) = x +16 + = = . 2 2 2 x +16 x +16 x +16
Xét trong khoảng (0;3) , f ′(x) = 0 ⇔ x =1.
Vậy GTNN là f (3) = 75 − , GTLN là f ( ) 1 = 17 − 17 . Câu 1b. Xét 4
y = x − (m + ) 2 1 x + 2022 . Ta có 2
y ' = 2x 2x − (m +  ) 1  .
Hàm số có ba cực trị khi m +1 > 0 ⇔ m > 1 − .  m +1 (m + )2 1 
Tọa độ điểm cực tiểu bên trái B − ;− + 2022  , tọa độ điểm cực 2 4   
đại là A(0;2022) . Tam giác có ba góc nhọn khi : y y m + m + m + m A B 2 ( )2 1 ( )4 2 1 1 cosα = > ⇔ > 2 + . Với 1 t + = > 0 , BA 2 4 2 16 2 ta có 4 t > ( 4
t + t ) ⇔ t( 3 4 2 t − )
1 > 0 ⇒ t >1. Khi đó m +1 >1⇒ m >1. 2
Kết hợp ta có điều kiện cần tìm là m >1.
Câu 2a. Điều kiện 1 x < . 2 Ta có PT 2 2
⇔ log x x +1 + x x +1 = log 1− 2x + 1− 2x (*). 3 3 ( ) ( )
Xét hàm số f (t) 1
= log t + t f ' t = +1 > 0, t
∀ > 0, nên f (t) đồng biến. 3 ( ) tln3 Do đó từ (*) suy ra 2
x x +1 = (1− 2x) ⇒ x = 0 (Vì 1 x < ). 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 .
Câu 2b. Số phần tử không gian mẫu n(Ω) 4 = 9.10 .
Giả sử chọn được số abcd1 và abcd1 chia hết cho 7.
Số nhỏ nhất thỏa mãn là 10031. Số lớn nhất thỏa mãn là 99981. Các thương lần
lượt khi chia hai số trên cho 7 là 1433 và 14283.
Cứ cách 10 đơn vị thì có đúng một số chia hết cho 7. Mặt khác để tận cùng là 1
thì thương có dạng *3, trong đó 1433 ≤ *3 ≤ 14283. Như vậy số các thương tìm
được là: 14283 −1433 +1 =1286 . 10
Vậy có 1286 số thỏa mãn. Xác suất cần tìm 1286 643 p = = ≈ 0,0143 . 4 9.10 4500 Câu 3a. Tìm 2 ln ln + ∫ 1 x x dx . Đặt 2 2 2 2ln ln +1 = ⇒ ln +1 x x u x = u dx = 2udu . x x Khi đó 2 ln x 2 1 3 ln x +1
dx = u du = u + ∫ ∫
C . Hay F (x) 1 = ( ln x +1)3 2 + C . x 3 3 Giả thiết F ( ) 1
1 = ⇒ C = 0 . Do đó F (x) 1 = ( ln x +1)3 2 . 3 3 3 Vậy F (e) 1 = ( ) ⇒ F  (e) 2 8 2  = 3  . 9
Câu 3b. Tìm GTNN của MA + 2MB . 
Mặt cầu có tâm I ( 1;
− 4;0) , bán kính R = 2 2 . Tính IA = (4; 4; − 0) .   
Đặt IA = 4IC IC = (1; 1;
− 0) ⇔ C (0;3;0) và IC = 2 < R = 2 2 .    
Ta có MA = (IAIM )2 2 2 2
= IA + IM − 2 .
IA IM = 40 − 8IC.IM  Hay 2
MA = ( + − IC IM ) 2 4 2 8 2 .
= 4MC , suy ra MA = 2MC .
Khi đó MA + 2MB = 2(MC + MB) ≥ 2CB = 6 2 . Đạt được khi M = CB ∩ (S ) .  
Ta có CM = tCB = (4t; t
− ;t),t > 0 , suy ra M (4t; t
− + 3;t) thay vào mặt cầu
( t + )2 + (t + )2 2 4 1 1 + t = 8 . − +  − + + − +  Suy ra 5 133 10 2 133 13 133 5 133 t = ⇒ M  ; ; . 18 9 18 8   
Vậy min(MA + 2MB) = 6 2 . Lời bình.
Thi tự luận và để tìm min – max thì bắt buộc chỉ rõ đạt được khi nào. Bất đẳng
thức không yêu cầu bắt buộc.
Câu 4a. Tính diện tích của thiết diện.
Ta có BC / / AD BC / /mp(SAD) , do đó mp(MBC) ∩ mp(SAD) = MN / / AD
. Mặt khác AD mp(SAB) ⇒ MN mp(SAB). Thiết diện BMNC là hình
thang vuông tại M B. MN SM
y 2a x
b(2a x)
Đặt MN = y thì = ⇔ = ⇒ y = . AD SA b 2a 2a ( y + b)
b 4a x x + a 2 2 ( ) 2 2 Diện tích S = x + a = (đvdt). BMNC 2 4a
Câu 4b. Tìm x theo a để mp(MBC) chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Hạ SK BM SK mp(BMNC) nên SK là đường cao của S.BMNC .
Hai tam giác vuông đồng dạng MKS MAB suy ra KS MS = , do đó: AB MB
(2a x)a
b(2a x)(4a x) SK = và V = (1). 2 2 x + a S.BMNC 12 2 Mặt khác 1 1 ba V = a ab =
(2). Từ (1) và (2) ta có: S ABCD .2 . . 2 6 3
b(2a x)(4a x) 2 ba =
⇔ (2a x)(4a x) 2
= 4a x = (3− 5)a . 12 3
Vậy x = (3− 5)a thì mp(MBC) chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Câu 4c. Xác định vị trí điểm K để thể tích khối chóp S.ABH lớn nhất.
Ta có thể tích khối chóp S.ABH lớn nhất khi diện tích ABH lớn nhất. Mà BK 1 1
⊥ (SAH ) ⇒ BK AH nên a S = AH HB AH + HB = . ABH . ( ) 2 2 2 2 4 4 Dấu bằng có khi a 2 1 AH = HB =
= AC , khi đó H là tâm hình vuông ABCD. 2 2
Vậy khi K trùng D thì thể tích khối chóp S.ABH lớn nhất.
Câu 5. Chứng minh bất đẳng thức 2
lnb − ln a ab +1 < <
, với 0 < a < b . b + a b a 2ab
Đặt b = + x (x > ) ⇒ b = a( + x) ⇒ a + b = a( + x) 2 1 , 0 1 2
;ab = a (1+ x). a 2 lnb − ln a 2 ln(1+ x) + Khi đó: < ⇔ < ⇔ + + − > . b + a b a a( + x)
(2 x)ln(1 x) 2x 0 2 ax
Xét f (x) = (x + 2)ln(x + )
1 − 2x trên (0;+ ∞) (và các hàm số khác), có:
f (x) = (x + ) x + 2 + − = (x + ) 1 ' ln 1 2 ln 1 + −1 x +1 x +1 ( ) 1 1 '' x f x = − = > 0, x
∀ > 0 nên f '(x) đồng biến, suy ra: x +1 (x + )2 1 (x + )2 1
f '(x) > f '(0) = 0 nên f (x) đồng biến, suy ra f (x) > f (0) = 0 (1).
+ Mặt khác ab +1 2 ab 1 ≥ = , do đó ta đi chứng minh 2ab 2ab ab lnb − ln a 1 ln(x + ) 1 1 < ⇔ <
g (x) = x +1ln(x + ) 1 − x < 0. b a ab ax a (x + ) 1 ln x +1 + 2 g '(x) ( ) =
−1 < 0 ⇔ h(x) = 2 + ln(x + ) 1 − 2 x +1 < 0 . 2 x +1 Ta có h (x) 1 1 1− x +1 ' = − =
< 0 nên nên h(x) nghịch biến, suy ra x +1 x +1 x +1
h(x) < h(0) = 0.
Do đó g (x) nghịch biến, suy ra g (x) < g (0) = 0 (2).
Từ (1) và (2) ta có bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
_______________ TOANMATH.com _______________
Document Outline

  • Tài liệu1
  • GIẢI ĐỀ THI HSG QUẢNG BÌNH 2021 2022