



Preview text:
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 03 tháng 4 năm 2019 Môn thi: Toán lớp 11
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu I (5,0 điểm).
1. Giải phương trình: 2 2
sin 3x cos 2x sin x 0.
2. Cho x và x là hai nghiệm của phương trình: 2
x 3x a 0 , x và x là hai nghiệm của 1 2 3 4 phương trình: 2
x 12x b 0. Biết rằng x , x , x , x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy 1 2 3 4 tìm a,b . Câu II (3,0 điểm).
1. Cho k là số tự nhiên thỏa mãn: 5 k 2014 .
Chứng minh rằng: 0 k 1 k 1 5 k 5 ... k C C C C C C C . 5 2014 5 2014 5 2014 2019
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: m 2 2 x x 4 2 2 1 1
2 2 1 x 1 x 1 x .
Câu III (3,0 điểm). sin n
Cho dãy số u được xác định bởi: u sin1; u u , với n , n 2. n 1 n n 1 2 n
Chứng minh rằng dãy số u xác định như trên là một dãy số bị chặn. n
Câu IV (3,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh bằng a và tam giác BCD cân a 5
tại D với DC . 2
1. Chứng minh rằng: AD BC .
2. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , tính cosin góc giữa hai đường thẳng AG và CD , biết
góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 0 30 .
Câu V (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với (2 A ;1) , B(1; 2 ) , trọng
tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng x y 2 0. Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác 27 ABC bằng . 2
Câu VI (3,0 điểm). Cho các số dương a,b,c thỏa mãn: 2 2 2
a b c 3. Chứng minh rằng: 4 4 4 1 1 1 3
a b c2 . Đẳng thức xảy ra khi nào? 2 2 2 2 2 2 a b b c c a
-----------------HẾT---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
Huớng dẫn chấm – Toán 11 Câu Nội dung Điểm Câu I. Giải phương trình: 2 2
sin 3x cos 2x sin x 0. (5đ) 1. (3đ) 2 2
sin 3x cos 2x sin x 0 (1)
Ta có: sin 3x (1 2cos 2x)sinx. 2 2
(1) ((1 2cos 2x) cos2x 1)sin x 0 1.0đ 2 2 (1 os2x)(1+4c c
os 2x)sin x 0 1.0đ sin x 0 k x cos2x=-1 2 1.0đ
2. (2đ) Cho x và x là hai nghiệm của phương trình: 2
x 3x a 0 , x và x là hai 1 2 3 4
nghiệm của phương trình: 2
x 12x b 0 . Biết rằng x , x , x , x theo thứ tự lập 1 2 3 4
thành một cấp số nhân. Hãy tìm a,b .
Gọi q là công bội của CSN 2 3 x x ;
q x x q ; x x q 2 1 3 1 4 1 Theo viet ta có: x x 3
x (1 q) 3 1 2 1 x x a x x a 1 2 1 2 1.0đ 2 x x 12
x q (1 q) 12 3 4 1 x x b x x b 3 4 3 4 Suy ra 2 q 4
+ q = 2 x 1 , giải ra được a = 2, b = 32 1 1.0đ +q = -2 x 3
, giải ra được a = -18, b = -288 1 Câu II. (3đ)
1. (1.5đ) Cho k là số tự nhiên thỏa mãn: 5 k 2014
Chứng minh rằng: 0 k 1 k 1 5 k 5 ... k C C C C C C C 5 2014 5 2014 5 2014 2019 Ta có: 5 2014 2019
(1 x) (1 x) (1 x) 5 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
M (1 x) C C x C x C x C x C x 0.5đ 5 5 5 5 5 5 2014 0 1 k k 2013 2013 2014 2014 N (1 x) C C x ... C x ... C x C x 2014 2014 2014 2014 2014 2019 0 1 k k 2018 2018 2019 2019 P (1 x) C C x ... C x ... C x C x 0.5đ 2019 2019 2019 2019 2019
Ta có hệ số của xk trong P là k C , P = M.N 2019
Mà số hạng chứa xk trong M.N là : 0 k k 1 k 1 k 1 2 2 k 2 k 2 3 3 k 3 k 3 4 4 k 4 k 4 5 5 k 5 k 5 C C x C xC x C x C x C x C x C x C x C x C x 5 2014 5 2014 5 2014 5 2014 5 2014 5 2014 0.5đ Vậy : 0 k 1 k 1 5 k 5 ... k C C C C C C C 5 2014 5 2014 5 2014 2019 2. (1.5đ)
Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: m 2 2 x x 4 2 2 1 1
2 2 1 x 1 x 1 x ĐK: 1
x 1 , Đặt 2 2
t 1 x 1 x , t liên tục trên 1; 1 và t 0 2 4
t 2 2 1 x 2 t 0; 2 0.5đ 2 Pttt: 2 t t 2
m(t 2) t
t 2 m t 2 2 Xét t t 2 f (t)
;t 0; 2 , f (t) liên tục trên 0; 2 0.5đ t 2 2 t 4t f '(t) 0, t 0; 2 2 (t 2)
f (t) nghịch biến trên 0; 2 0.5đ
Vậy pt đã cho có nghiệm thực khi f ( 2) 2 1 m 1 f (0) Câu III. sin n Cho dãy số
u được xác định bởi: u sin1; u u , với mọi n (3đ) 1 n n 1 2 n
n , n 2 . Chứng minh rằng dãy số u xác định như trên là một dãy số bị n chặn. 1 1 1 Ta có: * ... 2, n N , vì 2 2 2 1 2 n 1 1 1 1 1 1 ... 1 ... 2 2 2 1 2 n 1.2 2.3 .( n n 1) 1.0đ 1 1 1 1 1 1
11 ... 2 2 2 2 3 n 1 n n sin1 sin 2 sin n
Bằng qui nạp ta CM được: u ... 1.0đ n 2 2 2 1 2 n 1 1 1 1 1 1 Suy ra : * 2 ... u ... 2, n N 2 2 2 n 2 2 2 1 2 n 1 2 n 1.0đ
Vậy dãy số u xác định như trên là một dãy số bị chặn. n
Câu IV. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh bằng a và tam giác BCD cân tại (3đ) D với a 5 DC . 2 1. (1đ)
Chứng minh rằng: AD BC .
Gọi M là trung điểm BC, ta có: A
BC đều nên AM BC , DB
C cân nên 1.0đ
DM BC BC (AMD) BC A . D 2. (2đ)
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, tính cosin góc giữa hai đường thẳng AG và
CD, biết góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 0 30 .
Theo gt ta có góc giữa MA và MD bằng 300. Kẻ GN//CD, nối AN a a 3
+TH1: góc DAM bằng 300, ta có: MD a MG , A
BC đều nên AM . 3 2 0.5đ
Áp dụng định lí cosin cho AMG a 13 CD a 5 a 7 ta có AG ,GN . A
NC có AN . Trong ANG 0.5đ 6 3 6 3 5 5 có cos(AGN)=
.Gọi góc (AG;CD) thì cos = 65 65 13
+TH2: Góc AMD bằng 1500. Tính tương tự ta có: thì cos = 0.5đ 7 5 0.5đ Câu V.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(2; 1), B(1;-2), trọng tâm (3đ)
G của tam giác nằm trên đường thẳng x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C biết diện 27 tích tam giác ABC bằng . 2 3 1
Gọi M là trung điểm AB, ta có : M ; . Gọi C(a ; b), 2 2
a 3 b 1 a 3 b 1 suy ra G ; d
2 0 a b 4 0,(1) , 1.0đ 3 3 3 3 3a b 5
mặt khác AB : 3x y 5 0 d(C; AB) , 10 1 27 1 3a b 5 Diện tích 27 S A .
B d(C; AB) 10
3a b 5 27,(2) 2 2 2 10 2 1.0đ Từ (1) và (2) ta có hệ: a 9 C 9; 5 a b 4 b 5 3
a b 32 9 4 a a b 2 9 17 C ; 3
a b 2 2 17 2 2 b 2 1.0đ Câu VI. (3đ)
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn: 2 2 2
a b c 3. Chứng minh rằng: 4 4 4 1 1 1 3
a b c2 . Đẳng thức xảy ra khi nào? 2 2 2 2 2 2 a b b c c a Từ giả thiết ta có 2 2 2
0 a ,b ,c 3 . Áp dụng BĐT Cauchy ta có : 4 4 2 2 (3 a ) 4 1 2 a . 2 2 3 a 3 a 4 4 1.0đ Tương tự: 2 2 1 2 b ; 1 2 c 2 2 3 b 3 c 4 4 4 Do đó: 2 2 2 1 1
1 (a 2)(b 2)(c 2),(1) 2 2 2 2 2 2 a b b c c a
Áp dụng BĐT Bun… ta có: 1.0đ 1 2 2 2 2 2 2 2 2
(a 2)(b 2) (a 1)(b 1) a b 3 (a b) (a b) 3 2 3 3 = 2 2 2 2 2 2
((a b) 2) (a 2)(b 2)(c 2) ((a b) 2)(c 2) 2 2 1.0đ 3
2(a b) 2c2 2
3(a b c) ,(2) 2
Từ (1) và (2) ta được BĐT cần chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1