














Preview text:
  SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023   
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG  ĐỀ CHÍNH THỨC 
QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024 
Khóa ngày 04 tháng 4 năm 2023  Môn thi: TOÁN    BÀI THI THỨ NHẤT 
SỐ BÁO DANH:…………… 
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
Đề gồm có 01 trang và 04 câu    Câu 1 (2,5 điểm):  x    a. Giải phương trình:  2 2 3 4sin
 3 cos 2x  1 2cos x    .  2  4  2 2  x y 1   
b. Giải hệ phương trình:  y  2 1 x  2 1 2 .  3  xy  x  y 1 Câu 2 (2,5 điểm):  3
4  4x  8 12x 1 cos x a. Tính giới hạn: lim .  x0 2 3x  4  2
b. Chứng minh rằng với mọi tham số thực m , phương trình 6 3 x  65  .
m 2  x  m1 x 1  luôn có nghiệm.  Câu 3 (1,5 điểm): 
a. Cho H  là một đa giác đều có 252 đường chéo. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh 
là ba đỉnh của H  . Tính xác suất để tam giác được chọn là một tam giác vuông không cân. 
b. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau đồng thời tổng lập phương của ba 
chữ số đó chia hết cho 3.  Câu 4 (3,5 điểm): 
Cho hình chóp S.ABC và điểm M di động trên cạnh AB ( M khác ,
A B ). Mặt phẳng   
luôn đi qua M đồng thời song song với cả hai đường thẳng SA và BC . 
a. Xác định thiết diện khi cắt hình chóp S.ABC bởi mặt phẳng  . Tìm vị trí của điểm M để 
thiết diện có diện tích lớn nhất.  BA BC 23
b. Điểm N nằm trên cạnh BC thỏa mãn   
. Chứng minh rằng: mặt phẳng  BM BN 5
SMN luôn chứa một đường thẳng cố định khi M di động.  c. Chứng minh rằng:  
2    2    2 SA BC SC AB SB AC . 
-------------HẾT -------------   SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023   
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG  HƯỚNG DẪN CHẤM 
QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024 
Khóa ngày 04 tháng 4 năm 2023  Môn thi: TOÁN    BÀI THI THỨ NHẤT 
Đáp án này gồm có 07 trang    YÊU CẦU CHUNG 
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải 
lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. 
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước  giải sau có liên quan. 
* Ở câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai ở phần nào thì cho điểm 0 ở phần  đó. 
* Điểm thành phần của mỗi câu được chia đến 0,25 điểm. Đối với những phần được chia 
đến 0,5 điểm thì tổ giám khảo thống nhất để chia đến 0,25 điểm. 
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của  từng câu. 
* Điểm của toàn bài là tổng điểm (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.  Câu  Nội dung  Điểm  x   
1a Giải phương trình lượng giác:  2 2 3 4sin
 3 cos 2x  1 2cos x    .  1,0  2  4  x    Ta có:  2 2 3 4sin
 3 cos 2x  1 2cos x     2  4  0,25        x 3 2 1 cos
 3 cos2x  11 cos 2x      2 
 2  2cos x  3 cos 2x  2  sin 2x  0,25   3 cos2x  sin 2x  2  cos x  3 1 
cos 2x  sin 2x  cos x    2 2 0,25      cos 2x   cos     x   6   5 2 x   k  18 3   , k  .   7   x    k2  6 0,25  5 2 7
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là: x   k  và x    k2 , k  .  18 3 6  1    2 2  x y 1   
1b Giải hệ phương trình:  y  2 1 x  2 1 2 *.  1,5  3  xy  x  y 1 x  1 Điều kiện:  .  0,25   y  1 2 2  x   y  1         y 1  x 1 2 Ta có: *   .  0,25   xy 1    x  1 y   1 4  x u   1  uv   y 1  Đặt   , * trở thành:  4    0,25  y  1 v  2 2 u   v   x 1  2 u   v  1 u   v  1        1 hoặc  1 .  0,25  uv   uv   4  4  x 1 u   v  1   1
 y 1 2 2x  y 1 Với  1  u  v       x  y  1 TM   0,25  uv  2 y 1   2y  x  1  4   x 1 2 Với   x 1 u   v  1     1  y 1 2 2x  y  1 1  1  u  v        x  y   TM   uv  2 y 1   2y  x  1 3  4   0,25   x 1 2  1 1 
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là: 1;  1 và  ;   .   3 3  3
4  4x  8 12x 1 cos x 2a Tính giới hạn: lim .  1,5  x0 2 3x  4  2 3
4  4x  8 12x 1 cos x  3 2 2
4  4x  8 12x 1 cos x   Ta có: lim  lim x x .  0,25  x0 2 x0 2 3x  4  2 3x  4  2 2 x  2    2 x x sin 2 1 cos x 1 sin 2 1 1 lim  lim 2  lim  .  2 2 x0 x0 x 2 x 2 x0 2  x  2 0,25  4    2  2 2 3x  4  2 3x  4  4 3 3 lim  lim  lim  .  2 x0 x0 2 x 0,25  x  2 x    x0  2 x    4 3 4 2 3 4 2 Ta có:  3  x 
 x    x x     x   3 4 4 8 12 4 4 2 2  8 12x   2 3 2 x x  6x 0,25     
4  4x  x  2 x  22  x  2 8 12x  8 12x2 3 3 3 4  4x  8 12x Do đó: lim   2 x0 x   0,25  1  x  6 lim      x0 
4  4x  x  2 x  22  x  2 3  3 8 12x  8 12x2   1  6 1    .  4 12 4 1 1 0,25  3 
4  4x  8 12x 1 cos x Vậy  4 2 lim   1.  x0 2 3 3x  4  2 4
Chứng minh rằng với mọi tham số thực m , phương trình  2b  6 3 x  65  .
m 2  x  m1 x 1 luôn có nghiệm.  1,0  Điều kiện: x  1.  0,25  Ta có: 6 3 x   m  x  m  x   6  x   m 3 65  2 1 1 65 2  x  x 1   1  0.  Xét hàm số f  x 6  x   m 3 65 2  x  x 1  
1 liên tục trên nửa khoảng   0,25 
1; nên nó liên tục trên đoạn 2;10.    Lại có: f 2  1   0 , f   6 10  10  65  0 .  0,25 
Suy ra: f 2. f 10  0 nên phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trên  khoảng 2;10 .  0,25 
Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi tham số thực m . 
Cho H  là một đa giác đều có 252 đường chéo. Chọn ngẫu nhiên một tam  3a  1,0 
giác có ba đỉnh là ba đỉnh củaH  . Tính xác suất để tam giác được chọn là   3   
một tam giác vuông không cân. 
Gọi n là số đỉnh của H  ( * n   và n  3). 
Số đường chéo của H  là: 2 C  n .  n n! n n 1 2   Do đó: C  n  252   n    n    0,25  n n   252 252 2. 2 ! 2 n  24TM  2
 n  3n  504  0  
. Số đỉnh của H  là: n  24 .  n  2    1 KTM 
Gọi biến cố A là: “tam giác được chọn là một tam giác vuông không cân”.  0,25  Không gian mẫu là:  3 n  C  2024 .   24  
Gọi đường tròn tâm O là đường tròn ngoại tiếp H  . Ta thấy số đường chéo của  H đi qua O là: 12. 
Hai đỉnh nằm trên mỗi đường chéo của H  đi qua O kết hợp với mỗi đỉnh trong  0,25 
22 đỉnh không nằm trên đường chéo đó tạo thành 22 tam giác vuông, trong đó có  hai tam giác vuông cân. 
Do đó: ứng với mỗi đường chéo của H  có 20 tam giác vuông không cân. 
Số phần tử thuận lợi của biến cố A là: n  12.20  240 .  A n 0,25 
Vậy xác suất của biến cố A là: P  A 30 A   .  n 253 
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau đồng thời tổng lập 
3b phương của ba chữ số đó chia hết cho 3.  0,5 
Gọi số cần tìm là abc (với a  a  b  c  3 3 3 0, , a  b  c 3 ) 
Vì a  b  c  a  b  c3 3 3 3
 3a  bb  cc  a nên  3 3 3 a  b  c 3 
 a  b  c33  a  b  c3  Đặt A  3;6;  9 , B  1;4;  7 , C  2;5;  8  0,25  TH1: Mỗi chữ số a, ,
b c thuộc một tập khác nhau trong ba tập , A B,C . Số cách   
chọn là: 3!.3.3.3  162 (cách) 
TH2: Cả ba chữ số a,b,c thuộc cùng một tập A (hoặc B hoặc C ). Số cách chọn  là: 3!.3  18 (cách)  TH3: Tập a; ; b 
c chứa chữ số 0 và hai phần tử còn lại thuộc A. Số cách chọn là:  2 2.A  12 (cách)  3 0,25  TH4: Tập a; ; b 
c chứa chữ số 0 , một phần tử thuộc B và một phần tử thuộc C . 
Số cách chọn là: 2.2.3.3  36 (cách)   4   
Vậy có 162 18 12  36  228 số thỏa mãn bài toán. 
Cho hình chóp S.ABC và điểm M di động trên cạnh AB ( M khác , A B ). 
Mặt phẳng   luôn đi qua M đồng thời song song với cả hai đường thẳng  SA và BC . 
a. Xác định thiết diện khi cắt hình chóp S.ABC bởi mặt phẳng   . Tìm vị trí  4 
của điểm M để thiết diện có diện tích lớn nhất.  3,5  BA BC 23
b. Điểm N nằm trên cạnh BC thỏa mãn    . Chứng minh rằng:  BM BN 5
mặt phẳng SMN  luôn chứa một đường thẳng cố định khi M di động.  c. Chứng minh rằng:  
2    2    2 SA BC SC AB SB AC . 
Xác định thiết diện khi cắt hình chóp S.ABC bởi mp  . Tìm vị trí của điểm  4a  2,0 
M để thiết diện có diện tích lớn nhất.  S Q K   C A P M B  
Trong mpSAB, kẻ MK | SA K  SB . 
Trong mp ABC , kẻ MP | BC P  AC .  0,5 
Trong mpSAC, kẻ PQ | SA Q  SC .  S ABC mp   
Thiết diện khi cắt hình chóp .  bởi    là tứ giác MPQK .  0,25 
Ta có: MP | QK (vì cùng song song với BC ) và MK | PQ (vì cùng song song với 0,25 
SA). Do đó, tứ giác MPQK là hình bình hành.  AM Đặt   x 0  x   1 .  AB MP AM
Xét tam giác ABC có MP | BC nên ta có:    x  MP  . x BC .  BC AB 0,25 
Xét tam giác SAB có MK | SA nên ta có:  MK BM AB  AM  
 1 x  MK  1 x.SA.  SA AB AB
Diện tích thiết diện MPQK là:  S  M . P MK.sin M ; P MK   x1 x.S . A BC.sinS , A BC 0,5  .  MPQK   5    Ta thấy: S . A BC.sin S ; A BC  không đổi.  2  x 1 x  1
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: x1 x     , dấu "  " xảy ra khi   2  4 1 x  1 x  x  .  0,25  2 AM 1
Vậy diện tích MPQK lớn nhất khi 
 hay M là trung điểm của AB .  AB 2 BA BC 23
Điểm N nằm trên cạnh BC thỏa mãn    . Chứng minh rằng:  4b  BM BN 5 0,75 
mp SMN  luôn chứa một đường thẳng cố định khi M di động.  S   I C A J M N B  
Gọi I là trung điểm của AC , J là giao điểm của hai đoạn thẳng MN và BI .  S BM BJ 2S BM BJ Ta có: BMJ  . BMJ   .   1  S BA BI S BA BI BAI ABC S BN BJ 2S BN BJ BNJ  . B  NJ   . 2  S BC BI S BC BI 0,25  BCI A  BC   Từ   1 ,2 suy ra:  2S 2S BM BJ BN BJ S 1  BM BN  BJ B  MJ B  NJ   .  . B  MN      3  S S BA BI BC BI S 2  BA BC  BI A  BC A  BC A  BC S BM BN Mặt khác: BMN  . 4  S BA BC A  BC Từ 3,4 suy ra:  0,25  1  BM BN  BJ BM BN BI 1  BA BC  BI 23   .          .  2  BA BC  BI BA BC BJ 2  BM BN  BJ 10 BI 23
Vì J thuộc đoạn thẳng BI và thỏa mãn  
 nên J là điểm cố định khi M  BJ 10 di động.  0,25 
Vậy mpSMN  luôn chứa đường thẳng SJ cố định khi M di động (đpcm)   6    4c  Chứng minh rằng:  
2    2    2 SA BC SC AB SB AC .  0,75  S G D O   C A F E B  
Gọi D, E, F,G,O lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng S , A AB, BC, SC, SB . 
Ta thấy: tứ giác DEFG là hình bình hành và O không thuộc mpDEFG (5)  0,25  2 2 2 2  
Ta có: SA  BC  2OE  2OG và SC  AB  2OF  2OD (6) 
Áp dụng bất đẳng thức tam giác: OE  OG  EG và OF  OD  DF (theo (5)) (7)  Mặt khác:  2 2     2 2
EG  DF  EG  DF  ED  EF 2  DE  DG2 0,25 
   2 2
 DE  EF  DE DG  EF  1 2 2 2   2 2 SB  AC  (8)  2  Từ (6), (7), (8) suy ra: 
SA BC2  SC  AB2  EG  DF   SB  AC   SB  AC2 2 2 2 2 4 2 .  0,25  Vậy  
2    2    2 SA BC SC AB SB AC (đpcm)  -------- HẾT --------     7    SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023   
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG  ĐỀ CHÍNH THỨC 
QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024 
Khóa ngày 04 tháng 4 năm 2023  Môn thi: TOÁN    BÀI THI THỨ HAI 
SỐ BÁO DANH:…………… 
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
Đề gồm có 01 trang và 04 câu    Câu 1 (2,5 điểm): 
a. Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:  1 1 1
  1  2 a  b  c 1 .  a b c
b. Cho tập hợp A  1;3;5;...;2n   1 (với n 
  ). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho 
tồn tại 12 tập con B , B ,..., B của A thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:  1 2 12
i) B  B   (với k  1;12, j  1;12, k  j );  k j
ii) B  B ... B  A ;  1 2 12
iii) Tổng các phần tử trong mỗi tập B (với k  1;12 ) bằng nhau.  k Câu 2 (2,5 điểm):  u   2023 
Cho dãy số u thỏa mãn 1 .  n   2 * 7u  u  u  9, n     n 1  n n
a. Chứng minh rằng: limu   .  n n 1 b. Với mỗi  * n   , đặt v  
. Tìm giới hạn của dãy số v .  n  n  k 1  u 4 k Câu 3 (1,5 điểm): 
a. Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 5
n  n 1 chỉ có một ước số nguyên tố duy nhất. 
b. Cho a,b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn 2022 2023 a  b
. Tìm a khi b là số nhỏ nhất.  Câu 4 (3,5 điểm): 
Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn O và có trực tâm H . 
AD, BE, CF là ba đường cao D  BC, E C ,
A F  AB . Gọi M là trung điểm của BC , N 
là hình chiếu vuông góc của H trên AM . AD cắt BN tại P , AM cắt CF tại Q . 
a. Chứng minh rằng: ba đường thẳng BC, EF, HN đồng quy tại điểm T . 
b. Chứng minh rằng: đường thẳng PQ song song với đường thẳng BC . 
c. Tiếp tuyến của O tại A cắt BC tại K , L là điểm đối xứng của K qua T . 
Chứng minh rằng: MONL là tứ giác nội tiếp. 
-------------HẾT -------------    SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023   
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG  HƯỚNG DẪN CHẤM 
QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024 
Khóa ngày 04 tháng 4 năm 2023  Môn thi: TOÁN    BÀI THI THỨ HAI 
Đáp án này gồm có 06 trang    YÊU CẦU CHUNG 
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải 
lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. 
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước  giải sau có liên quan. 
* Ở câu 4 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. 
* Điểm thành phần của mỗi câu được chia đến 0,25 điểm. Đối với những phần được chia 
đến 0,5 điểm thì tổ giám khảo thống nhất để chia đến 0,25 điểm. 
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của  từng câu. 
* Điểm của toàn bài là tổng điểm (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.    Câu  Nội dung  Điểm 
Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng:  1a  1 1 1 1,5 
  1  2 a  b  c 1 .  a b c 1 1 1 ab  bc  ca Ta có:   1  1  a b c abc 0,5 
 ab  bc  ca 1 ab  bc  ca   1   1 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ab  bc và ca   1 ta 
có: ab  bc  ca  
1  2 ab  bcca   1  0,25  2 2
 2 a bc  abc  ab  bc 
 2 a  c  ab  bc  2 a  c  ba  c 2    
Không mất tính tổng quát ta giả sử a  b  c .  Ta có: 3 3 3 3
a  abc  c  a  1  c  a  1  c    0,5  a   1 c  
1  0  a  c  ac 1 
 ba  c  abc  b  ba  c  b 1 3  1 1 1
Từ (1), (2), (3) suy ra:   1  2 a  b  c 1 .  a b c 0,25     1    ab  bc  ac 1 Dấu "  " xảy ra khi   a  b  c  1.  a  c  1
Cho tập hợp A  1;3;5;...;2n   1 (với n 
  ). Tìm số nguyên dương n nhỏ 
nhất sao cho tồn tại 12 tập con B , B ,..., B của A thỏa mãn đồng thời các  1 2 12 điều kiện sau:  1b 
i) B  B   (với k  1;12, j  1;12, k  j );  1,0  k j
ii) B  B ... B  A ;  1 2 12
iii) Tổng các phần tử trong mỗi tập B (với k  1;12 ) bằng nhau.  k
Giả sử tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn bài toán.  0,25 
Tổng tất cả các phần tử của tập A là:      n   2 1 3 5 ... 2 1  n . 
Vì tổng các phần tử của mỗi tập B (với k  1;12 ) bằng nhau nên tổng các phần  k 2 n
tử của mỗi tập B (với k  1;12 ) là:  .  k 12 0,25  2 n Do đó:  *  n 6 , m m       .  12  
Khi đó tổng các phần tử của mỗi tập B (với k  1;12 ) là:  2 3m .    k
Với n  6m  2n 1  12m 1 thuộc một tập B nào đó  2  12m 1  3m  0,25  k  m  4  n  24. 
Khi n  24  A  1;3;5;...;4  7 .     
Lúc đó: B  1;47 , B  3;45 , B  5;43 ,..., B  23;25 là 12 tập con của  1   2   3   12   0,25 
A thỏa mãn yêu cầu đề bài. 
Vậy số nguyên dương n nhỏ nhất cần tìm là: n  24 .  u   2023 
Cho dãy số u thỏa mãn 1 .  n   2 * 7u  u  u  9, n     n 1  n n 2 
a. Chứng minh rằng: limu   .  2,5  n n 1 b. Với mỗi  * n   , đặt v  
. Tìm giới hạn của dãy số v .  n  n  k 1  u 4 k
2a Chứng minh rằng: limu   .  n 1,25 
Chứng minh bằng quy nạp:  * u  3, n      1  n Thật vậy,    0,25 
Với n  1 ta có: u  2023  3 nên   1 đúng.  1 Giả sử  
1 đúng với n  k  1 hay u  3, với n  k  1.  k  2    u 3 u  k  4 k  Ta có: u  3   0  u  3 nên   1 đúng với n  k 1.  k 1  k 1 7  0,25  Do đó:  * u  3, n    .  n u 3 n 2 Mặt khác:  * * u  u   0, n     u  u , n    .  0,25  n 1  n n 1 7  n
Nên u là dãy số tăng.  n  0,25 
Giả sử limu  L (với L  u  2023 ).  n 1
Lúc đó: lim7u   limu  u  9  L 
  L   u (vô lý).   n n   32 2 0 3 n 1 1 0,25  Vậy limu   (đpcm)  n n 1 2b Với mỗi  * n   , đặt v  
. Tìm giới hạn của dãy số v .  n  n  1,25  k 1  u 4 k u 3 u  n  4 n  Ta có:  * u  3  , n     0,25  n 1  7 1 7 *   , n    (Vì  * u  3, n    )  u  3 u  3 u  4 n n 1   n  n  1 1 1 *    , n     0,25  u  3 u  3 u  4 n 1  n n 1 1 1 *    , n     u  4 u  3 u  3 n n n 1    n 1 n  1 1  Do đó: v        0,25  n     k 1  u 4  u u k k 1 3 3  k k 1   1 1 1 1 *     , n     0,25  u  3 u  3 2020 u  3 1 n 1  n 1   1 1  1
Vì limu   nên lim v  lim    .  n n 2020 u  3 2020  n 1   0,25  1 Vậy lim v  .  n 2020
Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 5
n  n 1 chỉ có một ước số nguyên  3a  1,0  tố duy nhất.  Đặt 5  1 r n n  p (với  *
r   và p là số nguyên tố).    Ta có:  0,25  5 3 n  n   n  2 n  n   2  n  2 n  n     2 n  n     2 n  n   3 2 1 1 1 1 1 n  n   1 .   3   
Do đó:  2    3 2 1    1 r n n n n  p .  TH1: 2 n  n 1  1 và 3 2  1 r n n  p . Suy ra:  5
n  0  n  n 1  1 (KTM).  0,25  TH2: 2  1 r n n  p và 3 2 n  n 1  1. Suy ra:  5
n  1  n  n 1  3 (TM).  TH3: 2  1 m n n  p và 3 2  1 k n n  p (với  * m,k   ;m  k  r ).  + Với  5
n  2  n  n 1  35 (KTM).  0,25  + Với  2
n   n  n  n   n 2 n  n  nn   3 2 2 3 1
1  n  n 1  n  n 1.  Do đó: k  m .  Mà k 3 2  
   2      2 1 1 2    1   3  . m  2. m p n n n n n n n n n p p  n  3  nên m. km m p p
 p n  2  n  3.  0,25 
Do đó: n  3 chia hết cho m p nên  2 2
n  3  n  n 1  n  2 (vô lý vì n  3 ). 
Vậy n  1 là giá trị cần tìm. 
Cho a,b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn 2022 2023 a  b . Tìm a khi b là  3b  0,5  số nhỏ nhất. 
Bổ đề: Nếu x, n là hai số nguyên dương và y là số hữu tỉ thỏa mãn n y  x thì  y là số nguyên.  a
Thật vậy, gọi y  (với a,b  ,b  0,a,b  1).  b 0,25  Vì ( , )  1  ( n, n a b a b )  1.  Từ n n    . n y x a x b nên n b là ước của n a mà ( n, n )  1 n a b  b  1  b  1  hay y  a   .    2022   Trở lại bài toán: 2022 2023 a a  b   b   .   b  a a Áp dụng bổ đề ta có:  *    * *
  k,k    a  k.b,k   .  b b 0,25  Từ đó ta có:  2022 b  k . 
Vì b là số tự nhiên nhỏ nhất lớn hơn 1 nên k là số tự nhiên nhỏ nhất lớn hơn 1  hay  2022 k  2  b  2 .  Vậy  2023 a  2 . 
 Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ) nội tiếp đường tròn O và có trực 
tâm H . AD, BE, CF là ba đường cao D  BC, E C , A F  AB . Gọi M là  4  3,5 
trung điểm của BC , N là hình chiếu vuông góc của H trên AM . AD cắt 
BN tại P , AM cắt CF tại Q .   4   
a. Chứng minh rằng: ba đường thẳng BC, EF, HN đồng quy tại điểm T . 
b. Chứng minh rằng: đường thẳng PQ song song với đường thẳng BC . 
c. Tiếp tuyến của O tại A cắt BC tại K , L là điểm đối xứng của K qua 
T . Chứng minh rằng: MONL là tứ giác nội tiếp. 
4a Chứng minh rằng: ba đường thẳng BC, EF, HN đồng quy tại điểm T .  1,5 
Ta quy ước:  XYZ  là đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ ;  XY  là đường  tròn đường kính XY . 
Giả sử các giả thiết của bài toán có hình biểu diễn như hình vẽ.  A E J N   I F H O P Q C K T B D L M   A'   Ta có: ,
A E, F, H , N cùng thuộc đường tròn  AH  ; D,M , E, F cùng thuộc 
đường tròn Euler DEF  của tam giác ABC ; D,M , N, H cùng thuộc đường  0,5  tròn HM . 
Suy ra: DM là trục đẳng phương của hai đường tròn DEF  và HM . Hay 
BC là trục đẳng phương của hai đường tròn DEF  và HM  .  0,5 
EF là trục đẳng phương của hai đường tròn DEF  và  AH  . 
HN là trục đẳng phương của hai đường tròn  AH  và HM  . 
Vì AB  AC nên BC luôn cắt EF tại điểm T . Do đó: T là tâm đẳng phương 
của ba đường tròn DEF , AH ,HM  .  0,5 
Suy ra: ba trục đẳng phương BC, EF, HN của ba đường tròn 
DEF,AH,HM đồng quy tại tâm đẳng phương T (đpcm) 
4b Chứng minh rằng: đường thẳng PQ song song với đường thẳng BC .  1,0   5   
BDHF là tứ giác nội tiếp  AF.AB  AH.AD   1  0,25 
DHNM là tứ giác nội tiếp  AN.AM  AH.AD 2 
Từ (1), (2) suy ra : AF.AB  AN.AM  BFNM nội tiếp   PNQ   BFM 3  0,25    Mà  BFM  
DBF (vì tam giác MBF cân tại M ) và  DBF   PHQ (vì BDHF  nội tiếp) (4)  0,25  Từ (3), (4) suy ra:  PNQ  
PHQ  PQNH là tứ giác nội tiếp    HPQ   0 HNQ  90  PQ  AD (5)  0.25 
Kết hợp (5) với giả thiết AD  BC ta có: BC | PQ (đpcm) 
Tiếp tuyến của O tại A cắt BC tại K , L là điểm đối xứng của K qua T .  4c  1,0 
Chứng minh rằng: MONL là tứ giác nội tiếp. 
Gọi J , A' lần lượt là giao điểm của AO với EF và O ; I là điểm đối xứng  0,25  của A qua J .  Dễ thấy AO  EF và  0
ACA'  90  CEJA' nội tiếp (7)  0,25 
Từ (7) và BFNM , BCEF nội tiếp suy ra:  1
AI.AO  2AJ. AA'  AJ.AA'  AE.AC  AF.AB  AN.AM  0,25  2  
 M , N, I,O cùng thuộc một đường tròn (8) 
Mặt khác: AK  AO  AK | JT . Mà J,T là trung điểm của AI và KL nên 
IL đối xứng với AK qua JT .  Do đó: IL || AK   MLI   MKA   0 OAD  90   DAK   MOA' (vì AD || OM )  0,25   M , ,
O I, L cùng nằm trên một đường tròn (9) 
Từ (8), (9) suy ra: MONL là tứ giác nội tiếp (đpcm)  -------- HẾT --------         6 
Document Outline
- DE_DAP_AN_HSG_11-2023_VONG_1_faec4
- DE_DAP_AN_HSG_11-2023_VONG_2_593ee
