Mã đ 101
Trang 1/4
S GD&ĐT BC GIANG
CM CÁC TRƯNG THPT, PTDTNT, GDTX
LC NGN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI CHN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 11 Khi lp 11
Thi gian làm bài : 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ...................
PHN 1. TRC NGHIỆM ( 14 điểm)
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7 đim ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí
sinh chn một phương án
Câu 1. Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
*
1
1
,
3
nn
u
n
uu
+
=
= +
. B.
5 cos sin .u nn
n
=
C.
21
n
un=−+
. D.
2
n
n
u =
.
Câu 2. Cho
( )
2
2
3
23 3 6
lim
3
x
x mn xmn
A
xx
+−− +
=
. Biết
và biểu thức
22
2 2 2024Pm n m n= + +− +
đạt giá trị nhỏ nhất tại
00
,mn
. Giá trị biểu thức
22
00
Mm n= +
bằng
A.
3
M =
. B.
4M =
. C.
1
M =
. D.
2M =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang đáy lớn là
CD
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SA
,
N
là giao điểm ca cnh
SB
và mt phng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
cắt nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
cắt nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Câu 4. Giá tr nh nht ca hàm s
4 4 22
sin cos sin cosy x x xx
A.
0,16
. B.
0, 25
. C.
0,125
. D.
0, 2
.
Câu 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
3sin 1 0xm 
có nghim?
A. 6. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AD
G
trng tâm tam giác
SBD
. Mt phng
(
)
MNG
ct
SC
tại điểm
H
. Tính
SH
SC
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Câu 7. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
và có diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo thứ tự của
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai có diện tích
2
S
.
Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là
222 2
ABC D
có diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(tham khảo hình bên).
Tính tổng
1 2 3 100
... SSS S S= + + ++
.
Mã đ 101
Mã đ 101
Trang 2/4
A.
(
)
2 100
99
21
2
a
S
=
. B.
2
100
2
a
S
=
. C.
(
)
2 100
100
21
2
a
S
=
. D.
( )
2 99
98
21
2
a
S
=
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
11
2; 3
nn
u uu
=−=+
vi mi
2n
. S hng tng quát ca dãy s
A.
31
n
un
=−+
. B.
31
n
un=
. C.
35
n
un=
. D.
35
n
un
=−+
.
Câu 9. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn.
A.
2024cos 2025siny xx= +
. B.
cot 2024 2025sin
yxx=
.
C.
sin 2024 cos 2025yxx= +
. D.
tan 2024 cot 2025y xx= +
.
Câu 10. Hàm số nào sau đây không liên tục tại
2x =
A.
sinyx=
. B.
2
yx= +
. C.
2
32yx x
=−+
. D.
2
2
x
y
x
=
.
Câu 11. Trong
20
giây bánh xe của xe gắn máy quay được
60
vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn
máy đã đi được trong vòng
3
phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng
6,5 cm
(lấy
3,1416
π
=
).
A.
22054 mm
. B.
22054 cm
. C.
22044 cm
. D.
22063 cm
.
Câu 12. Cp s nhân
( )
n
u
có công bi âm, biết
3
12
u =
,
7
192u =
. Tìm
12
u
.
A.
12
1536u
=
. B.
12
3072u =
. C.
12
3072u =
. D.
12
6144u =
.
Câu 13. Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
37
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Hi dãy s trên có bao nhiêu s hng nhn giá tr nguyên?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 14. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1,u =
công sai
5.d =
Hỏi
10121
là số hạng thứ mấy của
(
)
n
u
?
A. Số hạng thứ
2025.
B. Số hạng thứ
2022.
C. Số hạng thứ
2024.
D. Số hạng thứ
2023.
Câu 15. S nghim của phương trình
cos 2 3sin 1 0xx +=
thuc khong
;2
2
π
π



A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
cot
1 sin
=
x
y
x
A.
{
}
\
π

kk
. B.
\, 2
2
π
ππ

+∈


k kk
.
C.
\,
2
π
ππ

+∈


kk k
. D.
\2
2
π
π

+∈


kk
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
Câu 18. Biết rng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
Sa=+ + ++ =+
Tính
.
4
b
Pa= +
A.
2.
P
B.
3.P
C.
1.P
D.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Gi
M
,
N
theo th t là trng tâm
SAB
SCD
. Khi đó
MN
song song vi mt phng
A.
()SAB
. B.
()ABCD
. C.
()SBD
. D.
()SAC
.
Câu 20. Cho hàm s
(
)
2
2
2
khi 1
1
6 12 khi 1
xx
x
fx
x
mm x
+−
=
−+ =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m
Mã đ 101
Trang 3/4
s gián đoạn ti
1x
=
.
A.
3
m
. B.
2m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
B. TRC NGHIM ĐÚNG-SAI ( 4 điểm). Thí sinh tr li t câu 21 đến câu 24. Trong mi ý a) b) c) d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ
40
°
Bắc trong ngày thứ
t
của
năm 2024 được cho bởi hàm số
( ) 3sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 366t<≤
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
(
)
dt
.D =
b) Tập giá trị của hàm số
(
)
dt
[ ]
1;1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng
12
giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày
17 / 12 / 2024
trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít nhất.
Câu 22: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
3
41
nn
u
uu
+
=
=
(vi
*
n
). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) S hng th năm của dãy s
685
.
b) Đặt
1
3
nn
vu=
thì
( )
n
v
là cp s nhân
c) S hng tng quát
1
81
.4
33
n
n
u
= +
.
d) Ta có
8
58256
S
=
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cạnh
AD
sao cho
3AD AM
=
.
,GN
theo thứ tự là trọng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
()
SAB
(S )CD
là đường thẳng đi qua
S
và song song
,AC BD
b)
1
3
DN
DB
=
c)
/ /( )MN SCD
d)
NG
cắt
()SAC
Câu 24 : Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
111 1
.......
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1)
n
u
nn
=+++ +
−+
.Khi đó
a) S hng th
2021
ca dãy s
.
b) S hng th
2022
ca dãy s
2022
4043
.
c) S hng th
2023
ca dãy s
.
d) S hng th
2024
ca dãy s
2024
4049
.
C. TRC NGHIM TR LI NGN( 3 điểm ). Thí sinh tr li t câu 25 đến câu 30.
Câu 25: Các cánh quạt của một tua-bin gió dài 31m và góc gữa các cánh quạt là
2
3
π
. Khi một cánh
của tua-bin cách mặt đất 30m (xem hình vẽ) thì khoảng cách xa nhất của các cánh còn lại đến mặt
đất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Mã đ 101
Trang 4/4
Câu 26: Bạn Lan thả quả bóng cao su từ độ cao 12m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được tới khi dừng hẳn.
Câu 27: Cho
2
3
0
( 2024) 1 2024 1
lim 4048
x
x ax bx
x
+ +− +
=
. Tính giá tr
23ab−+
.
Câu 28: Giá trị của tham số
m
để hàm số
(
)
2 11
khi 0
3 khi 0
x
x
fx
x
xm x
+−
>
=
+≤
liên tục tại
0x =
.
Câu 29: Một em học sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy luật được thể hiện như trong
hình sau:
Tính số que diêm của hình tháp 50 tầng.
Câu 30: Mt cp s nhân có
2q =
. S
384
là s hng th my ca cp s nhân này.
PHN II. T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: ( 2 điểm ) Giải phương trình
2 cos 3 2 cos 3 cos 2 sin 2 3x x xx
+ = ++
Câu 2: ( 3 điểm ) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gọi M là trung
điểm cạnh SC. Mặt phẳng
()P
là mặt phẳng qua
AM
và song song với
BD
. Gọi
,EF
lần lượt là giao
điểm
()P
với các đường thẳng
SB
SD
. Gọi
K
là giao điểm
ME
với
BC
,
J
là giao điểm
MF
CD
a) Chứng minh rằng
( )
EF ABCD
.
b) Tính tỉ số
EF
KJ
.
Câu 3 : (1 điểm ) Cho hai dãy
( ),(v )
nn
u
tha mãn
1
,n1
nn n
vu u
+
= ∀≥
, trong đó
1
1u =
,
(v )
n
là cấp số cộng có
1
3, 3vd= =
. Đặt
123
.......
nn
S uuu u=+++ +
. Tính
3
lim
n
S
n
------ HT ------
1 tng
2 tng
3 tng
Mã đ 102
Trang 1/4
S GD&ĐT BC GIANG
CM CÁC TRƯNG THPT, PTDTNT, GDTX
LC NGN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI CHN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 11 Khi lp 11
Thi gian làm bài : 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ...................
PHN 1. TRC NGHIỆM ( 14 điểm)
A. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi thí
sinh chn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn.
A.
tan 2024 cot 2025y xx= +
. B.
cot 2024 2025sinyxx=
.
C.
sin 2024 cos 2025
yxx= +
. D.
2024cos 2025siny xx= +
.
Câu 2. Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
*
1
1
,
3
nn
u
n
uu
+
=
= +
. B.
2
n
n
u =
.
C.
5 cos sin .u nn
n
=
D.
21
n
un=−+
.
Câu 3. Cp s nhân
(
)
n
u
có công bi âm, biết
3
12u =
,
7
192u =
. Tìm
12
u
.
A.
12
1536u =
. B.
12
3072u =
. C.
12
3072u =
. D.
12
6144u =
.
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
và có diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo thứ tự của
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai có diện tích
2
S
.
Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là
222 2
ABC D
có diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(tham khảo hình bên).
Tính tổng
1 2 3 100
... S
SS S S= + + ++
.
A.
( )
2 99
98
21
2
a
S
=
B.
(
)
2 100
99
21
2
a
S
=
. C.
2
100
2
a
S =
. D.
( )
2 100
100
21
2
a
S
=
.
Câu 5. Biết rng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
Sa=+ + ++ =+
Tính
.
4
b
Pa
= +
A.
2.P
B.
3.P
C.
1.P
D.
Câu 6. Giá tr nh nht ca hàm s
4 4 22
sin cos sin cosy x x xx
A.
0,125
. B.
0, 2
. C.
0, 25
. D.
0,16
.
Câu 7. Cho
( )
2
2
3
23 3 6
lim
3
x
x mn xmn
A
xx
+−− +
=
. Biết
và biểu thức
22
2 2 2024Pm n m n= + +− +
đạt giá trị nhỏ nhất tại
00
,mn
. Giá trị biểu thức
22
00
Mm n= +
bằng
A.
2M =
. B.
3M =
. C.
1M =
. D.
4M
=
.
Mã đ 102
Mã đ 102
Trang 2/4
Câu 8. Cho hàm s
(
)
2
2
2
khi 1
1
6 12 khi 1
xx
x
fx
x
mm x
+−
=
−+ =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm
s gián đoạn ti
1x =
.
A.
3m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2
m
.
Câu 9. Hàm số nào sau đây không liên tục tại
2x =
A.
sin
yx
=
. B.
2yx= +
. C.
2
32
yx x=−+
. D.
2
2
x
y
x
=
.
Câu 10. S nghim của phương trình
cos 2 3sin 1 0xx +=
thuc khong
;2
2
π
π



A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
11
2; 3
nn
u uu
=−=+
vi mi
2n
. S hng tng quát ca dãy s
A.
35
n
un=
. B.
31
n
un=
. C.
31
n
un
=−+
. D.
35
n
un
=−+
.
Câu 12. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
3sin 1 0xm 
có nghim?
A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gi
M
,
N
ln lưt là trung điểm ca
AB
,
AD
G
trng tâm tam giác
SBD
. Mt phng
( )
MNG
ct
SC
tại điểm
H
. Tính
SH
SC
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
2
5
. D.
2
3
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang đáy lớn là
CD
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SA
,
N
là giao điểm ca cnh
SB
và mt phng
(
)
MCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
CD
chéo nhau. B.
MN
SD
cắt nhau.
C.
//MN CD
. D.
MN
SC
cắt nhau.
Câu 15. Tập xác định ca hàm s
cot
1 sin
=
x
y
x
A.
\, 2
2
π
ππ

+∈


k kk
. B.
\,
2
π
ππ

+∈


kk k
.
C.
{ }
\
π
kk
. D.
\2
2
π
π

+∈


kk
.
Câu 16. Trong
20
giây bánh xe của xe gắn máy quay được
60
vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn
máy đã đi được trong vòng
3
phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng
6,5 cm
(lấy
3,1416
π
=
).
A.
22054 mm
. B.
22063 cm
. C.
22054 cm
. D.
22044 cm
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
Câu 18. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1,u =
công sai
5.d =
Hỏi
10121
là số hạng thứ mấy của
( )
n
u
?
A. Số hạng thứ
2022.
B. Số hạng thứ
2024.
C. Số hạng thứ
2023.
D. Số hạng thứ
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Gi
M
,
N
theo th t là trng tâm
SAB
SCD
. Khi đó
MN
song song vi mt phng
A.
()SAB
. B.
()ABCD
. C.
()SAC
. D.
()SBD
.
Mã đ 102
Trang 3/4
Câu 20. Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
37
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Hi dãy s trên có bao nhiêu s hng nhn giá tr nguyên?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
B. TRC NGHIM ĐÚNG-SAI( 4 điểm). Thí sinh tr li t câu 21 đến câu 24. Trong mi ý a) b) c) d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ
40
°
Bắc trong ngày thứ
t
của
năm 2024 được cho bởi hàm số
( ) 3sin ( 80) 12
182
dt t
π

= −+


với
t
0 366
t<≤
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số
(
)
dt
.D =
b) Tập giá trị của hàm số
( )
dt
[ ]
1;1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng
12
giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày
17 / 12 / 2024
trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít nhất.
Câu 22: Cho dãy s
(
)
n
u
, biết
1
1
3
41
nn
u
uu
+
=
=
(vi
*
n
). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) S hng th năm của dãy s
685
.
b) Đặt
1
3
nn
vu=
thì
( )
n
v
là cp s nhân
c) S hng tng quát
1
81
.4
33
n
n
u
= +
.
d) Ta có
8
58256
S
=
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cạnh
AD
sao cho
3AD AM=
.
,
GN
theo thứ tự là trọng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
(S )CD
là đường thẳng đi qua
S
và song song
,AC BD
b)
1
3
DN
DB
=
c)
/ /( )
MN SCD
d)
NG
cắt
()SAC
Câu 24 : Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
111 1
.......
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1)
n
u
nn
=+++ +
−+
.Khi đó
a) S hng th
2021
ca dãy s
.
b) S hng th
2022
ca dãy s
2022
4043
.
c) S hng th
2023
ca dãy s
.
d) S hng th
2024
ca dãy s
2024
4049
.
C. TRC NGHIM TR LI NGN( 3 điểm ). Thí sinh tr li t câu 25 đến câu 30.
Câu 25: Các cánh quạt của một tua-bin gió dài 31m và góc gữa các cánh quạt là
2
3
π
. Khi một cánh
của tua-bin cách mặt đất 30m (xem hình vẽ) thì khoảng cách xa nhất của các cánh còn lại đến mặt
đất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Mã đ 102
Trang 4/4
Câu 26: Bạn Lan thả quả bóng cao su từ độ cao 12m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được tới khi dừng hẳn.
Câu 27: Cho
2
3
0
( 2024) 1 2024 1
lim 4048
x
x ax bx
x
+ +− +
=
. Tính giá tr
23ab
−+
.
Câu 28: Giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2 11
khi 0
3 khi 0
x
x
fx
x
xm x
+−
>
=
+≤
liên tục tại
0x =
.
Câu 29: Một em học sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy luật được thể hiện như trong
hình sau:
Tính số que diêm của hình tháp 50 tầng.
Câu 30: Mt cp s nhân có
2q =
. S
384
là s hng th my ca cp s nhân này.
PHN II. T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: ( 2 điểm ) Giải phương trình
2 cos 3 2 cos 3 cos 2 sin 2 3x x xx+ = ++
Câu 2: ( 3 điểm ) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gọi M là trung
điểm cạnh SC. Mặt phẳng
()P
là mặt phẳng qua
AM
và song song với
BD
. Gọi
,EF
lần lượt là giao
điểm
()P
với các đường thẳng
SB
SD
. Gọi
K
là giao điểm
ME
với
BC
,
J
là giao điểm
MF
CD
a) Chứng minh rằng
( )
EF ABCD
.
b) Tính tỉ số
EF
KJ
.
Câu 3 : (1 điểm ) Cho hai dãy
( ),(v )
nn
u
tha mãn
1
,n1
nn n
vu u
+
= ∀≥
, trong đó
1
1u =
,
(v )
n
là cấp số cộng có
1
3, 3vd= =
. Đặt
123
.......
nn
S uuu u=+++ +
. Tính
3
lim
n
S
n
------ HT ------
1 tng
2 tng
3 tng
1
S GD&ĐT BC GIANG
TRƯNG THPT LC NGN S 1
HDC
(Bản hướng dn chm gm 03 trang)
NG DN CHM
BÀI THI CHN HC SINH GII CẤP CƠ SỞ
NĂM HC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN – LP 11
I. PHN TRC NGHIM
A.Trc nghim khách quan (7 điểm ) Mỗi câu 0,35 điểm
Mã đ [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
B
B
C
A
A
C
C
D
B
D
C
C
D
D
D
B
B
A
Mã đ [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
D
B
B
C
A
A
D
B
A
A
C
C
D
C
A
B
B
D
B.Trc nghim đúng sai ( 4 điểm ).
a
b
c
d
Câu 21
Đ
S
Đ
S
Câu 22
S
Đ
Đ
Đ
Câu 23
S
S
Đ
S
Câu 24
S
S
Đ
Đ
C. Trc nghim tr li ngn ( 3 đim ). Mi câu tr li đúng dưc 0,5
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
81,8
60
-12
1
5050
8
II. PHN T LUN( 6,0 điểm)
Câu ng dn gii Đim
Câu 1 2,0
Ta có
2cos3 2cos 3 cos 2 sin 2 3x x xx+ = ++
2(cos3x cos ) 3(cos2 x 1) in2x 0xs + +− =
.
05
2
(2,0
điểm)
2
4cos 2 cos 3.2cos 2sin .cosx 0xx x x −− =
.
0,5
2cos (2cos 2 3 cos sinx) 0xx x −=
cos 0
3 cos sinx 2cos2
x
xx
=
+=
.
0,5
cos 0 ,( )
2
x x k kZ
π
π
=⇔= +
.
3 cos sinx 2cos 2 cos( ) cos 2
6
x xx x
π
+ = −=
2
6
()
2
18 3
xk
kZ
k
x
π
π
ππ
= +
⇔∈
= +
0,25
Vậy phương trình có nghiệm
2
2( )
6
2
18 3
xk
x k kZ
k
x
π
π
π
π
ππ
= +
=+∈
= +
.
0,25
Câu 2 3,0
(3,0
điểm)
a) 1,5
Gi
= G SO AM
Suy ra
G
là trng tâm
⇒=
2
3
SG
SAC
SO
. Suy ra
G
là trng tâm
SBD
Ta có
=() ( )P AEMF
li có
/ /( )BD AEMF
∩=( ) ( ) EFSBD AEMF
0,5
3
Ta có
∈⊂
∈⊂
()
()
G SO SBD
G AM AEMF
. Suy ra
,,GEF
thẳng hàng
Suy ra
//EF BD
, mà
⊄⇒( ), EF (ABCD) / /( )BD ABCD EF ABCD
0,5
0,5
b) 1,5
Ta có
∩=
∩=
∩=
( ) ( ) EF
( )( )
( )( )
//
MKJ SBD
ABCD MKJ KJ
SBD ABCD BD
EF BD
EF// //BD KJ
.
∈⊂
()
()
A ABCD
A AM MKJ
suy ra
A, ,
KJ
thng hàng
0,5
0,25
Ta có
= = =
2
3
EF SE SG
BD SB SO
.
= = =
1
2
BD CB CO
KJ CK CA
Suy ra
=
1
3
EF
KJ
.
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
1,0
Do
=+−=+−=
1
( 1) 3 3( 1) 3
n
vv n d n n
−−
=+++++ ++
1 1 2 2 3 21 1
( ) ( ) ( ) ......... ( ) u
n nn n n n n
u uu u u u u uu
−−
= + + + ++
123 1
..... 1
nn n
vvv v
.
0,25
= + + + += +
3 ( 1)
3[( 1) ( 2) (n 3) ......1] 1 1
2
n
nn
un n
−+
= = −+
2
2
3 3 23 3
1
2 22
nn
nn
.
0,25
Ta có
++++= ++++ ++++
2 22 2
123
33
..... (1 2 3 ..... ) (1 2 .. )
22
n
uuu u n nn
++ + +
= +=
3
3 (n 1)(2 n 1) 3 ( 1)
2 6 22 2
n nn n n
n
0,25
Suy ra
= +=
32
11 1
lim lim( )
22 2
n
S
nn
.
0,25
4
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây ch sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic. Nếu hc sinh
trình bày cách làm khác nhưng đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
- Vi bài toán hình hc nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho điểm phần tương ứng.
Xem thêm: Đ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX NĂM HỌC 2024 - 2025 LỤC NGẠN
MÔN TOÁN 11 – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 14 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí
sinh chọn một phương án
Câu 1. Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) u  =1 A. 1 *  ,n∈ . B. u 5 cos n sin . n u = + n = −  + u n n 3 1
C. u = − n + . D. u = . n 2n n 2 1 2
x + (m − 2n − 3) x − 3m + 6n
Câu 2. Cho A = lim
. Biết A = 0 và biểu thức 2 2
P = m + 2n + m − 2n + 2024 2 x→3 x − 3x
đạt giá trị nhỏ nhất tại m , n . Giá trị biểu thức 2 2
M = m + n bằng 0 0 0 0
A. M = 3.
B. M = 4 . C. M =1. D. M = 2 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN SD cắt nhau.
B. MN // CD .
C. MN SC cắt nhau.
D. MN CD chéo nhau.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4 2 2
y  sin x  cos xsin x cos x A. 0,16 . B. 0,25 . C. 0,125. D. 0,2 .
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sin x m1 0 có nghiệm? A. 6. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
AD G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm H . Tính SH SC A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 5 3 3 4
Câu 7. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , 1 1 1
C , D theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . 1 1 2
Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm 2 2 2 2 3
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S (tham khảo hình bên). 4 5 100
Tính tổng S = S + S + S +...+ S . 1 2 3 100 Mã đề 101 Trang 1/4 2 a ( 100 2 − ) 1 2 2 a ( 100 2 − ) 1 2 a ( 99 2 − ) 1 A. S = . B. a S = . C. S = . D. S = 99 2 100 2 100 2 98 2
Câu 8. Cho dãy số (u xác định bởi u = 2;
u = u + với mọi n ≥ 2 . Số hạng tổng quát của dãy số là n n− 3 n ) 1 1
A. u = − n + .
B. u = n − .
C. u = n − .
D. u = − n + . n 3 5 n 3 5 n 3 1 n 3 1
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. y = 2024cos x + 2025sin x .
B. y = cot 2024x − 2025sin x .
C. y = sin 2024x + cos 2025x .
D. y = tan 2024x + cot 2025x .
Câu 10. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 2 x
A. y = sin x .
B. y = x + 2 . C. 2
y = x − 3x + 2 . D. y = . x − 2
Câu 11. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn
máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm (lấy π = 3,1416 ). A. 22054 mm . B. 22054 cm . C. 22044 cm . D. 22063 cm .
Câu 12. Cấp số nhân (un ) có công bội âm, biết u =12 , u =192 . Tìm u . 3 7 12 A. u = 1536 − .
B. u = 3072 . C. u = 3072 − . D. u = 6144 − . 12 12 12 12 2
Câu 13. Cho dãy số (u với n + 3n + 7 u =
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? n ) n n +1 A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 14. Cho cấp số cộng (u u =1, công sai d = 5. Hỏi 10121 là số hạng thứ mấy của (u ? n ) n ) 1
A. Số hạng thứ 2025.
B. Số hạng thứ 2022.
C. Số hạng thứ 2024. D. Số hạng thứ 2023.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình  π
cos2x − 3sin x +1 = 0 thuộc khoảng  − ;2π   là  2  A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 16. Tập xác định của hàm số cot = x y là 1− sin x A.  π
 \{kπ k ∈ }  . B.  \ kπ, k2π  + k ∈ . 2    C. π π  \   kπ ,kπ  + k ∈ .
D.  \  + kk ∈ . 2      2 
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD)là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB, CD .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD . b Câu 18. Biết rằng b 2 10 21.3
S =1+ 2.3+ 3.3 +...+11.3 = a +
. Tính P = a + . 4 4
A. P  2.
B. P  3.
C. P 1. D. P  4.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SAB SC
D . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. (SAB) .
B. (ABCD) .
C. (SBD). D. (SAC) . 2  x + x − 2  khi x ≠ 1
Câu 20. Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm  2
m − 6m +12 khi x =1 Mã đề 101 Trang 2/4
số gián đoạn tại x =1.
A. m ≠ 3.
B. m ≠ 2 .
C. m ≠ 1. D. m ≠ 0 .
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI ( 4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 24. Trong mỗi ý a) b) c) d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của
năm 2024 được cho bởi hàm số  π d(t) 3sin (t 80) = − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 366 . Các mệnh đề 182    sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số d (t) là D = . 
b) Tập giá trị của hàm số d (t) là [ 1; − ] 1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng 12 giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày 17 /12 / 2024 trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít nhất. u  = 3
Câu 22: Cho dãy số (u , biết 1 (với *
n∈ ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n ) u  = −  + u n 4 n 1 1
a) Số hạng thứ năm của dãy số là 685. b) Đặt 1
v = u − thì (v là cấp số nhân n ) n n 3 c) Số hạng tổng quát 8 n 1 1 u − = + . n .4 3 3 d) Ta có S = 58256 8
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD = 3AM . G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song AC, BD b) DN 1 = DB 3 c) MN / /(SCD)
d) NG cắt (SAC)
Câu 24 : Cho dãy số (u xác định bởi 1 1 1 1 u = + + + + .Khi đó n ....... n ) 1.3 3.5 5.7 (2n −1)(2n +1)
a) Số hạng thứ 2021 của dãy số là 2021 . 4040
b) Số hạng thứ 2022 của dãy số là 2022 . 4043
c) Số hạng thứ 2023 của dãy số là 2023 . 4047
d) Số hạng thứ 2024 của dãy số là 2024 . 4049
C. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN( 3 điểm ).
Thí sinh trả lời từ câu 25 đến câu 30.
Câu 25: Các cánh quạt của một tua-bin gió dài 31m và góc gữa các cánh quạt là 2π . Khi một cánh 3
của tua-bin cách mặt đất 30m (xem hình vẽ) thì khoảng cách xa nhất của các cánh còn lại đến mặt
đất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 26: Bạn Lan thả quả bóng cao su từ độ cao 12m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng 2 độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi 3
được tới khi dừng hẳn. 2 3 Câu 27 + + − + : Cho
(x 2024) 1 ax 2024 1 lim
bx = 4048. Tính giá trị 2 − a + 3b . x→0 x  2x +1 −1
Câu 28: Giá trị của tham số  khi x > 0
m để hàm số f ( x) =  x
liên tục tại x = 0 . 3
 x + m khi x ≤ 0
Câu 29: Một em học sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy luật được thể hiện như trong hình sau: 1 tầng 2 tầng 3 tầng
Tính số que diêm của hình tháp 50 tầng.
Câu 30: Một cấp số nhân có u = 3 và q = 2 . Số 1
384 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân này.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1
: ( 2 điểm ) Giải phương trình 2cos3x + 2cos x = 3 cos 2x + sin 2x + 3
Câu 2: ( 3 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M là trung
điểm cạnh SC. Mặt phẳng (P) là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Gọi E, F lần lượt là giao
điểm (P) với các đường thẳng SB SD . Gọi K là giao điểm ME với BC , J là giao điểm MF CD
a) Chứng minh rằng EF  ( ABCD).
b) Tính tỉ số EF . KJ
Câu 3 : (1 điểm ) Cho hai dãy (u
thỏa mãn v = u
∀ ≥ , trong đó u =1, + u n n n , n 1 n ), (vn ) 1 1 (v là cấp số cộng có S
v = 3,d = 3. Đặt S = u + u + u +
+ u . Tính lim n n ....... n ) 1 1 2 3 n 3 n
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX NĂM HỌC 2024 - 2025 LỤC NGẠN
MÔN TOÁN 11 – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 14 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí
sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.
A. y = tan 2024x + cot 2025x .
B. y = cot 2024x − 2025sin x .
C. y = sin 2024x + cos 2025x .
D. y = 2024cos x + 2025sin x .
Câu 2. Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) u  =1 A. 1 *  ,n∈ . B. u = . n 2n u = +  + u n n 3 1 C. u 5 cos n sin . n n = −
D. u = − n + . n 2 1
Câu 3. Cấp số nhân (un ) có công bội âm, biết u =12 , u =192 . Tìm u . 3 7 12 A. u = 1536 − .
B. u = 3072 . C. u = 3072 − . D. u = 6144 − . 12 12 12 12
Câu 4. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , 1 1 1
C , D theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . 1 1 2
Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm 2 2 2 2 3
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S (tham khảo hình bên). 4 5 100
Tính tổng S = S + S + S +...+ S . 1 2 3 100 2 a ( 99 2 − ) 1 2 a ( 100 2 − ) 1 2 2 a ( 100 2 − ) 1 A. S = B. S = . C. a S = . D. S = . 98 2 99 2 100 2 100 2 b Câu 5. Biết rằng b 2 10 21.3
S =1+ 2.3+ 3.3 +...+11.3 = a +
. Tính P = a + . 4 4
A. P  2.
B. P  3.
C. P 1. D. P  4.
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4 2 2
y  sin x  cos xsin x cos x A. 0,125. B. 0,2 . C. 0,25 . D. 0,16 . 2
x + (m − 2n − 3) x − 3m + 6n
Câu 7. Cho A = lim
. Biết A = 0 và biểu thức 2 2
P = m + 2n + m − 2n + 2024 2 x→3 x − 3x
đạt giá trị nhỏ nhất tại m , n . Giá trị biểu thức 2 2
M = m + n bằng 0 0 0 0
A. M = 2 .
B. M = 3. C. M =1. D. M = 4 . Mã đề 102 Trang 1/4 2  x + x − 2  khi x ≠ 1
Câu 8. Cho hàm số f (x) =  x −1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm  2
m − 6m +12 khi x =1
số gián đoạn tại x =1.
A. m ≠ 3.
B. m ≠ 1.
C. m ≠ 0 . D. m ≠ 2 .
Câu 9. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 2 x
A. y = sin x .
B. y = x + 2 . C. 2
y = x − 3x + 2 . D. y = . x − 2
Câu 10. Số nghiệm của phương trình  π
cos2x − 3sin x +1 = 0 thuộc khoảng  − ;2π   là  2  A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 11. Cho dãy số (u xác định bởi u = 2;
u = u + với mọi n ≥ 2 . Số hạng tổng quát của dãy số n n− 3 n ) 1 1 là
A. u = n − .
B. u = n − .
C. u = − n + .
D. u = − n + . n 3 5 n 3 1 n 3 1 n 3 5
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sin x m1 0 có nghiệm? A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
AD G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm H . Tính SH SC A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . 4 3 5 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN CD chéo nhau.
B. MN SD cắt nhau.
C. MN // CD .
D. MN SC cắt nhau.
Câu 15. Tập xác định của hàm số cot = x y là 1− sin x A.  π π  \  kπ , k2π  + k ∈ .
B.  \  + kπ,kπ k ∈ . 2      2  C. π
 \{kπ k ∈ }  . D.  \  k2π  + k ∈ . 2   
Câu 16. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn
máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm (lấy π = 3,1416 ). A. 22054 mm . B. 22063 cm . C. 22054 cm . D. 22044 cm .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)và (SBD)là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB, CD .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
Câu 18. Cho cấp số cộng (u u =1, công sai d = 5. Hỏi 10121 là số hạng thứ mấy của (u ? n ) n ) 1
A. Số hạng thứ 2022.
B. Số hạng thứ 2024.
C. Số hạng thứ 2023. D. Số hạng thứ 2025.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm SAB SC
D . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. (SAB) .
B. (ABCD) .
C. (SAC) . D. (SBD). Mã đề 102 Trang 2/4 2
Câu 20. Cho dãy số (u với n + 3n + 7 u =
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên? n ) n n +1 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG-SAI( 4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 24. Trong mỗi ý a) b) c) d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21: Số giờ có ánh sáng Mặt Trời của thành phố Bắc Giang ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của
năm 2024 được cho bởi hàm số  π d(t) 3sin (t 80) = − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 366 . Các mệnh đề 182    sau đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số d (t) là D = . 
b) Tập giá trị của hàm số d (t) là [ 1; − ] 1 .
c) Thành phố Bắc Giang có đúng 12 giờ có ánh sáng Mặt Trời và diễn ra vào hai ngày trong năm.
d) Vào ngày 17 /12 / 2024 trong năm thì thành phố Bắc Giang có thời gian Mặt Trời chiếu sáng ít nhất. u  = 3
Câu 22: Cho dãy số (u , biết 1 (với *
n∈  ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n ) u  = −  + u n 4 n 1 1
a) Số hạng thứ năm của dãy số là 685. b) Đặt 1
v = u − thì (v là cấp số nhân n ) n n 3 c) Số hạng tổng quát 8 n 1 1 u − = + . n .4 3 3 d) Ta có S = 58256 8
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD = 3AM . G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song AC, BD b) DN 1 = DB 3 c) MN / /(SCD)
d) NG cắt (SAC)
Câu 24 : Cho dãy số (u xác định bởi 1 1 1 1 u = + + + + .Khi đó n ....... n ) 1.3 3.5 5.7 (2n −1)(2n +1)
a) Số hạng thứ 2021 của dãy số là 2021 . 4040
b) Số hạng thứ 2022 của dãy số là 2022 . 4043
c) Số hạng thứ 2023 của dãy số là 2023 . 4047
d) Số hạng thứ 2024 của dãy số là 2024 . 4049
C. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN( 3 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 25 đến câu 30.
Câu 25: Các cánh quạt của một tua-bin gió dài 31m và góc gữa các cánh quạt là 2π . Khi một cánh 3
của tua-bin cách mặt đất 30m (xem hình vẽ) thì khoảng cách xa nhất của các cánh còn lại đến mặt
đất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 26: Bạn Lan thả quả bóng cao su từ độ cao 12m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng 2 độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi 3
được tới khi dừng hẳn. 2 3 Câu 27 + + − + : Cho
(x 2024) 1 ax 2024 1 lim
bx = 4048. Tính giá trị 2 − a + 3b . x→0 x  2x +1 −1
Câu 28: Giá trị của tham số  khi x > 0
m để hàm số f ( x) =  x
liên tục tại x = 0 . 3
 x + m khi x ≤ 0
Câu 29: Một em học sinh dùng các que diêm để xếp thành hình tháp có quy luật được thể hiện như trong hình sau: 1 tầng 2 tầng 3 tầng
Tính số que diêm của hình tháp 50 tầng.
Câu 30: Một cấp số nhân có u = 3 và q = 2 . Số 1
384 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân này.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1
: ( 2 điểm ) Giải phương trình 2cos3x + 2cos x = 3 cos 2x + sin 2x + 3
Câu 2: ( 3 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M là trung
điểm cạnh SC. Mặt phẳng (P) là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Gọi E, F lần lượt là giao
điểm (P) với các đường thẳng SB SD . Gọi K là giao điểm ME với BC , J là giao điểm MF CD
a) Chứng minh rằng EF  ( ABCD).
b) Tính tỉ số EF . KJ
Câu 3 : (1 điểm ) Cho hai dãy (u
thỏa mãn v = u
∀ ≥ , trong đó u =1, + u n n n , n 1 n ), (vn ) 1 1 (v là cấp số cộng có S
v = 3,d = 3. Đặt S = u + u + u +
+ u . Tính lim n n ....... n ) 1 1 2 3 n 3 n
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 1 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2024-2025 HDC
MÔN THI: TOÁN – LỚP 11
(Bản hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.Trắc nghiệm khách quan (7 điểm ) Mỗi câu 0,35 điểm Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D B B C A A C C D B D C C D D D B B A Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D B B C A A D B A A C C D C A B B D
B.Trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm ). a b c d Câu 21 Đ S Đ S Câu 22 S Đ Đ Đ Câu 23 S S Đ S Câu 24 S S Đ Đ
C. Trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3 điểm ). Mỗi câu trả lời đúng dược 0,5 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 81,8 60 -12 1 5050 8
II. PHẦN TỰ LUẬN( 6,0 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 2,0
Ta có 2cos3x + 2cos x = 3 cos 2x + sin 2x + 3 05
⇔ 2(cos3x+ cos x) − 3(cos 2 x+1) − sin2x = 0 . 2 (2,0 2
⇔ 4cos 2x cos x − 3.2cos x − 2sin . x cosx = 0 . 0,5 điểm) cos x = 0
⇔ 2cos x(2cos 2x − 3 cos x − sinx) = 0 ⇔  . 0,5
 3 cos x + sinx = 2cos 2x π
cos x = 0 ⇔ x = + kπ ,(k Z) . 2 π
3 cos x + sinx = 2cos 2x ⇔ cos(x − ) = cos 2x 6 0,25  π x − = + k2π  6 ⇔  (k Z) π  kx = +  18 3  π x = + kπ  2 
Vậy phương trình có nghiệm π x −  =
+ k2π (k Z) .  6 0,25  π k2π x = +  18 3 Câu 2 3,0 a) 1,5 (3,0 điểm)
Gọi G = SO AM Suy ra SG
G là trọng tâm ∆SAC
= 2 . Suy ra G là trọng tâm ∆SBD SO 3 0,5
Ta có (P) = (AEMF) lại có BD / /(AEMF) và (SB )
D ∩ (AEMF) = EF 3
G SO ⊂ (SB ) Ta có D
. Suy ra G, E, F thẳng hàng
G AM ⊂ (AEMF) 0,5
Suy ra EF / /BD, mà BD ⊂ (ABC ),
D EF ⊄ (ABCD) ⇒ EF / /(ABC ) D 0,5 b) 1,5
(MKJ) ∩(SB ) D = EF  (ABC )
D ∩ (MKJ) = KJ Ta có 
⇒ EF / /BD / /KJ . (S ) BD ∩ (ABC ) D =  BD 0,5 EF / /BDA∈(AB ) CD
suy ra A,K,J thẳng hàng 0,25
AAM ⊂ (MKJ)
Ta có EF = SE = SG = 2 . BD SB SO 3 0,25
BD = CB = CO = 1 KJ CK CA 2 0,25 0,25 Suy ra EF = 1 . KJ 3 Câu 3: 1,0 Do
v = v + (n −1)d = 3 + 3(n −1) = 3n n 1 0,25
u = (u u ) + (u + u ) + (u
+ u ) +......... + (u u ) + u n n n−1 n−1 n−2 n−2 n−3 2 1 1
= v + v + v +..... + v +1. n−1 n−2 n−3 1 3n(n − 2 3n − 3n + 2 3 3 u = n − + n − + − + + = 1) 3[( 1) ( 2) (n 3) ......1] 1 +1 = = 2
n n +1 . n 0,25 2 2 2 2
Ta có u + u + u +..... + u = 3 3 2 (1 + 2 2 + 2 3 + ..... + 2
n ) − (1+ 2 + .. + n) + n 1 2 3 n 2 2 0,25 n + + n n + 3 3 (n 1)(2 n 1) 3 ( 1) n + = − + = n n 2 6 2 2 2 Suy ra Sn = 1 + 1 = 1 lim lim( ) . 3 2 0,25 n 2 2n 2 4
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh
trình bày cách làm khác nhưng đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
- Với bài toán hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐAP AN HSG TOÁN 11 LN1
  • New Microsoft Word Document