Trang 1/2
Câu I. (4,0 điểm)
1. Một chiếc cầu bắc qua sông, mặt dưới gầm cầu dạng cung
AB
của đồ thị hàm
số
83
cos 2
3 12
x
y = +
với
[ ]
6 ;6x ∈−π π
được mô tả trong hệ trục toạ độ Oxy với đơn
vị trục là mét (trục Ox mô tả mặt nước sông) như hình minh họa dưới đây
Một sà lan chở khối hàng hóa được xếp thành hình hộp chữ nhật với độ cao 6 mét so
với mặt nước ng sao cho lan thể đi qua được gầm cầu. Chứng minh rằng
chiều rộng của khối hàng hoá đó phải nhỏ hơn 12,6 mét.
2. Cho phương trình
sin3 cos2 sin 1x xm x+− =
với
m
là tham số. Tìm tất cả các giá
trị của
m
để phương trình có đúng 7 nghiệm khác nhau thuộc khoảng
;2
2
π
π



.
Câu II. (4,0 điểm)
1. Một quả bóng cao su được thả từ độ cao
22,5
mét. Giả sử sau mỗi lần chạm đất quả
bóng cao su lại nảy lên độ cao bằng
độ cao của lần rơi trước. Tính chiều dài
quãng đường quả bóng cao su di chuyển từ khi được thả đến khi không nảy nữa.
2. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
*
1
2025
2 3,
nn n
u
nu u u n

.
Tìm số hạng tổng quát của dãy số
( )
n
u
và tính
2
lim
n
u
n
.
Câu III. (2,0 điểm)
Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
1
() 1
lim 16
1
x
fx
x
+
=
. Tính
2
1
( ) () 2
lim .
1
x
x xfx
x
++
Câu IV. (2,0 điểm)
Ba cầu thủ đá phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng
x
,
y
0,6
(với
xy>
). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn
0,976
xác suất đcả ba cầu thđều ghi bàn
0,336
. Tính xác suất để đúng
hai cầu thủ ghi bàn.
x
y
B
A
O
6
π
- 6
π
UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10, 11 THPT
VÀ LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 180 phút
Trang 2/2
Câu V. (6,0 điểm)
1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Mặt phẳng
()
α
không đi qua
S
cắt các cạnh
,,,SA SB SC SD
lần lượt tại
, ,,M N PQ
sao cho
2SA SM=
3SC SP=
. Tính
.
SB SD
SN SQ
+
2. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
, điểm
M
nằm trên cạnh
AC
sao cho
.
AM kMC
=
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
song song với hai đường thẳng
AB
.
AC
Gọi
N
giao điểm của mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
BC
.Tìm
k
để
5
.
3
NB
NC
=
3. Cho tứ diện
OABC
các cạnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. Gọi
M
một
điểm bất thuộc miền trong tam giác
ABC
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22 2
22 2
.
MA MB MC
T
OA OB OC
=++
Câu VI. (2,0 điểm)
Cho
,,abc
là các số thực dương thỏa mãn
1 11
6.
32a bc
+ +=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4 9 36
ab c
P
a bc b ca c ab
=++
+++
.
--- HẾT---
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:.................................................
Cán bộ coi thi số 1:…………………………….. Cán bộ coi thi số 2:..……………................
Trang 1/10
UBND TNH HÀ NAM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI CHN HC SINH GII LP 10, 11 THPT
VÀ LỚP 12 GDTX CP TNH NĂM HC 2024 – 2025
NG DN CHM MÔN TOÁN LP 11
(ng dn chm gm 10 trang)
I. HƯỚNG DN CHUNG
o ng dn chm ch trình bày c các c giải, lời gii ca hc sinh cần lập luận cht ch,
hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm
tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chng minh có s dụng đến hình vẽ thì yêu cầu phi v
hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
I
(4,0
đim)
1. Mt chiếc cu bc qua sông, mt dưi gm cu có dng cung
AB
ca đồ th hàm s
83
cos 2
3 12
x
y = +
vi
[ ]
6 ;6x ∈−π π
đưc mô t trong h trc to độ Oxy vi đơn v
trc là mét (trc Ox mô t mt nưc sông) như hình minh ha dưi đây
Mt sà lan ch khi hàng hóa đưc xếp thành hình hp ch nht vi đ cao 6 mét so
vi mt nưc sông sao cho sà lan có th đi qua đưc gm cu. Chng minh rng
chiu rng ca khi hàng hoá đó phi nh hơn 12,6 mét.
2,0
Xét đim
( )
;M xy
nm trên cung
AB
, khong cách t đim M đến mt nưc tương
ng vi giá tr tung đ y ca đim M.
Xét phương trình
83
cos 2 6
3 12
x
y

= +=


.
3
cos
12 2
x
⇔=
3
cos
12 2
x
⇔=
0,5
[ ]
6 ;6 ;
12 2 2
x
x
ππ

∈−π π


0,5
nên ta có
3
cos
12 2
x
=
2
12 6
x
x
π
=± =±π
hay
2x = π
.
0,5
Do sà lan có th đi qua đưc gm cu n chiu rng khi hàng hoá
2 4 12,56 12,6x < π= <
.
0,5
y
B
A
O
6
π
- 6
π
Trang 2/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
2. Cho phương trình
sin3 cos2 sin 1x xm x
+− =
vi
m
là tham s.
Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình đúng 7 nghim khác nhau thuc
khong
;2
2
π
π



.
2,0
sin 3 cos2 sin 1x xm x+− =
32
3sin 4sin 1 2sin sin 1x x xm x +− =
( )
32
4sin 2sin 3 sin 0x xm x + +− =
0,25
Đặt
sin xt=
vi
[ ]
1;1
t ∈−
. Ta có
(
)
( )
2
0
4 2 3 0*
t
t tm
=
++ =
0,25
Vi
0t =
thì
sin 0x =
xk
π
⇔=
, có 2 nghim là
0;
π
thuc
;2
2
π
π



.
0,25
Vi mi giá tr
( )
1; 0t
∈−
thì phương trình
sin xt=
có 3 nghim thuc
;2
2
π
π



.
0,25
Vi mi giá tr
( )
0;1t
thì phương trình
sin xt=
có 2 nghim thuc
;2
2
π
π



.
0,25
Để pt đúng 7 nghim tha mãn thì phương trình (*) phi có 2 nghim
1
t
;
2
t
tha
mãn điu kin:
12
101tt−< < < <
.
0,25
( ) ( )
2
* 4 23m t t ft = +=
T bng biến thiên trên ta có
( )
1; 3m
.
0,5
II
(4,0
đim)
1. Mt qu bóng cao su đưc th t độ cao
22,5
mét. Gi s sau mi ln chm đt qu
bóng li ny lên đ cao bng
80%
độ cao ca ln rơi trưc. Tính chiu dài quãng
đưng qu bóng cao su di chuyn t khi th đến khi không ny na.
2,0
Gi
n
h
là đ dài đưng đi ca qu ng ln rơi xung th
(
)
*
nn
.
Gi
n
l
là đ dài đưng đi ca qu ng ln ny lên th
( )
*
nn
.
Trang 3/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
Theo bài ra ta có
1
22,5h =
,
1
4
.22,5 18
5
l = =
và các dãy s
( )
n
h
,
( )
n
l
là các cp s nhân
lùi vô hn vi công bi
4
5
q =
.
0,5
Tng quãng đưng rơi xung
1
112,5
4
1
5
h
h = =
0,5
Tng quãng đưng ny lên
1
90
4
1
5
l
l
= =
0,5
T đó ta suy ra tng đ dài đưng đi ca qu bóng là:
(
)
202,5S hl m
= +=
.
0,5
2. Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
*
1
2025
2 3,
nn n
u
nu u u n

.
Tìm s hng tng quát ca dãy s
(
)
n
u
và tính
2
lim
n
u
n
.
2,0
T gi thiết ta có:
1
23
nn n
nu u u

( )
1
. 26
nn
nu n u
+
=++
( )
1
6
22
nn
uu
n n nn
+
⇔=+
++
(
)( )
(
)
( )(
)
1
6
12 1 12
nn
uu
n n nn nn n
+
⇔=+
++ + ++
0,5
+) Đt
( )
*
,
1
n
n
u
vn
nn
=
+
Ta đưc dãy
( )
( )( )
1
*
1
2025
2
:
6
,
12
n
nn
v
v
vv n
nn n
+
=
= + ∀∈
++
Ta có
( ) (
)
21 32 1
66 6
;;
1.2.3 2.3.4 1 . 1
nn
vv vv vv
n nn
=+=+ =+
−+
0,5
Cng theo vế các đng thc trên ta đưc
Trang 4/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
( ) ( )
( ) ( )
(
)
1
11 1
6 ...
1.2.3 2.3.4 1 1
2025 6 1 1 1 1 1 1
...
2 2 1.2 2.3 2.3 3.4 1 1
3
1014
1
n
n
n
vv
n nn
v
n n nn
v
nn

=+ + ++


−+


= + −+−++


−+

=
+
Do đó
(
)
1014 1 3
n
u nn= +−
0,5
( )
22
1014 1 3
n
nn
u
nn
+−
⇒=
Vy
( )
22
1014 1 3
lim lim 1014
n
nn
u
nn
+−
= =
0,5
III
(2,0
đim)
Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
1
() 1
lim 16
1
x
fx
x
+
=
. Tính
2
1
( ) () 2
lim .
1
x
x xfx
x
++
2,0
( )
22
2
11
( ) () 1 2
( ) () 2
lim lim
11
xx
x x fx x x
x xfx
xx
→→
+ + −+
++
=
−−
0,25
( )
2
2
11
( ) () 1
2
lim lim
11
xx
x x fx
xx
xx
→→
++
+−
=
−−
0,5
+/
( )
2
2
1 11
( ) () 1
() 1
lim lim( ).lim 2.16 32
11
x xx
x x fx
fx
xx
xx
→→
++
+
=+==
−−
0,5
+/
2
11 1
2 ( 1)( 2)
lim lim lim( 2) 3
11
xx x
xx x x
x
xx
→→
+− +
= = +=
−−
0,5
Vy
2
1
( ) () 2
lim 32 3 29
1
x
x xfx
x
++
= −=
0,25
IV
(2,0
đim)
Ba cu th đá pht đn 11m, mi ngưi đá mt ln vi xác sut ghi bàn tương ng là
x
,
y
0,6
(vi
xy>
). Biết xác sut đ ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là
0,976
và xác sut đ c ba cu th đều ghi bàn là
0,336
. Tính xác sut đ đúng hai
cu th ghi bàn.
2,0
Gi
A
là biến c: “ Có ít nht mt trong ba cu th ghi bàn”
B
“ C ba cu th đều ghi bàn”
C
“Có đúng hai cu th ghi bàn”
Gi
i
A
là biến c “ngưi th
i
ghi bàn” vi
1, 2, 3
i =
.
Ta có các
i
A
độc lp vi nhau và
( ) ( ) ( )
12 3
, , 0,6PA xPA yPA
= = =
.
0,25
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
123 1 2 3
. . . . 0, 4(1 )(1 )A AAA PA PA PA PA x y= = = −−
0,25
Trang 5/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
Nên
( )
( ) 1 1 0,4(1 )(1 ) 0,976PA P A x y= = −=
Suy ra
3 47
(1 )(1 )
50 50
x y xy x y
= −−=
(1).
0,25
Tương t:
123
..B AA A=
, suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
123
. . 0,6 0,336PB PA PA PA xy= = =
hay là
14
25
xy =
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có h:
14
25
3
2
xy
xy
=
+=
gii h này kết hp vi
xy>
ta tìm đưc
0,8
x
=
0,7y
=
0,5
Ta có:
123 123 12 3
C AAA AAA AA A=++
Nên
( ) (1 ) .0,6 (1 ).0,6 .0,4 0,452P C x y x y xy= +− + =
.
0,5
V
(6,0
đim)
1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Mt phng
()
α
không đi qua
S
ct các cnh
,,,SA SB SC SD
ln lưt ti
, ,,M NPQ
sao cho
2SA SM=
3SC SP=
. Tính
.
SB SD
SN SQ
+
2,0
Trong mt phng
()SAC
gi
G SO MP=
Ba mt phng
( ),( ),( )SAC SBD
α
đôi mt ct nhau theo 3 giao tuyến
,,SO MP NQ
nên
,,SO MP NQ
đồng quy ti
G
0,25
Trong mt phng
()SAC
v
,AE CF
song song vi
MP
(,EF
thuc
)SO
F
E
Q
O
P
N
M
G
S
D
C
B
A
Trang 6/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
AE MP
nên ta có :
SA SE
SM SG
=
.
CF MP
nên ta có:
SC SF
SP SG
=
0,25
Cng vế vi vế hai đng thc trên ta đưc:
(1)
SA SC SE SF SO OE SO OF
SM SP SG SG
+ ++
+= =
0,25
Xét
AOE
COF
có :
,OA OC=
AOE COF=
,
EAO FCO=
AOE COF
⇒∆ =∆
(2)
OE OF
⇒=
0,5
T (1) và (2) ta có:
2
SA SC SO
SM SP SG
+=
0,25
Tương t
2
SB SD SO
SN SQ SG
+=
Suy ra
235
SB SD SA SC
SN SQ SM SP
+ = + =+=
0,5
2. Cho hình lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
, đim
M
nm trên cnh
AC
sao cho
.
AM kMC
=
Mt phng
( )
P
đi qua
M
song song vi hai đưng thng
AB
và
AC
.
Gi
N
giao đim ca mt phng
( )
P
và đưng thng
BC
.Tìm
k
để
5
.
3
NB
NC
=
2,0
Trang 7/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
Giao tuyến ca
( )
P
( )
ACC A
′′
đưng thng đi qua
M
song song vi
AC
ct
AA
ti
.R
Ct
AC
ti
.E
Giao tuyến ca
( )
P
(
)
ABB A
′′
là đưng thng đi qua
R
song song vi
AB
ct
AB
′′
ti
.Q
Giao tuyến ca
( )
P
(
)
ACB
là đưng thng đi qua
M
song song vi
AB
ct
CB
ti
.
F
Giao tuyến ca
( )
P
( )
AC B
′′
là đưng thng đi qua
E
song song vi
AB
ct
CB
′′
ti
.P
Ni
P
vi
F
ct
BC
ti
.N
0,5
Ni
N
vi
M
. Theo bài ta có
AM
k
MC
=
.
Gi
.
I AC A C
′′
=
Do
//MR A C
nên ta có
( )
1 11
2
1 ' 1 '2 1
AE EI AI AE AI k
k
EI AE k AE k AE k
AE k AE k AE k
AI k AC k AC k
−+
=⇔= =⇔=
⇔= = =
++ +
0,5
//
EP AB
nên ta có
( ) ( )
( )
'
..
'21 21 21
B P AE k k k
BP BC BC
B C AC k k k
′′
= = ⇒= =
′′
+ ++
0,25
Li có
//MF AB
nên
AM BF BP
k
MC FC NC
′′
= = =
0,25
I
N
F
P
E
R
A
C
B
B'
C'
A'
M
Q
Trang 8/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
Vy
(
)
(
)
( )
21
21 21 21
k
BC
k
BC BN NC NB
kk k k
NC NC NC NC
+
+
= = +⇔ = +⇔ = +
0,25
Theo bài
51
21 .
33
kk+= =
0,25
3. Cho t din có các cnh đôi mt vuông góc. là mt đim bt
kì thuc min trong tam giác . Tìm giá tr nh nht ca .
2,0
Gi
N AM BC=
, k
1
MM OA
1
()M ON
thì ta có
1
1
()
()
OA OBC
MM OBC
MM OA
⇒⊥
0,25
K
11
,MA OA A OA⊥∈
. Khi đó
2222 22
1 1 1 1 1 11 1
( )( )AM AA MA AA MO OA AA OA AA OA=+ =+ −= +
2
1
22
1
( 2O )
2O .
OM OA OA A
OM OA A OA
=+−
= +−
Suy ra
22
1
22
2O
1 (1)
MA OM A
OA OA OA
= +−
0,25
Tương t gi là các đim tương t như thì ta có
22
1
22
2O
1 (2)
MB OM B
OB OB OB
= +−
22
1
22
2O
1 (3)
MC OM C
OC OC OC
= +−
0,25
OABC
,,OA OB OC
M
22 2
22 2
=++
MA MB MC
T
OA OB OC
11
,BC
1
A
Trang 9/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
T ta có
2
11 1
22 2
111
23
OA OB OC
T OM
OA OB OC OA OB OC

= + + ++ +


0,25
Gi là trc tâm ca tam giác thì ta
22 2 2
111 1
OA OB OC OH
++ =
Nên
2
11 1
2
23
OM OA OB OC
T
OH OA OB OC

= ++ +


0,25
Mt khác
1
MBC
ABC
S
OA NM
OA NA S
= =
Tương t
11
,
MAC
MAB
ABC ABC
S
OB OC S
OB S OC S
= =
0,25
Nên
11 1
1
OA OB OC
OA OB OC
++ =
0,25
Do đó
2
2
12
OM
T
OH
= +≥
do
OM OH
.
Vậy
2MinT =
khi
MH
.
0,25
VI
(2,0
đim)
Cho a,b,c là các s thc dương tha mãn
1 11
6
32a bc
+ +=
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 9 36
ab c
P
a bc b ca c ab
=++
+++
.
2,0
22 2
11 1
4 9 36
111
111
12 13 16
P
bc ca ab
ab c
bc ca ab
ab c
=++
+++
=++

+++


.
0,25
Đặt
2 , 3 , 6 6 ; 18 ; 12
bc ca ab
x y z xy c yz a zx b
abc
= = = ⇒= = =
.
Theo gi thiết ta có:
1 11 1 1 1
61
3 2 18 12 6
111
1
a bc a b c
x y z xyz
yz zx xy
+ += + + =
+ + =++=
.
0,25
( ) ( )
(
)
1,2,3
H
Trang 10/10
Câu
Sơ lược lời gii
Đim
Vy tn ti ba góc
,,ABC
ca mt tam giác sao cho
tan , tan , tan
x Ay Bz C
= = =
.
0,25
222
111
cos cos cos
1 tan 1 tan 1 tan
P ABC
ABC
= + + =++
+++
0,25
33
cos cos cos cos 2cos .cos 2cos .cos
3 22 2 2
3
cos cos cos cos 2cos 2cos
32 2
CC
AB AB
ABC
C
AB
ABC
ππ
π
π
π
+−
+−
+++ = +
+
+
+++ +
33
cos cos cos cos 4cos cos
34 4
ABC ABC
ABC
ππ
π
+++ +−−
+++
0,25
cos cos cos cos 2
3
3
cos cos cos
2
ABC
ABC
π
+++
++
0,25
Du bng xy ra khi
1
1
3
.
33
1
yz zx xy
xyz
ABC x yz
xyz
π
= = =
= = = ⇒===
++=
Khi đó
3
23
4
1/6
1
3 3 1/4
3
1/2
1
63
12
bc
bc a
a
a
ca
ca b b
b
c
ab
ab c
c
=
=
=

= = ⇔=


=

=
=

0,25
Giá tr ln nht ca
P
3
2
khi
1
6
1
4
1
2
a
b
c
=
=
=
0,25
-----HẾT-----
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10, 11 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Câu I. (4,0 điểm)

1. Một chiếc cầu bắc qua sông, mặt dưới gầm cầu có dạng cung AB của đồ thị hàm số 8 3 cos x y = + 2 với x ∈[ 6 − ;
π 6π] được mô tả trong hệ trục toạ độ Oxy với đơn 3 12
vị trục là mét (trục Ox mô tả mặt nước sông) như hình minh họa dưới đây y A B x - 6π O
Một sà lan chở khối hàng hóa được xếp thành hình hộp chữ nhật với độ cao 6 mét so
với mặt nước sông sao cho sà lan có thể đi qua được gầm cầu. Chứng minh rằng
chiều rộng của khối hàng hoá đó phải nhỏ hơn 12,6 mét.
2. Cho phương trình sin3x + cos2x msin x =1 với m là tham số. Tìm tất cả các giá  π trị của 
m để phương trình có đúng 7 nghiệm khác nhau thuộc khoảng −  ;2π . 2   
Câu II. (4,0 điểm)
1. Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 22,5mét. Giả sử sau mỗi lần chạm đất quả
bóng cao su lại nảy lên độ cao bằng 80% độ cao của lần rơi trước. Tính chiều dài
quãng đường quả bóng cao su di chuyển từ khi được thả đến khi không nảy nữa. u   2025
2. Cho dãy số u xác định bởi 1  . n
nu       u u n n n  2 n  * 3 , 1  
Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u và tính lim un . n ) 2 n
Câu III. (2,0 điểm) + 2 Cho hàm số f (x) 1
(x + x) f (x) + 2
f (x) thỏa mãn lim = 16. Tính lim . x 1 → x −1 x 1 → x −1
Câu IV. (2,0 điểm)
Ba cầu thủ đá phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là
x, y và 0,6 (với x > y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là
0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất để có đúng
hai cầu thủ ghi bàn. Trang 1/2
Câu V. (6,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Mặt phẳng (α)
không đi qua S cắt các cạnh ,
SA SB,SC,SD lần lượt tại M , N, P,Q sao cho
SA = 2SM SC = 3SP . Tính SB SD + . SN SQ
2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ , điểm M nằm trên cạnh AC sao cho
AM = kMC. Mặt phẳng (P) đi qua M song song với hai đường thẳng AB′ và AC. Gọi NB
N là giao điểm của mặt phẳng (P) và đường thẳng BC .Tìm k để 5 = . NC 3
3. Cho tứ diện OABC có các cạnh ,
OA OB,OC đôi một vuông góc. Gọi M là một
điểm bất kì thuộc miền trong tam giác ABC . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 MA MB MC T = + + . 2 2 2 OA OB OC
Câu VI. (2,0 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 1 1 1 + + = 6. 3a 2b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c P = + + . a + 4bc b + 9ca c + 36ab --- HẾT---
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:.................................................
Cán bộ coi thi số 1:…………………………….. Cán bộ coi thi số 2:..……………................ Trang 2/2 UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10, 11 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VÀ LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11
(Hướng dẫn chấm gồm 10 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ,
hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh có sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu phải vẽ
hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu
Sơ lược lời giải Điểm
1. Một chiếc cầu bắc qua sông, mặt dưới gầm cầu có dạng cung AB của đồ thị hàm số 8 3 cos x y = + 2 với x ∈[ 6 − ;
π 6π] được mô tả trong hệ trục toạ độ Oxy với đơn vị 3 12
trục là mét (trục Ox mô tả mặt nước sông) như hình minh họa dưới đây y A B 2,0 - 6π O
Một sà lan chở khối hàng hóa được xếp thành hình hộp chữ nhật với độ cao 6 mét so
với mặt nước sông sao cho sà lan có thể đi qua được gầm cầu. Chứng minh rằng I
chiều rộng của khối hàng hoá đó phải nhỏ hơn 12,6 mét. (4,0
điểm) Xét điểm M ( ;
x y) nằm trên cung AB , khoảng cách từ điểm M đến mặt nước tương
ứng với giá trị tung độ y của điểm M. Xét phương trình 8 3 cos x y   = + 2 =   6 . 3 12  x 3 ⇔ cos = x 3 ⇔ cos = 12 2 12 2 0,5 Vì [ 6 ;6 ] x x  π ;π ∈ − π π ⇒ ∈ − 0,5 12  2 2    π nên ta có x 3 cos x = ⇔ = ± ⇔ x = 2 ± π hay x = 2π. 12 2 12 6 0,5
Do sà lan có thể đi qua được gầm cầu nên chiều rộng khối hàng hoá là
2 x < 4π =12,56 <12,6. 0,5 Trang 1/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
2. Cho phương trình sin3x + cos2x msin x =1 với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 7 nghiệm khác nhau thuộc 2,0 khoảng  π ;2π  −  . 2   
sin3x + cos2x msin x =1 3 2
⇔ 3sin x − 4sin x +1− 2sin x msin x =1 0,25 3 2
⇔ 4sin x + 2sin x + (m − 3)sin x = 0 t = 0
Đặt sin x = t với t ∈[ 1; − ] 1 . Ta có ⇔  2 4t + 2t +  (m −3) = 0(*) 0,25 Với  π 
t = 0 thì sin x = 0 ⇔ x = kπ , có 2 nghiệm là 0;π thuộc −  ;2π . 2    0,25 Với mỗi giá trị  π t  ∈( 1;
− 0) thì phương trình sin x = t có 3 nghiệm thuộc −  ;2π . 2    0,25 Với mỗi giá trị  π t  ∈(0; )
1 thì phương trình sin x = t có 2 nghiệm thuộc −  ;2π . 2    0,25
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm t ;t thỏa 1 2 mãn điều kiện: 1
− < t < 0 < t <1. 0,25 1 2 ( ) 2 * ⇔ m = 4
t − 2t + 3 = f (t)
Từ bảng biến thiên trên ta có m∈(1;3). 0,5
1. Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 22,5 mét. Giả sử sau mỗi lần chạm đất quả
bóng lại nảy lên độ cao bằng 80% độ cao của lần rơi trước. Tính chiều dài quãng 2,0
đường quả bóng cao su di chuyển từ khi thả đến khi không nảy nữa. II (4,0 *
điểm) Gọi h là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ n(n∈ ) . n
Gọi l là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ ( * n n∈  ) . n Trang 2/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
Theo bài ra ta có h = 22,5, 4
l = .22,5 =18 và các dãy số (h , (l là các cấp số nhân n ) n ) 1 1 5
lùi vô hạn với công bội 4 q = . 5 0,5
Tổng quãng đường rơi xuống h1 h = = 112,5 4 1− 0,5 5
Tổng quãng đường nảy lên l1 l = = 90 4 1− 0,5 5
Từ đó ta suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là:
S = h + l = 202,5(m) . 0,5 u   2025
2. Cho dãy số u xác định bởi 1  . n
nu       u u n n n  2 n  * 3 , 1   2,0
Tìm số hạng tổng quát của dãy số(u và tính lim un . n ) 2 n
Từ giả thiết ta có: nu     u u n n 2 n 3 1    . n u = + + + n u n 2 n 6 1 ( ) u + u n n 6 1 ⇔ = + n + 2 n n(n + 2) u + u n n 6 1 ⇔ ( = + n + )
1 (n + 2) n(n + ) 1 n(n + ) 1 (n + 2) 0,5 +) Đặt un * v = nnn(n + ) , 1  2025 v =  1  2 Ta được dãy (v n ) :  6 * v = + ∀ ∈ + v n n n , 1   n  (n + )1(n + 2) Ta có 6 6 6 v = v + ;v = v + ;v = v + 2 1 3 2 n n 1 1.2.3 2.3.4 − ( 0,5 n − ) 1 .n(n + ) 1
Cộng theo vế các đẳng thức trên ta được Trang 3/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm  1 1 1  v = v +  + + + n 6 ... 1 1.2.3 2.3.4 (   n ) 1 n(n ) 1  − +   2025 6  1 1 1 1 1 1  v = +  − + − + + − n ... 2 2 1.2 2.3 2.3 3.4 (   n ) 1 n n(n ) 1  − +   3 v = − n 1014 n(n+ )1 Do đó u = n n + − 0,5 n 1014 ( )1 3 u 1014n(n + ) 1 − 3 n ⇒ = 2 2 n n u 1014n n + − n ( ) 1 3 Vậy lim = lim = 1014 2 2 n n 0,5 + 2 Cho hàm số f (x) 1
(x + x) f (x) + 2
f (x) thỏa mãn lim = 16. Tính lim . x 1 → x −1 x 1 2,0 x −1 2 2
(x + x) f (x) + 2
(x + x)( f (x) + ) 2
1 − x x + 2 lim = lim 0,25 x 1 → − x 1 x 1 → x −1 2 2 III
(x + x)( f (x) + ) 1 x + x − 2 = lim − lim 0,5 (2,0 x 1 → − x 1 x 1 → x −1 điểm) 2
(x + x)( f (x) + ) 1 +/ 2 f (x) +1 lim = lim(x + x).lim = 2.16 = 32 0,5 x 1 → − x 1 → x 1 x 1 → x −1 2 +/ x + x − 2 (x −1)(x + 2) lim = lim = lim(x + 2) = 3 0,5 x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 → 2 Vậy
(x + x) f (x) + 2 lim = 32 − 3 = 29 0,25 x 1 → x −1
Ba cầu thủ đá phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là
x , y và 0,6 (với x > y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là
0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai 2,0 cầu thủ ghi bàn.
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn” IV
B “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn” (2,0
điểm) C “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Gọi A là biến cố “người thứ i ghi bàn” với i =1,2,3 . i
Ta có các A độc lập với nhau và P( A = x, P A = y, P A = 0,6 . 0,25 1 ) ( 2) ( 3) i
Ta có: A = A .A .A P A = P A .P A .P A = 0,4(1− x)(1− y) 1 2 3 ( ) ( 1) ( 2) ( 3) 0,25 Trang 4/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Nên P( )
A =1− P( A) =1−0,4(1− x)(1− y) = 0,976 Suy ra 3 47
(1− x)(1− y) =
xy x y = − (1). 50 50 0,25
Tương tự: B = A .A .A , suy ra: 1 2 3
P(B) = P( A .P A .P A = 0,6xy = 0,336 hay là 14 1 ) ( 2) ( 3) xy = (2) 0,25 25  14 xy = 
Từ (1) và (2) ta có hệ:  25  3 x + y =  2
giải hệ này kết hợp với x > y ta tìm được x = 0,8 và y = 0,7 0,5
Ta có: C = A A A + A A A + A A A 1 2 3 1 2 3 1 2 3 0,5
Nên P(C) = (1− x) .0
y ,6 + x(1− y).0,6 + x .0 y ,4 = 0,452 .
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Mặt phẳng (α)
không đi qua S cắt các cạnh ,
SA SB,SC,SD lần lượt tại M , N, P,Q sao cho
SA = 2SM SC = 3SP . Tính SB SD + . 2,0 SN SQ S N V M P G (6,0 điểm) Q E A B O D C F
Trong mặt phẳng (SAC) gọi G = SO MP
Ba mặt phẳng (SAC),(SBD),(α) đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến SO,MP, NQ nên
SO,MP, NQ đồng quy tại G 0,25
Trong mặt phẳng (SAC) vẽ AE,CF song song với MP (E, F thuộc SO) Trang 5/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm
AE MP nên ta có : SA SE = . SM SG
CF MP nên ta có: SC SF = 0,25 SP SG
Cộng vế với vế hai đẳng thức trên ta được:
SA SC SE + SF SO OE + SO + OF + = = (1) 0,25 SM SP SG SG Xét AOE C
OF có : OA = OC,  =  AOE COF ,  =  EAO FCO AOE = C
OF OE = OF (2) 0,5
Từ (1) và (2) ta có: SA SC + = 2 SO SM SP SG 0,25 SB SD SO Tương tự + = 2 SN SQ SG SB SD SA SC Suy ra + = + = 2 + 3 = 5 0,5 SN SQ SM SP
2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ , điểm M nằm trên cạnh AC sao cho
AM = kMC. Mặt phẳng (P) đi qua M song song với hai đường thẳng AB′ và AC . Gọi NB N 2,0
giao điểm của mặt phẳng (P) và đường thẳng BC .Tìm k để 5 = . NC 3 Trang 6/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm A M C N E R B I A' F C' Q P B'
Giao tuyến của (P) và ( ACC A
′ ′) là đường thẳng đi qua M song song với AC cắt AA′ tại .
R Cắt AC′ tại E.
Giao tuyến của (P) và ( ABB A
′ ′) là đường thẳng đi qua R song song với AB′ cắt AB′ tại . Q Giao tuyến của (
P) và ( ACB′)là đường thẳng đi qua M song song với AB′ cắt CB′ tại F.
Giao tuyến của (P) và ( AC B
′ ′)là đường thẳng đi qua E song song với AB′ cắt C B ′ ′ tại . P
Nối P với F cắt BC tại N. 0,5
Nối N với M . Theo bài ta có AM = k . MC
Gọi I = AC′ ∩ AC.
Do MR / / AC nên ta có AE EI 1 AI AE 1 AI k +1 = k ⇔ = ⇔ = ⇔ = EI AE k AE k AE k AE k 2AE k AE k ⇔ = ⇔ = ⇔ = 0,5 AI k +1 AC ' k +1 AC ' 2(k + ) 1 Vì B'
EP / / AB′ nên ta có P AE k k k = = ( ⇒ ′ = ′ ′ = ′ ′ k + ) B P (k + ).B C (k + ).BC B C AC ' 2 1 2 1 2 1 0,25 ′ ′
Lại có MF / / AB′ nên AM B F B P = = = k MC FC NC 0,25 Trang 7/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm k BC 2(k + ) 1 Vậy BC = ⇔ = 2( + ) 1 BN + NC ⇔ = 2( + ) 1 NB k k k ⇔ = 2k +1 0,25 NC NC NC NC Theo bài 5 1
2k +1 = ⇔ k = . 3 3 0,25
3. Cho tứ diện OABC có các cạnh ,
OA OB,OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất 2 2 2
kì thuộc miền trong tam giác ABC . Tìm giá trị nhỏ nhất của = MA + MB + MC T . 2 2 2 2,0 OA OB OC
Gọi N = AM BC , kẻ MM OA (M ON)thì ta có 1 1 OA  ⊥ (OBC) 
MM ⊥ (OBC) 0,25 1 MM OA 1 Kẻ MA ⊥ ,
OA A OA . Khi đó 1 1 2 2 2 2 2 2
AM = AA + MA = AA + MO OA = (AA OA )(AA + OA ) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 = OM + ( OA OA − 2OA ) 1 2 2
= OM + OA − 2O . AOA1 2 2 Suy ra MA OM 2OA1 = +1− (1) 2 2 OA OA OA 0,25
Tương tự gọi B ,C A 1
1 là các điểm tương tự như 1 thì ta có 2 2 MB OM 2OB1 = +1− (2) 2 2 OB OB OB 2 2 MC OM 2OC1 = +1− (3) 0,25 2 2 OC OC OC Trang 8/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Từ ( ) 1 ,(2),(3) ta có 2  1 1 1   OA OB OC 1 1 1 T OM 2  = + + − + + +     3 2 2 2  OA OB OC   OA OB OC  0,25
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì ta có 1 1 1 1 + + = 2 2 2 2 OA OB OC OH 2 Nên OMOA OB OC 1 1 1 T 2  = − + + +   3 2 OHOA OB OC  0,25 Mặt khác OA NM S 1 MBC = = OA NA S ABC Tương tự OB S OC S 1 MAC 1 = , MAB = 0,25 OB S OC S ABC ABC Nên OA OB OC 1 1 1 + + = 1 OA OB OC 0,25 2 Do đó OM T =
+1 ≥ 2 do OM OH . 2 OH
Vậy MinT = 2 khi M H . 0,25
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 1 1 1 + + = 6 3a 2b c 2,0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c P = + + . a + 4bc b + 9ca c + 36ab 1 1 1 P = 4bc + 9ca + 36 1+ 1+ 1 ab + a b c 1 1 1 . VI = + + 0,25 (2,0 2 2 2  bc   ca   ab điểm) 1+ 2  1+ 3  1+ 6 a b c       
Đặt = 2 bc , = 3 ca , = 6 ab x y zxy = 6 ; c yz =18 ; a zx =12b . a b c Theo giả thiết ta có: 1 1 1 1 1 1 + + = 6 ⇔ + + = 1 3a 2b c
18a 12b 6c 1 1 1 . ⇔ + +
= 1 ⇔ x + y + z = xyz 0,25 yz zx xy Trang 9/10 Câu
Sơ lược lời giải Điểm Vậy tồn tại ba góc ,
A B,C của một tam giác sao cho x = tan ,
A y = tan B, z = tanC . 0,25 1 1 1 P = + +
= cos A + cos B + cosC 0,25 2 2 2 1+ tan A 1+ tan B 1+ tan C π π C + C π A B A B − + − 3 3
cos A + cos B + cosC + cos = 2cos .cos + 2cos .cos 3 2 2 2 2 π C π A B + + 3
⇒ cos A + cos B + cosC + cos ≤ 2cos + 2cos 3 2 2 π π A B C A B C π + + + + − − 3 3
⇒ cos A + cos B + cosC + cos ≤ 4cos cos 0,25 3 4 4 π
⇒ cos A + cos B + cosC + cos ≤ 2 3 3 0,25
⇒ cos A + cos B + cosC ≤ 2  yz zx xy 1  = = = Dấu bằng xảy ra khi π 1
A = B = C = ⇒  x y z
3 ⇒ x = y = z = . 3 3 
x + y + z = 1  bc  =  3 2 3 bc = a a   4  a = 1/ 6  ca  1 3  3 ca b b  = ⇔ = ⇔  =1/ 4 b 3    Khi đó c =  1/ 2   1 6 ab 3 ab = = c   12 0,25  c  1 a =  6  Giá trị lớn nhất của  1 P là 3 khi b  = 2 4 0,25   1 c =  2 -----HẾT----- Trang 10/10
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC TOÁN 11 NĂM 2024_2025
  • HDC_ĐỀ CHÍNH THỨC TOÁN 2024_2025
  • HSG 11