Mã đ 101 Trang 1/6
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
--------------------
thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 35. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi các s thực dương
x
,
y
tùy ý, đặt
3
log xa
,
3
log yb
. Mệnh đềo dưới đây đúng?
A.
B.
3
27
log
2
xa
b
y



.
C.
3
27
log 9
2
xa
b
y





. D.
3
27
log
2
xa
b
y



.
Câu 2. Giá tr ca
2
2
56
lim
4 13
x
xx
x


bng
A.
2
3
. B.
1
2
C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 3. S nghim thuc khong
(0; )
của phương trình
sin sin 5 0
3
xx



A.
6
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Doanh thu bán hàng trong
30
ngày ca mt ca hàng được ghi li bng sau (đơn v: triu
đồng):
Nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên
A.
7; 9
. B.
5; 7
. C.
9;11
. D.
11;13
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
SA SB SC
. Đim
M
trung điểm ca đoạn thng
AB
. Góc giữa hai đường thng
SM
BC
bng
A.
30
. B.
60
. C.
120
. D.
90
.
Câu 6. Cho
2 5 30
1
log 5, log 3, log 150 , , , , , ,
xab ya zb
a b xyzmn pq
mab na pb q



.
Tng
S xyzmn pq 
bng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
4
.
Mã đ 101 Trang 2/6
Câu 7. Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Gi
'A
là trng tâm ca tam giác
BCD
. T s
'
GA
GA
bng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 8. Cho hàm s
2
2
22
, khi 1
32
8 , khi 1
mx m x
x
fx
x
mx



. Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s liên tc ti
1x
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
độ dài các cnh bng
2a
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cạnh
,AC BC
P
trọng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
MNP
cắt tứ diện theo một thiết diện diện tích
A.
2
11
2
a
. B.
2
11
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
2
4
a
.
Câu 10. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2 cos 3 3 2 cos 3 2 0x m xm 
có đúng
3
nghim thuc khong
;.
63



A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 11. Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton
1
n
ax
mặt hai số hạng
24x
2
252x
. Giá trị
của
an
bằng
A.
9
. B.
15
C.
13
. D.
11
.
Câu 12. Một tổ
10
học sinh trong đó có
3
bạn gồm An, Bình và Cúc. Số cách xếp
10
học sinh đó vào
một ghế dài có
10
chỗ trống sao cho An và Bình luôn ngồi cạnh nhau nhưng An và Cúc không ngồi cạnh
nhau
A.
64520
. B.
45120
. C.
645120
. D.
70560
.
Câu 13. Cho hình chóp
..S ABC
Gi
M
,
N
lnợt trung điểm ca
SA
,
BC
P
điểm nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP AB
Gi
Q
là giao điểm ca
SC
MNP
. T s
SQ
SC
bng
A.
3
8
SQ
SC

B.
1
3
SQ
SC

C.
2
3
SQ
SC

D.
2
5
SQ
SC

Câu 14. Aladin nhặt được cây bút thần. Bút thần cho chàng 3 điều ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng
điều ước th 3 ca chàng là: “Ước ngày mai tôi lại nht được bút thần bút thần cho tôi số điều ước
gấp đôi số điều ước của ngày hôm nay”. Bút thần chp thun và mi ngày Aladin đều thc hiện theo quy
tc như tn: ưc hết các điều đầu tiên luôn chừa lại điều cuối cùng để kéo dài tha thun vi bút thn
cho ngày hôm sau (biết rng mỗi ngày sau Aladin thực hiện xong các điều ưc thì bút thn s biến mt và
tr điều ưc cui cùng thì các điu ưc còn li ca Aladin mi ngày là khác nhau). Sau 5 ngày gp bút thn,
tng s điều ưc khác nhau của Aladin là
A. . B. . C. . D. .
88
15
93
89
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 15. Cho các s thc
,,abc
tho mãn
2
3
1
4
lim
32
x
ax x b
c
xx



. Giá tr
3
S ab c 
bng
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 16. Cho cp s cng
n
u
1
6u
và s hng tổng quát
93
n
un
. Tng
100
s hạng đầu tiên
ca cp s cộng đó bng
A.
14
. B.
14250
. C.
13
D.
14250
.
Câu 17. Cho khi g có các mt đu là mt phn ca mt phng vi
//ABCD EFMH
,
//CK DH
. Khi g b hng mt góc. Bác
th mc mun làm đp khi g bng cách ct khi g theo mặt
phng
đi qua
K
và song song vi
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt
giao điểm ca
,
DH BF
vi mt phng
. Biết
50 , 70 , 45BF cm DH cm CK cm 
. Độ dài đon
FJ
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A.
20
cm
. B.
28cm
. C.
18
cm
. D.
25cm
.
Câu 18. Cho một hình tròn tâm
O
bán kính là
1
60Rm
. Dng tam giác
đều
111
ABC
ni tiếp đường tròn, sau đó lấy đường tròn ni tiếp tam giác
111
ABC
. C tiếp tc làm quá trình như trên. Din tích ca tam giác
999
ABC
gn nht vi giá tr nào sau đây
A.
2
0, 071
m
. B.
2
0,285m .
C.
2
145,92m
. D.
2
1, 1 4m
.
Câu 19. Ba cu th t pht đn
11m
, mỗi người đá đúng một ln vi xác suất làm bàn tương ứng là
x
,
y
0, 6
. Biết xác sut đ ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là
0,976
và xác suất để c ba cu th đều ghi
bàn là
0, 336
. Xác suất để có đúng hai cầu th ghi bàn
A.
0, 4245
. B.
0, 435
. C.
0, 452
. D.
0, 4525
.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh điểm
O
theo phương nằm ngang. Biết rằng vị trí
của chất điểm đó so với
O
tại thời điểm
t
được xác định theo phương trình
2
3 cos
33
t
xm



. Trong
5
giây đầu
05t
, thời điểm nào thì chất điểm nằm xa
O
nhất?
A.
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21. Mt bàn dài có
2
dãy ghế đối din nhau, mi dãy gm có
6
ghế. Người ta mun xếp ch ngi cho
7
học sinh trường
A
7
học sinh trường
B
vào bàn nói trên. S cách xếp sao cho bất kì
2
hc sinh nào
ngi cnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau
A.
25401600
. B.
5400
. C.
14!
. D.
50803200
.
Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 22. Cho
3
2
2
62
lim
4
x
xm
n
x

(vi
*
,
mn
m
n
là phân s ti gin). Giá tr ca biu thc
2
5P mn

bng
A.
2379
. B.
2310
. C.
2309
. D.
2308
.
Câu 23. Cho biểu thức
5
3
822 2
m
n
, trong đó
m
n
phân số tối giản. Gọi
P mn
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
10;20P
. B.
30; 40P
. C.
20; 30P
. D.
40;50P
.
Câu 24. Cho t din
ABCD
2
AB CD a
. Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AD
BC
.
Độ dài đoạn thng
MN
để góc giữa hai đường thng
AB
MN
bng
30
A.
MN a
. B.
3MN a
. C.
23
3
a
MN
. D.
2
a
MN
.
Câu 25. Cho dãy s
n
u
biết rng
1 21 2 2 21
1; 1; 3
n n nn
u u u uu


. S hng th
2025
ca dãy có
2
ch s tn cùng
A.
49
. B.
40
. C.
47
. D.
44
.
Câu 26. Cho khối chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2AC a
,
BC a
,
23SB a
. Góc giữa
SA
và mặt phẳng
SBC
bằng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 27. Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang
của một cabin
M
phụ thuộc vào góc lượng giác
,Ox OM
theo hàm số
0, 3 sin /
x
v ms
(xem hình
v). Da vào đ th m s
sin
, biết trong vòng quay đầu tiên
02
góc
thuc các khong
,ab
,cd
thì
x
v
tăng. Giá tr
abcd
có giá tr bng
A.
5
2
. B.
7
2
.
C.
3
2
. D.
4
.
Câu 28. Cho
,ab
là các s thực dương và
a
khác
1
, tha mãn
3
4
5
log 2
a
a
b
. Giá tr ca biu thc
log
a
b
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 29. Trong mt cuc thi pha chế, mi đi chơi đưc s dng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngt loại I và nước ngt loi II. Đ pha chế 1 lít c ngt loi I cn 10
gam đường, 1 lít nước 4 gam hương liệu. Đ pha chế 1 lít nưc ngt loi II cn 30 gam đường, 1 lít nước
và 1 gam hương liệu. Mi lít nưc ngt loi I được 80 điểm thưng, mi lít nưc ngt loi II được 60 điểm
thưởng. S điểm thưởng cao nht có th ca mỗi đội trong cuc thi là
Mã đ 101 Trang 5/6
A.
720
. B.
540
. C.
600
. D.
640
.
Câu 30. Cho góc
tha mãn
4
tan
3

2023 2025
22


. Giá tr ca
sin
bng
A.
3
sin
5
. B.
4
sin
5

. C.
3
sin
5

. D.
4
sin
5
Câu 31. Cho
,ab
là các số thực dương thỏa mãn
1a
,
ab
log 5
a
b
. Giá trị của
P log
b
a
b
a
A.
35P 
. B.
5 35P 
. C.
35P 
. D.
5 35P 
Câu 32. Giá tr ca
2
2
lim
21
n nn
n

bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 33. Phn thi trc nghim dạng đúng sai gồm
4
câu hi, mi câu hi có
04
ý, ti mi ý hc sinh la
chọn đúng hoặc sai. Cách tính điểm như sau:
- Học sinh chỉ làm đúng
1
ý được
0, 1
điểm.
- Học sinh chỉ làm đúng
2
ý được
0, 25
điểm.
- Học sinh làm đúng
3
ý được
0, 5
điểm.
- Học sinh làm đúng cả
4
ý được
1, 0
điểm.
Một học sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên tất cả các ý trlời. Xác suất để học sinh đó
được ít nhất
3, 5
điểm
A.
16
1
15.
2


. B.
16
1
2


. C.
4
1
4.
2


. D.
16
1
17.
2


.
Câu 34. Chn ngu nhiên
3
s t nhiên t tp hp
9;10;11;...;24S
. Xác sut đ tổng bình phương
ca 3 s được chn chia hết cho 4 là
A.
7
10
. B.
3
5
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Câu 35. Lp
10A
45
học sinh trong đó
25
em thích môn Toán,
20
em thích môn Anh,
18
em thích
môn Văn,
6
em không thích ba môn trên
5
em thích cả ba môn. Khi đó số em thích chỉ mt trong ba
môn trên là
A.
20
. B.
39
. C.
45
. D.
34
.
PHN II. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt hp đng
8
th được đánh số t
2
đến
9
. Bn Linh ly ngu nhiên mt th, ghi li s trên th
ri b th vào hp. Ln th hai, bạn Linh cũng lấy ngu nhiên mt th, ghi li s trên th ri b th vào
hp. Tiếp tục như vậy, sau năm lần bạn Linh đã ghi lại được
5
ch s. Xác sut đ trong
5
s ghi được có
đúng
2
ch s chia hết cho
4
a
b
vi
a
b
là phân s ti gin. Giá tr ca biu thc
52ab
bng bao nhiêu?
Mã đ 101 Trang 6/6
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
3
và mt đim
M
di đng trên cnh
AB
sao cho
.
AM x
Dng các tam giác đu
AMN
MBP
nằm bên trong hình vuông
ABCD
. Gi
S
là tp hp các giá tr
nguyên ca
x
sao cho tng din tích ca hai tam giác đều hơn một phn tư diện tích hình vuông
.ABCD
Khi đó tổng giá tr các phn t ca
S
bng bao nhiêu?
Câu 3. Gia đình bác Bình muốn làm mái tôn cho sân thượng hình
ch nht
''ABB A
với kích thước chiu dài
'9AA m
và chiu rng
6AB m
. Bác d định làm mái tôn (kín) thanh ngang
'7
CC m
nm chính gia mái, song song và cách mt sàn sân
thượng
1, 4m
(tham khảo hình vẽ). Biết rằng chi phí làm mái tôn trọn
gói cho
2
1
m
290000
đ. Tính số tiền bác Bình phải chi tr?(làm tròn
kết qu đến hàng triu).
Câu 4. Nhit đ ngoài tri
T
(tính bng
C
) vào thời điểm
t
gi trong mt ngày mt thành ph được
tính bởi công thức
5
20 4sin
12 6
Tt




. Để bảo quản các tác phm ngh thut, h thống điều hoà
nhit đ ca mt bo tàng s được t động bt khi nhit đ ngoài tri t
22 C
tr lên. Dựa vào đồ th ca
hàm s
sin
, ta xác định khong thi gian
;t ab



trong ngày
0 24t
h thống điều hoà được bt.
Tính
22
.Ta b
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thang, đáy lớn
2,BC a
đáy
,.AD a AB b
Mặt bên
SAD
tam giác đều.
M
một điểm di động trên đoạn
AB
sao cho
0AM x x b 
, mặt phẳng
()P
đi qua
M
song song với
,.SA BC
Tìm
k
biết
b kx
để diện tích
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
()P
lớn nhất.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
,
SA a
và
M
là trung điểm cạnh
SD
. Tính côsin góc giữa đường thẳng
AC
và đường thẳng
BM
(làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
--------------------
thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 35. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Chn ngu nhiên
3
s t nhiên t tp hp
9;10;11;...;24S
. Xác sut đ tổng bình phương của
3 s được chn chia hết cho 4 là
A.
3
5
. B.
1
10
. C.
2
5
. D.
7
10
.
Câu 2. Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của
một cabin
M
phụ thuộc vào góc lượng giác
,Ox OM
theo hàm số
0, 3 sin /
x
v ms
(xem hình vẽ). Dựa vào đồ
th hàm s
sin
, biết trong vòng quay đầu tiên
02
góc
thuc các khong
,ab
,cd
thì
x
v
tăng. Giá tr
abcd
có giá trị bng
A.
7
2
. B.
5
2
.
C.
4
. D.
3
2
.
Câu 3. Cho
2 5 30
1
log 5, log 3, log 150 , , , , , ,
xab ya zb
a b xyzmn pq
mab na pb q



.
Tng
S xyzmn pq 
bng
A.
1
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 4. Cho
3
2
2
62
lim
4
x
xm
n
x

(vi
*
,mn
m
n
là phân s ti gin). Giá tr ca biu thc
2
5P mn
bng
A.
2310
. B.
2309
. C.
2379
. D.
2308
.
Câu 5. bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để phương trình
2
2 cos 3 3 2 cos 3 2 0x m xm 
có đúng
3
nghim thuc khong
;.
63



A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Mã đ 102 Trang 2/6
Câu 6. Cho biểu thức
5
3
822 2
m
n
, trong đó
m
n
là phân số tối giản. Gọi
P mn
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
10;20P
. B.
30; 40P
. C.
20; 30P
. D.
40;50P
.
Câu 7. Vi các s thực dương
x
,
y
y ý, đặt
3
log
xa
,
3
log
yb
. Mệnh đềo dưới đây đúng?
A.
3
27
log
2
xa
b
y



. B.
3
27
log
2
xa
b
y



.
C.
3
27
log 9
2
xa
b
y





. D.
3
27
log 9
2
xa
b
y





Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh điểm
O
theo phương nằm ngang. Biết rằng vị trí của
chất điểm đó so với
O
tại thời điểm
t
được xác định theo phương trình
2
3 cos
33
t
xm



. Trong
5
giây đầu
05t
, thời điểm nào thì chất điểm nằm xa
O
nhất?
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 9. Cho góc
tha mãn
4
tan
3

2023 2025
22


. Giá tr ca
sin
bng
A.
4
sin
5
B.
4
sin
5

. C.
3
sin
5

. D.
3
sin
5
.
Câu 10. Cho hình chóp
..S ABC
Gi
M
,
N
lnợt trung điểm ca
SA
,
BC
P
điểm nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP AB
Gi
Q
là giao điểm ca
SC
MNP
. T s
SQ
SC
bng
A.
2
3
SQ
SC

B.
1
3
SQ
SC

C.
2
5
SQ
SC

D.
3
8
SQ
SC

Câu 11. Cho khối chóp
.S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2AC a
,
BC a
,
23SB a
. Góc giữa
SA
và mặt phẳng
SBC
bằng
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 12. Cho cp s cng
n
u
1
6u
và s hng tổng quát
93
n
un
. Tng
100
s hạng đầu tiên
ca cp s cộng đó bng
A.
14
. B.
13
C.
14250
. D.
14250
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
SA SB SC
. Đim
M
trung điểm ca đoạn thng
AB
. Góc giữa hai đường thng
SM
BC
bng
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Mã đ 102 Trang 3/6
Câu 14. Một tổ
10
học sinh trong đó có
3
bạn gồm An, Bình và Cúc. Số cách xếp
10
học sinh đó vào
một ghế dài có
10
chỗ trống sao cho An và Bình luôn ngồi cạnh nhau nhưng An và Cúc không ngồi cạnh
nhau
A.
645120
. B.
64520
. C.
70560
. D.
45120
.
Câu 15. S nghim thuc khong
(0; )
của phương trình
sin sin 5 0
3
xx



A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 16. Ba cu th t pht đn
11m
, mỗi người đá đúng một ln vi xác suất làm bàn tương ứng là
x
,
y
0, 6
. Biết xác sut đ ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là
0,976
và xác suất để c ba cu th đều ghi
bàn là
0, 336
. Xác suất để có đúng hai cầu th ghi bàn
A.
0, 452
. B.
0, 4245
. C.
0, 435
. D.
0, 4525
.
Câu 17. Cho khi g có các mt đu là mt phn ca mt phng vi
//ABCD EFMH
,
//CK DH
. Khi g b hng mt góc. Bác
th mc mun làm đp khi g bng cách ct khi g theo mặt
phng
đi qua
K
và song song vi
ABCD
. Gi
,
IJ
lần lượt
giao điểm ca
,DH BF
vi mt phng
. Biết
50 , 70 , 45BF cm DH cm CK cm 
. Độ dài đon
FJ
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A.
18
cm
. B.
28cm
. C.
20
cm
. D.
25
cm
.
Câu 18. Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Gi
'A
là trng tâm ca tam giác
BCD
. T s
'
GA
GA
bng
A.
1
3
. B.
2
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 19. Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton
1
n
ax
mặt hai số hạng
24x
2
252x
. Giá trị
của
an
bằng
A.
15
B.
13
. C.
9
. D.
11
.
Câu 20. Giá tr ca
2
2
lim
21
n nn
n

bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 21. Cho hàm s
2
2
22
, khi 1
32
8 , khi 1
mx m x
x
fx
x
mx



. Tng tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s liên tc ti
1x
A.
4
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22. Lp
10A
45
học sinh trong đó
25
em thích môn Toán,
20
em thích môn Anh,
18
em thích
môn Văn,
6
em không thích ba môn trên
5
em thích cả ba môn. Khi đó số em thích chỉ mt trong ba
môn trên là
Mã đ 102 Trang 4/6
A.
39
. B.
34
. C.
20
. D.
45
.
Câu 23. Phn thi trc nghim dạng đúng sai gồm
4
câu hỏi, mỗi câu hi
04
ý, tại mi ý hc sinh la
chọn đúng hoặc sai. Cách tính điểm như sau:
- Học sinh chỉ làm đúng
1
ý được
0, 1
điểm.
- Học sinh chỉ làm đúng
2
ý được
0, 25
điểm.
- Học sinh làm đúng
3
ý được
0, 5
điểm.
- Học sinh làm đúng cả
4
ý được
1, 0
điểm.
Một học sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên tất cả các ý trlời. Xác suất để học sinh đó
được ít nhất
3, 5
điểm
A.
4
1
4.
2


. B.
16
1
15.
2


. C.
16
1
17.
2


. D.
16
1
2


.
Câu 24. Một bàn dài có
2
dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gm
6
ghế. Người ta mun xếp ch ngi cho
7
học sinh trường
A
7
học sinh trường
B
vào bàn nói trên. S cách xếp sao cho bt kì
2
hc sinh nào
ngi cnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau
A.
14!
. B.
5400
. C.
50803200
. D.
25401600
.
Câu 25. Cho các s thc
,,
abc
tho mãn
2
3
1
4
lim
32
x
ax x b
c
xx



. Giá tr
3S ab c 
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 26. Cho
,
ab
là các số thực dương thỏa mãn
1
a
,
ab
log 5
a
b
. Giá trị của
P log
b
a
b
a
A.
5 35P 
B.
35P 
. C.
5 35P 
. D.
35P

.
Câu 27. Giá tr ca
2
2
56
lim
4 13
x
xx
x


bng
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
D.
2
3
.
Câu 28. Cho t din
ABCD
2AB CD a
. Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AD
BC
.
Độ dài đoạn thng
MN
để góc giữa hai đường thng
AB
MN
bng
30
A.
MN a
. B.
23
3
a
MN
. C.
2
a
MN
. D.
3MN a
.
Mã đ 102 Trang 5/6
Câu 29. Cho mt hình tròn tâm
O
bán kính là
1
60Rm
. Dng tam
giác đu
111
ABC
ni tiếp đường tròn, sau đó lấy đường tròn ni tiếp
tam giác
111
ABC
. C tiếp tục làm quá trình như trên. Din tích ca tam
giác
999
ABC
gn nht vi giá tr nào sau đây
A.
2
0,285m
. B.
2
1, 1 4
m
.
C.
2
145,92m
. D.
2
0, 071m
.
Câu 30. Doanh thu bán hàng trong
30
ngày ca mt ca ng được ghi li bng sau (đơn v: triu
đồng):
Nhóm chứa t phân v th nht ca mu s liu trên
A.
7; 9
. B.
5; 7
. C.
11;13
. D.
9;11
.
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
đ dài các cnh bng
2a
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cạnh
,AC BC
P
trọng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
MNP
cắt tdiện theo một thiết diện có diện tích
A.
2
11
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
11
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 32. Cho dãy số
n
u
biết rng
1 21 2 2 21
1; 1; 3
n n nn
u u u uu


. S hng th
2025
ca dãy có
2
ch s tn cùng
A.
47
. B.
49
. C.
44
. D.
40
.
Câu 33. Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đi chơi đưc s dng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngt loại I và nước ngt loi II. Đ pha chế 1 lít c ngt loi I cn 10
gam đường, 1 lít nước 4 gam hương liệu. Đ pha chế 1 lítc ngt loi II cn 30 gam đường, 1 lít nước
và 1 gam hương liệu. Mi lít nưc ngt loi I được 80 điểm thưởng, mỗi lít c ngt loi II được 60 điểm
thưởng. S điểm thưởng cao nhất có thể ca mỗi đội trong cuc thi là
A.
640
. B.
540
. C.
720
. D.
600
.
Câu 34. Aladin nhặt được cây bút thần. Bút thần cho chàng 3 điều ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng
điều ước th 3 ca chàng là: “Ước ngày mai tôi lại nht được bút thần bút thần cho tôi s điều ước
gấp đôi số điều ước của ngày hôm nay”. Bút thần chp thun và mỗi ngày Aladin đều thc hiện theo quy
tc như tn: ưc hết các điều đầu tiên và luôn cha lại điều cuối cùng để kéo dài tha thun vi bút thn
cho ngày hôm sau (biết rng mỗi ngày sau Aladin thực hiện xong các điu ưc thì bút thn s biến mt và
tr điều ưc cui cùng thì các điu ưc còn li ca Aladin mỗi ngày khác nhau). Sau 5 ngày gặp bút thn,
tng s điều ưc khác nhau của Aladin là
A. . B. . C. . D. .
89
15
93
88
Mã đ 102 Trang 6/6
Câu 35. Cho
,
ab
là các s thực dương và
a
khác
1
, thỏa mãn
3
4
5
log 2
a
a
b
. Giá tr ca biu thc
log
a
b
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
PHN II. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gia đình bác Bình muốn làm mái tôn cho sân thượng là
hình ch nht
''ABB A
với kích thước chiu dài
'9AA m
chiu rng
6AB m
. Bác d định làm mái tôn (kín) thanh
ngang
'7CC m
nm chính giữa mái, song song cách mt sàn
sân thượng
1, 4m
(tham kho hình v). Biết rng chi phí làm mái
tôn trọn gói cho
2
1m
290000
đ. Tính số tiền bác Bình phải chi
tr?(làm tròn kết qu đến hàng triu).
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
,
SA a
và
M
là trung điểm cạnh
SD
. Tính côsin góc giữa đường thẳng
AC
và đường thẳng
BM
(làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 3. Mt hp đng
8
th được đánh số t
2
đến
9
. Bn Linh lấy ngẫu nhiên mt thẻ, ghi lại s trên th
ri b th vào hp. Ln th hai, bạn Linh cũng lấy ngẫu nhiên mt thẻ, ghi lại s trên th ri b th vào
hp. Tiếp tục như vậy, sau năm lần bn Linh đã ghi lại được
5
ch s. Xác sut đ trong
5
s ghi được có
đúng
2
ch s chia hết cho
4
a
b
vi
a
b
là phân s ti gin. Giá tr ca biu thc
52ab
bng bao nhiêu?
Câu 4. Nhit đ ngoài tri
T
(tính bng
C
) vào thời điểm
t
gi trong một ngày mt thành ph được
tính bi công thc
5
20 4sin
12 6
Tt




. Để bảo quản các tác phm ngh thuật, hệ thống điều hoà
nhit đ ca mt bo tàng s được t động bt khi nhit đ ngoài tri t
22 C
tr lên. Da vào đồ th ca
hàm s
sin
, ta xác định khong thi gian
;t ab



trong ngày
0 24t
h thống điều hoà được bt.
Tính
22
.Ta b
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thang, đáy lớn
2,
BC a
đáy
,.AD a AB b
. Mặt bên
SAD
tam giác đều.
M
một điểm di động trên đoạn
AB
sao cho
0AM x x b 
, mặt phẳng
()P
đi qua
M
song song với
,.SA BC
Tìm
k
biết
b kx
để diện tích
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
()P
lớn nhất.
Câu 6. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
3
và mt đim
M
di đng trên cnh
AB
sao cho
.AM x
Dng các tam giác đu
AMN
MBP
nm bên trong hình vuông
ABCD
. Gi
S
là tp hp các giá tr
nguyên của
x
sao cho tng din tích ca hai tam giác đều hơn một phn tư din tích hình vuông
.ABCD
Khi đó tổng giá tr các phn t ca
S
bng bao nhiêu?
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
101 B C D A B B A C B B D C B D D
102 B C B B C C A C B B A D C A B
103 A C D B D D C D D C B C B A B
104 D C D B D B B C D A C D A C D
Đề\câu 1 2 3 4 5 6
101 -349 3 18 544 3 0,29
102 18 0,29 -349 544 3 3
103 3 3 0,29 544 18 -349
104 3 18
544 0,29 3 -349
Phần I
Phần II
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B C A C A D C C B A D D D D B A D D C A
A A C D A A C C C C B B D D A C B A A D
D B D B C C B B A C C C D B B B B C C B
D D B C A B D A A D A C A A A D B B C A
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN, LỚP 11
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log x a , log y b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 3     3   A. x ax a log   
  9 b B. log      b . 27  y        2  27  y  2   3     3   C. x ax a log   
  9  b. D. log       b . 27  y        2  27  y  2   2
Câu 2. Giá trị của x  5x  6 lim bằng x 2  4x  1  3 A. 2  . B. 1 C. 3  . D. 3 . 3 2 2 2  
Câu 3. Số nghiệm thuộc khoảng
(0;) của phương trình sin x  
    sin 5x  0  là  3  A. 6. B. 7 . C. 4 . D. 5.
Câu 4. Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 7;9       . B. 5;7    . C. 9;1  1  . D. 11;13    .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC . ĐiểmM
trung điểm của đoạn thẳngAB . Góc giữa hai đường thẳng SM BC bằng A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 90 . Câu 6. Cho
xab ya zb  1
a  log 5,b  log 3, log 150  x, , y z, , m n, , p q   . 2 5 30  
mab na pb q
Tổng S x y z m n p q bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 4 . Mã đề 101 Trang 1/6 Câu 7. Gọi GA
G là trọng tâm tứ diện ABCD . Gọi A' là trọng tâm của tam giác BCD . Tỉ số bằng GA' A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 2  2 mx  
m 2x 2  Câu 8. Cho hàm số  f x , khix 1    x  3  2
. Tổng tất cả các giá trị của tham sốm để  2 
8  m , khix  1 
hàm số liên tục tại x  1là A. 1. B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC,BC P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 2 2 2
A. a 11 .
B. a 11 . C. a 3 . D. a 2 . 2 4 4 4
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình   2  
2 cos 3x  3  2mcos 3x m  2  0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng   ; .   6 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 11. Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton  n
ax  1 có mặt hai số hạng 24x và 2 252x . Giá trị
của a n bằng A. 9. B. 15 C. 13 . D. 11.
Câu 12. Một tổ có 10 học sinh trong đó có 3 bạn gồm An, Bình và Cúc. Số cách xếp 10 học sinh đó vào
một ghế dài có 10 chỗ trống sao cho An và Bình luôn ngồi cạnh nhau nhưng An và Cúc không ngồi cạnh nhau là A. 64520. B. 45120 . C. 645120. D. 70560.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA,BC P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho 1
AP AB. Gọi Q là giao điểm của SC và MNP. Tỉ số SQ bằng 3 SC A. SQ 3 SQ SQ SQ   B. 1   C. 2   D. 2   SC 8 SC 3 SC 3 SC 5
Câu 14. Aladin nhặt được cây bút thần. Bút thần cho chàng 3 điều ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng
điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì ngày mai tôi lại nhặt được bút thần và bút thần cho tôi số điều ước
gấp đôi số điều ước của ngày hôm nay”. Bút thần chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy
tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với bút thần
cho ngày hôm sau (biết rằng mỗi ngày sau Aladin thực hiện xong các điều ước thì bút thần sẽ biến mất và
trừ điều ước cuối cùng thì các điều ước còn lại của Aladin mỗi ngày là khác nhau). Sau 5 ngày gặp bút thần,
tổng số điều ước khác nhau của Aladin là A. 88 . B. 15. C. 93. D. 89 . Mã đề 101 Trang 2/6 2
Câu 15. Cho các số thực
ax  4x b a, , b c thoả mãn lim
c . Giá trị S a b  3c bằng 3
x1 x  3x  2 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 16. Cho cấp số cộng u u  6 và số hạng tổng quát u  9  3n . Tổng 100 số hạng đầu tiên n  1 n
của cấp số cộng đó bằng A. 14 . B. 14250. C. 13 D. 14250 .
Câu 17. Cho khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với
ABCD/ /EFMH, CK / /DH . Khối gỗ bị hỏng một góc. Bác
thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt
phẳng đi qua K và song song với ABCD. Gọi I,J lần lượt
là giao điểm của DH,BF với mặt phẳng . Biết BF  50 , cm DH  70 ,
cm CK  45cm . Độ dài đoạn FJ gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20cm .
B. 28cm .
C. 18cm . D. 25cm .
Câu 18. Cho một hình tròn tâm O bán kính là R  60m . Dựng tam giác 1
đều AB C nội tiếp đường tròn, sau đó lấy đường tròn nội tiếp tam giác 1 1 1
A B C . Cứ tiếp tục làm quá trình như trên. Diện tích của tam giác A B C 1 1 1 9 9 9
gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2 0, 071m . B. 2 0,285m . C. 2 145,92m . D. 2 1,14m .
Câu 19. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m , mỗi người đá đúng một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y
và 0,6. Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi
bàn là 0,336. Xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn là A. 0,4245. B. 0,435. C. 0,452. D. 0,4525.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh điểm O theo phương nằm ngang. Biết rằng vị trí  
của chất điểm đó so với 2t
O tại thời điểm t được xác định theo phương trình x  3 cos      m. Trong  3 3 
5 giây đầu 0  t  5, thời điểm nào thì chất điểm nằm xa O nhất? A. . B. 2 . C. 1. D. . 2
Câu 21. Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho
7 học sinh trường A và 7 học sinh trường B vào bàn nói trên. Số cách xếp sao cho bất kì 2 học sinh nào
ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau là A. 25401600 . B. 5400. C. 14!. D. 50803200. Mã đề 101 Trang 3/6 3 Câu 22. Cho x  6  2 m lim  (với * ,
m n   và m là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức 2 x 2  x  4 n n 2
P  5m n bằng A. 2379 . B. 2310 . C. 2309 . D. 2308. m
Câu 23. Cho biểu thức 5 3 8 2 2 2n
, trong đó m là phân số tối giản. Gọi P m n . Khẳng định nào n sau đây đúng?
A. P  10;20.
B. P  30;40.
C. P  20;30.
D. P  40;50.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD AB CD  2a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB MN bằng 30là A. a a
MN a .
B. MN a 3 . C. 2 3 MN  . D. MN  . 3 2
Câu 25. Cho dãy số u biết rằng u  1;u
u  1;u u
 3 . Số hạng thứ 2025 của dãy có n  1 2n 1  2n 2n 2n 1  2 chữ số tận cùng là A. 49 . B. 40 . C. 47 . D. 44 .
Câu 26. Cho khối chóp S.ABC SA  ABC , tam giác ABC vuông tại B , AC  2a , BC a ,
SB  2a 3 . Góc giữa SA và mặt phẳng SBC  bằng A. 60 . B. 90 . C. 45. D. 30.
Câu 27. Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang
của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác
 Ox,OM  theo hàm số v  0,3sin m / s (xem hình x
vẽ). Dựa vào đồ thị hàm số sin , biết trong vòng quay đầu tiên
0   2 góc thuộc các khoảng a,b và  ,cd thì vx
tăng. Giá trị a b c d có giá trị bằng
A. 5.
B. 7. 2 2
C. 3.
D. 4. 2 5 Câu 28. Cho a
a,b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log
 2 . Giá trị của biểu thức log b 3 a 4 b a bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 29. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước
và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm
thưởng. Số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là Mã đề 101 Trang 4/6 A. 720. B. 540. C. 600. D. 640. Câu 30. Cho góc thỏa mãn 4
tan   và 2023 2025 
. Giá trị của sin bằng 3 2 2 A. 3 sin  . B. 4
sin   . C. 3
sin   . D. 4 sin  5 5 5 5
Câu 31. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b  5 . Giá trị của a b P  log là b a a
A. P  3  5 .
B. P  5  3 5 .
C. P  3  5 .
D. P  5  3 5 2
Câu 32. Giá trị của
n  2n n lim bằng 2n  1 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 33. Phần thi trắc nghiệm dạng đúng sai gồm 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý học sinh lựa
chọn đúng hoặc sai. Cách tính điểm như sau:
- Học sinh chỉ làm đúng 1ý được 0,1điểm.
- Học sinh chỉ làm đúng 2 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh làm đúng 3 ý được 0,5điểm.
- Học sinh làm đúng cả 4 ý được 1,0 điểm.
Một học sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên tất cả các ý trả lời. Xác suất để học sinh đó
được ít nhất 3,5điểm là 16   16   4   16   A. 1 1 1 1 15.           . B.   . C. 4.  . D. 17.  . 2 2 2 2
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợp S  9;10;11;...;24. Xác suất để tổng bình phương
của 3 số được chọn chia hết cho 4 là A. 7 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 10 5 10 5
Câu 35. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Toán, 20 em thích môn Anh, 18 em thích
môn Văn, 6 em không thích ba môn trên và 5 em thích cả ba môn. Khi đó số em thích chỉ một trong ba môn trên là A. 20 . B. 39 . C. 45 . D. 34 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một hộp đựng 8 thẻ được đánh số từ 2 đến 9. Bạn Linh lấy ngẫu nhiên một thẻ, ghi lại số trên thẻ
rồi bỏ thẻ vào hộp. Lần thứ hai, bạn Linh cũng lấy ngẫu nhiên một thẻ, ghi lại số trên thẻ rồi bỏ thẻ vào
hộp. Tiếp tục như vậy, sau năm lần bạn Linh đã ghi lại được 5 chữ số. Xác suất để trong 5số ghi được có
đúng 2 chữ số chia hết cho 4 là a với a là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức 5a  2b bằng bao nhiêu? b b Mã đề 101 Trang 5/6
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 và một điểm M di động trên cạnh AB sao cho AM x.
Dựng các tam giác đều AMN MBP nằm bên trong hình vuông ABCD . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của x sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông ABCD.
Khi đó tổng giá trị các phần tử của S bằng bao nhiêu?
Câu 3. Gia đình bác Bình muốn làm mái tôn cho sân thượng là hình
chữ nhật ABB 'A' với kích thước chiều dài AA'  9m và chiều rộng
AB  6m . Bác dự định làm mái tôn (kín) có thanh ngang
CC '  7m nằm chính giữa mái, song song và cách mặt sàn sân
thượng 1,4m (tham khảo hình vẽ). Biết rằng chi phí làm mái tôn trọn gói cho 2
1m là 290000 đ. Tính số tiền bác Bình phải chi trả?(làm tròn
kết quả đến hàng triệu).
Câu 4. Nhiệt độ ngoài trời T (tính bằng C
 ) vào thời điểm t giờ trong một ngày ở một thành phố được   tính bởi công thức 5
T  20  4sin t    
. Để bảo quản các tác phẩm nghệ thuật, hệ thống điều hoà 12 6 
nhiệt độ của một bảo tàng sẽ được tự động bật khi nhiệt độ ngoài trời từ 22 C
 trở lên. Dựa vào đồ thị của
hàm số sin , ta xác định khoảng thời gian t a  ;b
   trong ngày 0  t  24 hệ thống điều hoà được bật. Tính 2 2
T a b .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC  2a, đáy bé
AD a,AB  .
b Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên đoạn AB sao cho
AM x 0  x b, mặt phẳng (P) đi qua M và song song với S ,
A BC. Tìm k biết b kx để diện tích
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P) lớn nhất.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD, SA a M
là trung điểm cạnh SD . Tính côsin góc giữa đường thẳng AC và đường thẳng BM (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN, LỚP 11
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợp S  9;10;11;...;24. Xác suất để tổng bình phương của
3 số được chọn chia hết cho 4 là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 . 5 10 5 10
Câu 2. Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của
một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác  Ox,OM
theo hàm số v  0,3 sin m / s (xem hình vẽ). Dựa vào đồ x
thị hàm số sin , biết trong vòng quay đầu tiên 0   2
góc thuộc các khoảng a,b và  ,cd thì v tăng. Giá trị x
a b c d có giá trị bằng
A. 7.
B. 5. 2 2 C. 4. D. 3 . 2 Câu 3. Cho
xab ya zb  1
a  log 5,b  log 3, log 150  x, , y z, , m n, , p q   . 2 5 30  
mab na pb q
Tổng S x y z m n p q bằng A. 1. B. 6. C. 5. D. 4 . 3 Câu 4. Cho x  6  2 m lim  (với * ,
m n   và m là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức 2 x 2  x  4 n n 2
P  5m n bằng A. 2310 . B. 2309 . C. 2379 . D. 2308.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình   2  
2 cos 3x  3  2mcos 3x m  2  0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng   ; .   6 3 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Mã đề 102 Trang 1/6 m
Câu 6. Cho biểu thức 5 3 8 2 2 2n
, trong đó m là phân số tối giản. Gọi P m n . Khẳng định nào n sau đây đúng?
A. P  10;20.
B. P  30;40.
C. P  20;30.
D. P  40;50.
Câu 7. Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log x a , log y b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 3   3   A. x ax a log      b . B. log       b . 27  y  2     27  y  2   3     3     C. x ax a log       
  9  b.
D. log    9 b 27  y          2  27  y     2 
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh điểm O theo phương nằm ngang. Biết rằng vị trí của   chất điểm đó so với 2t
O tại thời điểm t được xác định theo phương trình x  3 cos      m. Trong 5  3 3 
giây đầu 0  t  5, thời điểm nào thì chất điểm nằm xa O nhất? A. 2 . B. . C. . D. 1. 2 Câu 9. Cho góc thỏa mãn 4
tan   và 2023 2025 
. Giá trị của sin bằng 3 2 2 A. 4 sin B. 4
sin   . C. 3
sin   . D. 3 sin  . 5 5 5 5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA,BC P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho 1
AP AB. Gọi Q là giao điểm của SC và MNP. Tỉ số SQ bằng 3 SC A. SQ 2 SQ SQ SQ   B. 1   C. 2   D. 3   SC 3 SC 3 SC 5 SC 8
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC SA  ABC , tam giác ABC vuông tại B , AC  2a , BC a ,
SB  2a 3 . Góc giữa SA và mặt phẳng SBC  bằng A. 30. B. 90 . C. 60 . D. 45.
Câu 12. Cho cấp số cộng u u  6 và số hạng tổng quát u  9  3n . Tổng 100 số hạng đầu tiên n  1 n
của cấp số cộng đó bằng A. 14 . B. 13 C. 14250 . D. 14250.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC . ĐiểmM
trung điểm của đoạn thẳngAB . Góc giữa hai đường thẳng SM BC bằng A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Mã đề 102 Trang 2/6
Câu 14. Một tổ có 10 học sinh trong đó có 3 bạn gồm An, Bình và Cúc. Số cách xếp 10 học sinh đó vào
một ghế dài có 10 chỗ trống sao cho An và Bình luôn ngồi cạnh nhau nhưng An và Cúc không ngồi cạnh nhau là A. 645120. B. 64520. C. 70560. D. 45120 .  
Câu 15. Số nghiệm thuộc khoảng
(0;) của phương trình sin x  
    sin 5x  0  là  3  A. 7 . B. 5. C. 6. D. 4 .
Câu 16. Ba cầu thủ sút phạt đền 11m , mỗi người đá đúng một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y
và 0,6. Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi
bàn là 0,336. Xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn là A. 0,452. B. 0,4245. C. 0,435. D. 0,4525.
Câu 17. Cho khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với
ABCD/ /EFMH, CK / /DH . Khối gỗ bị hỏng một góc. Bác
thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt
phẳng đi qua K và song song với ABCD. Gọi I,J lần lượt
là giao điểm của DH,BF với mặt phẳng . Biết BF  50 , cm DH  70 ,
cm CK  45cm . Độ dài đoạn FJ gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18cm .
B. 28cm .
C. 20cm . D. 25cm . Câu 18. Gọi GA
G là trọng tâm tứ diện ABCD . Gọi A' là trọng tâm của tam giác BCD . Tỉ số bằng GA' A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 3 2
Câu 19. Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton  n
ax  1 có mặt hai số hạng 24x và 2 252x . Giá trị
của a n bằng A. 15 B. 13 . C. 9. D. 11. 2
Câu 20. Giá trị của
n  2n n lim bằng 2n  1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .  2 mx  
m 2x 2  Câu 21. Cho hàm số  f x , khix 1    x  3  2
. Tổng tất cả các giá trị của tham sốm để  2 
8  m , khix  1 
hàm số liên tục tại x  1là A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 22. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Toán, 20 em thích môn Anh, 18 em thích
môn Văn, 6 em không thích ba môn trên và 5 em thích cả ba môn. Khi đó số em thích chỉ một trong ba môn trên là Mã đề 102 Trang 3/6 A. 39 . B. 34 . C. 20 . D. 45 .
Câu 23. Phần thi trắc nghiệm dạng đúng sai gồm 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý học sinh lựa
chọn đúng hoặc sai. Cách tính điểm như sau:
- Học sinh chỉ làm đúng 1ý được 0,1điểm.
- Học sinh chỉ làm đúng 2 ý được 0,25 điểm.
- Học sinh làm đúng 3 ý được 0,5điểm.
- Học sinh làm đúng cả 4 ý được 1,0 điểm.
Một học sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên tất cả các ý trả lời. Xác suất để học sinh đó
được ít nhất 3,5điểm là 4   16   16   16   A. 1 1 1 1 4.           . B. 15.  . C. 17.  . D.   . 2 2 2 2
Câu 24. Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho
7 học sinh trường A và 7 học sinh trường B vào bàn nói trên. Số cách xếp sao cho bất kì 2 học sinh nào
ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau là A. 14!. B. 5400. C. 50803200. D. 25401600 . 2
Câu 25. Cho các số thực
ax  4x b a, , b c thoả mãn lim
c . Giá trị S a b  3c bằng 3
x1 x  3x  2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 26. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b  5 . Giá trị của a b P  log là b a a
A. P  5  3 5
B. P  3  5 .
C. P  5  3 5 .
D. P  3  5 . 2
Câu 27. Giá trị của x  5x  6 lim bằng x2 4x  1  3 A. 3 . B. 3  . C. 1 D. 2  . 2 2 2 3
Câu 28. Cho tứ diện ABCD AB CD  2a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD BC .
Độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB MN bằng 30là A. a a
MN a . B. 2 3 MN  .
C. MN  .
D. MN a 3 . 3 2 Mã đề 102 Trang 4/6
Câu 29. Cho một hình tròn tâm O bán kính là R  60m . Dựng tam 1
giác đều AB C nội tiếp đường tròn, sau đó lấy đường tròn nội tiếp 1 1 1
tam giác AB C . Cứ tiếp tục làm quá trình như trên. Diện tích của tam 1 1 1
giác A B C gần nhất với giá trị nào sau đây 9 9 9 A. 2 0,285m . B. 2 1,14m . C. 2 145,92m . D. 2 0, 071m .
Câu 30.
Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 7;9       . B. 5;7    . C. 11;13    . D. 9;1  1  .
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh
AC,BC P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 2 2 2
A. a 11 . B. a 2 .
C. a 11 . D. a 3 . 2 4 4 4
Câu 32. Cho dãy số u biết rằng u  1;u
u  1;u u
 3 . Số hạng thứ 2025 của dãy có n  1 2n 1  2n 2n 2n 1  2 chữ số tận cùng là A. 47 . B. 49 . C. 44 . D. 40 .
Câu 33. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước
và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm
thưởng. Số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là A. 640. B. 540. C. 720. D. 600.
Câu 34. Aladin nhặt được cây bút thần. Bút thần cho chàng 3 điều ước 2 điều đầu tiên tùy thích, nhưng
điều ước thứ 3 của chàng là: “Ước gì ngày mai tôi lại nhặt được bút thần và bút thần cho tôi số điều ước
gấp đôi số điều ước của ngày hôm nay”. Bút thần chấp thuận và mỗi ngày Aladin đều thực hiện theo quy
tắc như trên: ước hết các điều đầu tiên và luôn chừa lại điều cuối cùng để kéo dài thỏa thuận với bút thần
cho ngày hôm sau (biết rằng mỗi ngày sau Aladin thực hiện xong các điều ước thì bút thần sẽ biến mất và
trừ điều ước cuối cùng thì các điều ước còn lại của Aladin mỗi ngày là khác nhau). Sau 5 ngày gặp bút thần,
tổng số điều ước khác nhau của Aladin là A. 89 . B. 15. C. 93. D. 88 . Mã đề 102 Trang 5/6 5 Câu 35. Cho a
a,b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log
 2 . Giá trị của biểu thức log b 3 a 4 b a bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gia đình bác Bình muốn làm mái tôn cho sân thượng là
hình chữ nhật ABB 'A' với kích thước chiều dài AA'  9m
chiều rộng AB  6m . Bác dự định làm mái tôn (kín) có thanh
ngang CC '  7m nằm chính giữa mái, song song và cách mặt sàn
sân thượng 1,4m (tham khảo hình vẽ). Biết rằng chi phí làm mái tôn trọn gói cho 2
1m là 290000 đ. Tính số tiền bác Bình phải chi
trả?(làm tròn kết quả đến hàng triệu).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ABCD, SA a M
là trung điểm cạnh SD . Tính côsin góc giữa đường thẳng AC và đường thẳng BM (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một hộp đựng 8 thẻ được đánh số từ 2 đến 9. Bạn Linh lấy ngẫu nhiên một thẻ, ghi lại số trên thẻ
rồi bỏ thẻ vào hộp. Lần thứ hai, bạn Linh cũng lấy ngẫu nhiên một thẻ, ghi lại số trên thẻ rồi bỏ thẻ vào
hộp. Tiếp tục như vậy, sau năm lần bạn Linh đã ghi lại được 5 chữ số. Xác suất để trong 5số ghi được có
đúng 2 chữ số chia hết cho 4 là a với a là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức 5a  2b bằng bao nhiêu? b b
Câu 4. Nhiệt độ ngoài trời T (tính bằng C
 ) vào thời điểm t giờ trong một ngày ở một thành phố được   tính bởi công thức 5
T  20  4sin t    
. Để bảo quản các tác phẩm nghệ thuật, hệ thống điều hoà 12 6 
nhiệt độ của một bảo tàng sẽ được tự động bật khi nhiệt độ ngoài trời từ 22 C
 trở lên. Dựa vào đồ thị của
hàm số sin , ta xác định khoảng thời gian t a  ;b
   trong ngày 0  t  24 hệ thống điều hoà được bật. Tính 2 2
T a b .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC  2a, đáy bé
AD a,AB  .
b . Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên đoạn AB sao cho
AM x 0  x b, mặt phẳng (P) đi qua M và song song với S ,
A BC. Tìm k biết b kx để diện tích
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P) lớn nhất.
Câu 6. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 và một điểm M di động trên cạnh AB sao cho AM x.
Dựng các tam giác đều AMN MBP nằm bên trong hình vuông ABCD . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên của x sao cho tổng diện tích của hai tam giác đều bé hơn một phần tư diện tích hình vuông ABCD.
Khi đó tổng giá trị các phần tử của S bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6 Phần I Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 B C D A B B A C B B D C B D D 102 B C B B C C A C B B A D C A B 103 A C D B D D C D D C B C B A B 104 D C D B D B B C D A C D A C D Phần II Đề\câu 1 2 3 4 5 6 101 -349 3 18 544 3 0,29 102 18 0,29 -349 544 3 3 103 3 3 0,29 544 18 -349 104 3 18 544 0,29 3 -349
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B C A C A D C C B A D D D D B A D D C A A A C D A A C C C C B B D D A C B A A D D B D B C C B B A C C C D B B B B C C B D D B C A B D A A D A C A A A D B B C A
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an
    • Sheet1
  • HSG 11