Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐNH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lớp 11
Thi gian m bài: 120 phút.
Đthi gm 06 trang.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
tan 2025
sin 1
x
y
x
A.
\ 2 , .
2
kk



B.
.
C.
\ , .kk
D.
\ , .
2
kk



Câu 2: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
0; .
B.
C.
;.

D.
;.
44




Câu 3: Phương trình
sin2 cos3 0xx
có tất cả các nghiệm là
A.
2.
2
x k k
B.
2
2 ; .
2 10 5
x k x k k
C.
2
2 ; .
5
x k x k k

D.
2
2 ; .
2 10 5
x k x k k
Câu 4: Phương trình
sin 2
0
sin 1
x
x
có tất cả các nghiệm là
A.
.
2
x k k

B.
.x k k

C.
; 2 .
2
x k x k k

D.
; 2 .
2
x k x k k

Câu 5: Biết
1
lim ( ) 4
x
fx

. Khi đó
4
1
()
lim
1
x
fx
x

bằng
A.

. B.
4
. C.

. D.
0
.
Câu 6: Bạn Lan có 15 nghìn đồng để đi mua vở. Vở loi
A
giá
3000
đồng một cuốn, vở loi
B
giá
4000
đồng một cuốn. Hỏi bạn Lan thể mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở sao cho bạn
có cả hai loại vở?
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 7: Trong hệ tọa độ
Oxy
cho
2;3 , 4;6AB
. Điểm
M
thuộc trục
Ox
sao cho biểu thức
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ điểm
M
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 8: Cho
ABC
o
4, 5, 150BC BA ABC
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tam giác
ABC
12BC
,
9CA
,
6AB
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
8BM
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.AM
A.
34.
B.
17.
C.
34.
D.
43.
Câu 10: Cho mẫu số liệu như sau:
Giá tr
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
7
x
8
x
Tn s
10
2
7n
12
91n
15
9
9 11n
17
Tìm tất cả giá trị của
n
để
1
2O
Mx
;
2
4O
Mx
là hai mốt của mẫu số liệu trên.
A.
8.n
B.
1; 8.nn
C.
9.n
D.
3; 6.nn
10S
10 3S
5S
53S
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 2/6
Câu 11: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong đoạn
0;20 .
Tính xác suất số được chọn chia hết cho 4.
A.
3
10
. B.
5
21
. C.
1
4
. D.
2
7
.
Câu 12: Trong không gian cho hai đường thẳng
a
b
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
tương ứng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì
a
b
chéo nhau.
B. Nếu
a
b
không có điểm chung thì
a
b
song song.
C. Nếu
a
b
cắt nhau thì có một mặt phẳng duy nhất chứa
a
b
.
D. Nếu
a
b
không có điểm chung thì
a
b
chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành, gọi
giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
.SBC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.// AB
B.
.// AD
C.
.// AC
D.
// .BD
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang, đáy lớn
BC
,
4, 2BC AD AB
, tam giác
SAD
đều. Gọi
I
một điểm trên đoạn
BD
(
I
không trùng với
B
D
). Qua
I
kẻ đường thẳng
song song vi
AD
cắt cạnh
AB
tại
M
, qua
M
kẻ đường thẳng song song với
SA
cắt cạnh
SB
tại
Q
,
IMQ
cắt c cạnh
,CD SC
lần lượt tại
N
.P
Biết
1AM
. Tính diện ch của tứ
giác
.MNPQ
A.
53
.
4
B.
53
.
3
C.
43
.
5
D.
35
.
4
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
SD
,
N
trọng tâm tam giác
SAB
. Đường thẳng
MN
cắt mặt phẳng
SBC
tại điểm
.I
Tính tỷ số
.
IN
IM
A.
3
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
2
.
3
Câu 16: Cho tập hợp
0; 1; 2; 3; 4; 5A
. Gọi
S
tập hợp các s
3
chsố khác nhau được lập
thành từ các chữ số của tập
A
. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
, tính xác suất để số được chọn có
chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu.
A.
1
.
5
B.
23
.
25
C.
2
.
25
D.
4
.
5
Câu 17: Cho hàm số
2
3
2 7 1
khi 1
21
khi 1
x x x
x
fx
x
mx
. Biết rằng
2a
m
b
( với
a
,
b
a
b
là phân số tối giản) thì hàm số
fx
liên tục tại
1.x
Giá trị của
ab
bằng
A.
5
. B.
37
. C.
13
. D.
51
.
Câu 18: Cho dãy số với
1
1
2024
,*
nn
u
u u n n
. Số hạng thứ ời của dãy số đã cho bằng
A.
1979.
B.
1980.
C.
2069.
D.
1969.
Câu 19: Cho cấp số cộng
()
n
u
có số hạng đầu bằng
2,
công sai bằng
3.
Tính tổng
99
số hạng đầu của
cấp số cộng đã cho.
A.
14355.
B.
14355.
C.
14454.
D.
29007
.
2
Câu 20: Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba có 22 ghế, … Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn sghế ở hàng trước là
1 ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số phát ra số tiền thu được từ
bán là 70 800 000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế
dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
A. 120 000 đồng. B. 125 000 đồng. C. 130 000 đồng. D. 135 000 đồng.
n
u
Trang 3/6
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d)mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Gọi
;xy
lần lượt là số lít nước cam, nước táo được tạo thành.
a) Biểu thức biểu diễn số gam đường cần dùng là
30 10xy
.
b) Biểu thức biểu diễn số gam hương liệu cần dùng là
xy
.
c) Cặp
;xy
thỏa mãn bài toán thuộc miền nghiệm của hệ
0
0
30 10 210
9
4 24
x
y
xy
xy
xy



.
d) Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi t nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Điểm thưởng lớn nhất có thể đạt được là 640 điểm.
Câu 2: Khi ký hợp đồng dài hạn (10 năm) với các kỹ sư được tuyển dụng, công ty A đề xuất 4 phương
án trả lương để người lao động chọn như sau:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận 82.000.000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm
thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm 7.000.000 đồng mỗi năm.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận mức lương 18.000.000 đồng cho quý làm việc đầu và kể
từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 1.000.000 đồng cho mỗi quý.
Phương án 3: Người lao động sẽ nhận mức lương 4.000.000 đồng cho 1 tháng làm việc đầu và
kể từ tháng thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 100.000 đồng so với tháng trước đó.
Phương án 4: Người lao động sẽ nhận 72.000.000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm
thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm 10% so với năm trước đó.
a) Sau hai năm làm việc đầu tiên, nếu người lao động chọn phương án trả lương 1 thì sẽ nhận về
tổng số tiền là 171.000.000 đồng.
b) Sau 5 năm làm việc tổng số tiền người lao động nhận về theo phương án trả lương 2 sẽ được
nhiều hơn phương án trả lương 3.
c) Sau 10 năm làm việc tổng số tiền người lao động nhận về theo phương án 4 880.000.000
đồng.
d) Ta nên chọn cách nhận lương theo phương án 1 đthu về tổng số tiền nhiều nhất sau 10
năm làm việc.
Câu 3: Cho phương trình
44
2 sin cos cos4 2sin 2 0x x x x m
(
m
là tham số).
a) Biến đổi
2
cos4 1 2sin 2 ;xx
4 4 2
sin cos 1 sin 2x x x
b) Khi
2m
thì phương trình có nghiệm
4
x
.
c) Khi
2m
thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng
0; .
d) Biết tập tất cả các giá trị của
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
2



;ab
. Khi đó
20 24 100ab
.
Câu 4: Cho hàm số
32
2
10
0
x ax bx khi x
y f x
mx nx p khi x

a) Hàm số gián đoạn tại
1.x
.
b) Nếu
1p
thì hàm số liên tục trên
.
Trang 4/6
c)
65
2
lim .
2
2 3 1
x
fx
xx


d) Với mọi
,,m n p
thoả mãn điều kiện
2 1000 0; . 0m n p m p
thì phương trình
0fx
có nghiệm dương.
Câu 5: Cho hai đường thẳng
12
,dd
song song với nhau và khoảng cách giữa
12
,dd
bằng
2cm
. Trên
1
d
lấy 7 điểm phân biệt
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , ,A A A A A A A
sao cho
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7
1A A A A A A A A A A A A cm
, trên
2
d
lấy 6 điểm
1 2 3 4 5 6
, , , , ,B B B B B B
sao
cho
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
1B B B B B B B B B B cm
. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ các điểm trên.
a) Số phần tử không gian mẫu bằng
3
13
.C
b) Xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác là
49
.
286
c) Xác suất để 3 điểm được chọn 1 điểm trung điểm của đoạn thẳng 2 đầu mút hai
điểm còn lại bằng
15
.
286
d) Khi đó xác suất đề chọn được 3 điểm tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 cm
2
bằng
73
.
286
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
/ ,/AD BC
2.AD BC
Gọi
,MN
lần
ợt là trung điểm các cạnh
SB
.SD
a) Giao tuyến ca hai mặt phẳng
SAB
SCD
là đường thẳng
SO
, với
O
là giao điểm của
AC
.BD
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng
AMN
ABCD
là đường thẳng đi qua
A
, song song vi
đường thẳng
.BD
c) Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
,ABD
mặt phẳng
GMN
cắt
SC
tại L. Tỉ số
3
.
10
SL
SC
d) Gi
P
là điểm tùy ý trên cạnh
SA
, mặt phẳng
MNP
ct
SC
ti
Q
. Khi đó giá tr lớn nhất ca
.
SA SC
SP SQ
bng
9
.
2
PHẦN III. Thí sinh trả
lời từ câu 1 đến câu 10.
Câu 1: Một quả bóng golf ktừ lúc được đánh đến lúc chạm mặt đất đã di chuyển được một khoảng
cách
md
theo phương nằm ngang. Biết rằng
2
0
sin2v
d
g
, trong đó
0
m/sv
là vận tốc ban
đầu của qubóng,
g
gia tốc trọng trường
góc đánh qubóng so với phương nằm
ngang (nguồn: http://pressbooks.uiowa.edu/clonedbook/chapter/projectile-motion/). Tính giá tr
của
tan 2
4
P




khi
2
0
15 m/s, 12,5 m, 10 m/sv d g
00
0 45

(kết qulàm tròn
đến hàng phần chục).
Câu 2: Số giờ có ánh sáng mặt trời
Lt
của một thành phố A trong ngày tht của năm 2024 được cho
bởi công thức
4sin 60 10
178
L t t



với
, 1 366tt
. Biết rằng vào một ngày trong
Trang 5/6
tháng
5
ngày trong năm thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất. Hỏi ngày đó ngày
bao nhiêu?
Câu 3: Một nhà sản xuất dùng ba loại nguyên liệu
,,A B C
để sản xuất ra hai loại sản phẩm
P
Q
.
Để sản xuất
1 kg
mỗi loại sản phẩm
P
hoặc
Q
phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác
nhau. Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó số kilôgam từng loại nguyên liệu
cần thiết để sản xuất ra
1 kg
sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:
Loi nguyên liu
S kilôgam nguyên
liệu đang có
S kilôgam tng loi nguyên liu cần đ
sn xut 1 kg sn phm
P
Q
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Biết
1 kg
sản phẩm
P
lãi 3 triệu đồng và
1 kg
sản phẩm
Q
lãi 5 triệu đồng. Nhà sản xuất sẽ
lãi cao nhất thì cần làm ra
xkg
sản phẩm
P
y kg
sản phẩm
Q
, khi đó nhà sản xuất lãi được
bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4: Vịnh Vân Phong tỉnh Khánh Hòa nổi tiếng vì con đường đi bộ xun biển nối từ Hòn Quạ
đến đảo Điệp Sơn. Một du khách muốn chèo thuyền kayak từ vị trí
C
trên Hòn Quạ đến vị trí
B
trên thay vì đi bộ trên con đường qua vị trí
A
rồi mới đến vị trí
B
. Nếu người đó chèo thuyền
với vận tốc không đổi
4
km/h thì sẽ mất bao nhiêu phút (kết quả làm tròn đến hàng đơn v)
biết
0,4AB
km,
0,6AC
km và góc
BAC
60
?
Câu 5: Với mỗi số ngun dương
n
, ly
6n
điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm với
điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi
n
u
số đo
góc ở một đỉnh (tính theo đơn vị radian) của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số. Biết
24
.
a
u
b
với
a
b
là phân số tối giản và
a
, tính
3 2 .ab
Trang 6/6
Câu 6: Hai người AB cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3
sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A
0,4
. Tính xác sut
để A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 7: Một nhóm gồm
5
bạn nam,
4
bạn nữ thầy giáo đứng thành
2
hàng, mỗi hàng
5
người đ
chụp ảnh kỉ niệm. Tính xác suất để khi đứng, thầy giáo xen giữa hai bạn nam đồng thời các bạn
nữ không đứng cạnh nhau trong cùng một hàng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 8: Cho dãy số
n
s
với
sin 4 1
6
n
sn

. Tính tổng của 2025 số hạng đầu của dãy số đã cho.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành;
M
trung điểm của
,SD
E
thuộc cạnh
BC
sao cho
2BE EC
,
AME
cắt
SC
tại
F
. Tính tỉ số diện tích hai tam giác
SFD
FCD
.
Câu 10: Cho tứ diện
SABC
M
là một điểm di động, nằm bên trong tam giác
ABC
. Qua
M
kẻ các
đường thẳng song song với
,,SA SB SC
cắt các mặt phẳng tương ứng
,SBC
,SAC
SAB
lần
ợt tại
', ', 'A B C
. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
' ' ' ' ' '
..
MA MB MC MA MB MC
T
SA SB SC SA SB SC
bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm).
----------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.
Họ, tên và chữ ký của GT 1:. Họ, tên và chữ ký của GT 2:.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán – Lớp 11 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 120 phút. Đề thi gồm 06 trang.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.  Câu 1: tan x 2025
Tập xác định của hàm số y  là 2 sin x 1  
A. \   k2,k  . B. .  2   
C. \k ,k  .
D. \   k,k  .  2 
Câu 2: Hàm số y  tan 2x đồng biến trên khoảng nào?        
A. 0; . B.  ; .   C.    ; . D.  ; .    2 2   4 4 
Câu 3: Phương trình sin 2x  cos3x  0 có tất cả các nghiệm là     A. 2 x
k2 k  . B. x
k2 ; x   kk  . 2 2 10 5     C. 2 2
x    k 2 ; x kk  . D. x
k2; x    kk  . 5 2 10 5 Câu 4: x Phương trình sin 2
 0 có tất cả các nghiệm là sin x 1 
A. x kk  .
B. x k k  . 2  
C. x k ; x    k2 k  .
D. x k ; x
k2 k  . 2 2 f (x)
Câu 5: Biết lim f (x)  4 . Khi đó lim bằng x1
x  x  4 1 1 A.  . B. 4 . C.  . D. 0 .
Câu 6: Bạn Lan có 15 nghìn đồng để đi mua vở. Vở loại A có giá 3000 đồng một cuốn, vở loại B
giá 4000 đồng một cuốn. Hỏi bạn Lan có thể mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở sao cho bạn có cả hai loại vở? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy cho A2;3, B4;6 . Điểm M thuộc trục Ox sao cho biểu thức MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Hoành độ điểm M A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 8: Cho ABC có o
BC  4, BA  5, ABC  150 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S  10 . B. S 10 3 . C. S  5 . D. S  5 3 .
Câu 9: Tam giác ABC BC  12 , CA  9 , AB  6. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  8 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 34. B. 17. C. 34. D. 43.
Câu 10: Cho mẫu số liệu như sau: Giá trị x x x x x x x x 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số 10 2 n  7 12 9n 1 15 9 9n 11 17
Tìm tất cả giá trị của n để  1 Mx ; 2 M
x là hai mốt của mẫu số liệu trên. O 2 O 4
A. n  8.
B. n 1;n  8.
C. n  9.
D. n  3;n  6. Trang 1/6
Câu 11: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong đoạn 0;20. Tính xác suất số được chọn chia hết cho 4. A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . 10 21 4 7
Câu 12: Trong không gian cho hai đường thẳng a b . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu a b tương ứng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì a b chéo nhau.
B. Nếu a b không có điểm chung thì a b song song.
C. Nếu a b cắt nhau thì có một mặt phẳng duy nhất chứa a b .
D. Nếu a b không có điểm chung thì a b chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD
và SBC. Khẳng định nào sau đây đúng? A.  // . AB B.  // . AD C.  // AC. D.  // . BD
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn BC , BC  4, AD AB  2 , tam giác
SAD đều. Gọi I là một điểm trên đoạn BD ( I không trùng với B D ). Qua I kẻ đường thẳng
song song với AD cắt cạnh AB tại M , qua M kẻ đường thẳng song song với SA cắt cạnh SB
tại Q , IMQ cắt các cạnh C ,
D SC lần lượt tại N và .
P Biết AM  1 . Tính diện tích của tứ giác MNP . Q 3 5 A. 5 3 . B. 5 3 . C. 4 3 . D. . 4 3 5 4
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD , N là trọng tâm tam giác IN
SAB . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng SBC tại điểm I. Tính tỷ số . IM A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 4 3 2 3
Câu 16: Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 
5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được lập
thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn có
chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. A. 1 . B. 23 . C. 2 . D. 4 . 5 25 25 5 2  3
x x  2  7x 1  khi x  1 a 2 a
Câu 17: Cho hàm số f x   2  x   1 . Biết rằng m
( với a , b  và  b bm khi x  1
là phân số tối giản) thì hàm số f x liên tục tại x  1. Giá trị của a b bằng A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51. u   2024
Câu 18: Cho dãy số un  với 1 
. Số hạng thứ mười của dãy số đã cho bằng u
u n, n   *  n 1 n A. 1979. B. 1980. C. 2069. D. 1969.
Câu 19: Cho cấp số cộng (u ) có số hạng đầu bằng 2, công sai bằng 3. Tính tổng 99 số hạng đầu của n cấp số cộng đã cho. 29007 A. 14355. B. 14355.  C. 14454.  D.  . 2
Câu 20: Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có 21
ghế, hàng thứ ba có 22 ghế, … Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là
1 ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ
bán vé là 70 800 000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế
dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá.
A. 120 000 đồng.
B. 125 000 đồng.
C. 130 000 đồng. D. 135 000 đồng. Trang 2/6
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Gọi ;
x y lần lượt là số lít nước cam, nước táo được tạo thành.
a) Biểu thức biểu diễn số gam đường cần dùng là 30x 10y .
b) Biểu thức biểu diễn số gam hương liệu cần dùng là x y . x  0 y  0  c) Cặp  ;
x y thỏa mãn bài toán thuộc miền nghiệm của hệ 3
 0x 10y  210 . x y  9 
x  4y  24 
d) Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Điểm thưởng lớn nhất có thể đạt được là 640 điểm.
Câu 2: Khi ký hợp đồng dài hạn (10 năm) với các kỹ sư được tuyển dụng, công ty A đề xuất 4 phương
án trả lương để người lao động chọn như sau:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận 82.000.000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm
thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm 7.000.000 đồng mỗi năm.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận mức lương 18.000.000 đồng cho quý làm việc đầu và kể
từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 1.000.000 đồng cho mỗi quý.
Phương án 3: Người lao động sẽ nhận mức lương 4.000.000 đồng cho 1 tháng làm việc đầu và
kể từ tháng thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 100.000 đồng so với tháng trước đó.
Phương án 4: Người lao động sẽ nhận 72.000.000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm
thứ hai, mức lương sẽ tăng thêm 10% so với năm trước đó.
a) Sau hai năm làm việc đầu tiên, nếu người lao động chọn phương án trả lương 1 thì sẽ nhận về
tổng số tiền là 171.000.000 đồng.
b) Sau 5 năm làm việc tổng số tiền người lao động nhận về theo phương án trả lương 2 sẽ được
nhiều hơn phương án trả lương 3.
c) Sau 10 năm làm việc tổng số tiền người lao động nhận về theo phương án 4 là 880.000.000 đồng.
d) Ta nên chọn cách nhận lương theo phương án 1 để thu về tổng số tiền là nhiều nhất sau 10 năm làm việc.
Câu 3: Cho phương trình  4 4
2 sin x  cos x  cos 4x  2sin 2x m  0 ( m là tham số). a) Biến đổi 2
cos 4x  1 2sin 2 ; x 4 4 2
sin x  cos x  1 sin 2x
b) Khi m  2 thì phương trình có nghiệm x  . 4
c) Khi m  2 thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng 0; .   
d) Biết tập tất cả các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0;   là  2 
 ;ab. Khi đó 20a  24b 100 . 3 2
x ax bx 1 khi x  0
Câu 4: Cho hàm số y f x   2
mx nx p khi x  0
a) Hàm số gián đoạn tại x  1..
b) Nếu p  1 thì hàm số liên tục trên . Trang 3/6 f xc) 2 lim  . x 6 5   2 2x 3x 1 d) Với mọi , m ,
n p thoả mãn điều kiện m  2n 1000 p  0; .
m p  0 thì phương trình f x  0 có nghiệm dương.
Câu 5: Cho hai đường thẳng d , d song song với nhau và khoảng cách giữa d , d bằng 2cm . Trên d 1 2 1 2 1 lấy 7 điểm phân biệt
A , A , A , A , A , A , A sao cho 1 2 3 4 5 6 7
A A A A A A A A A A A A  1cm , trên d lấy 6 điểm B , B , B , B , B , B sao 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 2 1 2 3 4 5 6
cho B B B B B B B B B B 1cm. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ các điểm trên. 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
a) Số phần tử không gian mẫu bằng 3 C . 13
b) Xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác là 49 . 286
c) Xác suất để 3 điểm được chọn có 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai
điểm còn lại bằng 15 . 286
d) Khi đó xác suất đề chọn được 3 điểm tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 cm2 bằng 73 . 286
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC, AD  2BC. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh SB và . SD
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng SO , với O là giao điểm của AC và . BD
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng  AMN  và  ABCD là đường thẳng đi qua A , song song với đường thẳng . BD c) Gọi SL
G là trọng tâm của tam giác ,
ABD mặt phẳng GMN  cắt SC tại L. Tỉ số 3  . SC 10
d) Gọi P là điểm tùy ý trên cạnh SA , mặt phẳng MNP cắt SC tại Q . Khi đó giá trị lớn nhất của SA SC . bằng 9 . SP SQ 2
PHẦN III. Thí sinh trả̉ lời từ câu 1 đến câu 10.
Câu 1: Một quả bóng golf kể từ lúc được đánh đến lúc chạm mặt đất đã di chuyển được một khoảng 2  cách v sin 2
d m theo phương nằm ngang. Biết rằng 0 d
, trong đó v m/s là vận tốc ban 0   g
đầu của quả bóng, g là gia tốc trọng trường và  là góc đánh quả bóng so với phương nằm
ngang (nguồn: http://pressbooks.uiowa.edu/clonedbook/chapter/projectile-motion/). Tính giá trị    của P  tan  2   khi 2
v  15 m/s, d  12,5 m, g  10 m/s và 0 0
0    45 (kết quả làm tròn  4  0
đến hàng phần chục).
Câu 2: Số giờ có ánh sáng mặt trời Lt của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024 được cho   
bởi công thức Lt  4sin t 60 10  
với t  , 1 t  366 . Biết rằng vào một ngày trong 178  Trang 4/6
tháng 5 là ngày trong năm thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất. Hỏi ngày đó là ngày bao nhiêu?
Câu 3: Một nhà sản xuất dùng ba loại nguyên liệu ,
A B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P Q .
Để sản xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác
nhau. Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu
cần thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau: Loại nguyên liệu Số kilôgam nguyên
Số kilôgam từng loại nguyên liệu cần để liệu đang có
sản xuất 1 kg sản phẩm P Q A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Biết 1 kg sản phẩm P lãi 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q lãi 5 triệu đồng. Nhà sản xuất sẽ có
lãi cao nhất thì cần làm ra x kg sản phẩm P y kg sản phẩm Q , khi đó nhà sản xuất lãi được bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4: Vịnh Vân Phong – tỉnh Khánh Hòa nổi tiếng vì có con đường đi bộ xuyên biển nối từ Hòn Quạ
đến đảo Điệp Sơn. Một du khách muốn chèo thuyền kayak từ vị trí C trên Hòn Quạ đến vị trí B
trên bè thay vì đi bộ trên con đường qua vị trí A rồi mới đến vị trí B . Nếu người đó chèo thuyền
với vận tốc không đổi là 4 km/h thì sẽ mất bao nhiêu phút (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
biết AB  0, 4 km, AC  0,6 km và góc BAC là 60 ?
Câu 5: Với mỗi số nguyên dương n , lấy n  6 điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm với
điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi u là số đo n
góc ở một đỉnh (tính theo đơn vị radian) của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số. Biết a u  . với 24 b
a là phân số tối giản và a , tính 3a  2 .b b Trang 5/6
Câu 6: Hai người A và B cùng nhau chơi một trận đấu tennis diễn ra tối đa 5 sét đấu. Người nào thắng 3
sét trước sẽ thắng trận đấu. Biết xác suất giành chiến thắng mỗi sét của A là 0, 4 . Tính xác suất
để A là người thắng trận thi đấu tennis này (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 7: Một nhóm gồm 5 bạn nam, 4 bạn nữ và thầy giáo đứng thành 2 hàng, mỗi hàng 5 người để
chụp ảnh kỉ niệm. Tính xác suất để khi đứng, thầy giáo xen giữa hai bạn nam đồng thời các bạn
nữ không đứng cạnh nhau trong cùng một hàng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 
Câu 8: Cho dãy số s với s  sin n
. Tính tổng của 2025 số hạng đầu của dãy số đã cho. n 4 1 n  6
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành; M là trung điểm của ,
SD E thuộc cạnh BC
sao cho BE  2EC ,  AME cắt SC tại F . Tính tỉ số diện tích hai tam giác SFD FCD .
Câu 10: Cho tứ diện SABC M là một điểm di động, nằm bên trong tam giác ABC . Qua M kẻ các
đường thẳng song song với S , A S ,
B SC cắt các mặt phẳng tương ứng SBC, SAC, SAB lần lượt tại
A', B ',C '. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức MA ' MB ' MC '
MA ' MB ' MC ' T     . .
là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm). SA SB SC SA SB SC
----------HẾT--------- Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.
Họ, tên và chữ ký của GT 1:.
Họ, tên và chữ ký của GT 2:. Trang 6/6