Đề thi chọn HSG Toán 11 năm học 2019 – 2020 cụm Tân Yên – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa môn Toán 11 năm học 2019 – 2020 cụm Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Trang 1/5 - Mã đề thi 129
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM TÂN YÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CỤM TÂN YÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ........................................................ SBD: ..............
Mã đề thi 129
I. UPHẦN TRẮC NGHIỆMU (14,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
cot
cos 1
x
y
x
=
A.
\,
2
kkZ
π
π

+∈


B.
\,
2
k kZ
π



C.
{ }
\,kkZ
π
D.
Câu 2: Tìm hệ số của
trong khai triển đa thức của:
( ) (
)
−++
5 10
2
x 1 2x x 1 3x .
A. 3321 B. 3319 C. 3320 D. 3322
Câu 3: Phương trình
cos | sin |xx+=32 2
có nghiệm là
A.
,.x kk=+∈
6
. B.
,.x kk=+∈
4
C.
,.
x kk=+∈
8
D.
,.
x kk=+∈
2
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vectơ
( )
=
3;1
v
biến đường thẳng
d
thành
đường thẳng
d
, biết
d
phương trình
−=20xy
. Khi đó
d
có phương trình
A.
+=2 10xy
. B.
+ −=2 10xy
. C.
+ −=2 10
xy
. D.
−=2 10xy
.
Câu 5: Trong tỉnh A tỉ lệ học sinh giỏi môn văn là 9%, học sinh giỏi môn toán là 12% và học
sinh giỏi cả hai môn là 7%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của tỉnh. Tính xác suất để học sinh
đó học giỏi Văn hoặc học giỏi Toán.
A. 0,21 B. 0,14 C. 0,16 D. 0,19
Câu 6: Cho P, Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M
R
2
R sao cho
2
2MM PQ=
 
.
Lúc đó F
A. Phép tịnh tiến theo vectơ
2
MM

. B. Phép tịnh tiến theo vectơ
2PQ

.
C. Phép tịnh tiến theo vectơ
PQ

. D. Phép tịnh tiến theo vectơ
MP MQ+
 
Câu 7: Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác
nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
A. 148 B. 192 C. 150 D. 96
Câu 8: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a, và 3 cạnh lập thành một CSC. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Trang 2/5 - Mã đề thi 129
A.
3
,,
4 24
aaa
B.
3
,,
42 4
aa a
C.
35
,,
44
aa
a
D.
339
,,
424
aaa
Câu 9: Cho phương trình:
cos xm
+ −=3 10
. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm?
A.
m
>+
13
. B.
m ≤+13 13
.
C.
m <−13
. D.
m ≤≤33
.
Câu 10: Cho dãy số
()
n
u
có số hạng tổng quát
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Số
167
84
là số hạng thứ mấy?
A. 300. B. 249. C. 250. D. 212.
Câu 11: Xác định số hạng đầu tiên công sai của cấp số cộng (u
R
n
R), biết:
( )
94
1
38
15
0.
. 184
uu
u
uu
−=
>
=
A.
1
5
2
d
u
=
=
B.
1
3
2
d
u
=
=
C.
1
2
1
d
u
=
=
D.
1
2
3
d
u
=
=
Câu 12: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
11
1, 3 2 1.
nn
uu un
+
= = +−
Tính
20
.u
A. 2324522914 B. 2456743222 C. 2324500914 D. 2325555556
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
0.
aa
Các điểm
,,
MNP
lần
lượt là trung điểm của
,, .
SA SB SC
Mặt phẳng
MNP
cắt hình chóp theo một thiết diện có diện
tích bằng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
a
C.
2
.
16
a
D.
2
.
4
a
Câu 14: Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
AC
E
là điểm
trên cạnh
CD
với
3.
ED EC
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
MNE
và tứ diện
ABCD
A. Tam giác
.
MNE
B. Hình bình hành
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.
BC
C. Hình thang
MNEF
với
F
là điểm trên cạnh
BD
EF
//
.
BC
D. Tứ giác
MNEF
với
F
là điểm bất kì trên cạnh
.
BD
Câu 15: Một hộp đựng 15 thẻ được đánh từ 1,2,3,…,15. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để
tổng các số trên 3 thẻ là một số chia hết cho 3.
A.
21
10
B.
11
10
C.
21
91
D.
31
91
Câu 16: Tam giác
ABC
có đỉnh
2 ,1;A
trực tâm
,2;0H
trung điểm của
BC
5;1 .M
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
A.
9
2
B. 3. C.
11
2
. D.
5
.
Câu 17: Gọi T tập các giá trị nguyên nhỏ hơn 5 của m để phương
trình
mxxmx +=+ 4184416
2
có 2 nghiệm. Tính tổng các phần tử của T.
A. -90. B. 90. C. -180. D. 0.
Trang 3/5 - Mã đề thi 129
Câu 18: Cho
1
cos 0
32
xx
π

= <<


. Giá trị của
cot 2x
A.
72
8
. B.
72
8
. C.
52
4
. D.
52
4
.
Câu 19: Hệ phương trình
2 22 2 2
(2 ) 5(4 ) 6(4 4 ) 0
1
23
2
x y x y x xy y
xy
xy
+− −+ +=
++ =
có một nghiệm
00
(; )xy
.
Tính giá trị của biểu thức
2
00
5P xy
= +
.
A. 4. B.
2
. C. 5. D.
3
.
Câu 20: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB = 3CD. Phép vị tự
biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ s
k
A.
1
3
k
B.
3k 
C.
1
3
k 
D.
3k
Câu 21: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam .Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ?
A. 48 B. 42 C. 36 D. 52
Câu 22: Một hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự
,2
I
V
thì ảnh của hình vuông trên
có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu?
A. 2 B. 4 C. 8 D.
1
.
2
Câu 23: Phương trình
cos4
tan2
cos2
=
x
x
x
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
0;
2
π



?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 24: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài .Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
A và F ngồi ở hai đầu ghế?
A. 48 B. 720 C. 96 D. 24
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
= ++3 cos sin 4.
y xx
A.
min 2,max 6
yy= =
B.
min 4,max 8yy= =
C.
min 4,max 6yy= =
D.
min 2,max 8yy= =
Câu 26: Phương trình
tan tan tanxx x

++++=


2
33
33
tương đương với phương trình nào
sau đây?
A.
tan x =33
. B.
cot x =33
. C.
cot x = 3
. D.
tan x = 3
.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AC, BC, BD, AD. Tìm điều
kiện để
MNPQ
là hình thoi.
A.
AB BC=
. B.
AC BD=
. C.
AB CD=
. D.
BC AD=
.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo véc
(;)v ab=
biến đường thẳng
1
:0dxy+=
thành
'
1
: 40dxy+−=
2
: 20dxy−+=
thành
'
2
: 80dxy−=
. Tính
.mab= +
Trang 4/5 - Mã đề thi 129
A.
5m =
B.
5m =
C.
4m
=
D.
4m
=
Câu 29: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 40
Cx y x y+ + + −=
và điểm
( )
3; 2M −−
. Dây cung của
( )
C
đi
qua điểm M có độ dài ngắn nhất bằng
A. 6. B.
25
. C.
7
. D.
23
.
Câu 30: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh
và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không
quá hai màu.
A.
42
53
B.
14
91
C.
14
57
D.
43
57
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song
với
IJ
?
A.
AB
. B.
DC
. C.
EF
. D.
AD
.
Câu 32: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,...Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 75. B. 77. C. 73. D. 79.
Câu 33: Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương
thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là
13,5
triệu đồng/quý, và kể từ
quý làm việc thứ hai, múc lương sẽ được tăng thêm
500.000
đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền
lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty.
A.
114
triệu đồng. B.
195
triệu đồng. C.
228
triệu đồng. D.
198
triệu đồng.
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm
2
2 32 0xx m+ ++ =
.
A.
1m ≥−
. B.
1m ≤−
. C.
1m <−
. D.
1m
.
Câu 35: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
sin cosxx+=4 50
theo thứ tự là
A.
;
xx=−=

18 3
,
k
. B.
; xx=−=
2
18 9
,
k
.
C.
;
xx=−=

18 2
,
k
. D.
;
xx=−=

18 6
,
k
.
Câu 36: .Từ các số
1,2,3,4,5,6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên ,mỗi số 6 chữ số đồng
thời thỏa mãn điều kiện :sáu số của mỗi số khác nhau trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số
đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau một đơn vị?
A. 106 B. 102 C. 104 D. 108
Câu 37: Tính tổng
2222 22
100 99 98 97 ... 2 1 .S = −+−++
A. 5050 B. 5500 C. 5005 D. 5054
Câu 38: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
cos .tan 2y xx=
. B.
.cosyx x=
. C.
sin3yx=
. D.
tan
sin
x
y
x
=
.
Câu 39: Tìm hệ số không chứa
x
trong các khai triển sau
3n
2
(x )
x
, biết rằng
−−
+=
n1 n2
nn
C C 78
với
>x 0.
Trang 5/5 - Mã đề thi 129
A. 112640 B. -11345 C. -112641 D. -112640
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 80 số tự nhiên 1,2,3, . . . ,80. Tính xác suất của biến cố A:
“Trong 3 số đó có ít nhất một số chính phương”.
A.
562
2053
B.
1489
2091
C.
563
2054
D.
1491
2054
----------------
II. UPHẦN TỰ LUẬNU (6,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Tìm
để phương trình
22
cos4 cos 3 2 sinx xm x= +
nghiệm thuộc khoảng
0;
6
π



.
b) Cho hai dãy ghế đối diện nhau, mỗiy năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5
nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất
để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ .
Câu 2: (2 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
8
5.
xx y x yy
xy
−=+
−=
b) Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thang với đáy
AD
BC
( )
AD a BC b=>=
. Gọi
,
IJ
lần lượt trọng tâm các tam giác
SAD
SBC
. Mặt phẳng
( )
ADJ
cắt
,SB SC
lần lượt tại
,MN
. Mặt phẳng
( )
BCI
cắt
,SA SD
lần lượt tại
,PQ
. Gọi
E
giao điểm của
AM
PB
,
F
là giao điểm của
CQ
DN
. Tính độ dài đoạn EF theo a, b.
Câu 3: (2 điểm) Cho biểu thức
( )
2020
2 3 2019 2 3 4078380
0 1 2 3 4078380
1 ..... .....x x x x a ax ax ax a x+++++ =++ + ++
Hãy rút gọn biểu thức:
0 1 2 2019
2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1
. . . ..... . 2020PCa Ca Ca Ca= + −− +
.
………………. HẾT ……………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
CBCT1: …………………………………….. CBCT2: …………………………………….
SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
CỤM TÂN YÊN
–––––––––––––––––––––
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI VĂN HÓA CẤP CỤM
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
–––––––––––––––––––––––
(Bài thi chấm thang điểm 20)
I. TRẮC NGHIỆM: 14 điểm (mỗi câu trả lời đúng: 0,35 điểm)
Câu
Mã đề 122
Mã đề 124
Mã đề 126
Mã đề 128
Mã đề 129
1
A
D
D
C
C
2
C
C
C
C
C
3
A
C
B
A
D
4
C
B
A
D
A
5
D
D
A
A
B
6
B
B
D
B
B
7
B
C
D
A
B
8
D
C
C
B
C
9
C
C
A
B
B
10
D
D
A
C
C
11
D
D
A
C
B
12
C
B
C
B
A
13
B
C
C
A
D
14
C
B
A
D
C
15
D
C
B
C
D
16
D
C
C
C
A
17
B
A
C
D
C
18
A
C
B
B
A
19
C
D
C
B
A
20
B
B
B
D
C
21
B
C
D
C
C
22
C
A
B
C
B
23
A
A
C
D
D
24
A
A
D
D
A
25
C
A
B
B
A
26
B
D
B
A
A
27
C
D
C
D
C
28
A
D
D
B
D
29
D
B
A
B
B
30
D
A
B
A
D
31
A
B
A
C
D
32
C
B
C
C
B
33
B
A
B
D
B
34
A
A
D
A
B
35
A
D
C
A
D
36
D
B
A
D
D
37
B
A
D
D
A
38
B
D
D
A
D
39
C
C
A
D
D
40
D
B
D
B
C
II. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
NỘI DUNG
Điểm
Câu 1
(2điể
m)
a)
Tìm để phương trình
22
cos4 cos 3 2 sinx xm x= +
có nghiệm thuộc
khoảng
0;
6
π



.
1 điểm
0.25
Đặt t = cos2x.
0,25
Ta có :
2
243mt=
Xét hàm
2
1
4 3; ;1
2
yt t

=−∈


Ta có bảng biến thiên:
t
1
2
1
1
y -2
0,25
Từ bảng biến thiên ta có
22 1m−< <
hay
1
1
2
m−< <
thì thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
0,25
b) Cho hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10
học sinh, gồm 5 nam 5 nữ ngồio hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế
đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối
diện với một học sinh nữ .
1 điểm
Tổng số phần tử của không gian mẫu (số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí bất
kỳ):
33T
n
33T35T
(
33T35T
Ω
33T35T
)=
34T35T
10
34T35T
!
0.25
Đầu tiên, xếp 5 bạn nữ vào 5 vị trí không được đối diện nhau:
- Bạn nữ thứ nhất có 34T1034T cách xếp.
- Trừ vị trí của bạn nữ thứ nhất và vị trí đối diện, bạn nữ thứ hai có 34T834T cách xếp.
- Trừ vị trí của 2 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ ba có 34T634T cách xếp.
- Trừ vị trí của 3 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ 34T434T cách xếp.
- Trừ vị trí của 4 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ năm 2 cách xếp.
- Tiếp theo, số cách xếp ngẫu nhiên 5 bạn nam vào 5 vị trí trống là 34T534T35T!
0.5
Vậy bài toán xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ
bằng:
10.8.6.4.2.5! 8
10! 63
P = =
0.25
Câu 2
(2
điểm)
a)
8
5.
xx y x yy
xy
−=+
−=
1 điểm
1. Điều kin x, y 0
0.25
Xét y = 0, không tha mãn hpt
+) y 0, đặt
x ty=
, t 0. H phương trình tr thành
3
3
22
2
2
2
55
8 (*)
8
11
5
( 1) 5
( 1)
1
t
t
ty t y
tt
yt
yt
t
−=+
−=+

−−

−=

=
(*) 4tP
3
P – 8tP
2
P + t + 3 = 0
t = 1; t = -
1
2
; t =
3
2
. Đối chiếu điều kiện ta được t =
3
2
0.5
T đó tìm được (x;y) = (9; 4).
0,25
b) Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hình thang với đáy
AD
BC
(
)
AD a BC b
=>=
. Gọi
,IJ
lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAD
SBC
.
Mặt phẳng
( )
ADJ
cắt
,
SB SC
lần lượt tại
,MN
. Mặt phẳng
( )
BCI
cắt
,
SA SD
lần lượt tại
,
PQ
. Gọi
E
là giao điểm của
AM
PB
,
F
là giao
điểm của
CQ
DN
.Tính độ dài đoạn EF theo a, b.
1 điểm
Ta có
( )
I SAD
, suy ra
( ) (
)
I SAD BCI∈∩
.
Do
( ) ( )
( ) ( )
,
SAD BCI PQ
AD SAD BC BCI PQ AD BC
AD BC
∩=
⊂⇒
∥∥
.
Ta có:
( )
J SBC
, suy ra
( ) ( )
J SBC ADJ∈∩
.
Do
( ) ( )
( ) ( )
,
SBC ADJ MN
BC SBC AD ADJ MN AD BC
AD BC
∩=
⊂⇒
∥∥
.
0.5
Từ đó suy ra
MN
PQ
song song với nhau.
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
EF ADNM BCQP
AD ADNM ABCD
EF AD
BC ABCD BCQP
AD BC
=
=
=
.
Suy ra
EF MN
.
Gọi
K
là giao điểm của
CP
với
EF
EF EK KF= +
.
Do
2
3
SP SM
PM AB
SA SB
= =
.
Theo định lý Thalet ta có:
22
35
PE PE
EB PB
=⇒=
. Do
EK
song song với
BC
nên theo
định lý Thalet ta có :
22
55
PE EK
EK b
PB BC
= =⇒=
.
Tương tự ta cũng có:
2 5 5 3 32 2
.
3 3 3 5 53 5
QF QC PQ
FK PQ AD a
FC FC FK
=⇒=⇒== = =
.
Từ đây suy ra
( )
2
5
EF a b= +
.
0.5
Câu 3
(2
điểm)
Cho biểu thức :
( )
2020
2 3 2019 2 3 4078380
0 1 2 3 4078380
1 ..... .....x x x x a ax ax ax a x+++++ =++ + ++
Hãy rút gọn biểu thức:
0 1 2 2019
2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1
. . . ..... . 2020PCa Ca Ca Ca= + −− +
.
2
điểm
Xét
( )
( )
( )
2020 2020
2020
2020 2 3 2019
1 1 . 1 .....x x xx x x = ++ + + +
( )
( )
( )
2020
2020
2020 2 3 4078380
0 1 2 3 4078380
1 1 . .....x x a ax ax ax a x = ++ + ++
0.5
VT có hệ số của
2020
x
1
2020
2020C−=
.
VP có hệ cố của
2020
x
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1 2020 0
. . . ..... . .Ca Ca Ca CaCa + −− +
0.5
Nên
0 1 2 2019
2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1
. . . ..... . 2020PCa Ca Ca Ca= + −− +
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1 2020 0
. . . ..... . . 2019
2020 2019
1
Ca Ca Ca CaCa= + −− + +
=−+
=
1
UChú ýU: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần
như đáp án quy định.
------------ HẾT ------------
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CỤM TÂN YÊN CỤM TÂN YÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có MÔN: TOÁN 11 4 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ........................................................ SBD: .............. Mã đề thi 129
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm) U U x
Câu 1: Tập xác định của hàm số cot y = là cos x −1 π   π 
A.  \  + kπ , k Z
B.  \ k , k Z   2   2 
C.  \ {kπ , k Z} D.  5 2 10
Câu 2: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển đa thức của: x(1− 2x) + x (1+ 3x) . A. 3321 B. 3319 C. 3320 D. 3322
Câu 3: Phương trình 3 cos x + 2 | sin x |= 2 có nghiệm là A. x = + k,k ∈ .  . B. x = + k,k ∈ .  6 4 C. x = + k,k ∈ .  D. x = + k,k ∈ .  8 2
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;1) biến đường thẳng d thành
đường thẳng d′ , biết d′ phương trình x − 2y = 0 . Khi đó d có phương trình là
A. x − 2y + 1 = 0 .
B. x + 2y − 1 = 0 .
C. x + 2y − 1 = 0 .
D. x − 2y − 1 = 0 .
Câu 5: Trong tỉnh A tỉ lệ học sinh giỏi môn văn là 9%, học sinh giỏi môn toán là 12% và học
sinh giỏi cả hai môn là 7%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của tỉnh. Tính xác suất để học sinh
đó học giỏi Văn hoặc học giỏi Toán.
A. 0,21 B. 0,14 C. 0,16 D. 0,19  
Câu 6: Cho P, Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M2 sao cho MM = PQ . R R 2 2 Lúc đó F là  
A. Phép tịnh tiến theo vectơ MM .
B. Phép tịnh tiến theo vectơ . 2 2PQ   
C. Phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
D. Phép tịnh tiến theo vectơ MP + MQ
Câu 7: Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác
nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3? A. 148 B. 192 C. 150 D. 96
Câu 8: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a, và 3 cạnh lập thành một CSC. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Trang 1/5 - Mã đề thi 129 3a a a a a 3a 3a 5a 3a 3a 9a A. , , B. , , C. , a, D. , , 4 2 4 4 2 4 4 4 4 2 4
Câu 9: Cho phương trình: 3 cos x + m −1 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
A. m > 1 + 3 .
B. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 .
C. m < 1 − 3 .
D. − 3 ≤ m ≤ 3 . n +
Câu 10: Cho dãy số (u ) u = . Số 167
n có số hạng tổng quát 2 1 n n + 2
84 là số hạng thứ mấy? A. 300. B. 249. C. 250. D. 212.
Câu 11: Xác định số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng (un), biết: R R u  − u = 15 9 4  (u > 0 . 1 ) u .u = 184  3 8 d = 5 d = 3 d = 2 d = 2 A. B. C. D. u = 2  u = 2  u = 1  u = 3  1 1 1 1
Câu 12: Cho dãy số (u xác định bởi u = 1,u
= 3u + 2n −1.Tính u . n ) 1 n 1 + n 20 A. 2324522914 B. 2456743222 C. 2324500914 D. 2325555556
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a a  0. Các điểm M, N, P lần
lượt là trung điểm của , SA ,
SB SC. Mặt phẳng MNP cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích bằng 2 a 2 a 2 a A. . B. 2 a . C. . D. . 2 16 4
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và , AC E là điểm
trên cạnh CD với ED 3 .
EC Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là A. Tam giác MNE.
B. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // . BC
C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // . BC
D. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
Câu 15: Một hộp đựng 15 thẻ được đánh từ 1,2,3,…,15. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để
tổng các số trên 3 thẻ là một số chia hết cho 3. 21 11 21 31 A. B. C. D. 10 10 91 91
Câu 16: Tam giác ABC có đỉnh A1; 2, trực tâm H 2;0, trung điểm của BC M 5;  1 .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 9 11 A. B. 3. C. . D. 5 . 2 2
Câu 17: Gọi T là tập các giá trị nguyên nhỏ hơn 5 của m để phương
trình 16x + m − 4 = 4x2 −18x + 4 − m có 2 nghiệm. Tính tổng các phần tử của T. A. -90. B. 90. C. -180. D. 0.
Trang 2/5 - Mã đề thi 129 1  π 
Câu 18: Cho cos x = − < x < 0 
 . Giá trị của cot 2x là 3  2  7 2 7 2 5 2 5 2 A. . B. − . C. . D. − . 8 8 4 4 2 2 2 2 2
(2x + y) − 5(4x y ) + 6(4x − 4xy + y ) = 0 
Câu 19: Hệ phương trình  1
có một nghiệm (x ; y ) . 2x + y + = 3  0 0  2x y
Tính giá trị của biểu thức 2
P = 5x + y . 0 0 A. 4. B. 2 . C. 5. D. 3 .
Câu 20: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB = 3CD. Phép vị tự
biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là 1 1 A. k B. k  3 C. k  
D. k  3 3 3
Câu 21: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam .Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ? A. 48 B. 42 C. 36 D. 52
Câu 22: Một hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự V
thì ảnh của hình vuông trên I ,2
có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu? 1 A. 2 B. 4 C. 8 D. . 2 x  π 
Câu 23: Phương trình cos 4 = tan 2x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;   ? cos 2x  2  A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 24: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài .Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
A và F ngồi ở hai đầu ghế? A. 48 B. 720 C. 96 D. 24
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 cos x + sin x + 4.
A. min y = 2, max y = 6
B. min y = 4, max y = 8
C. min y = 4, max y = 6
D. min y = 2, max y = 8    2
Câu 26: Phương trình tan x + tan x + + tan x + =   
 3 3 tương đương với phương trình nào  3   3  sau đây?
A. tan 3x = 3 . B. cot 3x = 3 . C. cot x = 3 . D. tan x = 3 .
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AC, BC, BD, AD. Tìm điều
kiện để MNPQ là hình thoi.
A. AB = BC .
B. AC = BD .
C. AB = CD .
D. BC = AD . 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ v = ( ;
a b) biến đường thẳng
d : x + y = 0 thành '
d : x + y − 4 = 0 và d : x y + 2 = 0 thành '
d : x y − 8 = 0 . Tính m = a + . b 1 1 2 2
Trang 3/5 - Mã đề thi 129 A. m = 5 − B. m = 5 C. m = 4 − D. m = 4
Câu 29: Cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 2x + 4 y − 4 = 0 và điểm M ( 3 − ; 2
− ) . Dây cung của (C) đi
qua điểm M có độ dài ngắn nhất bằng A. 6. B. 2 5 . C. 7 . D. 2 3 .
Câu 30: Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh
và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quá hai màu. 42 14 14 43 A. B. C. D. 53 91 57 57
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. AB . B. DC . C. EF . D. AD .
Câu 32: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,...Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 75. B. 77. C. 73. D. 79.
Câu 33: Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương
thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ
quý làm việc thứ hai, múc lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền
lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty.
A. 114 triệu đồng.
B. 195 triệu đồng.
C. 228 triệu đồng.
D. 198 triệu đồng.
Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2
x + 2x + 3 + 2m = 0 . A. m ≥ 1 − . B. m ≤ 1 − . C. m < 1 − . D. m ≤ 1.
Câu 35: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 4x + cos 5x = 0 theo thứ tự là 2 A. x = − ; x = , k ∈  . B. x = − ; x = , k ∈  . 18 3 18 9 C. x = − ; x = , k ∈  . D. x = − ; x = , k ∈  . 18 2 18 6
Câu 36: .Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên ,mỗi số có 6 chữ số đồng
thời thỏa mãn điều kiện :sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số
đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau một đơn vị? A. 106 B. 102 C. 104 D. 108 Câu 37: Tính tổng 2 2 2 2 2 2
S = 100 − 99 + 98 − 97 + ... + 2 −1 . A. 5050 B. 5500 C. 5005 D. 5054
Câu 38: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? tan x A. y = cos . x tan 2x . B. y = . x cos x .
C. y = sin 3x . D. y = . sin x 2
Câu 39: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau 3 n (x − ) , biết rằng n−1 n− C + 2 C = 78 x n n với x > 0.
Trang 4/5 - Mã đề thi 129 A. 112640 B. -11345 C. -112641 D. -112640
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 80 số tự nhiên 1,2,3, . . . ,80. Tính xác suất của biến cố A:
“Trong 3 số đó có ít nhất một số chính phương”. 562 1489 563 1491 A. B. C. D. 2053 2091 2054 2054 ----------------
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) U U Câu 1: (2 điểm)  π 
a) Tìm để phương trình 2 2
cos 4x = cos 3x + 2m sin x có nghiệm thuộc khoảng 0;   .  6 
b) Cho hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5
nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất
để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ . Câu 2: (2 điểm)
x x −8 y = x + y y
a) Giải hệ phương trình: xy = 5.
b) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang với đáy AD BC
( AD = a > BC = b) . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD SBC . Mặt phẳng
( ADJ ) cắt SB,SC lần lượt tại M, N . Mặt phẳng (BCI ) cắt ,
SA SD lần lượt tại P,Q . Gọi E
giao điểm của AM PB , F là giao điểm của CQ DN . Tính độ dài đoạn EF theo a, b.
Câu 3: (2 điểm) Cho biểu thức
(1+ x+ x + x +.....+ x )2020 2 3 2019 2 3 4078380
= a + a x + a x + a x + ..... + a x 0 1 2 3 4078380
Hãy rút gọn biểu thức: 0 1 2 2019 P = C .aC .a + C .a −.....− C .a + 2020 . 2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1
………………. HẾT ……………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
CBCT1: …………………………………….. CBCT2: …………………………………….
Trang 5/5 - Mã đề thi 129 SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH CỤM TÂN YÊN
GIỎI VĂN HÓA CẤP CỤM
––––––––––––––––––––– NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN THI: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
–––––––––––––––––––––––
(Bài thi chấm thang điểm 20)
I. TRẮC NGHIỆM: 14 điểm (mỗi câu trả lời đúng: 0,35 điểm) Câu Mã đề 122 Mã đề 124 Mã đề 126 Mã đề 128 Mã đề 129 1 A D D C C 2 C C C C C 3 A C B A D 4 C B A D A 5 D D A A B 6 B B D B B 7 B C D A B 8 D C C B C 9 C C A B B 10 D D A C C 11 D D A C B 12 C B C B A 13 B C C A D 14 C B A D C 15 D C B C D 16 D C C C A 17 B A C D C 18 A C B B A 19 C D C B A 20 B B B D C 21 B C D C C 22 C A B C B 23 A A C D D 24 A A D D A 25 C A B B A 26 B D B A A 27 C D C D C 28 A D D B D 29 D B A B B 30 D A B A D 31 A B A C D 32 C B C C B 33 B A B D B 34 A A D A B 35 A D C A D 36 D B A D D 37 B A D D A 38 B D D A D 39 C C A D D 40 D B D B C
II. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu NỘI DUNG Điểm
Câu 1 a) Tìm để phương trình 2 2
cos 4x = cos 3x + 2m sin x có nghiệm thuộc 1 điểm (2điể  π  m) khoảng 0;   .  6  0.25 Đặt t = cos2x. 0,25 Ta có : 0,25 2 2m = 4t − 3  1  2
y = 4t − 3; t ∈ ;1 Xét hàm    2  Ta có bảng biến thiên: 1 t 2 1 1 y -2 1 0,25
Từ bảng biến thiên ta có 2 − < 2m < 1 1 − < m < hay
2 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Cho hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 1 điểm
học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có
đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối
diện với một học sinh nữ .
Tổng số phần tử của không gian mẫu (số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí bất 0.25 kỳ): n(Ω)=10! 3 T 3 T 5 3 T 5 3 T 5 3 4 T 5 3 4 T 5
Đầu tiên, xếp 5 bạn nữ vào 5 vị trí không được đối diện nhau: 0.5
- Bạn nữ thứ nhất có 10 cách xếp. 3 4 T 3 4 T
- Trừ vị trí của bạn nữ thứ nhất và vị trí đối diện, bạn nữ thứ hai có 8 cách xếp. 3 4 T 3 4 T
- Trừ vị trí của 2 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ ba có 6 cách xếp. 3 4 T 3 4 T
- Trừ vị trí của 3 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ tư có 4 cách xếp. 3 4 T 3 4 T
- Trừ vị trí của 4 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ năm có 2 cách xếp.
- Tiếp theo, số cách xếp ngẫu nhiên 5 bạn nam vào 5 vị trí trống là 5! 3 4 T 3 4 T 5
Vậy bài toán xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ 0.25 bằng: 10.8.6.4.2.5! 8 P = = 10! 63 1 điểm Câu 2
x x −8 y = x + y y a)  (2
x y = 5. điểm) 1. Điều kiện x, y ≥ 0 0.25
Xét y = 0, không thỏa mãn hpt 0.5
+) y ≠ 0, đặt x = t y , t ≥ 0. Hệ phương trình trở thành 3  5t 5 − = + 3 8 t (*)  − = +  2 2 t y 8 t yt −1 t −1  ⇔  2
y(t −1) = 5 5  2 y = (t ≠ 1) 2  t −1
(*) ⇔ 4t3 – 8t2 + t + 3 = 0 P P P P 1 3 ⇔ t = 1; t = - ; t =
. Đối chiếu điều kiện ta được t = 3 2 2 2
Từ đó tìm được (x;y) = (9; 4). 0,25 1 điểm
b) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang với đáy AD BC
( AD = a > BC = b) . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD SBC .
Mặt phẳng ( ADJ ) cắt SB,SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng (BCI ) cắt ,
SA SD lần lượt tại P,Q . Gọi E là giao điểm của AM PB , F là giao
điểm của CQ DN .Tính độ dài đoạn EF theo a, b.
Ta có I ∈(SAD) , suy ra I ∈(SAD) ∩(BCI ) . 0.5 (
SAD) ∩(BCI ) = PQ
Do AD ⊂ (SAD), BC ⊂ ( BCI ) ⇒ PQAD BC . AD BC
Ta có: J ∈ (SBC ) , suy ra J ∈(SBC ) ∩ ( ADJ ) . (
SBC) ∩( ADJ ) = MN
Do BC ⊂ (SBC ), AD ⊂ ( ADJ ) ⇒ MNAD BC . AD BC
Từ đó suy ra MN PQ song song với nhau.
EF = ( ADNM ) ∩(BCQP) 
AD = ( ADNM ) ∩( ABCD) Ta có:  ⇒ ∥ .  = ( )∩( ) EF AD BC ABCD BCQP  AD BC Suy ra EF MN ∥ .
Gọi K là giao điểm của CP với EF EF = EK + KF . 0.5 SP 2 SM Do = = ⇒ PMAB . SA 3 SB
Theo định lý Thalet ta có: PE 2 PE 2 = ⇒
= . Do EK song song với BC nên theo EB 3 PB 5
định lý Thalet ta có PE EK 2 2 : = = ⇒ EK = b . PB BC 5 5 Tương tự ta cũng có: QF 2 QC 5 PQ 5 3 3 2 2 = ⇒ = ⇒
= ⇒ FK = PQ = . AD = a . FC 3 FC 3 FK 3 5 5 3 5 Từ đây suy ra 2 EF = (a +b). 5
Câu 3 Cho biểu thức : 2 (2 điểm điểm)
(1+ x+ x + x +.....+ x )2020 2 3 2019 2 3 4078380
= a + a x + a x + a x + ..... + a x 0 1 2 3 4078380
Hãy rút gọn biểu thức: 0 1 2 2019 P = C .aC .a + C .a −..... − C .a + 2020 . 2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1 2020 2020 2020 Xét ( 2020 − x ) = ( − x) ( 2 3 2019 1 1
. 1 + x + x + x + ..... + x ) 0.5 ( 1 − x )2020 = (1− x)2020 2020 .( 2 3 4078380
a + a x + a x + a x + ..... + a x 0 1 2 3 4078380 ) VT có hệ số của 2020 x là 1 C − = 2020 − . 2020 VP có hệ cố của 2020 0.5 x là 0 1 2 2019 2020 C .aC .a + C .a −.....− C .a + C .a 2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1 2020 0 Nên 0 1 2 2019 P = C .aC .a + C .a −..... − C .a + 2020 2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1 1 0 1 2 2019 2020 = C .aC .a + C .a −..... − C .a + C .a + 2019 2020 2020 2020 2019 2020 2018 2020 1 2020 0 = 2020 − + 2019 = 1 −
Chú ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần U U như đáp án quy định.
------------ HẾT ------------
Document Outline

  • 129
  • ĐÁP-ÁN-CHẤM-MÔN-TOÁN-11-HSG-2019-2020