Đề thi chọn HSG Toán 12 cấp cơ sở năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Điện Biên

Đề thi chọn HSG Toán 12 cấp cơ sở năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Điện Biên gồm 1 trang với 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 04/12/2018, đề thi có lời giải chi tiết.

ĐỀ VÀ HDG HC SINH GII 12 ĐIN BIÊN 2018-2019
Câu 1: (6,0 đim)
1. Cho hàm s
2 3
( )
1
=
x
y C
x
đườ
ng th
ng
: 1 0
=
d x y
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
đồ
th
( )
C
bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó song song v
i d.
2.
Tìm
để
hàm s
(
)
3 2 2
3 3 1 2
= + + +
y x mx m x m
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;
+∞
.
Câu 2: (4,0 đim)
1.
Tìm giá tr
l
n nh
t và giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
( )
2
4 4
2sin
sin cos
2 2
=
+
x
f x
x x
.
2.
Gi
i h
ph
ươ
ng trình
(
)
( )
3 3 2 2
3 2 2 15 10 0
;
2 3 2 2
+ + =
+ =
x y x y y x
x y
y x x
.
Câu 3: (4,0 đim)
1.
G
i
S
t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên có 5 ch
s
khác nhau
đượ
c ch
n t
các s
0;1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9
. Xác
đị
nh s
ph
n t
c
a
S
. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S
,
tính xác su
t
để
s
đượ
c ch
n là s
ch
n.
2.
Trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy
cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
0;9 , 3;6
A B
. G
i
D
mi
n nghi
m c
a h
ph
ươ
ng trình
2 0
6 3 5 0
+
+ +
x y a
x y a
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
a
để
AB D
.
Câu 4: (4,0 đim)
1.
Chonh chóp
SABC
. Trên các
đ
o
n th
ng
, ,
SA SB SC
l
n l
ượ
t l
y các
đ
i
m
', ', '
A B C
khác
v
i
đ
i
m
S
. Ch
ng minh r
ng:
.
. ' ' '
. .
' ' '
=
S ABC
S A B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
2.
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
,
, 3
= =
AB a SA a
. G
i
O
giao
đ
i
m c
a
AC
BD
,
G
là tr
ng tâm tam giác
SCD
.
a) Tính th
tích kh
i chóp
. .
S OGC
b) Tính kho
ng cách t
G
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBC
.
c) Tính cosin góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
BG
.
Câu 5: (2,0 đim)
1.
Cho ph
ươ
ng trình
( )
(
)
( ) ( )
2 2
2 1 6 1 0 1
+ + + =m x x x m x
. Tìm các giá tr
c
a
m
để
ph
ươ
ng trình
(
)
1
có nghi
m th
c.
2.
Cho
đ
a th
c
(
)
4 3 2
1
= + + + +
f x x ax bx ax
nghi
m th
c. Ch
ng minh r
ng
2 2
4 1 0
+ + >
a b b
.
HDG
Câu 1: (6,0 đim)
1.
Cho hàm s
2 3
( )
1
=
x
y C
x
đườ
ng th
ng
: 1 0
=
d x y
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
đồ
th
( )
C
bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó song song v
i d.
2.
Tìm
để
hàm s
(
)
3 2 2
3 3 1 2
= + + +
y x mx m x m
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;
+∞
.
T
p xác
đị
nh:
.
Li gii
1.
: 1 0 : 1
= =
d x y d y x
d có h
s
góc
1.
=
d
k
Xét hàm s
2 3
( )
1
= =
x
y f x
x
:
+ T
p xác
đị
nh
{
}
\ 1 .
=
D
+
(
)
/
2
1
( ) , x 1.
1
=
f x
x
G
i
ti
ế
p tuy
ế
n c
a
( )
C
t
i
0
0
0
2 3
x ;
1
x
M
x
thì
:
/
0
0 0
0
2 3
( )( )
1
= +
x
y f x x x
x
+ Gi
s
/ /
d
ta
đượ
c
(
)
0
/
0
2
0
0
0
1
( ) 1
2
1
=
= =
=
d
x
f x k
x
x
.
+ Th
l
i:
0
0 : 3
= = +
i
x y x th
a mãn
/ /
d
.
0
2 : 1
= =
i
x y x
.
d
Tr
ườ
ng h
p này không th
a mãn.
V
y có
đ
úng m
t ti
ế
p tuy
ế
n c
a
( )
C
th
a
đề
,
đ
ó là
: 3.
= +
y x
2.
2/ 2
3 6 3( 1), x
= +
y x mx m
/
1
0
1
=
=
=
x m
y
x m
: Hai nghi
m phân bi
t v
i m
i
.
m
B
ng bi
ế
n thiên
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
(
)
(
)
2; 2; 1; 1 2 1.
+∞ +∞ + +∞ +
m m m
V
y m c
n tìm là
1.
m
Câu 2: (4,0 đim)
1.
Tìm giá tr
l
n nh
t và giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
( )
2
4 4
2sin
sin cos
2 2
=
+
x
f x
x x
.
2.
Gi
i h
ph
ươ
ng trình
(
)
( )
3 3 2 2
3 2 2 15 10 0
;
2 3 2 2
+ + =
+ =
x y x y y x
x y
y x x
.
Li gii
1.
Ta có
2
4 4 2 2 2
1 2 sin
sin cos 1 2sin cos 1 sin 0, .
2 2 2 2 2 2
+ = = =
x x x x x
x x
Cách 1:
Khi
đ
ó
( )
2
2 2
4sin 8
4
2 sin 2 sin
= =
x
f x
x x
.
2 2
0 sin 1 1 2 sin 2
x x
nên
2
8
4 8
2 sin
x
. Do
đ
ó
(
)
0 4
f x
.
Ta có
(
)
(
)
2
0 sin 0 sin 0
= = = =
f x x x x k k
π
,
( ) ( )
2
4 sin 1 sin 1 2
2
= = = ± = ± +
f x x x x k k
π
π
.
V
y giá tr
nh
nh
t c
a
(
)
f x
là 0
đạ
t
đượ
c khi
(
)
=
x k k
π
,
giá tr
l
n nh
t c
a
(
)
f x
là 4
đạ
t
đượ
c khi
( )
2
2
= ± +
x k k
π
π
.
Cách 2: Đặ
t
2
sin
=
x t
,
Đ
i
u ki
n
[
]
0;1
t
2.
Đ
i
u ki
n:
3
2
x
y
.
Ph
ươ
ng trình th
nh
t c
a h
t
ươ
ng
đươ
ng v
i:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 3
2 3 2 1 3 1 1
+ = + x x y y
y
2
y
1
+
-
++
_
0
0
+
- m+1
m-1
y
y'
x
Xét hàm s
(
)
3
3 ,
= +
f t t t t
.
Khi
đ
ó ta có
(
)
' 2
3 3 0,
= + >
f t t t
. Do
đ
ó
(
)
f t
là hàm
đồ
ng bi
ế
n trên
.
Nên ph
ươ
ng trình
(
)
1
tr
thành
(
)
(
)
2 1
=
f x f y
2 1 1
= =
x y y x
.
Thay
1
=
y x
vào ph
ươ
ng trình th
hai ta
đượ
c:
2 3 2 2 3 1
= =
x x x x
2
1
3 2 1
= +
x
x x x
1
2
2
1
=
=
=
x
x
x
x
V
i
2
=
x
thì
1
=
y
(th
a mãn).
V
y h
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
m là
(
)
(
)
; 2;1
=
x y
.
Câu 3: (4,0 đim)
1.
G
i
S
là t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên có 5 ch
s
khác nhau
đượ
c ch
n t
các s
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
. Xác
đị
nh s
ph
n t
c
a
S
. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S
, tính xác su
t
để
s
đượ
c ch
n là s
ch
n.
2.
Trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy
cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
0;9 , 3;6
A B
. G
i
D
mi
n nghi
m c
a h
ph
ươ
ng trình
2 0
6 3 5 0
+
+ +
x y a
x y a
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
a
để
AB D
.
Li gii
1.
S
ph
n t
c
a t
p
S
(
)
9.9.8.7.6 27216.
= =
n S
G
i s
ch
n thu
c t
p
S
có d
ng
(
)
0
abcde a .
N
ế
u
{
}
2;4; 6;8
e
, tr
ườ
ng h
p này ta có:
8.8.7.6.4 10752
=
s
.
N
ế
u
0
=
e
, tr
ườ
ng h
p này ta có:
9.8.7.6 3024
=
s
.
V
y xác su
t c
n tìm là:
10752 3024 13776 41
.
27216 27216 81
+
= = =P
2.
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
: 9 0.
+ =
AB x y
Trường hp 1:
N
ế
u
AB
đườ
ng th
ng.
t h
2
5 6 3
+
a x y
a x y
.
D
th
y
đ
i
m
(
)
2;7
C AB
nh
ư
ng
C D
1212
.
3333
5
102
aa
a
aa
φ
Trường hp 2:
N
ế
u
AB
đ
o
n th
ng. Ta thay
[
]
(
)
9 0;3
=
y x x
vào h
2
5 6 3
+
a x y
a x y
ta được
( )
9 3
3 27
9 3 *
3 27
5
5
a x
x
a x
x
a
( )
*
đ
úng v
i
[ ]
0;3 x
27
0
5
a
.
V
y
27
0
5
a
th
a mãn yêu c
u bài toán.
Câu 4: (4,0 đim)
1.
Cho hình chóp
SABC
. Trên các
đ
o
n th
ng
, ,SA SB SC
l
n l
ượ
t l
y các
đ
i
m
', ', 'A B C
khác
v
i
đ
i
m
S
. Ch
ng minh r
ng:
.
. ' ' '
. .
' ' '
=
S ABC
S A B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
2.
Cho nh chóp t
giác
đề
u
.S ABCD
,
, 3= =AB a SA a
. G
i
O
giao
đ
i
m c
a
AC
BD
,
G
là tr
ng tâm tam giác
SCD
.
a) Tính th
tích kh
i chóp
. .S OGC
b) Tính kho
ng cách t
G
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
.
c) Tính cosin góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
BG
.
Li gii
1.
G
i
, 'H H
l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông góc c
a
, 'A A
trên
( )SBC
.
Ta có
' '
=
AH SA
AH SA
1
. .sin
2
=
SBC
S SB SC BSC
;
' '
1
'. '.sin
2
=
SB C
S SB SC BSC
Khi
đ
ó
. .
1 1
. . . .sin
3 6
= = =
S ABC A SBC SBC
V V AH S AH SB SC BSC
. ' ' ' '. ' ' ' '
1 1
' '. ' '. '. '.sin
3 6
= = =
S A B C A SB C SB C
V V A H S A H SB SC BSC
V
y
.
. ' ' '
. . . .
' ' ' ' ' ' '
= =
S ABC
S A B C
V
AH SB SC SA SB SC
V A H SB SC SA SB SC
2.
a) Ta
2=AC a
;
2 2
10
2
= =
a
SO SA OA
G
i
M
là trung
đ
i
m
CD
Khi
đ
ó
3
.
1 10
. .
6 48
= =
S OCM
a
V SO OM MC
.
.
2
3
= =
S OCG
S OCM
V
SG
V SM
Suy ra
3
2 10
. . .
3 72
= =
a
S OGC S OMC
b) Ta
2 2
( , ( )) ( ,( )) ( , ( ))
3 3
= =d G SBC d M SBC d O SBC
G
i
H
trung
đ
i
m
BC
,
K
hình chi
ế
u vuông góc c
a
O
trên
SH
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 22
10 5
= + = + =
OK OH OH a a a
110
( ,( ))
22
= =
a
d O SBC OK
2 110
( , ( )) ( , ( ))
3 33
= =
a
d G SBC d O SBC
c) G
i
I
là giao
đ
i
m c
a
BD
AM
,
I
trong tam tam giác
ADC
.
Suy ra
/ /IG SA
n góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
SA
BG
b
ng góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
IG
BG
Ta có
1 3 2 2 11
; ;
3 3 3 3
= = = =
a a a
IG SA BI BG
2 2 2
33
cos
2. . 11
+
= =
BG IG BI
IGB
BG IG
Ta có th
t
a
độ
hóa.
Câu 5: (2,0 đim)
1.
Cho ph
ươ
ng trình
( )
(
)
( ) ( )
2 2
2 1 6 1 0 1
+ + + =
m x x x m x
. Tìm các giá tr
c
a
m
để
ph
ươ
ng trình
(
)
1
có nghi
m th
c.
2.
Cho
đ
a th
c
(
)
4 3 2
1
= + + + +
f x x ax bx ax
nghi
m th
c. Ch
ng minh r
ng
2 2
4 1 0
+ + >
a b b
.
Li gii
1.
Đ
i
u ki
n:
0.
x
- V
i
0
x
=
thì ph
ươ
ng trình vô nghi
m.
- V
i
0
x
>
, ph
ươ
ng trình
( ) ( )
2 2
1 1
1 2 6 0
x x
m m
x x
+ +
+ + =
.
Đặ
t
2
2
2
2
1
1
t
x
t
x
x
t
x
+
=
+
=
;
Ta
đượ
c ph
ươ
ng trình m
i theo
n ph
:
( ) ( )
2
2
2 6
2 6 0 2
1
t t
m t t m m
t
+
+ + = =
+
.
Yêu c
u bài toán
(
)
2
có nghi
m trên
)
2;
+∞
.
Xét hàm s
( ) ( )
( )
(
)
2 2
2
4
2 6 2 8
0
1
2
1
t l
t t t t
f t f t
t
t
t
=
+ +
= = =
+
=
+
.
B
ng bi
ế
n thiên
V
y ph
ươ
ng trình có nghi
m
2
m
.
2.
Gi
s
đ
a th
c
đ
ã cho có nghi
m trong tr
ườ
ng h
p
2 2
4 1 0
+ +
a b b
.
(
)
(
)
2
2 2 2
4 1 0 2 3 1
+ + +
a b b a b
.
x
-
4
2
+
y'
+
0
0
+
y
2
+
0
=
x
không ph
i là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
( )
0
=
f x
nên
2
4 3 2 2
2
1 1 1 1
1 0 0 2 0
+ + + + = + + + + = + + + + =
x ax bx ax x a x b x a x b
x x x x
.
Đặ
t
1
= +t x
x
thì ph
ươ
ng trình trên có nghi
m khi và ch
khi
2
2 0
+ + =
t at b
nghi
m
tho
mãn
2
t
.
Xét hàm s
( )
2
2
= + +
g t t at b
( )
2
= +
g t t a
;
( )
0
2
= =
a
g t t
. Nh
ư
(1) trên thì
( )
2; 2
2
a
Do
đ
ó ta có b
ng bi
ế
n thiên:
Ph
ươ
ng trình có nghi
m thì
( )
( )
2 2 0 2
2 2 0 3
+ +
+ +
a b
a b
Nh
ng
đ
i
m
( )
;M a b
tho
(1) thì n
m bên trong ho
c biên
đườ
ng tròn tâm
( )
0; 2I
bán kính
b
ng
3
.
Nh
ng
đ
i
m
( )
;N a b
tho
mãn (2) và (3) là nh
ng
đ
i
m thu
c ph
n không ch
a g
c t
o
độ
c
a
các
đườ
ng th
ng
2 2 0
2 2 0
+ + =
+ + =
x y
x y
.
Nh
ng ph
n
đ
ó theo hình v
không có
đ
i
m chung,v
y ta có mâu thu
n.
Ta có
đ
i
u ph
i ch
ng minh: N
ế
u
đ
ã th
c
đ
ã cho có nghi
m thì
2 2
4 1 0
+ + >
a b b
.
Chú ý:
i có th
gi
i nhanh nh
ư
sau:
2
2 0
+ + =
t at b
2
2
= +
t at b
(
)
(
)
(
)
2 2
4 2 2
2 2 1
= + + +
t at b a b t
( )
4
2
2 2
2
1
2 1 3
1
+ > =
+
t
a b t
t
2 2
4 1 0
+ + >
a b b
.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ VÀ HDG HỌC SINH GIỎI 12 ĐIỆN BIÊN 2018-2019 Câu 1: (6,0 điểm) 1. 2x −3 Cho hàm số y =
(C) và đường thẳng d : x y −1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến x −1
của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với d.
2. Tìm m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − )
1 x + m + 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ) ∞ . Câu 2: (4,0 điểm) 2 1. 2 sin x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = . x x 4 4 sin + cos 2 2 3 3
x y −  ( 2 2
3 2x y + 2 y)+15x −10 = 0
2. Giải hệ phương trình  ( ; x y ∈ ℝ) . 
2 − y + 3− x = 2x − 2  Câu 3: (4,0 điểm)
1.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được chọn từ các số
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 . Xác định số phần tử của S . Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
tính xác suất để số được chọn là số chẵn.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(0; ) 9 , B(3; )
6 . Gọi D là miền nghiệm của hệ
2x y + a ≤ 0 phương trình  
. Tìm tất cả các giá trị của a để AB D . 6
x + 3y + 5a ≥ 0  Câu 4: (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp SABC . Trên các đoạn thẳng S ,
A SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' khác V SA SB SC
với điểm S . Chứng minh rằng: S . ABC = . . V
SA ' SB ' SC '
S .A' B 'C '
2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có AB = a, SA = a 3 . Gọi O là giao điểm của AC
BD , G là trọng tâm tam giác SCD .
a) Tính thể tích khối chóp S.OGC.
b) Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
c) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SA BG . Câu 5: (2,0 điểm)
1. Cho phương trình (m+ ) x( 2 x + ) 2 2 1 − x +(m− ) 6 x −1= 0 ( )
1 . Tìm các giá trị của m để phương trình ( ) 1 có nghiệm thực.
2. Cho đa thức f (x) 4 3 2
= x + ax +bx + ax +1 có nghiệm thực. Chứng minh rằng 2 2
a + b − 4b +1> 0 . HDG Câu 1: (6,0 điểm) 1. 2x −3 Cho hàm số y =
(C) và đường thẳng d : x y −1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến x −1
của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với d.
2. Tìm m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − )
1 x + m + 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ) ∞ . Tập xác định: . ℝ Lời giải
1. d : x y −1= 0 ⇒ d : y = x −1⇒ d có hệ số góc k =1. d 2x −3
Xét hàm số y = f (x) = : x −1
+ Tập xác định D = ℝ \ { } 1 . 1 + / f (x) = , ∀x ≠ 1. (x − )2 1  2x 3 − 2x −3
Gọi ∆ là tiếp tuyến của   (C) tại 0 M x ;  thì ∆ : / 0
y = f (x )(x x ) + 0    x −1  0 0 x −1 0 0 1 x = 0
+ Giả sử ∆ / /d ta được / 0
f (x ) = k ⇔ = 1 ⇔  . 0 d (x − )2 1 x = 2 0 0  + Thử lại:
i x = 0 ⇒ ∆ : y = x + 3 thỏa mãn ∆ / /d . 0
i x = 2 ⇒ ∆ : y = x −1⇒ ∆ ≡ d. Trường hợp này không thỏa mãn. 0
Vậy có đúng một tiếp tuyến của (C) thỏa đề, đó là ∆ : y = x + 3. 2. / 2 2
y = 3x − 6mx + 3(m −1), ∀x ∈ ℝ x = m −1 / y = 0 ⇔ 
: Hai nghiệm phân biệt với mọi . m x = m−1  Bảng biến thiên x -∞ m-1 m+1 +∞ y' + _ 0 0 + +∞ y y1 y2 -∞
Hàm số đồng biến trên (2;+ )
∞ ⇔ (2;+∞)⊂(m +1;+ )
∞ ⇔ m +1≤ 2 ⇔ m ≤1.
Vậy m cần tìm là m ≤1. Câu 2: (4,0 điểm) 2 1. 2 sin x
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = . 4 x 4 x sin + cos 2 2 3 3
x y −  ( 2 2
3 2x y + 2 y)+15x −10 = 0
2. Giải hệ phương trình  ( ; x y ∈ ℝ) . 
2 − y + 3− x = 2x − 2  Lời giải 2 1. x x x x 1 2 −sin x Ta có 4 4 2 2 2 sin + cos =1− 2sin cos =1− sin x = ≠ 0, ∀ . x 2 2 2 2 2 2 Cách 1: 2 4 sin x 8 Khi đó f (x) = = − 4 . 2 2 2 −sin x 2 −sin x 8 Vì 2 2
0 ≤ sin x ≤1⇒1≤ 2−sin x ≤ 2 nên 4 ≤
≤ 8 . Do đó 0 ≤ f (x)≤ 4 . 2 2 −sin x Ta có f (x) 2
= 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = (k ∈ ℤ), π f (x) 2
= 4 ⇔ sin x =1 ⇔ sin x = ±1 ⇔ x = ± + 2(k ∈ ℤ). 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (x) là 0 đạt được khi x = (k ∈ ℤ), π
giá trị lớn nhất của f (x) là 4 đạt được khi x = ± + 2(k ∈ ℤ). 2 Cách 2: Đặt 2
sin x = t , Điều kiện t ∈[0; ] 1  x ≤ 3
2. Điều kiện:  .  y ≤ 2 
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với:
(x − )3 + (x − )= ( y − )3 2 3 2 1 + 3( y − ) 1 ( ) 1
Xét hàm số f (t) 3
= t + 3t,t ∈ ℝ . Khi đó ta có ' f (t) 2
= 3t + 3> 0, ∀t ∈ ℝ . Do đó f (t) là hàm đồng biến trên ℝ . Nên phương trình ( )
1 trở thành f (x − ) 2 = f ( y − )
1 ⇔ x − 2 = y −1 ⇔ y = x −1 .
Thay y = x −1 vào phương trình thứ hai ta được:
2 3− x = 2x − 2 ⇔ 3− x = x −1 x ≥1 x ≥1    ⇔  
⇔  x = 2 ⇔ x = 2 2 3
 − x = x −2x +1    x = −1 
Với x = 2 thì y =1 (thỏa mãn).
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( ; x y) = (2; ) 1 . Câu 3: (4,0 điểm)
1.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được chọn từ các số
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 . Xác định số phần tử của S . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất
để số được chọn là số chẵn.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(0; ) 9 , B(3; )
6 . Gọi D là miền nghiệm của hệ
2x y + a ≤ 0 phương trình  
. Tìm tất cả các giá trị của a để AB D . 6
x + 3y + 5a ≥ 0  Lời giải
1. Số phần tử của tập S n(S)= 9.9.8.7.6 = 27216.
Gọi số chẵn thuộc tập S có dạng abcde (a ≠ 0). Nếu e ∈ {2; 4;6; }
8 , trường hợp này ta có: 8.8.7.6.4 =10752 số.
Nếu e = 0 , trường hợp này ta có: 9.8.7.6 = 3024 số. 10752 + 3024 13776 41
Vậy xác suất cần tìm là: P = = = . 27216 27216 81
2. Phương trình đường thẳng AB : x + y −9 = 0.
Trường hợp 1: Nếu AB là đường thẳng.
a ≤−2x + y Xét hệ   . 5
a ≥−6x −3  y a ≤ −12 a ≤ −12  
Dễ thấy điểm C (2; 7)∈ AB nhưng C D vì    33 ⇔  33 ⇔ a ∈ . φ 5  a ≥ − a ≥ −    2  10
a ≤ −2x + y
Trường hợp 2: Nếu AB là đoạn thẳng. Ta thay y = 9− x (x ∈[0; ] 3 ) vào hệ 5
a ≥ −6x −3  y
a ≤ 9−3x −3x − 27 ta được   −3x − 27 ⇒
a ≤ 9 −3x ( ) * a ≥ 5  5 ( ) 27
* đúng với x ∈[0; ] 3 ⇔ − ≤ a ≤ 0 . 5 27 Vậy −
a ≤ 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5 Câu 4: (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp SABC . Trên các đoạn thẳng S ,
A SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' khác V SA SB SC
với điểm S . Chứng minh rằng: S . ABC = . . V
SA ' SB ' SC '
S . A' B 'C '
2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có AB = a, SA = a 3 . Gọi O là giao điểm của AC
BD , G là trọng tâm tam giác SCD .
a) Tính thể tích khối chóp S.OGC.
b) Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) .
c) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SA BG . Lời giải 1.
Gọi H , H ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A A ' trên (SBC) . AH SA Ta có = AH ' SA ' 1 1 S = S .
B SC.sin BSC ; S =
SB '.SC '.sin BSC SBC SB 'C ' 2 2 1 1 Khi đó V = V = AH .S = AH .S . B SC.sin BSC S . ABC A.SBC 3 SBC 6 1 1 V = V = A ' H '.S =
A ' H '.SB '.SC '.sin BSC
S . A' B 'C '
A'.SB 'C ' SB 'C ' 3 6 V AH SB SC SA SB SC Vậy S . ABC = . . = . . V
A ' H ' SB ' SC '
SA ' SB ' SC '
S .A' B 'C ' 2. a 10
a) Ta có AC = a 2 ; 2 2
SO = SA OA = 2
Gọi M là trung điểm CD 3 1 a 10 Khi đó V = S . O OM .MC = S .OCM 6 48 V SG 2 S .OCG = = V SM 3 S.OCM 3 2 a 10 Suy ra S.OGC = S.OMC = . 3 72 2 2
b) Ta có d (G, (SBC)) =
d (M , (SBC)) =
d (O, (SBC)) 3 3
Gọi H là trung điểm BC , K là hình chiếu vuông góc của O trên SH . 1 1 1 4 4 22 Ta có = + = + = 2 2 2 2 2 2 OK OH OH a 10a 5a a 110
d (O, (SBC)) = OK = 22 2 a 110
d (G, (SBC)) =
d (O, (SBC)) = 3 33
c) Gọi I là giao điểm của BD AM , I là trong tam tam giác ADC .
Suy ra IG / /SA nên góc giữa hai đường thẳng SA BG bằng góc giữa hai đường thẳng IG BG 1 a 3 2a 2 a 11 Ta có IG = SA = ; BI = ; BG = 3 3 3 3 2 2 2
BG + IG BI 33 cosIGB = = 2.B . G IG 11
Ta có thể tọa độ hóa. Câu 5: (2,0 điểm)
1. Cho phương trình (m+ ) x( 2 x + ) 2 2 1 − x +(m− ) 6 x −1= 0 ( )
1 . Tìm các giá trị của m để phương trình ( ) 1 có nghiệm thực.
2. Cho đa thức f (x) 4 3 2
= x + ax + bx + ax +1 có nghiệm thực. Chứng minh rằng 2 2
a + b − 4b +1> 0 . Lời giải
1. Điều kiện: x ≥ 0.
- Với x = 0 thì phương trình vô nghiệm. x + x +
- Với x > 0 , phương trình ( ) ⇔ (m + ) 2 2 1 1 1 2 − + m − 6 = 0 . x x t  ≥ 2 2 +  Đặ x 1 t 2 t = ⇒  x +1 ; 2 x t  =  x 2 t − 2t + 6
Ta được phương trình mới theo ẩn phụ: (m + 2) 2
t t + m − 6 = 0 ⇔ = m (2). t +1
Yêu cầu bài toán ⇔ (2) có nghiệm trên  2; +∞  ). 2 2 t 2t 6 t 2t 8  − + + − t = 4 − (l)
Xét hàm số f (t) = ⇒ f ′(t) = = ⇔  . t +1 (t + ) 0 2 1 t = 2 Bảng biến thiên x – ∞ -4 2 + ∞ y' + 0 – – 0 + + ∞ y 2
Vậy phương trình có nghiệm ⇔ m ≥ 2 .
2. Giả sử đa thức đã cho có nghiệm trong trường hợp 2 2
a + b − 4b +1≤ 0 .
a + b b + ≤ ⇔ a +(b − )2 2 2 2 4 1 0 2 ≤ 3 ( ) 1 .
x = 0 không phải là nghiệm của phương trình f (x) = 0 nên 2  1   1  1  1  4 3 2 2
x + ax + bx + ax +1 = 0 ⇔   x +  + a  x +  + b = 0 ⇔   x +   + a  x +  + b − 2 = 0 . 2          x   x   x   x  Đặ 1 t t = x +
thì phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi 2
t + at + b − 2 = 0 có nghiệm x thoả mãn t ≥ 2 .
Xét hàm số g (t) 2
= t + at +b−2 −aa
g′(t) = 2t + a ; g′(t)= 0 ⇔ t = . Như (1) trên thì ∉ (−2;2) 2 2
Do đó ta có bảng biến thiên:
−2a + b + 2 ≤ 0 (2)
Phương trình có nghiệm thì 2a+b+2≤0  ( ) 3  Những điểm M ( ;
a b) thoả (1) thì nằm bên trong hoặc biên đường tròn tâm I (0; 2) và bán kính bằng 3 . Những điểm N ( ;
a b) thoả mãn (2) và (3) là những điểm thuộc phần không chứa gốc tạo độ của
−2x + y + 2 = 0 các đường thẳng  .
2x + y + 2 = 0 
Những phần đó theo hình vẽ là không có điểm chung, vì vậy ta có mâu thuẫn.
Ta có điều phải chứng minh: Nếu đã thức đã cho có nghiệm thì 2 2
a + b − 4b +1> 0 .
Chú ý: Bài có thể giải nhanh như sau: 2 2 2
t + at + b − 2 = 0 ⇔ 2
t = −at + 2 − b 4 t ( at b) 2 a (b )  ⇒ = − + − ≤ + − ( 2 2 2 1+   t )   4 t −1
a +(b − 2)2 2 2 > = t −1≥ 3 2 2
a + b − 4b +1> 0 2 . t +1