Đề thi chọn HSG Toán 12 cấp tỉnh năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Ninh Bình

Đề thi chọn HSG Toán 12 cấp tỉnh năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Ninh Bình mã đề 132 được biên soạn nhằm tuyển chọn học sinh giỏi, học viên giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh khối THPT năm học 2018 – 2019, kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 12 năm 2018

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN - THPT
Ngày thi: 15/12/2018
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 56 câu TNKQ, 04 câu Tự luận, trong 6 trang
I. TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm) – THÍ SINH LÀM BÀI VÀO PHIẾU TLTN
Câu 1: Cho
2
2
1
ln 1
ln 2 ln 3
x
dx a b
x

, với
a
,
b
là các số hữu tỉ. Tính
4P a b
.
A.
0P
. B.
1P
. C.
3P
. D.
3P 
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
. Bán
kính của mặt cầu
S
đường kính
AB
bằng
A. 3. B.
13.
C.
10.
D.
2 13.
Câu 3: Một hộp có 12 viên bi khác nhau gồm: 3 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng và 5 viên
bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách chọn ra 4 viên bi không đủ cả
ba màu là:
A. 231. B. 495. C. 540. D. 225.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình
33
log 6 log 9 5 0xx
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 5: Cho hai số thực dương
a
b
. Nếu viết
6
32
2 2 4
64
log 1 log log
ab
x a y b
ab
(với
,xy
) thì biểu thức
P xy
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
1
.
3
P
B.
2
.
3
P
C.
1
.
12
P 
D.
1
.
12
P
Câu 6: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
22AC
.
Biết c giữa
AC
mặt phẳng
()ABC
bằng
60
4AC
. Tính thể tích
V
của khối lăng
trụ
.ABC A B C
.
A.
8
3
V
. B.
16
3
V
. C.
83
3
V
. D.
83V
.
Câu 7: Biết hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
2
1
3
n
x
x



45
3
n
C
. Khi đó giá trị của
n
A. 15. B. 9. C. 16. D. 12.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
f x m
có 5 nghiệm phân biệt.
A.
23m
.
B.
53m
. C.
20m
. D.
20m
.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề 132
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao
20h
, bán kính đáy
25r
. Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
. Tính diện tích
S
của thiết diện đó.
A.
500.S
B.
400.S
C.
300.S
D.
406.S
Câu 10: Tìm tất cả các giá trcủa tham số thực
m
sao cho hàm số
16
2
mx
y
xm

đồng biến
trên đoạn
1; 3
.
A.
4m 
hoặc
3m
. B.
2m 
hoặc
1m
.
C.
6m 
hoặc
3m
. D.
6m 
hoặc
2m
.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất các các cạnh bằng
a
. Gọi
là góc giữa mặt
bên và mặt đáy. Tính
cos
.
A.
1
.
2
B.
6
.
3
C.
3
.
3
D.
2
.
2
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để đồ th hàm s
2
2
32
xm
y
xx

đúng hai
đường tiệm cận.
A.
1.m 
B.
1; 4 .m
C.
1; 4 .m
D.
4.m
Câu 13: Gọi
S
là tổng các nghiệm của phương trình
3.4 3 10 .2 3 0
xx
xx
. Tính
S
.
A.
2
3
log
2
S
. B.
2
log 3S
. C.
2
2 log 3S
. D.
2
2
log
3
S
.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thẳng
MN
mặt phẳng
ABCD
bằng
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
B.
3
30
2
a
. C.
3
30
6
a
.
. D.
3
10
3
a
.
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số
1
1
fx
x
A.
1
.
1
C
x
B.
ln 1 .xC
C.
ln 1 .xC
D.
2
1
.
1
C
x

Câu 16: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
có đồ th
C
như hình vẽ:
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
2
x
fm
có nghim âm.
A.
2m
. B.
20m
. C.
20m
. D.
01m
.
Câu 17: Cho số phức
,z x yi x y
thỏa mãn
1 2 3 4i z z i
. Tính giá trị của biểu
thức
32S x y
.
A.
12S 
. B.
11S 
. C.
13S 
. D.
10S 
.
Câu 18: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân với
BA BC a
; cạnh bên
2AA a
,
M
trung điểm của
BC
. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AM
BC
là:
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
A.
2
2
a
. B.
5
5
a
. C.
3
3
a
. D.
7
7
a
.
Câu 19: Gọi
S
tập hợp c nghiệm thuộc đoạn
0;13
của phương trình
32
2 cos cos cos 2 0x x x
. Tính tổng các phần tử của
S
.
A.
380
.
3
B.
420
.
3
C.
120 .
D.
400
.
3
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
ln 2 cos 2yx
A.
sin 2
2 cos2
x
y
x

. B.
1
2 cos 2
y
x
. C.
2 sin 2
2 cos2
x
y
x

. D.
2 sin 2
2 cos 2
x
y
x
.
Câu 21: m số nào dưới đây không có cực trị?
A.
2
1
.
x
y
x
B.
22
.
1
x
y
x
C.
2
2 1.y x x
D.
3
1.y x x
Câu 22: Hàm số
3
2
1
61
32
x
y x x
A. đồng biến trên khoảng
3;
. B. nghịch biến trên khoảng
;3
.
C. nghịch biến trên khoảng
2; 3
. D. đồng biến trên khoảng
2; 3
.
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số y =
2
2
cos
x
x
e
e
x



là:
A.
2 tan
x
e x C
. B.
2 tan
x
e x C
. C.
1
2
cos
x
eC
x

. D.
1
2
cos
x
eC
x

.
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
6 2 0x x x
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
5.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
,3AB a AD a
. Mặt bên
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. sin của góc giữa
đường thẳng
SD
và mặt phẳng
SBC
bằng
A.
13
.
4
B.
3
.
4
C.
25
.
5
D.
1
.
4
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC
tam giác
ABC
vuông tại
C
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
H
là trung điểm cạnh
.AB
B.
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
C.
H
trung điểm cạnh
BC
. D.
H
là trung điểm cạnh
AC
.
Câu 27: Nếu số phức
1z
1z
thì phần thực của
1
1 z
bằng:
A.
1
2
. B.
1
. C.
4
. D.
2
4
4
x
y 
.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
22
2
x
f x x e
trên đoạn
1; 2
bằng
A.
4
2.e
B.
2
.e
C.
2
2.e
D.
2
2.e
Câu 29: Tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để
2
2
1
2
23
x mx
x
xx


đoạn
;ab
. Tính
.S a b
A.
12S 
B.
2S
C.
8S
D.
12S
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc
ca
S
trên đáy là điểm
H
trên cnh
AC
sao cho
2
3
AH AC
; mt phng
SBC
to với đáy
mt góc
60
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
36
a
D.
3
3
.
24
a
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt
trung điểm của
AD
SC
;
I
giao điểm của
BM
AC
. Tỉ số thể tích của hai khối chóp
ANIB
.S ABCD
A.
1
16
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
24
.
Câu 32: Cho hàm số
2018
1
logy
x



đồ thị
1
C
hàm số
y f x
đồ thị
2
C
. Biết
1
C
2
C
đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
0;1 .
B.
1; 0 .
C.
; 1 .
D.
1;
.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
1
2( 1) 4
x
y
x m x
hai đường tiệm cận đứng nằm ở phía bên trái trục tung.
A.
3m
7
2
m
. B.
1m
7
2
m
. C.
1m 
. D.
1m 
3
2
m 
.
Câu 34: Đặt
ln 2a
,
ln 5b
, hãy biểu diễn
1 2 3 98 99
ln ln ln ... ln ln
2 3 4 99 100
I
theo
a
b
.
A.
2 ab
. B.
2 ab
. C.
2 ab
.
D.
2 ab
.
Câu 35: Cho hàm số
2
1 2 3 ... 2018f x x x x x
fx
gx
x
. Tính
1g
.
A.
2
. B.
2019!
. C.
0
. D.
2019!
.
Câu 36: Số điểm cực trị của hàm số
2
12y x x
là:
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 37: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2 16f
,
2
0
d4f x x
. Tính tích phân
1
0
2 d .I xf x x
A.
20.I
B.
7.I
C.
12.I
D.
13.I
Câu 38: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0Aa
,
0; ;0Bb
,
0;0;Cc
, trong đó
,,a b c
là các số thực thoả mãn
221
1
a b c
. Khoảng cách từ gốc toạ độ
O
đến mặt phẳng
ABC
có giá trị lớn nhất bằng:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
mặt phẳng
: 2 2 14 0P x y z
. Điểm
M
thay đổi
trên
S
, điểm
N
thay đổi trên
P
. Độ dài nhỏ nhất của
MN
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
2
21
2
4 log log 0x x m
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
A.
1
0
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
1
4
m
. D.
1
0
4
m
.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC
60 ,BAC BC a
,
SA ABC
. Gọi
,MN
lần lượt hình
chiếu vuông góc của
A
lên
SB
SC
. Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
, , , ,A B C N M
bằng
A.
3
3
a
. B.
23
3
a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
B
, tam giác ABC đỉnh
ABC
, trực tâm
.ABC A B C
, trung
điểm của cạnh BC
1 1 2 2
4 4 2 2 2 8
x x x x
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC là:
A.
13 2
2
. B.
10
. C.
10
. D.
5
Câu 43: Biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
sin 2 cos
1 sin
xx
fx
x
02F
. Tính
2
F



.
A.
2 2 8
23
F




. B.
2 2 8
23
F




. C.
4 2 8
23
F




. D.
4 2 8
23
F




.
Câu 44: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ
3 trong 100 đỉnh của đa giác đó là
A. 58800. B. 117600. C. 44100. D. 78400.
Câu 45: Cho tập
0;1;2;3; 4; 5;6;7A
. Gọi
X
tập hợp các số tự nhiên 5 chữ số đôi một
khác nhau lấy từ tập
A
. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
X
. Tính xác suất để số chọn được có
mặt cả hai chữ số 1 và 2.
A.
44
.
49
B.
18
.
49
C.
29
.
49
D.
33
49
.
Câu 46: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên đồ thị hàm số
y f x
như
hình vẽ:
Bất phương trình
1
2
x
f x m




có nghim thuc nửa đoạn
1; 
khi và ch khi:
A.
1
1
2
mf
. B.
12mf
. C.
12mf
. D.
12mf
.
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
2 1 3 2 cosy m x m x
nghịch biến trên
.
A.
1
3.
5
m
B.
1
3.
5
m
C.
3.m 
D.
1
.
5
m 
Câu 48: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 7 2i z i
. Tìm giá trị lớn nhất của
z
.
A.
4.
B.
7.
C.
6.
D.
5.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 49: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi parabol
2
12
x
y
đường cong phương trình
2
4
4
x
y 
(tham khảo hình vẽ):
Diện tích của hình phẳng
H
bằng:
A.
2 4 3
3

. B.
43
6

. C.
43
3

. D.
43
6

.
Câu 50: Một sở sản xuất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng
nhôm để đựng rượu thể tích
3
28Va
(
0)a
. Để tiết kiệm sản xuất mang lại lợi
nhuận cao nhất thì sở sẽ sản xuất những chiếc hộp hình trụ bán kính
R
sao cho diện
tích nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm R.
A.
3
7Ra
. B.
3
27Ra
. C.
3
2 14Ra
. D.
3
14Ra
.
Câu 51: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
1; 2
thỏa mãn
14f
Tính giá trị
(2).f
A.
5.
B.
20.
C.
10.
D.
15.
Câu 52: bao nhiêu giá trị của tham số thực
m
để đồ thhàm số
2
2x mx m
y
xm

cắt trục
Ox
tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc với nhau?
A.
5
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 53: Biết rằng đúng hai giá trị của tham số thực
m
để phương trình
4 2 2
3 5 2 1 0x m x m m
bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Tính
tổng
S
của hai giá trị đó.
A.
70
23
S
. B.
120
19
S
. C.
70
19
S
. D.
120
23
S
.
Câu 54: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 3 3
8 3 .4 3 1 2 1 1
x x x
x x m x m x
có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc
0;10
?
A. 101. B. 100. C. 102. D. 103.
Câu 55: Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng SHB số tiền 5
triệu đồng theo hình thức lãi kép với hạn 1 tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt
quá trình gửi là
7, 2%
/năm. Hỏi sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu được số
tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
A.
195 251 000
(đồng). B.
201 453 000
(đồng).
C.
195 252 000
(đồng). D.
201 452 000
(đồng).
Câu 56: Tìm tất cả c giá trị của tham số thực
m
để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số
3
32y x mx
cắt đường tròn
C
tâm
1; 1 ,I
bán kính bằng
1
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho diện tích tam giác
IAB
đạt giá trị lớn nhất.
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
A.
23
3
m
. B.
23
2
m
. C.
13
2
m
. D.
25
2
m
.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) – THÍ SINH LÀM BÀI VÀO TỜ GIẤY THI
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực
m
để hàm s
32
1
2 4 2 8
3
y x m x m x
đồng biến trên khoảng
1
;
2




.
Câu 2: (1,5 điểm) Giải phương trình
1 1 2 2
4 4 2 2 2 8
x x x x
.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
. Mặt phẳng
A BC
cách điểm
A
một khoảng bằng
2
tạo với mặt phẳng
ABC
một
góc
.
a) Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
.
b) Tìm
để thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho các số thực
, , x y z
thỏa mãn
1, 1, 4x y z
0.x y z
a) Chứng minh
2 2 2
4 2 2 .x y xy z z
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
22
1
.
4 1 3 2
y
x
P
x y xy z z x y

------------ Hết ------------
Họ và tên thí sinh :....................................................<.Số báo danh:.................................................
Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1:..................................................................................................
Cán bộ coi thi 2:..................................................................................................
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - THPT
Ngày thi: 15/12/2018
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 56 câu TNKQ, 04 câu Tự luận, trong 6 trang
I. TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm) – THÍ SINH LÀM BÀI VÀO PHIẾU TLTN Mã đề 132 2 ln1 xCâu 1: Cho
dx aln 2  bln 3  , với a , b
P a b . 2 x
là các số hữu tỉ. Tính 4 1 A. P  0 . B. P  1 . C. P  3 . D. P  3 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;  2;  1 , B1; 4; 3 . Bán
kính của mặt cầu S đường kính AB bằng A. 3. B. 13. C. 10. D. 2 13.
Câu 3: Một hộp có 12 viên bi khác nhau gồm: 3 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu trắng và 5 viên
bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách chọn ra 4 viên bi không có đủ cả ba màu là: A. 231. B. 495. C. 540. D. 225.
Câu 4: Số nghiệm của phương trình log 6  x  log 9x  5  0 3   3   là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 6 3 2 64a b
Câu 5: Cho hai số thực dương a b . Nếu viết log
 1  x log a y log b 2 2 4 ab (với x, y
) thì biểu thức P xy có giá trị bằng bao nhiêu? 1 2 1 1 A. P  . B. P  . C. P   . D. P  . 3 3 12 12
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A B
 C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AC  2 2 .
Biết góc giữa AC và mặt phẳng (ABC) bằng 60 và AC  4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B  C . 8 16 8 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  8 3 . 3 3 3 n  
Câu 7: Biết hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 2 1 3x   là 4 5
3 C . Khi đó giá trị của x    n n A. 15. B. 9. C. 16. D. 12.
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f x  m có 5 nghiệm phân biệt.
A. 2  m  3 .
B. 5  m  3 .
C. 2  m  0 .
D. 2  m  0 .
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích
S của thiết diện đó. A. S  500. B. S  400. C. S  300. D. S  406.
m 1x  6
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y  đồng biến 2x m trên đoạn 1; 3 .
A. m  4 hoặc m  3 .
B. m  2 hoặc m  1 .
C. m  6 hoặc m  3 .
D. m  6 hoặc m  2 .
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có tất các các cạnh bằng a . Gọi  là góc giữa mặt
bên và mặt đáy. Tính cos . 1 6 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 2 x m
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  có đúng hai 2 x  3x  2 đường tiệm cận. A. m  1.
B. m 1;  4 . C. m  1  ;  4 . D. m  4.
Câu 13: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3.4x  3  10.2x x
 3  x  0 . Tính S . 3 2 A. S  log S  log 3 S  2 log 3 S  log 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 2 3
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gọi M
N lần lượt là trung điểm của SA BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
ABCD bằng 60. Tính thể tích của khối chóp .SABCD. 3 a 10 3 a 30 3 a 30 3 a 10 A. B. . C. . D. . 6 2 6 . 3
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x 1  là x  1 1 1 A. C.
B. ln x  1  C.
C.  ln x  1  C. D.  C. x  1 x 12
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục trên
có đồ thị C  như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 2x f
  m có nghiệm âm. A. m  2 .
B. 2  m  0 .
C. 2  m  0 .
D. 0  m  1 . 
Câu 17: Cho số phức z x yi x, y  
1  2i zz  3  4i thỏa mãn  
. Tính giá trị của biểu
thức S  3x  2y .
A. S  12 .
B. S  11 .
C. S  13 .
D. S  10 .
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B
 C có đáy ABC là tam giác vuông cân với
BA BC a ; cạnh bên AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM BC là:
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 a 2 a 5 a 3 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 7
Câu 19: Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn 0; 13 của phương trình 3 2
2 cos x  cos x  cos 2x  0 . Tính tổng các phần tử của S . 380 420 400 A. . B. . C. 120 .  D. . 3 3 3
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  ln 2  cos 2x là sin 2x 1 2 sin 2x 2 sin 2x A. y   . B. y  . C. y   . D. y  . 2  cos 2x 2  cos 2x 2  cos 2x 2  cos 2x
Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? 2 x  1 2x  2 A. y  . B. y  . C. 2
y x  2x  1. D. 3
y  x x  1. x x  1 3 x 1 Câu 22: Hàm số 2 y  
x  6x  1 3 2
A. đồng biến trên khoảng 3;  .
B. nghịch biến trên khoảng ; 3 .
C. nghịch biến trên khoảng 2; 3 .
D. đồng biến trên khoảng 2; 3 . x  
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số y = x e e 2  là: 2   cos x x 1 x 1 A. 2 x
e  tan x C . B. 2 x
e  tan x C . C. 2e  C . D. 2e  C . cos x cos x
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  2
x x  6 x  2  0 bằng A. 3. B. 1. C. 0. D. 5.
Câu 25: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Côsin của góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng SBC  bằng 13 3 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 4
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là trung điểm cạnh . AB
B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trung điểm cạnh BC .
D. H là trung điểm cạnh AC . 1
Câu 27: Nếu số phức z  1 và z  1 thì phần thực của bằng: 1  z 1 2 x A. . B. 1 . C. 4 . D. y  4  . 2 4
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số     2   2 2 x f x x
e trên đoạn 1;2 bằng A. 4 2e . B. 2 e . C. 2 2e . D. 2 2e . 2 x mx  1
Câu 29: Tập hợp các giá trị của tham số thực m để  2 x
  là đoạn a;b . Tính 2 x  2x  3 S  . a b A. S  12 B. S  2 C. S  8 D. S  12
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc 2
của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH
AC ; mặt phẳng SBC  tạo với đáy 3
một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 36 24
Câu 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD SC ; I là giao điểm của BM AC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp ANIB và . S ABCD là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 8 12 24  1 
Câu 32: Cho hàm số y  log C y f x C 2018 
có đồ thị  1  và hàm số
  có đồ thị  2  . Biết x    C C y f x 1  và 
2  đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số
  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 1. B. 1; 0. C. ; 1  . D. 1;  . x  1
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  có 2
x  2(m  1)x  4
hai đường tiệm cận đứng nằm ở phía bên trái trục tung. 7 7 3
A. m  3 và m  .
B. m  1 và m  . C. m  1 .
D. m  1 và m   . 2 2 2 1 2 3 98 99
Câu 34: Đặt a  ln 2 , b  ln 5 , hãy biểu diễn I  ln  ln  ln  ...  ln  ln theo a và 2 3 4 99 100 b . A. 2
 a b . B. 2
 a b .
C. 2 a b
D. 2 a b . . f x
Câu 35: Cho hàm số f x   2
x  1x  2x  3...x  2018 và gx    . Tính g1 . x A. 2 . B. 2019! . C. 0 . D. 2019!.
Câu 36: Số điểm cực trị của hàm số y  x  x  2 1 2 là: A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 37: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 2 1
f 2  16 , f
 xdx  4. Tính tích phân I xf   2xd .x 0 0 A. I  20. B. I  7. C. I  12. D. I  13.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm Aa;0;0 , B0;b;0 , 2 2 1
C 0;0;c , trong đó a,b,c là các số thực thoả mãn    1 . Khoảng cách từ gốc toạ độ O a b c
đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất bằng: A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 và mặt phẳng P : 2x y  2z  14  0 . Điểm M thay đổi
trên S , điểm N thay đổi trên P . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng 1 3 A. 1 . B. 2 . C. . D. . 2 2
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
4log x 2 log x m  0 0;1 2 1
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  . 2
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 1 1 1 1 A. 0  m  . B. 0  m  . C. m  . D.   m  0 . 4 4 4 4
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCBAC  60, BC a , SA   ABC  . Gọi M, N lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B,C , N , M bằng a 3 2 3a A. . B. . C. a . D. 2a . 3 3
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ B , tam giác ABC có đỉnh ABC , trực tâm ABC.A B  C , trung
điểm của cạnh BC là 1x 1x    2x 2 4 4 2 2
 2 x   8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 13 2 A. . B. 10 . C. 10 . D. 5 2 x x
Câu 43: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2 cos 
F 0  2 . Tính 1  sin x    F  . 2       2 2  8    2 2  8    4 2  8    4 2  8 A. F   . B. F  . C. F  . D. F  . 2          3  2  3  2  3  2  3
Câu 44: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ
3 trong 100 đỉnh của đa giác đó là A. 58800. B. 117600. C. 44100. D. 78400.
Câu 45: Cho tập A  0;1; 2; 3; 4; 5;6;7 . Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau lấy từ tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X . Tính xác suất để số chọn được có
mặt cả hai chữ số 1 và 2. 44 18 29 33 A. . B. . C. . D. . 49 49 49 49
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
và đồ thị hàm số y f x như hình vẽ: x  
Bất phương trình f x 1    
m có nghiệm thuộc nửa đoạn 1;  khi và chỉ khi:  2 
A. m f   1 1  .
B. m f 1  2 .
C. m f 1  2 .
D. m f  1    2 . 2
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  2m  1 x  3m  2 cos x nghịch biến trên . 1 1 1 A. 3   m   . B. 3   m   . C. m  3. D. m   . 5 5 5
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn 1  iz  1  7i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của z . A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 2 x
Câu 49: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi parabol y
và đường cong có phương trình 12 2 x y  4  (tham khảo hình vẽ): 4
Diện tích của hình phẳng H  bằng: 24 3 4  3 4 3 4 3   A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6
Câu 50: Một cơ sở sản xuất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng
nhôm để đựng rượu có thể tích là 3 V  28 a
 ( a  0). Để tiết kiệm sản xuất và mang lại lợi
nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ sản xuất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là R sao cho diện
tích nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm R. A. 3 R a 7 . B. 3 R  2a 7 . C. 3 R  2a 14 . D. 3 R a 14 .
Câu 51: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn f 1  4 và
f x  xf x 3 2
 2x  3x . Tính giá trị f (2). A. 5. B. 20. C. 10. D. 15. 2
x  2mx m
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  cắt trục x m
Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc với nhau? A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 53: Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số thực m để phương trình 4
x   m   2 2 3
5 x m  2m  1  0 có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Tính
tổng S của hai giá trị đó. 70 120 70 120 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 23 19 19 23
Câu 54: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x    2   x x x   3 m   3 8 3 .4 3 1 2
1 x  m  1x có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc 0;10 ? A. 101. B. 100. C. 102. D. 103.
Câu 55: Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng SHB số tiền 5
triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn 1 tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt
quá trình gửi là 7, 2% /năm. Hỏi sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu được số
tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 195 251 000 (đồng).
B. 201 453 000 (đồng).
C. 195 252 000 (đồng).
D. 201 452 000 (đồng).
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 cắt đường tròn C có tâm I 1;1 , bán kính bằng 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 2  3 2  3 1  3 2  5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 2 2 2
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) – THÍ SINH LÀM BÀI VÀO TỜ GIẤY THI
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm các giá trị của tham số thực m để hàm số 1 3  1 
y x  2  m 2
x  4  2mx  8 đồng biến trên khoảng   ; . 3 2   
Câu 2: (1,5 điểm) Giải phương trình 1x 1x    2x 2 4 4 2 2  2 x   8.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B
 C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B . Mặt phẳng  A B
C cách điểm A một khoảng bằng 2 và tạo với mặt phẳng ABC một góc  .
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C theo  .
b) Tìm  để thể tích khối lăng trụ ABC.A B
 C đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  1  , y  1  , z  4
 và x y z  0. a) Chứng minh 2 2 2
x y  4xy  2  z  2 . z 2 2 x y  1
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   . 2 2
x y  4xy  1 z3  z  x y  2
------------ Hết ------------
Họ và tên thí sinh :....................................................<.Số báo danh:.................................................
Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1:..................................................................................................
Cán bộ coi thi 2:..................................................................................................
Trang 7/7 - Mã đề thi 132