SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi:
TOÁN
Ngày thi:
20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu) Thời gian:
180 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (5,0 điểm):
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
2 1
.
2 4 2
x y x y
x y x y
Câu 2 (5,0 điểm):
Cho hàm s
4 2
2 3y x mx
(
m
tham số thực) có đồ thị
m
C
. Tìm tất cả các
giá trị của
m
sao cho trên đồ thị
m
C
tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của
m
C
tại
điểm đó vuông góc với đường thẳng
.
Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn
O
. Gọi
H
chân đường cao kẻ từ
A
I
tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
. Đường
thẳng
AI
cắt đường tròn
O
tại điểm thứ hai
M
(
M
khác
A
). Gọi
'AA
đường kính
của
O
. Đường thẳng
'MA
cắt các đường thẳng
,AH BC
theo thứ tự tại
N
K
. Chứng
minh
0
90NIK
.
Câu 4 (5,0 điểm):
Cho
K
tập hợp các số tự nhiên bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ
K
. Tính
xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4.
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:
…………………………………………
Số báo danh:
………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi:
TOÁN
Ngày thi:
21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
(Đề thi có 01 trang, gồm 03 câu) Thời gian:
180 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số
:f
thỏa
f xf y f f x f y yf x f x f y
,
,x y
.
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại
a
sao cho
0f a
thì
f
là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số
f
.
Câu 6 (7,0 điểm):
Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau:
1
1
2020
.
2018 2
( 1), 1,2,3,...
2019 2
n n
u
n
u u n
n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 7 (7,0 điểm):
bao nhiêu số tự nhiên
2018
chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn hơn 1
không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:
…………………………………………
Số báo danh:
………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
Trang 1/ 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Ngày thi:
20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
Thời gian:
180 phút
(không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm.
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1 ( 5,0 điểm):
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
2 1 (1)
.
2 4 2 (2)
x y x y
x y x y
Điều kiện
2 0
4 0
x y
x y
. Đặt
2
( , 0)
4
u x y
u v
v x y
0,5
Ta có:
2 2
2
2
2
2
u v x
x
u
u v
1,0
Thay
2
2
x
u
vào
(1)
, ta có:
2 3
1
2 2
x
x y y x
1,0
Thay
3
2
y x
vào
(1)
, ta có:
7 1
1 14 2
2 2
x x x x
1,0
2
9 77
9 77
9 77
x
x
x
x
1,0
3
9 77
2
y
. So điều kiện, hệ có nghiệm
27 3 77
9 77;
2
0,5
Câu 2 (5,0 điểm):
Cho hàm số
4 2
2 3y x mx
(
m
là tham số thực) có đồ thị
m
C
. Tìm tất cả các giá trị
của
m
sao cho trên đồ thị
m
C
tồn tại duy nhất một điểm tiếp tuyến của
m
C
tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng
8 2018 0x y
.
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng
8
0,5
Gọi
0
x
là hoành độ tiếp điểm thì
0
x
là nghiệm của phương trình
3
2 0 (1)
x mx
1,0
Để thỏa yêu cầu bài toán thì
(1)
có nghiệm duy nhất.
1,0
Trang 2/ 3
0x
không là nghiệm của
(1)
nên
2
2
(1) m x
x
Xét hàm số:
3
2
2 2
2 2 2 2
( ) ; '( ) 2
x
f x x f x x
x
x x
0,5
Bảng biến thiên
x
0 1

'( )f x
0
( )f x

3
1,0
Từ bảng biến thiên,
(1)
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
3m
.
Vậy
3m
thỏa yêu cầu bài toán.
1,0
Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn
O
. Gọi
H
là chân
đường cao kẻ từ
A
I
tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
. Đường thẳng
AI
cắt đường
tròn
O
tại điểm thứ hai
M
(
M
khác
A
). Gọi
'AA
đường kính của
O
. Đường thẳng
'MA
cắt các đường thẳng
,AH BC
theo thứ tự tại
N
K
. Chứng minh
0
90NIK
.
Ta có
0 0
1
90 90
2
OAC AOC ABC BAH
AI là phân giác góc A nên
HAI OAI
. Suy ra tam giác ANA' cân tại A.
1,0
Gọi L là giao điểm của MABC.
Ta có
0
90 'HKN HNK HAM LAA
. Suy ra, tứ giác ALA'K nội tiếp.
Do đó
'. . . .MA MK ML MA MN MK ML MA
. (1)
1,0
Trang 3/ 3
MAC MCB
hay
MAC MCL
nên hai tam giác
MCL
MAC
đồng dạng.
Suy ra
2
.ML MA MC
. (2)
1,0
Do
,IA IC
là các tia phân giác trong của tam giác ABC nên ta có:
1 1
2 2
MIC AB MC
1 1
2 2
MCI AB MB
.
Do đó,
MIC MCI
nên tam giác
MIC
cân tại
M
. Suy ra,
MI MC
. (3)
1,0
Từ (1), (2), (3) suy ra
2 0
. 90MN MK MI NIK
.
1,0
Câu 4 (5,0 điểm):
Cho
K
tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ
K
. Tính xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4.
Ta có:
3
9.10 9000
K
.
0,5
Gọi
A
là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của nó chia hết cho 4.
: 4
A abcd a b c d
.
Xét
4 0 3
b c d k r r
. Nếu
0;1;2
r
thì mỗi giá trị của
r
sẽ có hai giá
trị của
a
sao cho
4
a b c d
(đó là
4 , 8a r a r
). Nếu
3r
thì mỗi giá
trị của
r
sẽ có ba giá trị của
a
sao cho
4
a b c d
(đó là
1, 5, 9a a a
).
1,0
Gọi
: 0 , , 9, 4 , 0 2
B bcd b c d b c d k r r
,
: 0 , , 9, 4 3
C bcd b c d b c d k
.
Khi đó, ta có:
3
2 3 2 2.10
A B C B C C C
.
1,0
Xét tập hợp
C
với
4c d m n
. Nếu
0;1
n
thì mỗi giá trị của
n
sẽ có hai giá trị
của
b
sao cho
4 3b c d k
. Nếu
2;3
n
thì mỗi giá trị của
n
sẽba giá trị của
b
sao cho
4 3b c d k
.
1,0
Gọi
: 0 , 9, 4 , 0 1
D cd c d c d m n n
,
: 0 , 9, 4 , 2 3
E cd c d c d m n n
.
Khi đó, ta có:
2
2 3 2 2.10
C D E D E E E
, với
25 24 49
E
.
Suy ra:
3 2
2.10 2.10 49 2249
A
.
1,0
Gọi biến cố
X
: “Số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4”. Khi đó, xác suất của biến
cố
X
là:
2249
9000
P X
.
0,5
…….…HẾT…….…
Trang 1/ 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2
LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Ngày thi:
21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
Thời gian:
180 phút
(không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm.
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm s
:f
thỏa
f xf y f f x f y yf x f x f y
, với
mọi
,x y
.
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại
a
sao cho
0f a
thì
f
là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số
f
.
Lấy
1 2
,y y
sao cho
1 2
(1)f y f y
.
Thế
x
bởi
a
và thế
y
lần lượt bởi
1 2
,y y
ta được:
1 1 1 1
(2)
f af y f f a f y y f a f a f y
2 2 2 2
(3)
f af y f f a f y y f a f a f y
1,0
Từ (1), (2), (3) ta được:
1 2 1 2
y f a y f a y y
(vì
0f a
).
Vậy
f
là một đơn ánh.
1,0
TH1: Nếu
0f x
với mọi
x
. Thử lại ta thấy thỏa mãn.
1,0
TH2: Nếu tồn tại
a
sao cho .
Thế
0, 1x y
vào đề bài ta được:
0 0 1 0 1
f f f f f f f
.
f
là đơn ánh nên ta được:
0 0f
.
1,0
Mặt khác, thế
0y
vào đề bài ta được:
0 0 0. 0 ,f xf f f x f f x f x f x
.
1,0
0 0f
nên
, f f x f x x
hay
,f x x x
.
Vậy
0,f x x
hoặc
,f x x x
.
1,0
Câu 6 (7,0 điểm):
Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau:
1
1
2020
.
2018 2
( 1), 1,2,3,...
2019 2
n n
u
n
u u n
n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
0
f a
Trang 2/ 3
Ta có:
0, 1,2...
n
u n
0,5
Xét hiệu:
1
(2018 2)( 1) (2019 2) 2018 2
2019 2 2019 2
n n n
n n
n u n u n nu
u u
n n
1,0
Ta đi chứng minh:
2018 2 0 2018 2, 2, 3, 4,...
n n
n nu nu n n
()
Khi
1n
, dễ thấy mệnh đề () đúng.
0,5
Giả sử:
2018 2, 2, 3, 4,...
k
ku k k
0,5
1
2018 2
( 1) ( 1) ( 1)
2019 2
k k
k
k u k u
k
1
2018 2 2018 2
2019 2
k k
k
ku u k
k
1,0
1 2018 2
2018(2018 2) 2 2018 2
2019 2
( 1)(2018 2) 1 ( 1)(2018 2)
2019 2
2019 2
k k
k k
k k
k k k k
k k k
1,0
2
2018 2 2018 2018 2020, 2,3,4,...
k k k
k
1,0
Vậy
1
, 2, 3,4,...
n n
u u n
( )
n
u
bị chặn dưới nên dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.
0,5
Gọi
lim
n
L u
.
Ta có:
2018
( 1) 2018
2019
L L L
1,0
Câu 7
(7,0 điểm) bao nhiêu số tự nhiên
2018
chữ số, trong mỗi số đó các chữ sđều lớn
hơn 1 và không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
Xét trường hợp tổng quát với số tự nhiên có
n
chữ số, với
n
là số nguyên dương.
Gọi
,
n n
A B
lần lượt là tập các số tự nhiên có
n
chữ số thỏa yêu cầu đề bài mà chữ số tận
cùng nhỏ hơn 7 và chữ số tận cùng lớn hơn 6.
0,5
Lấy một phần tử
a
thuộc
n
A
, có một cách thêm vào chữ số cuối cho
a
(thêm vào bên phải
chữ scuối cùng của
a
) để được một phần tử của
1n
A
có 3 cách thêm vào chữ số cuối
cho
a
để được một phần tử của
1n
B
.
0,5
Lấy một phần tử
b
thuộc
n
B
, có 5 cách thêm vào chữ số cuối cho
b
để được một phần tử
của
1n
A
và có 3 cách thêm vào chữ số cuối cho
b
để được một phần tử của
1n
B
.
0,5
Trang 3/ 3
Ta có:
1
1
5
3 3
n n n
n n n
A A B
B A B
.
1,0
Khi đó:
1 1
4 8 4 4
n n n n n n n
A B A B A B B
.
1,0
1 1 1 1
4 4.3 4 12 , 2
n n n n n n n n
A B A B A B A B n
với
1 1 2 2
5, 3, 20, 24A B A B
1,0
Kí hiệu
n n n
x A B
, ta được:
2 1
4 12
n n n
x x x
, trong đó
1 2
8, 44x x
.
1,0
Sử dụng sai phân tuyến tính, ta được:
1
5.6 2
4
n
n
n
x
. 1,0
Áp dụng cho
2018n
, ta có
2018 2018
1
5.6 2
4
số cần tìm.
0,5
…….…HẾT…….…

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (5,0 điểm):
 2x y x y  1 
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  . 
 2x y  4x y  2  Câu 2 (5,0 điểm): Cho hàm số 4 2
y x  2mx  3 (m là tham số thực) có đồ thị C . Tìm tất cả các m
giá trị của m sao cho trên đồ thị C tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của C tại m m
điểm đó vuông góc với đường thẳng x  8y  2018  0 . Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn O. Gọi H
là chân đường cao kẻ từ A I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC . Đường
thẳng AI cắt đường tròn O tại điểm thứ hai M (M khác A ). Gọi AA' là đường kính
của O. Đường thẳng MA' cắt các đường thẳng AH, BC theo thứ tự tại N K . Chứng  minh 0 NIK  90 . Câu 4 (5,0 điểm):
Cho K là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ K . Tính
xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4.
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
(Đề thi có 01 trang, gồm 03 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số f :    thỏa f xf y  f f x  f y  yf x  f x f y, x  ,y   .
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại a   sao cho f a  0 thì f là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số f . Câu 6 (7,0 điểm): u   2020  1 
Cho dãy số (u ) được xác định như sau:  2018n  2 . n u   (u 1), n   1,2,3,...  n 1   2019n  2 n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Câu 7 (7,0 điểm):
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn hơn 1 và
không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên)

Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm. NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 ( 5,0 điểm):
 2x y x y  1 (1) 
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  . 
 2x y  4x y  2 (2)  2
 x y  0   u   2x y  Điều kiện  . Đặt  ( , u v  0) 4
x y  0 0,5    v   4x y   2 2 u
 v  2x 2  x  Ta có:   u  1,0 u   v  2 2  2  x 2  x 3 Thay u  vào (1) , ta có:
x y  1  y x 1,0 2 2 2 3 7 1 Thay y x vào (1), ta có:
x x  1  14x  2  x 1,0 2 2 2 x   2    x   9  77   x  9  77  1,0   x  9  77  3      27 3 77 
y  9  77. So điều kiện, hệ có nghiệm 9   77;    0,5 2  2    Câu 2 (5,0 điểm): Cho hàm số 4 2
y x  2mx  3 (m là tham số thực) có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị m
của m sao cho trên đồ thị C C
m  tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của  m  tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng x  8y  2018  0 .
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 8  0,5 3 Gọi x x
x mx  2  0 (1)
0 là hoành độ tiếp điểm thì 0 là nghiệm của phương trình 1,0
Để thỏa yêu cầu bài toán thì (1) có nghiệm duy nhất. 1,0 Trang 1/ 3
x  0 không là nghiệm của (1) nên 2 2 (1)  m x   x 3 2 2 2 2  x  2
Xét hàm số: f (x)  x
  ; f '(x)  2  x   0,5 2 2 x x x Bảng biến thiên x  0 1  f '(x)   0  1,0  3  f (x)   
Từ bảng biến thiên, (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  3 . 1,0
Vậy m  3 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn O. Gọi H là chân
đường cao kẻ từ A I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC . Đường thẳng AI cắt đường
tròn O tại điểm thứ hai M (M khác A). Gọi AA ' là đường kính của O. Đường thẳng MA '  0
cắt các đường thẳng AH, BC theo thứ tự tại N K . Chứng minh NIK  90 .  0 1  0   Ta có OAC  90 
AOC  90  ABC BAH AI là phân giác góc A nên 2 1,0  
HAI OAI . Suy ra tam giác ANA' cân tại A.
Gọi L là giao điểm của MABC.  0   
Ta có HKN  90  HNK HAM LAA ' . Suy ra, tứ giác ALA'K nội tiếp. 1,0
Do đó MA ' .MK M .
L MA MN.MK M . L MA. (1) Trang 2/ 3    
MAC MCB hay MAC MCL nên hai tam giác MCL MAC đồng dạng. 1,0 Suy ra 2 .
ML MA MC . (2) Do ,
IA IC là các tia phân giác trong của tam giác ABC nên ta có:   1 1    1 1   
MIC   sñ AB sñ MC         và MCI sñ AB sñ MB  . 1,0 2 2  2 2     
Do đó, MIC MCI nên tam giác MIC cân tại M . Suy ra, MI MC . (3) 2  0
Từ (1), (2), (3) suy ra MN .MK MI NIK  90 . 1,0 Câu 4 (5,0 điểm):
Cho K là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ K . Tính xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4. 3
Ta có: K  9.10  9000 . 0,5
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của nó chia hết cho 4.
A  abcd   : a b c d 4.
Xét b c d  4k r 0  r  3 . Nếu r  0;1; 
2 thì mỗi giá trị của r sẽ có hai giá 1,0
trị của a sao cho a b c d 4 (đó là a  4 r, a  8 r ). Nếu r  3 thì mỗi giá
trị của r sẽ có ba giá trị của a sao cho a b c d  4 (đó là a  1, a  5, a  9 ).
Gọi B  bcd   : 0  , b ,
c d  9, b c d  4k r, 0  r   2 ,
C  bcd   : 0  ,b ,cd  9, b c d  4k   3 . 1,0 Khi đó, ta có: A
B C  B C  3 2 3 2
C  2.10  C .
Xét tập hợp C với c d  4m n . Nếu n  0; 
1 thì mỗi giá trị của n sẽ có hai giá trị
của b sao cho b c d  4k  3 . Nếu n  2; 
3 thì mỗi giá trị của n sẽ có ba giá trị của 1,0
b sao cho b c d  4k  3 .
Gọi D  cd   : 0  ,
c d  9,c d  4m  ,
n 0  n   1 ,
E  cd   : 0  ,cd  9, c d  4m  ,
n 2  n   3 . 1,0
Khi đó, ta có: C D E   D E  2 2 3 2
E  2.10  E , với E  25  24  49 . 3 2
Suy ra: A  2.10  2.10  49  2249 .
Gọi biến cố X : “Số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4”. Khi đó, xác suất của biến 0,5
cố X là: P X  2249  . 9000
…….…HẾT…….… Trang 3/ 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm. NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số f :    thỏa f xf y  f f x  f y  yf x  f x f y, với
mọi x,y   .
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại a   sao cho f a  0 thì f là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số f .
Lấy y ,y   f y f y (1) 1 2 sao cho  1  2 .
Thế x bởi a và thế y lần lượt bởi y ,y 1 2 ta được: 1,0
f af y f f a f y y f a f a f y (2) 1
    1 1     1
f af y
f f a f y
y f a f a f y (3) 2 
    2 2     2
Từ (1), (2), (3) ta được: y f a y f a y y f a  1   2   1 2 (vì   0 ). 1,0
Vậy f là một đơn ánh.
TH1: Nếu f x   0 với mọi x   . Thử lại ta thấy thỏa mãn. 1,0
TH2: Nếu tồn tại a sao cho f a  0 .
Thế x  0,y  1 vào đề bài ta được: f  
0  f f   0  f   1   f  
0  f f   1 . 1,0
f là đơn ánh nên ta được: f   0  0 .
Mặt khác, thế y  0 vào đề bài ta được: f xf  
0   f f x  f  
0   0.f x  f x f   0 , x   1,0 . Vì f  
0  0 nên f f x  f x, x
   hay f x  x, x   . 1,0
Vậy f x  0, x   hoặc f x  x, x   . Câu 6 (7,0 điểm): u   2020  1 
Cho dãy số (u ) được xác định như sau:  2018n  2 . n u   (u 1), n   1,2,3,...  n 1   2019n  2 n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Trang 1/ 3
Ta có: u  0, n  1, 2... n 0,5
(2018n  2)(u  1)  (2019n  2)u
2018n  2  nu Xét hiệu: n n n uu   n 1  n 1,0 2019n  2 2019n  2
Ta đi chứng minh: 2018n  2  nu  0  nu  2018n  2, n  2, 3, 4,... n n () 0,5
Khi n  1 , dễ thấy mệnh đề () đúng.
Giả sử: ku  2018k  2, k  2, 3, 4,... k 0,5 2018k  2 (k  1)u  (k  1) (u  1) k 1  2019k  2 k 1,0 k  1 
2018ku 2u 2018k   2 2019k  2 k k k 1  2018k 2    
2018(2018k  2)  2  2018k  2 2019k  2  k    (k 1)(2018k 2) 1   1,0  
(k  1)(2018k  2)  20  19  2   2019k  2  k  k 2
 2018k  2  2018 
 2018k  2020, k  2, 3, 4,... 1,0 k Vậy u
u , n  2, 3, 4,... n 1  n 0,5 Mà (u )
n bị chặn dưới nên dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.
Gọi L  lim un . 2018 1,0 Ta có: L
(L  1)  L  2018 2019
Câu 7 (7,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn
hơn 1 và không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
Xét trường hợp tổng quát với số tự nhiên có n chữ số, với n là số nguyên dương. Gọi A , B n
n lần lượt là tập các số tự nhiên có n chữ số thỏa yêu cầu đề bài mà chữ số tận 0,5
cùng nhỏ hơn 7 và chữ số tận cùng lớn hơn 6.
Lấy một phần tử a thuộc An , có một cách thêm vào chữ số cuối cho a (thêm vào bên phải
chữ số cuối cùng của a ) để được một phần tử của An 1
 và có 3 cách thêm vào chữ số cuối 0,5
cho a để được một phần tử của Bn 1  .
Lấy một phần tử b thuộc Bn , có 5 cách thêm vào chữ số cuối cho b để được một phần tử 0,5 của A B n 1
 và có 3 cách thêm vào chữ số cuối cho b để được một phần tử của n 1  . Trang 2/ 3 AA  5 Bn 1  n n Ta có:  . 1,0 B  3 A  3 Bn 1  n n  Khi đó: AB
 4 A  8 B  4 A B  4 B n 1  n 1  n nn n n . 1,0
 4A B  4.3AB  4 A B  12 AB ,n  2 n n n 1  n 1    n n   n 1 n 1   1,0
với A  5, B  3, A  20, B  24 1 1 2 2 Kí hiệu xA B x  4x  12x x  8,x  44 n n
n , ta được: n 2  n 1  n , trong đó 1 2 . 1,0 1  n n
Sử dụng sai phân tuyến tính, ta được: x  5.6    n   2 . 1,0 4   1 2018 2018
Áp dụng cho n  2018 , ta có
5.6 2  số cần tìm. 0,5 4
…….…HẾT…….… Trang 3/ 3
Document Outline

  • ĐỀ THỐNG NHẤT - NGÀY 1
  • ĐỀ THỐNG NHẤT - NGÀY 2
  • ĐÁP ÁN THỐNG NHẤT _NGÀY 1
  • ĐÁP ÁN THỐNG NHẤT _NGÀY 2