Đề thi chọn HSG Toán 12 cấp tỉnh vòng 2 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Long An
Đề thi chọn HSG Toán cấp tỉnh vòng 2 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Long An gồm 2 bài thi được tổ chức trong vòng hai ngày 20 và 21 tháng 09 năm 2018, các đề được biên soạn theo hình thức tự luận
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
(Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (5,0 điểm):
2x y x y 1
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: .
2x y 4x y 2 Câu 2 (5,0 điểm): Cho hàm số 4 2
y x 2mx 3 (m là tham số thực) có đồ thị C . Tìm tất cả các m
giá trị của m sao cho trên đồ thị C tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của C tại m m
điểm đó vuông góc với đường thẳng x 8y 2018 0 . Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn O. Gọi H
là chân đường cao kẻ từ A và I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC . Đường
thẳng AI cắt đường tròn O tại điểm thứ hai M (M khác A ). Gọi AA' là đường kính
của O. Đường thẳng MA' cắt các đường thẳng AH, BC theo thứ tự tại N và K . Chứng minh 0 NIK 90 . Câu 4 (5,0 điểm):
Cho K là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ K . Tính
xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4.
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
(Đề thi có 01 trang, gồm 03 câu)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số f : thỏa f xf y f f x f y yf x f x f y, x ,y .
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại a sao cho f a 0 thì f là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số f . Câu 6 (7,0 điểm): u 2020 1
Cho dãy số (u ) được xác định như sau: 2018n 2 . n u (u 1), n 1,2,3,... n 1 2019n 2 n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Câu 7 (7,0 điểm):
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn hơn 1 và
không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: …………………………………
Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ và tên)
Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ và tên)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 20/9/2018 (Buổi thi thứ nhất)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm. NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 ( 5,0 điểm):
2x y x y 1 (1)
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: .
2x y 4x y 2 (2) 2
x y 0 u 2x y Điều kiện . Đặt ( , u v 0) 4
x y 0 0,5 v 4x y 2 2 u
v 2x 2 x Ta có: u 1,0 u v 2 2 2 x 2 x 3 Thay u vào (1) , ta có:
x y 1 y x 1,0 2 2 2 3 7 1 Thay y x vào (1), ta có:
x x 1 14x 2 x 1,0 2 2 2 x 2 x 9 77 x 9 77 1,0 x 9 77 3 27 3 77
y 9 77. So điều kiện, hệ có nghiệm 9 77; 0,5 2 2 Câu 2 (5,0 điểm): Cho hàm số 4 2
y x 2mx 3 (m là tham số thực) có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị m
của m sao cho trên đồ thị C C
m tồn tại duy nhất một điểm mà tiếp tuyến của m tại điểm đó
vuông góc với đường thẳng x 8y 2018 0 .
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 8 0,5 3 Gọi x x
x mx 2 0 (1)
0 là hoành độ tiếp điểm thì 0 là nghiệm của phương trình 1,0
Để thỏa yêu cầu bài toán thì (1) có nghiệm duy nhất. 1,0 Trang 1/ 3
Vì x 0 không là nghiệm của (1) nên 2 2 (1) m x x 3 2 2 2 2 x 2
Xét hàm số: f (x) x
; f '(x) 2 x 0,5 2 2 x x x Bảng biến thiên x 0 1 f '(x) 0 1,0 3 f (x)
Từ bảng biến thiên, (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 3 . 1,0
Vậy m 3 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 3 (5,0 điểm):
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, không cân và nội tiếp đường tròn O. Gọi H là chân
đường cao kẻ từ A và I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC . Đường thẳng AI cắt đường
tròn O tại điểm thứ hai M (M khác A). Gọi AA ' là đường kính của O. Đường thẳng MA ' 0
cắt các đường thẳng AH, BC theo thứ tự tại N và K . Chứng minh NIK 90 . 0 1 0 Ta có OAC 90
AOC 90 ABC BAH mà AI là phân giác góc A nên 2 1,0
HAI OAI . Suy ra tam giác ANA' cân tại A.
Gọi L là giao điểm của MA và BC. 0
Ta có HKN 90 HNK HAM LAA ' . Suy ra, tứ giác ALA'K nội tiếp. 1,0
Do đó MA ' .MK M .
L MA MN.MK M . L MA. (1) Trang 2/ 3
Vì MAC MCB hay MAC MCL nên hai tam giác MCL và MAC đồng dạng. 1,0 Suy ra 2 .
ML MA MC . (2) Do ,
IA IC là các tia phân giác trong của tam giác ABC nên ta có: 1 1 1 1
MIC sñ AB sñ MC và MCI sñ AB sñ MB . 1,0 2 2 2 2
Do đó, MIC MCI nên tam giác MIC cân tại M . Suy ra, MI MC . (3) 2 0
Từ (1), (2), (3) suy ra MN .MK MI NIK 90 . 1,0 Câu 4 (5,0 điểm):
Cho K là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ K . Tính xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4. 3
Ta có: K 9.10 9000 . 0,5
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của nó chia hết cho 4.
A abcd : a b c d 4.
Xét b c d 4k r 0 r 3 . Nếu r 0;1;
2 thì mỗi giá trị của r sẽ có hai giá 1,0
trị của a sao cho a b c d 4 (đó là a 4 r, a 8 r ). Nếu r 3 thì mỗi giá
trị của r sẽ có ba giá trị của a sao cho a b c d 4 (đó là a 1, a 5, a 9 ).
Gọi B bcd : 0 , b ,
c d 9, b c d 4k r, 0 r 2 ,
C bcd : 0 ,b ,cd 9, b c d 4k 3 . 1,0 Khi đó, ta có: A
B C B C 3 2 3 2
C 2.10 C .
Xét tập hợp C với c d 4m n . Nếu n 0;
1 thì mỗi giá trị của n sẽ có hai giá trị
của b sao cho b c d 4k 3 . Nếu n 2;
3 thì mỗi giá trị của n sẽ có ba giá trị của 1,0
b sao cho b c d 4k 3 .
Gọi D cd : 0 ,
c d 9,c d 4m ,
n 0 n 1 ,
E cd : 0 ,cd 9, c d 4m ,
n 2 n 3 . 1,0
Khi đó, ta có: C D E D E 2 2 3 2
E 2.10 E , với E 25 24 49 . 3 2
Suy ra: A 2.10 2.10 49 2249 .
Gọi biến cố X : “Số được chọn có tổng các chữ số là bội của 4”. Khi đó, xác suất của biến 0,5
cố X là: P X 2249 . 9000
…….…HẾT…….… Trang 3/ 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2 LONG AN NĂM HỌC: 2018-2019 Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 21/9/2018 (Buổi thi thứ hai)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM
Cách giải khác nếu đúng thì giám khảo vẫn cho đủ số điểm. NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 5 (6,0 điểm):
Cho hàm số f : thỏa f xf y f f x f y yf x f x f y, với
mọi x,y .
a) Chứng minh rằng: “Nếu tồn tại a sao cho f a 0 thì f là đơn ánh”.
b) Tìm tất cả các hàm số f .
Lấy y ,y f y f y (1) 1 2 sao cho 1 2 .
Thế x bởi a và thế y lần lượt bởi y ,y 1 2 ta được: 1,0
f af y f f a f y y f a f a f y (2) 1
1 1 1
f af y
f f a f y
y f a f a f y (3) 2
2 2 2
Từ (1), (2), (3) ta được: y f a y f a y y f a 1 2 1 2 (vì 0 ). 1,0
Vậy f là một đơn ánh.
TH1: Nếu f x 0 với mọi x . Thử lại ta thấy thỏa mãn. 1,0
TH2: Nếu tồn tại a sao cho f a 0 .
Thế x 0,y 1 vào đề bài ta được: f
0 f f 0 f 1 f
0 f f 1 . 1,0
Vì f là đơn ánh nên ta được: f 0 0 .
Mặt khác, thế y 0 vào đề bài ta được: f xf
0 f f x f
0 0.f x f x f 0 , x 1,0 . Vì f
0 0 nên f f x f x, x
hay f x x, x . 1,0
Vậy f x 0, x hoặc f x x, x . Câu 6 (7,0 điểm): u 2020 1
Cho dãy số (u ) được xác định như sau: 2018n 2 . n u (u 1), n 1,2,3,... n 1 2019n 2 n
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Trang 1/ 3
Ta có: u 0, n 1, 2... n 0,5
(2018n 2)(u 1) (2019n 2)u
2018n 2 nu Xét hiệu: n n n u u n 1 n 1,0 2019n 2 2019n 2
Ta đi chứng minh: 2018n 2 nu 0 nu 2018n 2, n 2, 3, 4,... n n () 0,5
Khi n 1 , dễ thấy mệnh đề () đúng.
Giả sử: ku 2018k 2, k 2, 3, 4,... k 0,5 2018k 2 (k 1)u (k 1) (u 1) k 1 2019k 2 k 1,0 k 1
2018ku 2u 2018k 2 2019k 2 k k k 1 2018k 2
2018(2018k 2) 2 2018k 2 2019k 2 k (k 1)(2018k 2) 1 1,0
(k 1)(2018k 2) 20 19 2 2019k 2 k k 2
2018k 2 2018
2018k 2020, k 2, 3, 4,... 1,0 k Vậy u
u , n 2, 3, 4,... n 1 n 0,5 Mà (u )
n bị chặn dưới nên dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.
Gọi L lim un . 2018 1,0 Ta có: L
(L 1) L 2018 2019
Câu 7 (7,0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số, trong mỗi số đó các chữ số đều lớn
hơn 1 và không có hai chữ số khác nhau cùng nhỏ hơn 7 đứng liền nhau?
Xét trường hợp tổng quát với số tự nhiên có n chữ số, với n là số nguyên dương. Gọi A , B n
n lần lượt là tập các số tự nhiên có n chữ số thỏa yêu cầu đề bài mà chữ số tận 0,5
cùng nhỏ hơn 7 và chữ số tận cùng lớn hơn 6.
Lấy một phần tử a thuộc An , có một cách thêm vào chữ số cuối cho a (thêm vào bên phải
chữ số cuối cùng của a ) để được một phần tử của An 1
và có 3 cách thêm vào chữ số cuối 0,5
cho a để được một phần tử của Bn 1 .
Lấy một phần tử b thuộc Bn , có 5 cách thêm vào chữ số cuối cho b để được một phần tử 0,5 của A B n 1
và có 3 cách thêm vào chữ số cuối cho b để được một phần tử của n 1 . Trang 2/ 3 A A 5 B n 1 n n Ta có: . 1,0 B 3 A 3 B n 1 n n Khi đó: A B
4 A 8 B 4 A B 4 B n 1 n 1 n n n n n . 1,0
4A B 4.3A B 4 A B 12 A B ,n 2 n n n 1 n 1 n n n 1 n 1 1,0
với A 5, B 3, A 20, B 24 1 1 2 2 Kí hiệu x A B x 4x 12x x 8,x 44 n n
n , ta được: n 2 n 1 n , trong đó 1 2 . 1,0 1 n n
Sử dụng sai phân tuyến tính, ta được: x 5.6 n 2 . 1,0 4 1 2018 2018
Áp dụng cho n 2018 , ta có
5.6 2 số cần tìm. 0,5 4
…….…HẾT…….… Trang 3/ 3
Document Outline
- ĐỀ THỐNG NHẤT - NGÀY 1
- ĐỀ THỐNG NHẤT - NGÀY 2
- ĐÁP ÁN THỐNG NHẤT _NGÀY 1
- ĐÁP ÁN THỐNG NHẤT _NGÀY 2