Trang 1/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 50 câu, 04 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.
Họ và tên học sinh: ................................................... Số báo danh: ....................... Phòng thi.......................
Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và chiều cao bằng
3
R
thì diện tích xung quanh của nó bằng
A.
2
2 3 .R
B.
2
.R
C.
2
2 .R
D.
2
3 .R
Câu 2:
So sánh ba số
2019 2019
0, 2 ; a b e
2019
.
c
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4
2
x
y
x
có phương trình
A.
2.
y
B.
2.
x
C.
1.
y
D.
4.
x
Câu 4:
Tập xác định của hàm số
2
2
log
x
y
x
A.
0;2 .
B.
;0 2; . 
C.
;0 2; . 
D.
0;2 .
Câu 5:
Đường sinh của một khối nón có độ dài bằng
2a
và hợp với đáy một góc
0
60 .
Thể tích của khối nón đó bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.a
C.
3
1
.
3
a
D.
3
3 .a
Câu 6:
Hàm số
4 3
4y x x
đồng biến trên khoảng
A.
( ; ). 
B.
3; .
C.
( 1; ). 
D.
( ;0).
Câu 7:
Cho hàm số
f x
liên tục trên
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2
0 0
1
.
2
f x dx f x dx
B.
1
1
0.
f x dx
C.
1 1
0 0
1 .f x dx f x dx
D.
1 1
1 0
2 .f x dx f x dx
Câu 8:
Nếu tăng bán kính một khối cầu lên 5 lần thì thể tích của khối cầu tăng lên
A. 125 lần. B. 25 lần. C. 5 lần. D. 10 lần.
Câu 9: Giả sử
2
1
d
ln ,
3
x a
x b
với
,a b
là các số tự nhiên có ước chung lớn nhất bằng 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.
a b
B.
2 2
41.
a b
C.
2 14.
a b
D.
3 12.
a b
Câu 10:
Trong không gian cho hình vuông
.H
Hỏi hình
H
có bao nhiêu trục đối xứng?
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 11:
Một cấp số nhân với công bội bằng
2,
có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng
1024.
Hỏi cấp số nhân
đó có bao nhiêu số hạng?
A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
,
a b
thỏa
2 3,
a
3
b
0
( , ) 30 .
a b
Độ dài vectơ
3 2a b
bằng
A.
9.
B.
1.
C.
6.
D.
54.
Câu 13:
Cho khối lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
chiều cao bằng
3a
hai đường thẳng
', 'AB BC
vuông góc
với nhau. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
6 .
V a
B.
3
5
.
2
a
V
C.
3
.
V a
D.
9
V
Mã đề: 169
Trang 2/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019.
Câu 14:
Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2
1
x m
y
x
đồng biến trên
0;

A.
0.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Câu 15:
Một khối chóp tam giác đường cao bằng 10cm các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của khối
chóp đó bằng
A.
3
700cm .
B.
3
2100cm .
C.
3
20 35 cm .
D.
3
700 2 cm .
Câu 16:
Giả sử
16
1
d 2020,
f x x
khi đó giá trị của
2
3 4
1
. d
x f x x
bằng
A.
4
2020 .
B.
4
2020.
C.
8080.
D.
505.
Câu 17:
Cho các số thực dương
, ,a b c
thỏa
3
log 7
27,
a
7
log 11
49,
b
11
log 25
11.
c
Tính giá trị biểu thức
2 2
2
3 7
11
3
log 7 log 11
log 25
.
S a b c
A.
25.
S
B.
20.
S
C.
22.
S
D.
23.
S
Câu 18:
Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là
A.
3
.
2
B.
3 3
.
8
C.
3
.
2
D.
3 3
.
8
Câu 19:
Cho hai số thực
,x y
thay đổi thỏa
2 2
4 4 2 32.
x y xy
Tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
x y
bằng
A.
0.
B.
4.
C.
8.
D.
12.
Câu 20:
Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
M
1; 1;0 ,
N
3;1; 1 .
P
Tìm tọa độ điểm
I
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho
I
cách đều ba điểm
, , .M N P
A.
I
B.
7
;2;0 .
4
I
C.
7
2; ;0 .
4
I
D.
7
2; ;0 .
4
I
Câu 21:
Cho hình tr
( )T
hai hình tròn đáy
( )O
( ').O
Xét hình nón
( )N
đỉnh
',O
đáy hình tròn
O
đường sinh hợp với đáy một góc
.
Biết tỉ số giữa diện ch xung quanh hình trụ
( )T
diện tích xung quanh hình nón
( )N
bằng
3.
Tính số đo góc
.
A.
0
45 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
75 .
Câu 22:
Trên ba cạnh
, ,
OA OB OC
của khối chóp
.
O ABC
lần lượt lấy các điểm
, ,
A B C
sao cho
2 ,
OA OA
4
OB OB
3 .
OC OC
Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp
.
O A B C
.
O ABC
A.
1
.
12
B.
1
.
24
C.
1
.
32
D.
1
.
16
Câu 23:
Cho số thực
a
và hàm số
2
2 khi 0
khi 0.
x x
f x
a x x x
Tính
1
1
.f x dx
A.
1.
6
a
B.
2
1.
3
a
C.
1.
6
a
D.
2
1.
3
a
Câu 24:
Cho
5
log 7
a
5
log 4 . b
Biểu diễn
5
log 560
dưới dạng
5
log 560 . . , m a n b p
với
, ,m n p
c số
nguyên. Tính
. . S m n p
A.
3.
S
B.
4.
S
C.
2.
S
D.
5.
S
Câu 25:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x x
tại điểm có hoành độ bằng
1
A.
4.
y x
B.
4.
y x
C.
9 4.
y x
D.
7 12.
y x
Câu 26:
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 2
2
9 4 2 1
3
x x
y
x x
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 27:
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, có ba chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6?
A. 180. B. 720. C. 60. D. 120.
Trang 3/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 5 4 2
y x x x
trên đoạn
0;2
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
74
.
27
D.
1.
Câu 29:
Điều kiện cần và đủ để hàm số
4 2
y ax bx c
(với
, ,a b c
là các tham số) có ba cực trị là
A.
0.
ab
B.
0.
ab
C.
0.
ab
D.
0.
ab
Câu 30:
Cho cấp số cộng
n
u
1
1
u
5
9.
u
Tìm
3
.u
A.
3
4.
u
B.
3
3.
u
C.
3
5.
u
D.
3
6.
u
Câu 31:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
8;

m
để phương trình sau có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt?
2
2 2
1 2 2 2 .
x m x x
x x x m x x m
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Câu 32:
Trong không gian cho tam giác
ABC
0
2 , , 120 .
AB R AC R CAB
Gọi
M
điểm thay đổi thuộc mặt
cầu tâm
,B
bán kính
.R
Giá trị nhỏ nhất của
2
MA MC
A.
4 .R
B.
6 .R
C.
19.
R
D.
2 7.
R
Câu 33:
Cho hàm số
f x
có đạo hàm xác định trên
2 2
' 1 3.
f x x x x
Giả sử
,a b
là hai số thực thay đổi
sao cho
a b
Giá trị nhỏ nhất của
f a f b
bằng
A.
B.
33 3 64
.
15
C.
3
.
5
D.
11 3
.
5
Câu 34:
Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
5;3;1 ,
A
4; 1;3 ,
B
6;2;4
C
2;1;7 .
D
Biết rằng tập hợp các
điểm
M
thỏa
3 2
MA MB MC MD MA MB
là một mặt cầu
.S
Xác định tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
mặt cầu
.S
A.
4 2 3
;1; , .
3 3 3
I R
B.
1 14 2 21
; ; , .
3 3 3 3
I R
C.
14 8 21
1; ; , .
3 3 3
I R
D.
8 10 1 3
; ; , .
3 3 3 3
I R
Câu 35:
Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
3 3 1 1
y x mx m x m
có hai điểm phân biệt
đối xứng qua gốc tọa độ là
A.
; 1 0;1 .

B.
0; .
C.
D.
1;0 1; . 
Câu 36:
Cho hình chóp đều
.
S ABC
góc giữa mặt bên mặt đáy
ABC
bằng
0
60 .
Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng
SA
BC
bằng
3 7
,
14
a
tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
. .S ABC
A.
3
3
.
12
a
V
B.
3
3
.
16
a
V
C.
3
3
.
18
a
V
D.
3
3
.
24
a
V
Câu 37:
Cho hàm số
f x
liên tục trên
và thỏa
2
2
2
5 1,
f x x dx
5
2
1
3.
f x
dx
x
Tính
5
1
.f x dx
A.
15.
B.
2.
C.
13.
D.
0.
Câu 38:
Cho hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
2 .a
Tính theo
a
thể tích của khối đa
diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho.
A.
3
5
.
24
a
B.
3
5
.
12
a
C.
3
.
12
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 39:
Cho khối hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
thể tích bằng
.V
Gọi
, ,M N P
lần lượt trung điểm của
, ' 'AB B C
'.DD
Thể tích của khối tứ diện
'
C MNP
bằng
A.
.
32
V
B.
.
8
V
C.
.
16
V
D.
.
4
V
Câu 40:
Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
4
2
2
tan
cos
x m
x
có 6 nghiệm phân biệt thuộc
;
2 2
A.
3.
m
B.
2 3.
m
C.
2 3.
m
D.
2.
m
Trang 4/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019.
Câu 41:
Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2
2
2
2
3
1
3 log 2 2
x
x
x x m
x
x m
đúng ba
nghiệm phân biệt là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
.
0
Câu 42:
Cho phương trình
2 2
1 1 1 1
25 2 .5 2 1 0,
x x
m m
với
m
tham số. Giá trị nguyên dương lớn nhất
của tham số
m
để phương trình trên có nghiệm
A.
5.
B.
26.
C.
25.
D.
6.
Câu 43:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 1
.
cos cos 1
x
y
x x
Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
2 3 .M m
B.
2
.
3
M m
C.
.
1
M m
D.
3
.
2
M m
Câu 44:
Cho hàm số
3 2
4 .f x x x
Hỏi hàm số
1
g x f x
có bao nhiêu cực trị?
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 45:
Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
1
S
tâm
1
1;0;1 ,
I
bán kính
1
2
R
mặt cầu
2
S
m
2
1;3;5 ,
I
bán kính
2
1.
R
Đường thẳng
d
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với
1
,S
2
S
lần lượt tại
A
.B
Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đoạn
.AB
Tính
. .P M m
A.
P
B.
8 5.
P
C.
P
D.
8 6.
P
Câu 46:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 3 2
4 3 1 1
y x mx m x
có cực tiểu mà không có cực đại.
A.
1 7
; .
3

m
B.
1 7
;1 1 .
3
m
C.
1 7
; .
3

m
D.
1 7 1 7
; 1 .
3 3
m
Câu 47:
So sánh ba số
64
1001 2
1000 , 2
a b
1 2 3 1000
1 2 3 ... 1000 .
c
A.
B.
C.
D.
Câu 48:
Cho các hàm số
2
4
f x x x m
2 3
2 2 2
1 2 3 .
g x x x x
Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
đồng biến trên
3;

A.
3;4 .
B.
0;3 .
C.
4; .
D.
3; .
Câu 49:
Cho hàm số
y f x
xác định trên tập
thỏa
6 2
2
2
1
x
f x f x
x x
với mọi số thực
.x
Giả sử
2 ,
f m
3 . f n
Tính giá trị biểu thức
2 3 .
T f f
A.
. T m n
B.
. T n m
C.
. T m n
D.
. T m n
Câu 50:
Cho các số thực dương
,x y
thay đổi thỏa điều kiện
1.
x y
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
log 3log
x y
y
x
T x
y
A.
19.
B.
13.
C.
14.
D.
15.
--------------------------------- Hết ---------------------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 50 câu, 04 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu. Mã đề: 169
Họ và tên học sinh: ................................................... Số báo danh: ....................... Phòng thi.......................
Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằng A. 2 2 3 R . B. 2  R . C. 2 2 R . D. 2 3 R . Câu 2: So sánh ba số 2019 2019 a  0, 2 ; b e và 2019 c   . A. b a  . c B. a b  . c C. a c  . b D. c b  . a x  4
Câu 3: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là 2  x A. y  2.  B. x  2. C. y  1.  D. x  4. 2  x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  log2 là x A. 0;2. B.  ;
 0  2;. C.  ;
 0  2;. D. 0;2.
Câu 5: Đường sinh của một khối nón có độ dài bằng 2a và hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích của khối nón đó bằng 3 1 A. 3  a . B. 3  a . C. 3  a . D. 3 3 a . 3 3 Câu 6: Hàm số 4 3
y x  4x đồng biến trên khoảng A. ( ;  ). B. 3;. C. ( 1  ; ). D. ( ;  0).
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục trên  Mệnh đề nào sau đây đúng?   . 1 2 1 1 A.
f xdx f x . dx   B.
f xdx  0.  2 0 0 1  1 1 1 1 C.
f xdx f 1 xd . x   D.
f xdx  2 f x . dx   0 0 1  0
Câu 8: Nếu tăng bán kính một khối cầu lên 5 lần thì thể tích của khối cầu tăng lên A. 1 25 lần. B. 25 lần. C. 5 lần. D. 10 lần. 2 dx a Câu 9: Giả sử  ln , 
với a,b là các số tự nhiên có ước chung lớn nhất bằng 1. Khẳng định nào sau đây đúng? x  3 b 1
A. a b  2. B. 2 2 a b  41.
C. a  2b  14.
D. 3a b  12.
Câu 10: Trong không gian cho hình vuông  H . Hỏi hình H  có bao nhiêu trục đối xứng? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11: Một cấp số nhân với công bội bằng 2
 , có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng 1024. Hỏi cấp số nhân
đó có bao nhiêu số hạng? A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.        
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a, b thỏa a  2 3, b  3 và 0
(a,b)  30 . Độ dài vectơ 3a  2b bằng A. 9. B. 1. C. 6. D. 54.
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' có chiều cao bằng a 3 và hai đường thẳng AB', BC ' vuông góc
với nhau. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3 5a 3 9a A. 3 V  6a . B. V  . C. 3 V a . D. V  . 2 2
Trang 1/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019. 2x m
Câu 14: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên 0; là 2 x  1 A. m  0. B. m  1. C. m  1. D. m  2.
Câu 15: Một khối chóp tam giác có đường cao bằng 10cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 3 700 cm . B. 3 2100cm . C. 3 20 35 cm . D. 3 700 2 cm . 16 2 Câu 16: Giả sử  d  2020, 3 4 . x dx bằng  f x x
khi đó giá trị của  x f   1 1 A. 4 2020 . B. 4 2020. C. 8080. D. 505. Câu 17: log 7 log 11 log 25
Cho các số thực dương a, , b c thỏa 3 a  27, 7 b  49, 11 c
 11. Tính giá trị biểu thức 3 log 72 log 2 11 log 252 3 7 11 S abc . A. S  25. B. S  20. C. S  22. D. S  23.
Câu 18: Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là 3 3 3  3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 2 8 2 2
Câu 19: Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa  x  4   y  4  2xy  32. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức x y bằng A. 0. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (1;1;1), N  1  ; 1
 ;0, P 3;1; 
1 . Tìm tọa độ điểm I thuộc mặt phẳng
Oxy sao cho I cách đều ba điểm M , N, . P  7   7   7  A. I 2;1;0. B. I  ; 2;0 .   C. I 2; ;0 .   D. I 2;  ;0 .    4   4   4 
Câu 21: Cho hình trụ (T ) có hai hình tròn đáy là (O) và (O '). Xét hình nón (N ) có đỉnh O ', đáy là hình tròn O và
đường sinh hợp với đáy một góc . Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ (T ) và diện tích xung quanh hình nón
(N ) bằng 3. Tính số đo góc . A. 0   45 . B. 0   60 . C. 0   30 . D. 0   75 . Câu 22: Trên ba cạnh ,
OA OB, OC của khối chóp .
O ABC lần lượt lấy các điểm A ,
B , C sao cho 2  OA  , OA
4OB  OB và 3OC  OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp . O A BC và . O ABC là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 24 32 16 2x khi x  0 1 
Câu 23: Cho số thực a và hàm số f x   Tính f x . dx 2  a
  x x  khi x  0.  1  a 2a a 2a A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 6 3 6 3 Câu 24: Cho log
với m, n, p là các số
5 7  a và log5 4  .
b Biểu diễn log5 560 dưới dạng log5 560  . m a  . n b p,
nguyên. Tính S m  . n . p A. S  3. B. S  4. C. S  2. D. S  5.
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x x  3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y x  4.
B. y x  4.
C. y  9x  4. D. y  7  x 12. 2 2
9x  4  2x  1
Câu 26: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, có ba chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6? A. 180. B. 720. C. 60. D. 120.
Trang 2/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x  2 trên đoạn 0;2 bằng 74 A. 2. B. 2. C.  . D. 1. 27
Câu 29: Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y ax bx c (với a, b, c là các tham số) có ba cực trị là A. ab  0. B. ab  0. C. ab  0. D. ab  0.
Câu 30: Cho cấp số cộng un  có và 1 u  1  u Tìm 5  9. 3 u . A. 3 u  4. B. u3  3. C. u3  5. D. u3  6.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  8
 ; để phương trình sau có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt?  
    xm       2 2 2 1 2 2 2xx x x x m x x m . A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 32: Trong không gian cho tam giác ABC có  0
AB  2R, AC R, CAB  120 . Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt
cầu tâm B, bán kính .
R Giá trị nhỏ nhất của MA  2MC là A. 4 . R B. 6R. C. R 19. D. 2R 7. Câu 33: 2 2
Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên  là f ' x  x x   1
x  3. Giả sử a,b là hai số thực thay đổi
sao cho a b  1. Giá trị nhỏ nhất của f a  f b bằng 3  64 33 3  64 3 11 3 A. . B. . C. .  D. .  15 15 5 5
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A5;3;  1 , B 4; 1  ;3, C  6
 ; 2;4 và D 2;1;7. Biết rằng tập hợp các 
    
điểm M thỏa 3MA  2MB MC MD MA MB là một mặt cầu S . Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu S .  4 2  3  1 14 2  21  14 8  21  8 10 1  3 A. I ;1; , R  .   B. I ; ; , R  .   C. I 1; ; , R  .   D. I ; ; , R  .    3 3  3  3 3 3  3  3 3  3  3 3 3  3
Câu 35: Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx   2 m   2 3 3
1 x 1  m có hai điểm phân biệt
đối xứng qua gốc tọa độ là A.  ;    1  0;  1 . B. 0;. C.  1  ; . D.  1  ;0  1;.
Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy  ABC  bằng 0
60 . Biết khoảng cách giữa hai 3a 7
đường thẳng SA BC bằng
, tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. 14 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 16 18 24 2 5 f x 5
Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa f   2
x  5  xdx 1, dx  3.  Tính f x . dx 2  x 2  1 1 A. 15. B. 2. C. 13. D. 0.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính theo a thể tích của khối đa
diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho. 3 5a 3 5a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 12 12 8
Câu 39: Cho khối hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AB, B 'C ' và
DD '. Thể tích của khối tứ diện C ' MNP bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 32 8 16 4 2    
Câu 40: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 tan x
m có 6 nghiệm phân biệt thuộc  ; là 2   cos x  2 2  A. m  3. B. 2  m  3. C. 2  m  3. D. m  2.
Trang 3/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019. 2 Câu 41:
x  2 x 1 2 x m
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3  log 2
2 x m  2 có đúng ba x  2 x 3 nghiệm phân biệt là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2 2 Câu 42: 1 1 x 1 1 x Cho phương trình 25  m  2.5
 2m  1  0, với m là tham số. Giá trị nguyên dương lớn nhất
của tham số m để phương trình trên có nghiệm là A. 5. B. 26. C. 25. D. 6. cos x  1 Câu 43: .
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  Khẳng định nào sau 2
cos x  cos x  1 đây đúng? 2 3 A. 2M  3 . m B. M m  .
C. M m  1. D. M m  . 3 2
Câu 44: Cho hàm số f x 3 2
x  4x . Hỏi hàm số g x  f x   1 có bao nhiêu cực trị? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  1 S  có tâm 1 I 1;0;  1 , bán kính
và mặt cầu S2  có tâm 1 R  2
I2  1;3;5, bán kính Đường thẳng
S , S2  lần lượt tại A và 2 R  1.
d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với  1  . B Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đoạn AB. Tính P M . . m A. P  2 6. B. P  8 5. C. P  4 5. D. P  8 6. Câu 46: 4 3 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x  4mx  3m  
1 x 1 có cực tiểu mà không có cực đại.  1  7  1  7  A. m   ;  .  B. m  ;1      1 .  3   3   1  7  1  7 1  7  C. m  ;  . D. m  ;      1 . 3    3 3   64 Câu 47: So sánh ba số 1001 2 a  1000 , b  2 và 1 2 3 1000
c  1  2  3  ... 1000 . A. c a  . b B. b a  . c C. c b  . a D. a c  . b 2 3 Câu 48: 2 2 2
Cho các hàm số f x 2
x  4x m g x   x  
1  x  2 x  3 . Tập tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số g f x đồng biến trên 3; là A. 3;4. B. 0;3. C. 4;. D. 3;. 2 x
Câu 49: Cho hàm số y f x xác định trên tập  và thỏa f  x  2 f x 
với mọi số thực x. Giả sử 6 2 x x  1 f 2  ,
m f 3  .
n Tính giá trị biểu thức T f  2    f 3. A. T m  . n B. T n  . m C. T m  . n
D. T  m  . n
Câu 50: Cho các số thực dương x, y thay đổi và thỏa điều kiện x y  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x T x  2 log
x   3logy y y A. 19. B. 13. C. 14. D. 15.
--------------------------------- Hết ---------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề : 169 - Môn : TOÁN - HSG 12 NH: 2018-2019.