Đề thi chọn HSG Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Bắc Sơn – Lạng Sơn

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

TRƯỜNG THPT BC SƠN KỲ THI CHN HSG CẤP TRƯỜNG LP 12
NĂM HC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN 12 THPT
Thi gian: 180 phút (Không k thời gian giao đề)
thi gm có 01 trang, 05 câu)
Câu 1: (6,0 điểm).
a. Cho hàm s
(
)
32
y x mx 4m 9 x 5
=−− + + +
, vi m là tham s. Có bao giá tr nguyên của m để
m s nghch biến trên khong
(
)
;−∞ +∞
b. Tìm tt cc giá tr thc ca tham s
m
để m s
( )
43 2
y x 4mx 3 m 1 x 1=+ +++
có cc
tiu mà không có cực đi.
c. m tt c giá tr thc ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
y x 2x m 4
= + +−
trên
đoạn
[ ]
2;1
bng
4
.
Câu 2: (4,0 điểm)
a. Gii h PT sau trên tp s thc:
22
22
x x 1 y y 1 (1)
x y xy 1 (2)
+ +=+
+−=
b. Giải phương trình sau trên tập s thc:
.
Câu 3: (2,0 điểm). T các s ca tp
{ }
A 0,1, 2,3, 4,5,6=
a. Lập được bao nhiêu s t nhiên l gm 4 ch s đôi một khác nhau.
b. Lập được bao nhiêu s chn gm 5 ch s đôi một khác nhau trong đó có hai chữ s l
hai ch s l đứng cnh nhau.
Câu 4. (6,0 điểm)
a. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
(
)
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
mt khong bng
a
và hp vi mt phng
( )
ABC
góc
0
30
. Tính th tích ca khi chóp
S.ABC
b. Cho khối lăng trụ
ABC.A 'B'C '
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A,
AB a, BC 2a
= =
. Hình
chiếu vuông góc ca đỉnh
A’
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca cnh
AC
. Góc gia
hai mt phng
( )
BCB'C'
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ
ABC.A ' B ' C '
.
Câu 5: (2,0 điểm).
Một đội công nhân xây dng phi xây mt b nước dng hình hp ch nht có th tích 3(m
3
). T s
gia chiu cao ca b và chiu rng của đáy bằng 4. Biết rng b nước ch có các mt bên và mt
đáy (tức không có mt trên). Tính chiu dài ca đáy để người th xây tn ít nguyên vt liu nht.
----------------- Hết -----------------
ĐỀ THI CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT BC SƠN KỲ THI CHN HSG CẤP TRƯỜNG LP 12
NĂM HC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN 12 THPT
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM.
(Đáp án gồm 04 trang)
Câu
Đáp án
Thang
đim
1a.
Ta có:
+) TXĐ:
D =
+)
2
y' 3x 2mx 4m 9=−− ++
.
m s nghch biến trên
( )
;−∞ +∞
khi
( )
y ' 0, x ; −∞ +∞
( )
2
a 30
' m 3 4m 9 0
=−<
∆= + +
[
]
m 9; 3 ∈−
có 7 giá tr nguyên ca m tha mãn.
0,5
0,5
1,0
1b.
Ta có:
( )
32
y 4x 12mx 6 m 1 x
=+ ++
.
+ TH1:
m1=
, ta có:
3 22
y 4x 12x 4x (x 3)
=−=
.
Bng xét du
m s có 1 cc tiu duy nht.
Ta có:
2
x0
y0
2x 6mx 3m 3 0 (*)
=
=
+ + +=
+ TH2:
m1≠−
Để m s đã cho chỉ có mt cc tiểu thì phương trình
( )
*
không
có hai nghim phân bit
( ) (
)
2
17 17
3m 2 3m 3 0 m
33
−+
+ ≤⇔
.
Vy
{ }
1 71 7
m ; 1.
33

−+
∪−


1,0
1,0
1c.
( )
2
f x x 2x m 4= + +−
( )
f x 2x 2
= +
,
( )
fx 0 x 1
=⇔=
.
Do đó
[ ]
{ }
2
2;1
max x 2x m 4 max m 1 ; m 4 ; m 5
+ +−=
.
Ta thy
m5 m4 m1<−<−
vi mi
m
, suy ra
[ ]
2;1
max y
ch
th
m5
hoc
m1
.
1,0
ĐỀ THI CHÍNH THC
Nếu
[ ]
2;1
max y m 5
=
thì
m5 4
m5 m1
−=
−≥
m1⇔=
.
Nếu
[ ]
2;1
max y m 1
=
thì
m1 4
m1 m5
−=
−≥
m5⇔=
.
Vy
{
}
m 1; 5
.
1,0
2a.
ĐK:
y1
.
22
(1) x y y 1 x 1
= −− +
2 22 2 2 2
x 2xy y y 1 x 1 2 ( y 1)(x 1) + = −+ +− +
2 2 22 22 2 2 2 2
xy (y 1)(x 1) x y x y y x 1 x y 1
= + = +−−=
Kết hp với (2) ta đưc
22
2
22
x y 1 x0
2x xy 0
y 2x
x y xy 1
−= =
−=
=
+−=
2
x0 y 1 y 1= =⇔=±
22
11 2
y 2x 3x 1 x x y
3
33
= = ==± ⇒=±
Th li ta có
x 0, y 1= =
12
x ,y
33
= =
tha mãn h pt Vy h
có 2 nghiệm như trên
0,5
0,5
0,5
0,5
2b.
Điều kin:
cos 0
2
x xk
π
π
≠⇔ +
(*)
Phương trình đã cho tương đương với:
22
2cos (tan tan ) sin cosxx x x x
+=+
2
2sin 2sin .cos sin cos 2sin (sin cos ) sin cos
(sin cos )(2sin 1) 0
x xxxx xxx xx
xx x
+ =+⇔ + =+
+ −=
Vi
sin cos 0 tan 1
4
xx x x k
π
π
+ = =−⇔ = +
Vi
15
2sin 1 0 sin 2 ; 2
26 6
x x x kx k
ππ
ππ
−= = = + = +
Đối chiếu điều kin (*), suy ra nghim của phương trình đã cho là:
5
; 2; 2 ( )
46 6
x kx k x k k
ππ π
ππ π
=−+ =+ = +
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. Gi s cn lp
x abcd=
,
{ }
a,b,c,d 0,1, 2,3, 4,5,6 ;a 0∈≠
Chn
d:
có 3 cách; chn
a
5
cách; chn b, c có 5.4 cách
Vy có
300
s.
b. Gi
( )
;Y ab=
, trong đó a,b là các số l t
{ }
1;3;5
, s cách chn Y
và các phn t trong Y là
2
3
.2!C
Gi s s cn tìm thỏa mãn đề bài có dng
dX Yc e=
và các hoán
vị. Khi đó có các trường hp sau xy ra:
1,0
0,5
TH1: S có dng
dYc e
23
34
.2!.CA
cách chn.
TH2: S có dng
dcY e
22
33
3. .2!CA
cách chn.
TH3: S có dng
dYce
2
3
3.3. .2!2C
cách chn.
Vy có tt c
( )
232
343
.2. 3A 18 360CA+ +=
s
0,5
4a.
0,5
Gi
I
trung điểm sa
BC
suy ra góc gia mp
( )
SBC
mp
( )
ABC
0
SIA 30=
.
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
d A, SBC AH a= =
.
Xét tam giác
AHI
vuông ti
H
suy ra
0
AH
AI 2a
sin 30
= =
.
Gi s tam giác đu
ABC
có cnh bng
x
, mà
AI
đường cao
suy ra
3 4a
2a x x
2
3
= ⇒=
.
Din tích tam giác đu
ABC
2
2
ABC
4a 3 4a 3
S.
43
3

= =


.
Xét tam giác
SAI
vuông ti
A
suy ra
0
2a
SA AI. tan 30
3
= =
.
Vy
23
S.ABC ABC
1 1 4a 3 2a 8a
V .S .SA . .
3 33 9
3
= = =
.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4b.
0,5
Ta có
AC a 3=
. T
H
k
HI
vuông góc vi
BC
.
0,5
Ta có
HIC BAC∆∆
nên
HI HC AB.HC a 3
HI
AB BC BC 4
= ⇒= =
.
Gi
K
là trung điểm ca
A’C’
. t
K
k
KM
vuông góc vi
B’C
.
T giác
KMIH
là hình bình hành nên
a3
KM IH
4
= =
.
Gi
N
là điểm trên
B’C
sao cho
M
là trung điểm ca
C’N
a3
A 'N 2KM
2
⇒= =
.
Do
(
)
A 'H ABC
nên
( ) ( )
A ' NIH ABC
. Mà
A ' N HI>
nên
HIN
là góc tù. Suy ra
00
HIN 120 A'NI 60=⇒=
.
Gi
H’
là hình chiếu ca
I
lên
A’N
suy ra
H’
là trung điểm ca
A’N
.
0
3a
A'H IH' NH'.tan60
4
⇒== =
.
23
ABC
3a a 3 3 3a
V A ' H.S .
42 8
⇒= = =
.
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Gi chiu cao ca b là h(m), chiu rng và chiu dài của đáy là y (m) và x
(m).
Theo đề ra ta có:
( )
2
3 12 12
h 4. h h
h 4y
xh x
x
*
xyh 3
13
yh
4
2x
= = ⇔=
=

=
= =
+ Người th s dng ít nguyên liu nht khi tng din tích các mt bên và
đáy là nhỏ nht, hay
S 2xh 2hy xy=++
đạt giá tr nh nht.
+ T (*), ta có:
12 3 3 6 9 3
S 2 12 x 2 x x
2 x2
x2 x
= + +=+
+ Áp dụng BĐT AM-GM (Cô-si), ta được:
22
33
6 93 93 693 93 27
S x x 3 x 36
x 4 4 x4 4 2
 
=++ = =
 
 
 
Du “=” xy ra khi:
6 93 4
xx
x4 3
= ⇔=
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN KỲ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN 12 THPT
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 05 câu)
Câu 1: (6,0 điểm). a. Cho hàm số 3 2
y = −x − mx + (4m + 9) x + 5, với m là tham số. Có bao giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞)
b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số 4 3 = + + ( + ) 2 y x 4mx 3 m 1 x +1 có cực
tiểu mà không có cực đại.
c. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = x + 2x + m − 4 trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng 4 . Câu 2: (4,0 điểm)  2 2  + + = + −
a. Giải hệ PT sau trên tập số thực: x x 1 y y 1 (1)  2 2 x + y − xy =1 (2) 2 +  π
b. Giải phương trình sau trên tập số thực: tan x tan x 2  = sin x + . 2 tan x 1 2 4  +  
Câu 3: (2,0 điểm). Từ các số của tập A = {0,1,2,3,4,5, } 6
a. Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.
b. Lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và
hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau. Câu 4. (6,0 điểm)
a. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ (ABC) . Mặt phẳng (SBC) cách
A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng (ABC) góc 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC
b. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AC. Góc giữa
hai mặt phẳng (BCB'C')và (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B'C'.
Câu 5: (2,0 điểm).
Một đội công nhân xây dựng phải xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3(m3). Tỉ số
giữa chiều cao của bể và chiều rộng của đáy bằng 4. Biết rằng bể nước chỉ có các mặt bên và mặt
đáy (tức không có mặt trên). Tính chiều dài của đáy để người thợ xây tốn ít nguyên vật liệu nhất.
----------------- Hết -----------------
TRƯỜNG THPT BẮC SƠN KỲ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG LỚP 12 NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN 12 THPT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
(Đáp án gồm 04 trang) Câu Đáp án Thang điểm Ta có: +) TXĐ: D =  +) 2 y' = 3 − x − 2mx + 4m + 9 . 0,5
Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) khi y' ≤ 0, x ∀ ∈( ; −∞ +∞) 1a. a = 3 − < 0 ⇔  0,5 2 ∆ ' = m + 3  (4m +9) ≤ 0 ⇔ m∈[ 9; − − ]
3 ⇒ có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 1,0 Ta có: 3 2 y′ = 4x +12mx + 6(m + ) 1 x . + TH1: m = 1 − , ta có: 3 2 2
y′ = 4x −12x = 4x (x − 3) . Bảng xét dấu 1,0 1b.
Hàm số có 1 cực tiểu duy nhất. x = 0 Ta có: y′ = 0 ⇔  2 2x + 6mx + 3m + 3 = 0(*) + TH2: m ≠ 1 −
Để hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu thì phương trình (*) không có hai nghiệm phân biệt ⇔ ( )2 − ( + ) 1− 7 1+ 7 3m 2 3m 3 ≤ 0 ⇔ ≤ m ≤ . 3 3 1,0  − +  Vậy 1 7 1 7 m∈  ;  ∪{− } 1 . 3 3   ( ) 2
f x = x + 2x + m − 4 có f ′(x) = 2x + 2 , f′(x) = 0 ⇔ x = 1 − . Do đó 2
max x + 2x + m − 4 = max{ m −1 ; m − 4 ; m −5} . 1c. [ 2 − ] ;1 1,0
Ta thấy m −5 < m − 4 < m −1 với mọi m∈ , suy ra max y chỉ có [ 2 − ] ;1
thể là m −5 hoặc m −1 .  m − 5 =  4 Nếu max y = m −5 thì  ⇔ m =1. [ 2 − ] ;1  m − 5 ≥ m −1  m −1 =  4 Nếu max y = m −1 thì  ⇔ m = 5. [ 2 − ] ;1  m −1 ≥ m − 5  1,0 Vậy m∈{1; } 5 . ĐK: y ≥1. 2 2
(1) ⇔ x − y = y −1 − x +1 2 2 2 2 2 2
⇒ x − 2xy + y = y −1+ x +1− 2 (y −1)(x +1) 0,5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ xy = (y −1)(x +1) ⇒ x y = x y + y − x −1 ⇔ x − y = 1 −
Kết hợp với (2) ta được 2a. 2 2 x − y = 1 − x = 0 0,5 2  ⇒ 2x − xy = 0 ⇔ 2 2  x + y − xy =1  y = 2x 2 x = 0 ⇒ y =1 ⇔ y = 1 ± 0,5 2 2 1 1 2
y = 2x ⇒ 3x =1 ⇔ x = ⇔ x = ± ⇒ y = ± 3 3 3
Thử lại ta có x = 0, y =1 và 1 2 x = , y =
thỏa mãn hệ pt Vậy hệ 0,5 3 3 có 2 nghiệm như trên Điều kiện: π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ (*) 2
Phương trình đã cho tương đương với: 2 2
2cos x(tan x + tan x) = sin x + cos x 0,5 2 ⇔ 2sin x + 2sin .
x cos x = sin x + cos x ⇔ 2sin x(sin x + cos x) = sin x + cos x 2b.
⇔ (sin x + cos x)(2sin x −1) = 0 0,5 Với π sin x
+ cos x = 0 ⇔ tan x = 1
− ⇔ x = − + kπ 4 0,5 Với 1 π 5π
2sin x −1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ x = + k2π; 2 x = + k π 2 6 6
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là: 0,5 π π 5π
x = − + kπ; x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) 4 6 6
a. Gọi số cần lập x = abcd , a,b,c,d∈{0,1,2,3,4,5, } 6 ;a ≠ 0 3
Chọn d : có 3 cách; chọn a có 5 cách; chọn b, c có 5.4 cách 1,0 Vậy có 300 số.
b. Gọi Y = (a;b) , trong đó a,b là các số lẻ từ {1;3 } ;5 , số cách chọn Y
và các phần tử trong Y là 2 C .2! 0,5 3
Giả sử số cần tìm thỏa mãn đề bài có dạng X = d Yc e và các hoán
vị. Khi đó có các trường hợp sau xảy ra: TH1: Số có dạng d Yc e có 2 3
C .2!.A cách chọn. 3 4
TH2: Số có dạng c d Y e có 2 2
3.C .2!A cách chọn. 3 3 0,5 TH3: Số có dạng dY c e có 2
3.3.C .2!2 cách chọn. 3 Vậy có tất cả 2 C .2.( 3 2 A + 3A +18 = 360 số 3 4 3 ) 0,5 4a.
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp(SBC) và mp (ABC) là  0 SIA = 30 . 0,5
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d(A,(SBC)) = AH = a . 0,5
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AH AI = = 2a . 0 sin 30
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 3 4a 2a = x ⇒ x = . 2 3 0,5 2 2
Diện tích tam giác đều ABC là  4a  3 4a 3 S =   . = . ABC 0,5  3  4 3
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra 0 2a SA = AI.tan 30 = . 3 2 3 Vậy 1 1 4a 3 2a 8a V = .S .SA = . . = . 0,5 S.ABC ABC 3 3 3 3 9 4b. 0,5
Ta có AC = a 3 . Từ H kẻ HIvuông góc với BC . 0,5 Ta có H ∆ IC  B ∆ ACnên HI HC AB.HC a 3 = ⇒ HI = = . AB BC BC 4
Gọi K là trung điểm của A’C’. từ K kẻ KM vuông góc với B’C’. 0,5
Tứ giác KMIH là hình bình hành nên a 3 KM = IH = . 4
Gọi N là điểm trên B’C’ sao cho M là trung điểm của C’N a 3 0,5 ⇒ A ' N = 2KM = . 2
Do A'H ⊥ (ABC) nên (A'NIH) ⊥ (ABC). Mà A'N > HI nên  HIN là góc tù. Suy ra  0 = ⇒  0 HIN 120 A 'NI = 60 . 0,5
Gọi H’ là hình chiếu của I lên A’N suy ra H’ là trung điểm của A’N . 0 3a
⇒ A 'H = IH ' = NH '.tan 60 = . 4 2 3 3a a 3 3 3a 0,5 ⇒ V = A 'H.S = . = . ABC 4 2 8
Gọi chiều cao của bể là h(m), chiều rộng và chiều dài của đáy là y (m) và x (m).  3 2 12 12 h = 4. ⇔ h = ⇔ h =  = Theo đề ra ta có: h 4y  xh x x  ⇒  (*) 5 xyh = 3  1 3 0,5 y = h =  4 2 x
+ Người thợ sử dụng ít nguyên liệu nhất khi tổng diện tích các mặt bên và
đáy là nhỏ nhất, hay S = 2xh + 2hy + xy đạt giá trị nhỏ nhất. + Từ (*), ta có: 12 3 3 6 9 3 S = 2 12 x + 2 + x = + x x 2 x 2 x 2 0,5
+ Áp dụng BĐT AM-GM (Cô-si), ta được: 2 2 6 9 3 9 3 6  9 3   9 3  27 S = + x + x ≥ 33   x = 33 6  = x 4 4 x  4   4  2 0,5    
Dấu “=” xảy ra khi: 6 9 3 4 = x ⇔ x = 0,5 x 4 3