Trang 1/6 - Mã đề 101
S GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX
LC NGN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 12 Khi lp 12
Thi gian làm bài : 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ..............................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (7 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
󰇛
󰇜
đạo hàm liên tc trên khong
󰇛

󰇜
, biết
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛󰇜 ,
󰇛
󰇜
  󰇛󰇜
. Giá tr ca biu thc
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜
bng
A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 2. Cho cp s nhân
󰇛
󰇜
có s hạng đầu
. S hng th năm của cp s nhân
󰇛
󰇜
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Biết tp hp các giá tr thc ca tham s để bất phương trình

   đoạn

 vi  , giá tr ca  bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp t giác đều  có độ dài cnh bên bng và diện tích đáy bằng
(tham kho hình
bên dưới). Khong cách t đến mt phng 󰇛󰇜 bng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho hàm s đa thức bậc năm
󰇛
󰇜
có đồ thị
󰇛
󰇜
với tâm đối xng
đường thng 󰇛) đi qua tâm của
󰇛
󰇜
(như hình vẽ bên i). Biết
rng 󰇛󰇜 cắt
󰇛
󰇜
tại đúng ba điểm phân biệt, đồng thi din tích hình
phng gii hn bi 󰇛󰇜
󰇛
󰇜
bằng

. Tích phân
󰇛

󰇜
󰆒
󰇛
󰇜

bằng
A.

. B.

.
C.

. D.

.
Mã đ 101
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 6. Cho hàm s
󰇛
󰇜
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng .
C. Hàm s có giá tr ln nht bng và giá tr nh nht bng .
D. Hàm s đạt cực đại ti  và đạt cc tiu ti .
Câu 7. Cho lăng trụ 
󰆒
󰆒
󰆒
Gi là trng tâm tam giác  là giao điểm của hai đường thng
󰆒
󰆒
Đặt 
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
 B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍

C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
 D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍

Câu 8. Cho một đa giác đều có  đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm . Gọi là tập các tam giác có các đỉnh
là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập tam giác cân nhưng không
phải là tam giác đều.
A.


. B.

. C.


. D.

.
Câu 9. Cho hàm s
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
vi tham s thc. Nếu 
󰇟

󰇠
󰇛󰇜
󰇛

󰇜
thì

󰇟

󰇠
󰇛󰇜 bng
A.

. B. . C. . D. .
Câu 10. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật diện tích mặt sàn  m
2
chiều cao cố định. Người
đó xây các bức tường xung quanh bên trong đngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật kích
thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí
nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A.  m  m. B. m  m. C.  m  m. D.  m  m.
Câu 11. Có bao nhiêu s nguyên thỏa mãn
󰇟

󰇛
󰇜󰇠



 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ , cho tam giác  có
󰇛

󰇜
,
󰇛

󰇜
,
󰇛

󰇜
. Gi
󰇛

󰇜
là tọa độ chân đường phân giác trong góc ca tam giác  Tính .
A. . B. . C. . D. .
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 13. Nhiệt độ ca một người trong cơn bệnh được cho bi công thc
󰇛
󰇜

 󰇛
), trong đó là nhiệt độ 󰇛󰉟 Fahrenheit) theo thi gian trong ngày. Tìm nhiệt độ ln nhất độ
celcius 󰇛 Celcius) của người bnh trong ngày? (Biết rng 


)
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 14. Trên phn mm phng việc điều khin drone giao hàng trong không gian , một đội gm ba drone
giao hàng đang tọa độ
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜. Khi đó góc 
(Kết quả tính theo
độ và làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 15. Cho khi chóp  đáy hình ch nht vi  ,  ;  vuông góc với đáy,  .
Đim thuộc đoạn ,  󰇛 󰇜. Giá tr ca để mt phng
󰇛

󰇜
chia khi 
thành hai khi có th tích bng nhau là
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 16. Đồ thm s 󰇛󰇜 vi bng biến thiên như hình vẽtng s đường tim cn ngang và tim cận đứng
bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Xét các s thực dương tho mãn
󰇛

󰇜



  . Biết biu thc

󰇛
󰇜

󰇡


󰇢 đạt giá tr nh nht khi
, vi 
phân s ti
gin. Giá tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Gi tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm chữ s khác nhau dng
được to ra t các
ch s      . Chn ngu nhiên mt s t . Xác suất đ chọn được s thỏa mãn điu kin
bng
A.


. B.

. C.

. D.

.
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 19. Cho hàm s 󰇛󰇜 có đạo hàm trên tha mãn 󰇛󰇜 
󰆒
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜


. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để hàm s 󰇛󰇜
󰇛

󰇜
có đúng điểm cc tr?
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 20. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác cân   , 
 các cnh bên bng nhau và
cùng to vi mt phẳng đáy các góc . Th tích khi chóp 
A.

. B.
. C.
. D.

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
󰇛
󰇜
󰇛


󰇜
(m là tham s thc).
a) Khi , bất phương trình
󰇛
󰇜
nghiệm nguyên.
b) Khi  phương trình
󰇛
󰇜
có đúng một nghiệm.
c)  số ngun không vượt quá  để phương trình
󰇛
󰇜
có đúng một nghiệm.
d) Có tất cả  giá trị nguyên dương của m để phương trình
󰇛
󰇜
có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm s
󰇛
󰇜
󰇥
khi
 khi
.
a) Khi hàm số 󰇛󰇜 liên tục trên .
b) Nếu hàm số 󰇛󰇜 liên tục trên , thì hàm số 󰇛󰇜 có ba điểm cực trị.
c) Với điều kiện
󰇛
󰇜
liên tục trên , gọi
󰇛
󰇜
một nguyên hàm của hàm số
󰇛
󰇜
trên thỏa n
󰇛
󰇜
. Khi đó
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜


d) Khi hàm số
󰇛
󰇜
liên tục trên
󰇛

󰇜

 với  
tối giản thì ta
 
Câu 3. Mt nhà sn xuất trung bình bán được  ti vi màn hình phng mi tun vi giá  (triệu đồng) mt
chiếc. Mt cuc kho sát th trưng ch ra rng nếu c gim giá bán  nghìn đồng, s ng ti vi bán ra s
tăng thêm khoảng ti vi mi tun.
a) Gi (triệu đồng) là giá ca mi ti vi, là s ti vi. Vy hàm cu là: 󰇛󰇜

.
b) Công ty gim giá  (triệu đồng)/ tivi cho người mua thì doanh thu ca công ty ln nht, biết doanh
thu kí hiu là
󰇛
󰇜
󰇛󰇜 (triệu đồng).
c) Nếu hàm chi phí hng tun 󰇛󰇜   (triệu đồng), trong đó s ti vi bán ra trong tun,
vy có  ti vi đưc bán ra thì li nhun là cao nht.
d) Nếu hàm chi phí hng tun là 󰇛󰇜   (triệu đồng), trong đó s ti vi bán ra trong tun,
nhà sn xuất nên đặt giá bán triệu đồng/ ti vi để li nhun là ln nht.
Câu 4. Mt chiếc đèn chùm treo khối lượng  được thiết kế với đĩa đèn được gi bi bn đoạn xích
 sao cho  là hình chóp t giác đều có 

(tham kho hình v).
Trang 5/6 - Mã đề 101
Biết
󰇍
 trong đó là vectơ gia tốc rơi tự do có độ ln 
;
󰇍
là trng lực tác động vt có độ ln
với đơn vị đo ; là khối lượng ca vật có đơn vị . Khi đó:
a) Độ lớn trọng lực tác động vào vật bằng 
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
c) Góc tạo bởi hai đường thẳng ,  bằng 
d) Độ lớn lực căng của mỗi sợi dây xích tác động vào vật bằng 
PHN III. Câu hi tr li ngn (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s đề phương trình
có nghim thc?
Câu 2. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s và
󰇟
 
󰇠
để hàm s


đồng biến trên
khong
󰇛

󰇜
?
Câu 3. Mt chất điểm nm trên mt phng nm ngang 󰇛󰇜, chịu tác động bi ba lc

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
. Các lc

󰇍
󰇍
󰇍
giá nm trong 󰇛󰇜

, còn lc
giá vuông góc vi 󰇛󰇜 hướng lên trên (tham kho
hình v).
Xác định độ ln hp lc ca các lc


󰇍
󰇍
󰇍
, biết rằng độ ln ca ba lc

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
ln lượt , 
. (Làm tròn đến hàng phần mười, đơn vị Niu - tơn)
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đu  cạnh đáy bằng . Gi lần lượt trung điểm ca 
(tham kho hình v).
Biết  vuông góc  Tính th tích ca khi chóp  (làm tròn đến hàng phn chục, đơn vị 
󰇜.
Câu 5. Một xe ô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với tốc độ được biểu thị bằng đồ th đường
cong parabol. Biết rằng sau phút thì xe đạt đến tốc độ cao nhất  m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được
phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường xe đi được sau phút đầu tiên k t khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 6. Gi s doanh s (tính bng s sn phm) ca mt sn phm mi (trong vòng mt s năm nhất định) tuân
theo quy luật logistic được hình hoá bng m s
󰇛
󰇜



trong đó thi gian được tính
bằng năm, kể t khi phát hành sn phm mới. Khi đó, đạo hàm
󰆒
󰇛󰇜 s biu th tốc độ bán hàng. Hi sau
khi phát hành bao nhiêu năm (làm tròn đến hàng phn chc) thì tốc độ bán hàng là ln nht?
PHN IV. T lun (6 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm s 󰇛󰇜 liên tc trên 󰇟󰇠. Chng minh rng
󰇛󰇜
󰇛󰇜
t đó tính tích phân




.
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình chóp  có đáy  mt hình bình hành. Gi trung đim ca . Gi
s 󰇛󰇜 là mt phẳng đi qua hai điểm luôn ct các cnh  lần lượt ti ( không trùng
với đỉnh ).
a) Chng minh rng:




.
b) Gi
theo th t th tích ca khi chóp  . Xác định v trí ca mt phng
󰇛󰇜 để t s
đạt giá tr ln nht.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho các s thc , tha mãn 
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
--------Hết--------
Trang 1/6 - Mã đề 102
S GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX
LC NGN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 12 Khi lp 12
Thi gian làm bài : 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ..............................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (7 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
󰇛
󰇜
có s hạng đầu
. S hng th năm của cp s nhân
󰇛
󰇜
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho hình chóp t giác đều  có độ dài cnh bên bng và diện tích đáy bằng
(tham kho hình
bên dưới). Khong cách t đến mt phng 󰇛󰇜 bng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Cho hàm s
󰇛
󰇜
đạo hàm liên tc trên khong
󰇛

󰇜
, biết
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
󰇛󰇜 ,
󰇛
󰇜
  󰇛󰇜
. Giá tr ca biu thc
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜
bng
A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 4. Cho hàm s
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
vi tham s thc. Nếu 
󰇟

󰇠
󰇛󰇜
󰇛

󰇜
thì

󰇟

󰇠
󰇛󰇜 bng
A.

. B. . C. . D. .
Câu 5. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật diện tích mặt sàn  m
2
chiều cao cố định. Người
đó xây các bức tường xung quanh bên trong đngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật kích
thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí
nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A.  m  m. B. m  m. C.  m  m. D.  m  m.
Mã đ 102
Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 6. Biết tp hp các giá tr thc ca tham s để bất phương trình

   đoạn

 vi  , giá tr ca  bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ , cho tam giác  có
󰇛

󰇜
,
󰇛

󰇜
,
󰇛

󰇜
. Gi
󰇛

󰇜
là tọa độ chân đường phân giác trong góc ca tam giác  Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Nhiệt độ ca một người trong cơn bệnh được cho bi công thc
󰇛
󰇜

 󰇛
), trong đó là nhiệt độ 󰇛󰉟 Fahrenheit) theo thi gian trong ngày. Tìm nhiệt độ ln nhất độ
celcius 󰇛 Celcius) của người bnh trong ngày? (Biết rng 


)
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 9. Xét các s thực dương tho mãn
󰇛

󰇜



  . Biết biu thc

󰇛
󰇜

󰇡


󰇢 đạt giá tr nh nht khi
, vi 
phân s ti
gin. Giá tr ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trên phn mm phng việc điều khin drone giao hàng trong không gian , một đội gm ba drone
giao hàng đang tọa độ
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜. Khi đó góc 
(Kết quả tính theo
độ và làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
Câu 11. Cho hàm s đa thức bậc năm
󰇛
󰇜
có đồ thị
󰇛
󰇜
với tâm đối xng
đường thng 󰇛) đi qua tâm của
󰇛
󰇜
(như hình vẽ bên dưới). Biết
rng 󰇛󰇜 cắt
󰇛
󰇜
tại đúng ba điểm phân biệt, đồng thi din tích hình
phng gii hn bi 󰇛󰇜
󰇛
󰇜
bằng

. Tích phân
󰇛

󰇜
󰆒
󰇛
󰇜

bằng
A.

. B.

.
C.

. D.

.
Câu 12. Gi tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm chữ s khác nhau dng
được to ra t các
ch s      . Chn ngu nhiên mt s t . Xác suất đ chọn được s thỏa mãn điu kin
bng
A.


. B.

. C.

. D.

.
Trang 3/6 - Mã đề 102
Câu 13. Cho hàm s
󰇛
󰇜
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng .
C. Hàm s có giá tr ln nht bng và giá tr nh nht bng .
D. Hàm s đạt cực đại ti  và đạt cc tiu ti .
Câu 14. Cho lăng trụ 
󰆒
󰆒
󰆒
Gi là trng tâm tam giác  là giao điểm của hai đường thng
󰆒
󰆒
Đặt 
󰆒
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
 B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍

C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
 D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍

Câu 15. Cho hàm s 󰇛󰇜 có đạo hàm trên tha mãn 󰇛󰇜 
󰆒
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜


. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để hàm s 󰇛󰇜
󰇛

󰇜
có đúng điểm cc tr?
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16. Cho một đa giác đều có  đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm . Gọi là tập các tam giác có các đỉnh
là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập tam giác cân nhưng không
phải là tam giác đều.
A.


. B.

. C.


. D.

.
Câu 17. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác cân   , 
 các cnh bên bng nhau và
cùng to vi mt phẳng đáy các góc . Th tích khi chóp 
A.

. B.
. C.
. D.

.
Câu 18. Có bao nhiêu s nguyên thỏa mãn
󰇟

󰇛
󰇜󰇠



 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Đồ thm s 󰇛󰇜 vi bng biến thiên như hình vẽtng s đường tim cn ngang và tim cận đứng
bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Trang 4/6 - Mã đề 102
Câu 20. Cho khi chóp  đáy hình ch nht vi  ,  ;  vuông góc với đáy,  .
Đim thuộc đoạn ,  󰇛 󰇜. Giá tr ca để mt phng
󰇛

󰇜
chia khi 
thành hai khi có th tích bng nhau là
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
󰇛
󰇜
󰇥
khi
 khi
.
a) Khi hàm số 󰇛󰇜 liên tục trên .
b) Nếu hàm số 󰇛󰇜 liên tục trên , thì hàm số 󰇛󰇜 có ba điểm cực trị.
c) Với điều kiện
󰇛
󰇜
liên tục trên , gọi
󰇛
󰇜
một nguyên hàm của hàm số
󰇛
󰇜
trên thỏa n
󰇛
󰇜
. Khi đó
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜


d) Khi hàm số
󰇛
󰇜
liên tục trên
󰇛

󰇜

 với  
tối giản thì ta
 
Câu 2. Mt chiếc đèn chùm treo khối lượng  được thiết kế với đĩa đèn được gi bi bốn đon xích
 sao cho  là hình chóp t giác đều có 

(tham kho hình v).
Biết
󰇍
 trong đó là vectơ gia tốc rơi tự do có độ ln 
;
󰇍
là trng lực tác động vật có độ ln
với đơn vị đo là ; là khối lượng ca vật có đơn vị . Khi đó:
a) Độ lớn trọng lực tác động vào vật bằng 
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
c) Góc tạo bởi hai đường thẳng ,  bằng 
d) Độ lớn lực căng của mỗi sợi dây xích tác động vào vật bằng 
Câu 3. Cho hàm s
󰇛
󰇜
󰇛


󰇜
(m là tham s thc).
a) Khi , bất phương trình
󰇛
󰇜
nghiệm nguyên.
b) Khi  phương trình
󰇛
󰇜
có đúng một nghiệm.
c)  số ngun không vượt quá  để phương trình
󰇛
󰇜
có đúng một nghiệm.
d) Có tất cả  giá trị nguyên dương của m để phương trình
󰇛
󰇜
có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Câu 4. Mt nhà sn xuất trung bình bán được  ti vi màn hình phng mi tun vi giá  (triệu đồng) mt
chiếc. Mt cuc kho sát th trưng ch ra rng nếu c gim giá bán  nghìn đồng, s ng ti vi bán ra s
tăng thêm khoảng ti vi mi tun.
a) Gi (triệu đồng) là giá ca mi ti vi, là s ti vi. Vy hàm cu là: 󰇛󰇜

.
b) Công ty gim giá  (triệu đồng)/ tivi cho người mua thì doanh thu ca công tyln nht, biết doanh
thu kí hiu là
󰇛
󰇜
󰇛󰇜 (triệu đồng).
c) Nếu hàm chi phí hng tun 󰇛󰇜   (triệu đồng), trong đó s ti vi bán ra trong tun,
vy có  ti vi đưc bán ra thì li nhun là cao nht.
Trang 5/6 - Mã đề 102
d) Nếu hàm chi phí hng tun 󰇛󰇜   (triệu đồng), trong đó s ti vi bán ra trong tun,
nhà sn xuất nên đặt giá bán triệu đồng/ ti vi để li nhun là ln nht.
PHN III. Câu hi tr li ngn (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s đề phương trình
có nghim thc?
Câu 2. Một xe ô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với tốc độ được biểu thị bằng đồ th đường
cong parabol. Biết rằng sau phút thì xe đạt đến tốc độ cao nhất  m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được
phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường xe đi được sau phút đầu tiên k t khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?
Câu 3. Cho khối chóp tam giác đu  cạnh đáy bằng . Gi lần lượt trung điểm ca 
(tham kho hình v).
Biết  vuông góc  Tính th tích ca khi chóp  (làm tròn đến hàng phn chục, đơn vị 
󰇜.
Câu 4. Gi s doanh s (tính bng s sn phm) ca mt sn phm mi (trong vòng mt s năm nhất định) tuân
theo quy luật logistic được hình hoá bng m s
󰇛
󰇜



trong đó thi gian được tính
bằng năm, kể t khi phát hành sn phm mi. Khi đó, đạo hàm
󰆒
󰇛󰇜 s biu th tốc độ bán hàng. Hi sau
khi phát hành bao nhiêu năm (làm tròn đến hàng phn chc) thì tốc độ bán hàng là ln nht?
Câu 5. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s và
󰇟
 
󰇠
để hàm s


đồng biến trên
khong
󰇛

󰇜
?
Câu 6. Mt chất điểm nm trên mt phng nm ngang 󰇛󰇜, chịu tác động bi ba lc

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
. Các lc

󰇍
󰇍
󰇍
giá nm trong 󰇛󰇜

, còn lc
giá vuông góc vi 󰇛󰇜 hướng lên trên (tham kho
hình v).
Xác định độ ln hp lc ca các lc


󰇍
󰇍
󰇍
, biết rằng độ ln ca ba lc

󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
ln lượt , 
. (Làm tròn đến hàng phần mười, đơn vị Niu - tơn)
Trang 6/6 - Mã đề 102
PHN IV. T lun (6 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm s 󰇛󰇜 liên tc trên 󰇟󰇠. Chng minh rng
󰇛󰇜
󰇛󰇜
t đó tính tích phân




.
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình chóp  có đáy  mt hình bình hành. Gi trung đim ca . Gi
s 󰇛󰇜 là mt phẳng đi qua hai điểm luôn ct các cnh  lần lượt ti ( không trùng
với đỉnh ).
a) Chng minh rng:




.
b) Gi
theo th t th tích ca khi chóp  . Xác định v trí ca mt phng
󰇛󰇜 để t s
đạt giá tr ln nht.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho các s thc , tha mãn 
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
--------Hết--------
S GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX
LC NGN
(Đề thi có 06 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 12 Khi lp 12
Thi gian làm bài : 120 phút
(không k thời gian phát đề)
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
MÃ 101
MÃ 102
Câu
Chn
Câu
Chn
Câu
Chn
Câu
Chn
Câu 1
A
Câu 11
B
Câu 1
C
Câu 11
C
Câu 2
C
Câu 12
A
Câu 2
C
Câu 12
B
Câu 3
C
Câu 13
B
Câu 3
A
Câu 13
D
Câu 4
C
Câu 14
C
Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 5
C
Câu 15
D
Câu 5
A
Câu 15
C
Câu 6
D
Câu 16
B
Câu 6
C
Câu 16
A
Câu 7
A
Câu 17
C
Câu 7
A
Câu 17
D
Câu 8
A
Câu 18
B
Câu 8
B
Câu 18
B
Câu 9
B
Câu 19
C
Câu 9
C
Câu 19
B
Câu 10
A
Câu 20
D
Câu 10
C
Câu 20
D
PHN II: CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
MÃ 101
MÃ 102
Câu
Ý
Chn
Câu
Ý
Chn
Câu
Ý
Chn
Câu
Ý
Chn
1
a)
Đ
3
a)
Đ
1
a)
Đ
3
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
b)
S
b)
S
c)
S
c)
S
c)
Đ
c)
S
d)
Đ
d)
Đ
d)
S
d)
Đ
2
a)
Đ
4
a)
Đ
2
a)
Đ
4
a)
Đ
b)
S
b)
S
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
Đ
c)
Đ
c)
S
d)
S
d)
S
d)
S
d)
Đ
PHN III: CÂU TRC NGHIM TR LI NGN.
MÃ 101
MÃ 102
Câu
Chn
Câu
Chn
Câu
Chn
Câu
Chn
Câu 1
5
Câu 4
4,2
Câu 1
5
Câu 4
1,6
Câu 2
11
Câu 5
8160
Câu 2
8160
Câu 5
11
Câu 3
17,3
Câu 6
1,6
Câu 3
4,2
Câu 6
17,3
PHN IV: T LUN.
Câu
ng dn gii
Đim
Câu 1
Cho hm s 󰇛󰇜 liên tc trên 󰇟󰇠. Chng minh rng
󰇛󰇜
󰇛󰇜
. T đó tính tích phân




.
2,0
(2,0
đim)
Trước hết, ta có
󰇛󰇜
󰇛󰇜
, thực vậy:
Đt : ; 
󰇛󰇜
󰇛 󰇜󰇛󰇛 󰇜󰇜󰇛󰇜
󰇛 󰇜󰇛󰇜
0,5
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜
0,5
Hm s 󰇛󰇜



liên tc trên 󰇟󰇠.
p dng phn trên ta có:











0,5
Đt:   ;  






󰇛 󰇜󰇛 󰇜

󰇟
󰇠

0,25
󰇟   󰇠󰇻


󰇻


Kt lun:
.
0,25
Câu 2
Cho hình chóp  có đáy  là mt hình bình hành. Gi l trung điểm
ca . Gi s 󰇛󰇜mt phẳng đi qua hai điểm luôn ct các cnh 
lần lượt ti  ( không trùng với đỉnh ).
3,0
a) Chng minh rng:




.
2,0
(3,0
đim)
Gi    . Qua dựng đường thng sao cho luôn ct
các cnh  lần lượt ti .
0,5
Ta có:





Khi đó:














Tương tự



,





,





.
0,5
Do đó:






















0,5




(Chia c 2 vế cho




)
0,5
b) Gi
theo th t là th ch ca khi chóp  . Xác
định v trí ca mt phng 󰇛󰇜 để t s
đạt giá tr ln nht.
1,0
Đt




󰇛
󰇜
. Theo câu a) ta có:
󰇛

󰇜



(do )



 (do  ) suy ra
Do đó
0,25
Ta có


󰇛

󰇜
. Đt 󰇛󰇜

󰇛

󰇜
󰇣
󰇤
Tính được 󰇛󰇜
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
󰇛󰇜 
0,25
Bng biến thiên:
0,25
Da vào bng biến thiên, ta có:
0,25
N
I
K
O
D
S
B
C
A
M
có giá tr ln nht là
khi 󰇩


Vy mt phng
󰇛
󰇜
trùng vi mt phng
󰇛

󰇜
hoc mt phng
󰇛
󰇜
đi qua 
trung điểm ca .
Câu 3
Cho các s thc , tha mãn
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
1,0
(1,0
đim)
Điu kin .


󰇛
󰇜

.(*)
nên t (*) suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
.
nên t (*) suy ra
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

.
0,25
Do nên
,
, suy ra
󰇛
󰇜
.
T đó ta

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
Đt vi  hoc .
Xét hàm s
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

 , ta có
󰇛

󰇜


.
0,25
󰆒
󰇛
󰇜



󰇛
󰇜

 .
󰆒
󰆒
󰇛
󰇜


󰇟󰇛
󰇜

󰇠

, 
󰇟

󰇠
.
Suy ra
󰆒
󰇛
󰇜
đồng biến trên
󰇛

󰇜
, mà
󰆒
󰇛
󰇜
liên tc trên
󰇟

󰇠
󰆒
󰇛
󰇜
󰆒
󰇛
󰇜
nên phương trình
󰆒
󰇛
󰇜
có nghim duy nht
󰇛

󰇜
.
0,25
Suy ra

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜

. Đẳng thc xy
ra khi , .
0,25
Tng
6,0
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic. Nếu hc
sinh trình bày cách làm khác nhưng đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.
- Vi bài toán hình hc nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không cho đim phần tương ứng.
…………Ht…………
4
148
3
f
(
t
o
)
f
(
t
)
0
t
f'
(
t
)
t
o
+
3
7

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX NĂM HỌC 2024 - 2025 LỤC NGẠN
MÔN TOÁN 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 120 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : .............................. Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (7 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; + ∞), biết 𝑓′(𝑥) + (2𝑥 + 3)𝑓2(𝑥) = 0, 𝑓(𝑥) > 1
0, ∀𝑥 > 0 và 𝑓(1) = . Giá trị của biểu thức 𝑃 = 𝑓(1) + 𝑓(2) + 𝑓(3)+. . . +𝑓(2024) bằng 6 506 6055 506 6053 A. . B. . C. . D. . 1013 4038 2023 4038
Câu 2. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛) có số hạng đầu 𝑢1 = 3 và 𝑢6 = 96. Số hạng thứ năm của cấp số nhân (𝑢𝑛) là A. 𝑢5 = 192. B. 𝑢5 = 32. C. 𝑢5 = 48. D. 𝑢5 = 24. Câu 3.
Biết tập hợp các giá trị thực của tham số 𝑚 để bất phương trình |𝑥2 − 5𝑥 + 4| + 𝑚𝑥 ≥ 1, ∀𝑥 ∈ ℝ là đoạn
[𝑎; 𝑏 + 2√𝑐] với 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℤ, giá trị của 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 bằng A. 10. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 4.
Cho hình chóp tứ giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có độ dài cạnh bên bằng 𝑎 và diện tích đáy bằng 𝑎2 (tham khảo hình
bên dưới). Khoảng cách từ 𝐴 đến mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) bằng 𝑎√6 𝑎√6 𝑎√6 A. 𝑎√6. B. . C. . D. . 2 3 6 Câu 5.
Cho hàm số đa thức bậc năm 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị (𝐶) với tâm đối xứng
𝐼 và đường thẳng (𝑑) đi qua tâm 𝐼 của (𝐶) (như hình vẽ bên dưới). Biết
rằng (𝑑) cắt (𝐶) tại đúng ba điểm phân biệt, đồng thời diện tích hình 3
phẳng giới hạn bởi (𝑑) và (𝐶) bằng 28. Tích phân ∫ (2𝑥 + 5)𝑓′(𝑥)𝑑𝑥 3 1 bằng 64 76 A. . B. . 3 3 136 163 C. . D. . 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 101 Câu 6.
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
D. Hàm số đạt cực đại tại 𝑥 = −1 và đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0.
Câu 7. Cho lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′. Gọi 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶 và 𝐼 là giao điểm của hai đường thẳng 𝐴𝐵′ và 𝐴′𝐵. Đặt 𝐴 ⃗⃗𝐴 ⃗⃗ ′ ⃗ = 𝑎 , 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ = 𝑏⃗ , 𝐴𝐶
⃗⃗⃗ = 𝑐 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ − 2𝑐 ). B. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ − 2𝑐 ). 6 3 1 1 C. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ + 2𝑐 ). D. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ + 2𝑐 ). 6 3
Câu 8. Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm 𝑂. Gọi 𝑋 là tập các tam giác có các đỉnh
là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập 𝑋 là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều. 23 3 144 7 A. . B. . C. . D. . 136 17 136 816
Câu 9. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = (2𝑚 − 1)𝑥3 − (𝑚 + 2)𝑥 + 4 với 𝑚 là tham số thực. Nếu max 𝑓(𝑥) = 𝑓(−1) thì [−2;0] min 𝑓(𝑥) bằng [−2;0] −4 A. . B. 2. C. 4. D. −2. 3
Câu 10. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152 m2 và chiều cao cố định. Người
đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích
thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí
nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A. 16 m × 24 m.
B. 8 m × 48 m.
C. 12 m × 32 m.
D. 24 m × 32 m.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên 𝑥 thỏa mãn [2 − log3(3𝑥 − 2)]√5𝑥+1 − 51−𝑥 − 24 ≥ 0? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(1 ; 2 ; −1), 𝐵(2 ; −1 ; 3), 𝐶(−4 ; 7 ; 5). Gọi
𝐷(𝑥; 𝑦; 𝑧) là tọa độ chân đường phân giác trong góc 𝐵 của tam giác 𝐴𝐵𝐶. Tính 𝑆 = 𝑥 + 𝑦 + 𝑧. A. 4. B. 7. C. −3. D. 9. Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 13. Nhiệt độ 𝑇 của một người trong cơn bệnh được cho bởi công thức 𝑇(𝑡) = −0,1𝑡2 + 1,2𝑡 + 98,6 (0 ≤ 𝑡 ≤
12), trong đó 𝑇 là nhiệt độ (đo bằng °𝐹 − Fahrenheit) theo thời gian 𝑡 trong ngày. Tìm nhiệt độ lớn nhất độ °𝐹−32
celcius (°𝐶 − Celcius) của người bệnh trong ngày? (Biết rằng °𝐶 = ) 1,8 A. 38,50𝐶. B. 390𝐶. C. 400𝐶. D. 380𝐶.
Câu 14. Trên phần mềm mô phỏng việc điều khiển drone giao hàng trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, một đội gồm ba drone
giao hàng 𝐴, 𝐵, 𝐶 đang có tọa độ là 𝐴(1; 1 ; 1), 𝐵(5; 7; 9), 𝐶(9; 11; 4). Khi đó góc 𝐵𝐴𝐶 ̂ (Kết quả tính theo
độ và làm tròn đến hàng đơn vị) bằng A. 320. B. 400. C. 350. D. 380.
Câu 15. Cho khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật với 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 2𝑎; 𝑆𝐴 vuông góc với đáy, 𝑆𝐴 = 2𝑎.
Điểm 𝑀 thuộc đoạn 𝑆𝐴, 𝐴𝑀 = 𝑥 (0 ≤ 𝑥 ≤ 2𝑎). Giá trị của 𝑥 để mặt phẳng (𝑀𝐵𝐶) chia khối 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷
thành hai khối có thể tích bằng nhau là
A. 𝑥 = (2 + √5)𝑎.
B. 𝑥 = (3 + √5)𝑎.
C. 𝑥 = (2 − √5)𝑎.
D. 𝑥 = (3 − √5)𝑎.
Câu 16. Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng bao nhiêu? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 1
Câu 17. Xét các số thực dương 𝑥, 𝑦, 𝑧 thoả mãn (𝑦 + 2𝑧). (3𝑥 − 27𝑦+2𝑧) = 𝑥𝑦 + 2𝑥𝑧 − 3. Biết biểu thức 𝑃 = 1 9 𝑎 𝑎 log 2 5(𝑦2 + 𝑧2) + . log (
+ 3𝑦2 − 3𝑧2) đạt giá trị nhỏ nhất khi 𝑥 = , với 𝑎 ∈ ℕ, 𝑏 ∈ ℕ∗, là phân số tối 4 5 𝑥2 𝑏 𝑏
giản. Giá trị của 𝑎. 𝑏 bằng A. 79. B. 325. C. 300. D. 225.
Câu 18. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau có dạng 𝑎 ̅1 ̅ 𝑎 ̅̅ 2 ̅ 𝑎 ̅̅ 3 ̅ 𝑎 ̅̅ 4 ̅ 𝑎 ̅̅ 5 ̅ 𝑎 ̅̅ 6
̅̅ được tạo ra từ các
chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ 𝑆. Xác suất để chọn được số thỏa mãn điều kiện
𝑎1 + 𝑎2 = 𝑎3 + 𝑎4 = 𝑎5 + 𝑎6 bằng 131 4 1 7 A. . B. . C. . D. . 135 135 30 135 Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 19. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm trên ℝ và thỏa mãn 𝑓(0) = 1 và 3𝑓′(𝑥) ⋅ 𝑓2(𝑥). 𝑒𝑓3(𝑥)−𝑥2−1 = 2𝑥, ∀𝑥 ∈
ℝ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥3 − 3𝑥2 − 𝑚) có đúng 5 điểm cực trị? A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 20. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác cân 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 = 𝑎, 𝐵𝐴𝐶
̂ = 120° các cạnh bên bằng nhau và
cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc 30°. Thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 là 𝑎3√3 𝑎3 𝑎3√3 𝑎3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Cho hàm số 𝑓(𝑥) = (2log23𝑥 − log3𝑥 − 1)√5𝑥 − 𝑚 (m là tham số thực).
a) Khi 𝑚 = 1, bất phương trình 𝑓(𝑥) ≤ 0 có 3 nghiệm nguyên.
b) Khi 𝑚 = 5, phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có đúng một nghiệm.
c) Có 75 số nguyên 𝑚 không vượt quá 200 để phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có đúng một nghiệm.
d) Có tất cả 123 giá trị nguyên dương của m để phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt. 𝑒𝑥 + 1 khi 𝑥 ≥ 0 Câu 2.
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = { .
𝑥2 − 2𝑥 + 𝑚 khi 𝑥 < 0
a) Khi 𝑚 = 2 hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ.
b) Nếu hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ, thì hàm số 𝑓(𝑥) có ba điểm cực trị.
c) Với điều kiện 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ, gọi 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) trên ℝ thỏa mãn
𝐹(0) = 2. Khi đó 𝐹(−2) + 3𝐹(1) − 𝑒−2 = 10. 𝑒2 d) 𝑓(ln𝑥−1) 𝑎
Khi hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ và ∫
𝑑𝑥 = + 𝑐. 𝑒 với 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℤ; 𝑏 ≠ 0 và 𝑎 tối giản thì ta 𝑥 𝑏 𝑏 1 𝑒 ⁄ có 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 9. Câu 3.
Một nhà sản xuất trung bình bán được 1 000 ti vi màn hình phẳng mỗi tuần với giá 14 (triệu đồng) một
chiếc. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng, số lượng ti vi bán ra sẽ
tăng thêm khoảng 100 ti vi mỗi tuần. 1
a) Gọi 𝑝 (triệu đồng) là giá của mỗi ti vi, 𝑥 là số ti vi. Vậy hàm cầu là: 𝑝(𝑥) = − 𝑥 + 19. 200
b) Công ty giảm giá 4,5 (triệu đồng)/1 tivi cho người mua thì doanh thu của công ty là lớn nhất, biết doanh
thu kí hiệu là 𝑅(𝑥) = 𝑥. 𝑝(𝑥) (triệu đồng).
c) Nếu hàm chi phí hằng tuần là 𝐶(𝑥) = 12000 − 3𝑥 (triệu đồng), trong đó 𝑥 là số ti vi bán ra trong tuần,
vậy có 2 300 ti vi được bán ra thì lợi nhuận là cao nhất.
d) Nếu hàm chi phí hằng tuần là 𝐶(𝑥) = 12000 − 3𝑥 (triệu đồng), trong đó 𝑥 là số ti vi bán ra trong tuần,
nhà sản xuất nên đặt giá bán 8 triệu đồng/1 ti vi để lợi nhuận là lớn nhất.
Câu 4. Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng 𝑚 = 4 𝑘𝑔 được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích
𝑆𝐴, 𝑆𝐵, 𝑆𝐶, 𝑆𝐷 sao cho 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình chóp tứ giác đều có 𝐴𝑆𝐶
̂ = 900 (tham khảo hình vẽ). Trang 4/6 - Mã đề 101 Biết 𝑃
⃗ = 𝑚𝑔 trong đó 𝑔 là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 9,8 𝑚/𝑠2; 𝑃⃗ là trọng lực tác động vật có độ lớn
với đơn vị đo là 𝑁; 𝑚 là khối lượng của vật có đơn vị 𝑘𝑔. Khi đó:
a) Độ lớn trọng lực tác động vào vật bằng 39,2 𝑁. b) 𝑆𝐴 ⃗⃗⃗ = 𝑆𝐵 ⃗⃗⃗ = 𝑆𝐶 ⃗⃗ = 𝑆𝐷 ⃗⃗⃗ .
c) Góc tạo bởi hai đường thẳng 𝑆𝐴, 𝑆𝐷 bằng 600.
d) Độ lớn lực căng của mỗi sợi dây xích tác động vào vật bằng 19,6 𝑁.
PHẦN III. Câu hỏi trả lời ngắn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 đề phương trình 3𝑥 = 9 − 𝑚2 có nghiệm thực? 𝑥2−2𝑚𝑥+3𝑚2 Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 và 𝑚 ∈ [−10 ; 10] để hàm số 𝑦 = đồng biến trên 𝑥−2𝑚 khoảng (1; +∞)? Câu 3.
Một chất điểm 𝐴 nằm trên mặt phẳng nằm ngang (𝛼), chịu tác động bởi ba lực 𝐹 1, 𝐹 ⃗⃗ 2, 𝐹
⃗⃗ 3. Các lực 𝐹 1, 𝐹 ⃗⃗ 2 có
giá nằm trong (𝛼) và (𝐹 1, 𝐹 2) = 135°, còn lực 𝐹 3 có giá vuông góc với (𝛼) và hướng lên trên (tham khảo hình vẽ).
Xác định độ lớn hợp lực của các lực 𝐹 1, 𝐹 2, 𝐹
⃗⃗ 3, biết rằng độ lớn của ba lực 𝐹 1, 𝐹 ⃗⃗ 2, 𝐹
⃗⃗ 3 lần lượt là 20 𝑁, 15 𝑁
và 10 𝑁. (Làm tròn đến hàng phần mười, đơn vị Niu - tơn) Câu 4.
Cho khối chóp tam giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có cạnh đáy bằng 3 𝑐𝑚. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝑆𝐴, 𝑆𝐶
(tham khảo hình vẽ).
Biết 𝐵𝑀 vuông góc 𝐴𝑁. Tính thể tích của khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị 𝑐𝑚3).
Câu 5. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với tốc độ được biểu thị bằng đồ thị là đường
cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến tốc độ cao nhất 1 000 m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được
6 phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét? Trang 5/6 - Mã đề 101 Câu 6.
Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất định) tuân 5000
theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số 𝑓(𝑡) =
, 𝑡 ≥ 0, trong đó thời gian 𝑡 được tính 1+5𝑒−𝑡
bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm 𝑓′(𝑡) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau
khi phát hành bao nhiêu năm (làm tròn đến hàng phần chục) thì tốc độ bán hàng là lớn nhất?
PHẦN IV. Tự luận (6 điểm). 𝜋 𝜋 𝜋
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên [−𝜋; 𝜋]. Chứng minh rằng ∫ 𝑥. 𝑓(sin𝑥)d𝑥 = ∫ 𝑓(sin𝑥)d𝑥 và 0 2 0 𝜋 𝑥.sin𝑥
từ đó tính tích phân 𝐼 = ∫ d𝑥. sin2𝑥+3 0
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là một hình bình hành. Gọi 𝐾 là trung điểm của 𝑆𝐶. Giả
sử (𝑃) là mặt phẳng đi qua hai điểm 𝐴, 𝐾 và luôn cắt các cạnh 𝑆𝐵, 𝑆𝐷 lần lượt tại 𝑀, 𝑁 (𝑀, 𝑁 không trùng với đỉnh 𝑆). 𝑆𝐵 𝑆𝐷 a) Chứng minh rằng: + = 3. 𝑆𝑀 𝑆𝑁
b) Gọi 𝑉1 và 𝑉 theo thứ tự là thể tích của khối chóp 𝑆. 𝐴𝑀𝐾𝑁 và 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷. Xác định vị trí của mặt phẳng 𝑉
(𝑃) để tỷ số 1 đạt giá trị lớn nhất. 𝑉
Câu 3. (1,0 điểm) Cho các số thực 𝑥, 𝑦 thỏa mãn 𝑥 + 𝑦 + 1 = 2(√𝑥 − 2 + √𝑦 + 3). Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức 𝑀 = 3𝑥+𝑦−4 + (𝑥 + 𝑦 + 1). 27−𝑥−𝑦 − 3(𝑥2 + 𝑦2). --------Hết-------- Trang 6/6 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX NĂM HỌC 2024 - 2025 LỤC NGẠN
MÔN TOÁN 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 120 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : .............................. Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (7 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛) có số hạng đầu 𝑢1 = 3 và 𝑢6 = 96. Số hạng thứ năm của cấp số nhân (𝑢𝑛) là A. 𝑢5 = 192. B. 𝑢5 = 32. C. 𝑢5 = 48. D. 𝑢5 = 24. Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có độ dài cạnh bên bằng 𝑎 và diện tích đáy bằng 𝑎2 (tham khảo hình
bên dưới). Khoảng cách từ 𝐴 đến mặt phẳng (𝑆𝐵𝐶) bằng 𝑎√6 𝑎√6 𝑎√6 A. 𝑎√6. B. . C. . D. . 2 3 6 Câu 3.
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; + ∞), biết 𝑓′(𝑥) + (2𝑥 + 3)𝑓2(𝑥) = 0, 𝑓(𝑥) > 1
0, ∀𝑥 > 0 và 𝑓(1) = . Giá trị của biểu thức 𝑃 = 𝑓(1) + 𝑓(2) + 𝑓(3)+. . . +𝑓(2024) bằng 6 506 6055 506 6053 A. . B. . C. . D. . 1013 4038 2023 4038
Câu 4. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = (2𝑚 − 1)𝑥3 − (𝑚 + 2)𝑥 + 4 với 𝑚 là tham số thực. Nếu max 𝑓(𝑥) = 𝑓(−1) thì [−2;0] min 𝑓(𝑥) bằng [−2;0] −4 A. . B. 2. C. 4. D. −2. 3
Câu 5. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152 m2 và chiều cao cố định. Người
đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích
thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí
nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).
A. 16 m × 24 m.
B. 8 m × 48 m.
C. 12 m × 32 m.
D. 24 m × 32 m. Trang 1/6 - Mã đề 102 Câu 6.
Biết tập hợp các giá trị thực của tham số 𝑚 để bất phương trình |𝑥2 − 5𝑥 + 4| + 𝑚𝑥 ≥ 1, ∀𝑥 ∈ ℝ là đoạn
[𝑎; 𝑏 + 2√𝑐] với 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℤ, giá trị của 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 bằng A. 10. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴(1 ; 2 ; −1), 𝐵(2 ; −1 ; 3), 𝐶(−4 ; 7 ; 5). Gọi
𝐷(𝑥; 𝑦; 𝑧) là tọa độ chân đường phân giác trong góc 𝐵 của tam giác 𝐴𝐵𝐶. Tính 𝑆 = 𝑥 + 𝑦 + 𝑧. A. 4. B. 7. C. −3. D. 9.
Câu 8. Nhiệt độ 𝑇 của một người trong cơn bệnh được cho bởi công thức 𝑇(𝑡) = −0,1𝑡2 + 1,2𝑡 + 98,6 (0 ≤ 𝑡 ≤
12), trong đó 𝑇 là nhiệt độ (đo bằng °𝐹 − Fahrenheit) theo thời gian 𝑡 trong ngày. Tìm nhiệt độ lớn nhất độ °𝐹−32
celcius (°𝐶 − Celcius) của người bệnh trong ngày? (Biết rằng °𝐶 = ) 1,8 A. 38,50𝐶. B. 390𝐶. C. 400𝐶. D. 380𝐶. 1 Câu 9.
Xét các số thực dương 𝑥, 𝑦, 𝑧 thoả mãn (𝑦 + 2𝑧). (3𝑥 − 27𝑦+2𝑧) = 𝑥𝑦 + 2𝑥𝑧 − 3. Biết biểu thức 𝑃 = 1 9 𝑎 𝑎 log 2 5(𝑦2 + 𝑧2) + . log (
+ 3𝑦2 − 3𝑧2) đạt giá trị nhỏ nhất khi 𝑥 = , với 𝑎 ∈ ℕ, 𝑏 ∈ ℕ∗, là phân số tối 4 5 𝑥2 𝑏 𝑏
giản. Giá trị của 𝑎. 𝑏 bằng A. 79. B. 325. C. 300. D. 225.
Câu 10. Trên phần mềm mô phỏng việc điều khiển drone giao hàng trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, một đội gồm ba drone
giao hàng 𝐴, 𝐵, 𝐶 đang có tọa độ là 𝐴(1; 1 ; 1), 𝐵(5; 7; 9), 𝐶(9; 11; 4). Khi đó góc 𝐵𝐴𝐶 ̂ (Kết quả tính theo
độ và làm tròn đến hàng đơn vị) bằng A. 320. B. 400. C. 350. D. 380.
Câu 11. Cho hàm số đa thức bậc năm 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị (𝐶) với tâm đối xứng
𝐼 và đường thẳng (𝑑) đi qua tâm 𝐼 của (𝐶) (như hình vẽ bên dưới). Biết
rằng (𝑑) cắt (𝐶) tại đúng ba điểm phân biệt, đồng thời diện tích hình 3
phẳng giới hạn bởi (𝑑) và (𝐶) bằng 28. Tích phân ∫ (2𝑥 + 5)𝑓′(𝑥)𝑑𝑥 3 1 bằng 64 76 A. . B. . 3 3 136 163 C. . D. . 3 3
Câu 12. Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau có dạng 𝑎 ̅1 ̅ 𝑎 ̅̅ 2 ̅ 𝑎 ̅̅ 3 ̅ 𝑎 ̅̅ 4 ̅ 𝑎 ̅̅ 5 ̅ 𝑎 ̅̅ 6
̅̅ được tạo ra từ các
chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ 𝑆. Xác suất để chọn được số thỏa mãn điều kiện
𝑎1 + 𝑎2 = 𝑎3 + 𝑎4 = 𝑎5 + 𝑎6 bằng 131 4 1 7 A. . B. . C. . D. . 135 135 30 135 Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 13. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
D. Hàm số đạt cực đại tại 𝑥 = −1 và đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0.
Câu 14. Cho lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′. Gọi 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶 và 𝐼 là giao điểm của hai đường thẳng 𝐴𝐵′ và 𝐴′𝐵. Đặt 𝐴 ⃗⃗𝐴 ⃗⃗ ′ ⃗ = 𝑎 , 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ = 𝑏⃗ , 𝐴𝐶
⃗⃗⃗ = 𝑐 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ − 2𝑐 ). B. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ − 2𝑐 ). 6 3 1 1 C. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ + 2𝑐 ). D. 𝐺𝐼
⃗⃗ = (3𝑎 + 𝑏⃗ + 2𝑐 ). 6 3
Câu 15. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm trên ℝ và thỏa mãn 𝑓(0) = 1 và 3𝑓′(𝑥) ⋅ 𝑓2(𝑥). 𝑒𝑓3(𝑥)−𝑥2−1 = 2𝑥, ∀𝑥 ∈
ℝ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥3 − 3𝑥2 − 𝑚) có đúng 5 điểm cực trị? A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm 𝑂. Gọi 𝑋 là tập các tam giác có các đỉnh
là các đỉnh của đa giá trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác từ tập 𝑋 là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều. 23 3 144 7 A. . B. . C. . D. . 136 17 136 816
Câu 17. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác cân 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 = 𝑎, 𝐵𝐴𝐶
̂ = 120° các cạnh bên bằng nhau và
cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc 30°. Thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 là 𝑎3√3 𝑎3 𝑎3√3 𝑎3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên 𝑥 thỏa mãn [2 − log3(3𝑥 − 2)]√5𝑥+1 − 51−𝑥 − 24 ≥ 0? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19. Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng bao nhiêu? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 3/6 - Mã đề 102
Câu 20. Cho khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình chữ nhật với 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 2𝑎; 𝑆𝐴 vuông góc với đáy, 𝑆𝐴 = 2𝑎.
Điểm 𝑀 thuộc đoạn 𝑆𝐴, 𝐴𝑀 = 𝑥 (0 ≤ 𝑥 ≤ 2𝑎). Giá trị của 𝑥 để mặt phẳng (𝑀𝐵𝐶) chia khối 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷
thành hai khối có thể tích bằng nhau là
A. 𝑥 = (2 + √5)𝑎.
B. 𝑥 = (3 + √5)𝑎.
C. 𝑥 = (2 − √5)𝑎.
D. 𝑥 = (3 − √5)𝑎.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 𝑒𝑥 + 1 khi 𝑥 ≥ 0 Câu 1.
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = { .
𝑥2 − 2𝑥 + 𝑚 khi 𝑥 < 0
a) Khi 𝑚 = 2 hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ.
b) Nếu hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ, thì hàm số 𝑓(𝑥) có ba điểm cực trị.
c) Với điều kiện 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ, gọi 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) trên ℝ thỏa mãn
𝐹(0) = 2. Khi đó 𝐹(−2) + 3𝐹(1) − 𝑒−2 = 10. 𝑒2 d) 𝑓(ln𝑥−1) 𝑎
Khi hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ và ∫
𝑑𝑥 = + 𝑐. 𝑒 với 𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℤ; 𝑏 ≠ 0 và 𝑎 tối giản thì ta 𝑥 𝑏 𝑏 1 𝑒 ⁄ có 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 9.
Câu 2. Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng 𝑚 = 4 𝑘𝑔 được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích
𝑆𝐴, 𝑆𝐵, 𝑆𝐶, 𝑆𝐷 sao cho 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình chóp tứ giác đều có 𝐴𝑆𝐶
̂ = 900 (tham khảo hình vẽ). Biết 𝑃
⃗ = 𝑚𝑔 trong đó 𝑔 là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn 9,8 𝑚/𝑠2; 𝑃⃗ là trọng lực tác động vật có độ lớn
với đơn vị đo là 𝑁; 𝑚 là khối lượng của vật có đơn vị 𝑘𝑔. Khi đó:
a) Độ lớn trọng lực tác động vào vật bằng 39,2 𝑁. b) 𝑆𝐴 ⃗⃗⃗ = 𝑆𝐵 ⃗⃗⃗ = 𝑆𝐶 ⃗⃗ = 𝑆𝐷 ⃗⃗⃗ .
c) Góc tạo bởi hai đường thẳng 𝑆𝐴, 𝑆𝐷 bằng 600.
d) Độ lớn lực căng của mỗi sợi dây xích tác động vào vật bằng 19,6 𝑁. Câu 3.
Cho hàm số 𝑓(𝑥) = (2log23𝑥 − log3𝑥 − 1)√5𝑥 − 𝑚 (m là tham số thực).
a) Khi 𝑚 = 1, bất phương trình 𝑓(𝑥) ≤ 0 có 3 nghiệm nguyên.
b) Khi 𝑚 = 5, phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có đúng một nghiệm.
c) Có 75 số nguyên 𝑚 không vượt quá 200 để phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có đúng một nghiệm.
d) Có tất cả 123 giá trị nguyên dương của m để phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt. Câu 4.
Một nhà sản xuất trung bình bán được 1 000 ti vi màn hình phẳng mỗi tuần với giá 14 (triệu đồng) một
chiếc. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng, số lượng ti vi bán ra sẽ
tăng thêm khoảng 100 ti vi mỗi tuần. 1
a) Gọi 𝑝 (triệu đồng) là giá của mỗi ti vi, 𝑥 là số ti vi. Vậy hàm cầu là: 𝑝(𝑥) = − 𝑥 + 19. 200
b) Công ty giảm giá 4,5 (triệu đồng)/1 tivi cho người mua thì doanh thu của công ty là lớn nhất, biết doanh
thu kí hiệu là 𝑅(𝑥) = 𝑥. 𝑝(𝑥) (triệu đồng).
c) Nếu hàm chi phí hằng tuần là 𝐶(𝑥) = 12000 − 3𝑥 (triệu đồng), trong đó 𝑥 là số ti vi bán ra trong tuần,
vậy có 2 300 ti vi được bán ra thì lợi nhuận là cao nhất. Trang 4/6 - Mã đề 102
d) Nếu hàm chi phí hằng tuần là 𝐶(𝑥) = 12000 − 3𝑥 (triệu đồng), trong đó 𝑥 là số ti vi bán ra trong tuần,
nhà sản xuất nên đặt giá bán 8 triệu đồng/1 ti vi để lợi nhuận là lớn nhất.
PHẦN III. Câu hỏi trả lời ngắn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 đề phương trình 3𝑥 = 9 − 𝑚2 có nghiệm thực?
Câu 2. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với tốc độ được biểu thị bằng đồ thị là đường
cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến tốc độ cao nhất 1 000 m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được
6 phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét? Câu 3.
Cho khối chóp tam giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có cạnh đáy bằng 3 𝑐𝑚. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝑆𝐴, 𝑆𝐶
(tham khảo hình vẽ).
Biết 𝐵𝑀 vuông góc 𝐴𝑁. Tính thể tích của khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị 𝑐𝑚3). Câu 4.
Giả sử doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất định) tuân 5000
theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số 𝑓(𝑡) =
, 𝑡 ≥ 0, trong đó thời gian 𝑡 được tính 1+5𝑒−𝑡
bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm 𝑓′(𝑡) sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau
khi phát hành bao nhiêu năm (làm tròn đến hàng phần chục) thì tốc độ bán hàng là lớn nhất? 𝑥2−2𝑚𝑥+3𝑚2 Câu 5.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 và 𝑚 ∈ [−10 ; 10] để hàm số 𝑦 = đồng biến trên 𝑥−2𝑚 khoảng (1; +∞)? Câu 6.
Một chất điểm 𝐴 nằm trên mặt phẳng nằm ngang (𝛼), chịu tác động bởi ba lực 𝐹 1, 𝐹 ⃗⃗ 2, 𝐹
⃗⃗ 3. Các lực 𝐹 1, 𝐹 ⃗⃗ 2 có
giá nằm trong (𝛼) và (𝐹 1, 𝐹 2) = 135°, còn lực 𝐹 3 có giá vuông góc với (𝛼) và hướng lên trên (tham khảo hình vẽ).
Xác định độ lớn hợp lực của các lực 𝐹 1, 𝐹 2, 𝐹
⃗⃗ 3, biết rằng độ lớn của ba lực 𝐹 1, 𝐹 ⃗⃗ 2, 𝐹
⃗⃗ 3 lần lượt là 20 𝑁, 15 𝑁
và 10 𝑁. (Làm tròn đến hàng phần mười, đơn vị Niu - tơn) Trang 5/6 - Mã đề 102
PHẦN IV. Tự luận (6 điểm). 𝜋 𝜋 𝜋
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên [−𝜋; 𝜋]. Chứng minh rằng ∫ 𝑥. 𝑓(sin𝑥)d𝑥 = ∫ 𝑓(sin𝑥)d𝑥 và 0 2 0 𝜋 𝑥.sin𝑥
từ đó tính tích phân 𝐼 = ∫ d𝑥. sin2𝑥+3 0
Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là một hình bình hành. Gọi 𝐾 là trung điểm của 𝑆𝐶. Giả
sử (𝑃) là mặt phẳng đi qua hai điểm 𝐴, 𝐾 và luôn cắt các cạnh 𝑆𝐵, 𝑆𝐷 lần lượt tại 𝑀, 𝑁 (𝑀, 𝑁 không trùng với đỉnh 𝑆). 𝑆𝐵 𝑆𝐷 a) Chứng minh rằng: + = 3. 𝑆𝑀 𝑆𝑁
b) Gọi 𝑉1 và 𝑉 theo thứ tự là thể tích của khối chóp 𝑆. 𝐴𝑀𝐾𝑁 và 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷. Xác định vị trí của mặt phẳng 𝑉
(𝑃) để tỷ số 1 đạt giá trị lớn nhất. 𝑉
Câu 3. (1,0 điểm) Cho các số thực 𝑥, 𝑦 thỏa mãn 𝑥 + 𝑦 + 1 = 2(√𝑥 − 2 + √𝑦 + 3). Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức 𝑀 = 3𝑥+𝑦−4 + (𝑥 + 𝑦 + 1). 27−𝑥−𝑦 − 3(𝑥2 + 𝑦2). --------Hết-------- Trang 6/6 - Mã đề 102 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP CƠ SỞ
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT, PTDTNT, GDTX NĂM HỌC 2024 - 2025 LỤC NGẠN
MÔN TOÁN 12 – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 120 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN MÃ 101 MÃ 102 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 A Câu 11 B Câu 1 C Câu 11 C Câu 2 C Câu 12 A Câu 2 C Câu 12 B Câu 3 C Câu 13 B Câu 3 A Câu 13 D Câu 4 C Câu 14 C Câu 4 B Câu 14 A Câu 5 C Câu 15 D Câu 5 A Câu 15 C Câu 6 D Câu 16 B Câu 6 C Câu 16 A Câu 7 A Câu 17 C Câu 7 A Câu 17 D Câu 8 A Câu 18 B Câu 8 B Câu 18 B Câu 9 B Câu 19 C Câu 9 C Câu 19 B Câu 10 A Câu 20 D Câu 10 C Câu 20 D
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI MÃ 101 MÃ 102 Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn Câu Ý Chọn a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) S b) S 1 3 1 3 c) S c) S c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) Đ 2 4 2 4 c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) S d) S d) S d) Đ
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. MÃ 101 MÃ 102 Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu 1 5 Câu 4 4,2 Câu 1 5 Câu 4 1,6 Câu 2 11 Câu 5 8160 Câu 2 8160 Câu 5 11 Câu 3 17,3 Câu 6 1,6 Câu 3 4,2 Câu 6 17,3 PHẦN IV: TỰ LUẬN. Câu Hướng dẫn giải Điểm 𝜋
Câu 1 Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên [−𝜋; 𝜋]. Chứng minh rằng ∫ 𝑥. 𝑓(sin𝑥)𝑑𝑥 = 0 𝜋 𝜋 𝜋 𝑥.sin𝑥 2,0
∫ 𝑓(sin𝑥)𝑑𝑥. Từ đó tính tích phân 𝐼 = ∫ d𝑥. 2 0 sin2𝑥+3 0 Trướ 𝜋 𝜋 𝜋
c hết, ta có ∫ 𝑥. 𝑓(sin𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑓(sin𝑥)𝑑𝑥, thực vậy: 0 2 0
Đặt : 𝑡 = 𝜋 − 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = −𝑑𝑥; 𝑥 = 0 ⇒ 𝑡 = 𝜋; 𝑥 = 𝜋 ⇒ 𝑡 = 0 𝜋 0 𝜋 0,5
∫ 𝑥. 𝑓(sin𝑥)d𝑥 = ∫(𝜋 − 𝑡). 𝑓(sin(𝜋 − 𝑡))(−d𝑡) = ∫(𝜋 − 𝑡). 𝑓(sin𝑡)d𝑡 0 𝜋 0 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
= ∫ 𝜋. 𝑓(sin𝑡)d𝑡 − ∫ 𝑡. 𝑓(sin𝑡)d𝑡 = 𝜋 ∫ 𝑓(sin𝑥)d𝑥 − ∫ 𝑥. 𝑓(sin𝑥)d𝑥 0 0 0 0 𝜋 𝜋 0,5 𝜋
⇒ ∫ 𝑥. 𝑓(sin𝑥)d𝑥 = ∫ 𝑓(sin𝑥)d𝑥 2 0 0 sin𝑥 Hàm số 𝑓(𝑥) =
liên tục trên [−𝜋; 𝜋]. (2,0 sin2𝑥+3 𝜋 𝜋 𝜋 𝑥.sin𝑥 𝜋 sin𝑥 𝜋 sin𝑥 0,5
điểm) Áp dụng phần trên ta có: 𝐼 = ∫ d𝑥 = ∫ d𝑥 = ∫ d𝑥 sin2𝑥+3 2 sin2𝑥+3 2 4−cos2𝑥 0 0 0
Đặt: 𝑡 = cos𝑥 ⇒ d𝑡 = −sin𝑥d𝑥; 𝑥 = 0 ⇒ 𝑡 = 1; 𝑥 = 𝜋 ⇒ 𝑡 = −1 𝜋 −1 1 𝜋 sin𝑥 𝜋 −d𝑡 𝜋 d𝑡 𝐼 = ∫ d𝑥 = ∫ = − ∫ 2 4 − cos2𝑥 2 4 − 𝑡2 2 (𝑡 + 2)(𝑡 − 2) 0 1 −1 0,25 1 𝜋 1 1 = ∫[ − ]d𝑡 8 𝑡 + 2 𝑡 − 2 −1 𝜋 1 𝜋 𝑡 + 2 1 𝜋 =
[ln|𝑡 + 2| − ln|𝑡 − 2|] | = ln | | | = ln3 8 −1 8 𝑡 − 2 −1 4 𝜋 0,25 Kết luận: 𝐼 = ln3. 4
Câu 2 Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là một hình bình hành. Gọi 𝐾 là trung điểm
của 𝑆𝐶. Giả sử (𝑃) là mặt phẳng đi qua hai điểm 𝐴, 𝐾 và luôn cắt các cạnh 𝑆𝐵, 𝑆𝐷 3,0
lần lượt tại 𝑀, 𝑁 (𝑀, 𝑁 không trùng với đỉnh 𝑆). 𝑆𝐵 𝑆𝐷 a) Chứng minh rằng: + = 3. 𝑆𝑀 𝑆𝑁 2,0 (3,0 S điểm) K N I M D C O A B
Gọi 𝑂 = 𝐴𝐶 ∩ 𝐵𝐷, 𝐼 = 𝑆𝑂 ∩ 𝐴𝐾. Qua 𝐼 dựng đường thẳng 𝑑 sao cho 𝑑 luôn cắt
các cạnh 𝑆𝐵, 𝑆𝐷 lần lượt tại 𝑀, 𝑁. 0,5 1 1
Ta có: 𝑉𝑆.𝐴𝐷𝐶 = 𝑉𝑆.𝐴𝐵𝐶 = 𝑉𝑆.𝐴𝐵𝐷 = 𝑉𝑆.𝐶𝐵𝐷 = 𝑉 𝑉 2 𝑆.𝐴𝐵𝐶𝐷 = 2
Khi đó: 𝑉𝑆.𝐴𝑁𝐾 𝑆𝑁 𝑆𝐾 1 𝑆𝑁 1 𝑆𝑁 𝑆𝑁 = . = . ⇒ 𝑉 . . 𝑉 𝑉 𝑉 𝑆.𝐴𝑁𝐾 = 𝑆.𝐴𝐷𝐶 = 𝑆.𝐴𝐷𝐶 𝑆𝐷 𝑆𝐶 2 𝑆𝐷 2 𝑆𝐷 4𝑆𝐷 0,5 Tương tự 𝑆𝑀 𝑆𝑀 𝑆𝑁 𝑉 𝑆𝑀 𝑆𝑁 𝑉 𝑉𝑆.𝐴𝑀𝐾 = 𝑉, 𝑉 . . , 𝑉 . . . 4𝑆𝐵
𝑆.𝐴𝑀𝑁 = 𝑆𝐵 𝑆𝐷 2
𝑆.𝑀𝑁𝐾 = 𝑆𝐵 𝑆𝐷 4 Do đó:
𝑉𝑆.𝐴𝑀𝐾𝑁 = 𝑉𝑆.𝐴𝑁𝐾 + 𝑉𝑆.𝐴𝑀𝐾 = 𝑉𝑆.𝐴𝑀𝑁 + 𝑉𝑆.𝐾𝑀𝑁 𝑆𝑁 𝑆𝑀 𝑆𝑀 𝑆𝑁 𝑉 𝑆𝑀 𝑆𝑁 𝑉 𝑆𝑀 𝑆𝑁 3𝑉 0,5 ⇔ 𝑉 + 𝑉 = . . + . . = . . 4𝑆𝐷 4𝑆𝐵 𝑆𝐵 𝑆𝐷 2 𝑆𝐵 𝑆𝐷 4 𝑆𝐵 𝑆𝐷 4 𝑆𝐵 𝑆𝐷 𝑆𝑀 𝑆𝑁 𝑉 ⇔ + = 3 (Chia cả 2 vế cho . . ) 𝑆𝑀 𝑆𝑁 𝑆𝐵 𝑆𝐷 4 0,5
b) Gọi 𝑉1 và 𝑉 theo thứ tự là thể tích của khối chóp 𝑆. 𝐴𝑀𝐾𝑁 và 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷. Xác đị 𝑉
nh vị trí của mặt phẳng (𝑃) để tỷ số 1 đạt giá trị lớn nhất. 1,0 𝑉 Đặ 𝑆𝑀 𝑆𝑁 (𝑥+𝑦) 3𝑥𝑦 t = 𝑥,
= 𝑦; (0 < 𝑥, 𝑦 ≤ 1). Theo câu a) ta có: 𝑉 𝑉 = 𝑉 ⇔ 𝑆𝐵 𝑆𝐷 1 = 4 4 𝑥 1
𝑥 + 𝑦 = 3𝑥𝑦 ⇒ 𝑦 =
⇒ 𝑥 > (do 𝑦 > 0) 3𝑥−1 3 0,25 𝑆𝑁 𝑥 1 và 𝑦 = ≤ 1 ⇒
≤ 1 ⇔ 2𝑥 − 1 ≥ 0 (do 3𝑥 − 1 > 0) suy ra 𝑥 ≥ 𝑆𝐷 3𝑥−1 2 Do đó 1
≤ 𝑥 ≤ 1. 2 𝑉 3𝑥𝑦 3𝑥2 3𝑥2 1 Ta có 1 = = . Đặt 𝑓(𝑥) = ; ∀𝑥 ∈ [ ; 1] 𝑉 4 4(3𝑥−1) 4(3𝑥−1) 2 Tính đượ 3(3𝑥2−2𝑥) 2 0,25 c 𝑓′(𝑥) =
; 𝑓′(𝑥) = 0 ⇔ 𝑥 = 0; 𝑥 = 4(3𝑥−1)2 3 Bảng biến thiên: 0,25
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 0,25 𝑥 = 1 ⇒ 𝑀 ≡ 𝐵 𝑉1 3
có giá trị lớn nhất là khi [ 1 𝑆𝑀 1 𝑉 8 𝑥 = ⇒ = 2 𝑆𝐵 2
Vậy mặt phẳng (𝑃) trùng với mặt phẳng (𝐴𝐵𝐾) hoặc mặt phẳng (𝑃) đi qua 𝐴𝐾
trung điểm của 𝑆𝐵.
Câu 3 Cho các số thực 𝑥, 𝑦 thỏa mãn 𝑥 + 𝑦 + 1 = 2(√𝑥 − 2 + √𝑦 + 3). Tìm giá trị 1,0
lớn nhất của biểu thức 𝑀 = 3𝑥+𝑦−4 + (𝑥 + 𝑦 + 1). 27−𝑥−𝑦 − 3(𝑥2 + 𝑦2).
Điều kiện 𝑥 ≥ 2; 𝑦 ≥ −3.
𝑥 + 𝑦 + 1 = 2(√𝑥 − 2 + √𝑦 + 3) ⇔ (𝑥 + 𝑦 + 1)2 = 4(𝑥 + 𝑦 + 1 +
2√𝑥 − 2√𝑦 + 3).(*)
Vì 2√𝑥 − 2√𝑦 + 3 ≤ 𝑥 + 𝑦 + 1 nên từ (*) suy ra (𝑥 + 𝑦 + 1)2 ≤ 8(𝑥 + 𝑦 + 0,25 1) ⇔ 𝑥 + 𝑦 ≤ 7.
Vì 2√𝑥 − 2√𝑦 + 3 ≥ 0 nên từ (*) suy ra (𝑥 + 𝑦 + 1)2 ≥ 4(𝑥 + 𝑦 + 1) ⇔ 𝑥 + 𝑦 + 1 ≤ 0 𝑥 + 𝑦 + 1 = 0 𝑥 + 𝑦 = −1 [ ⇔ [ ⇔ [ . 𝑥 + 𝑦 + 1 ≥ 4 𝑥 + 𝑦 + 1 ≥ 4 𝑥 + 𝑦 ≥ 3
Do 𝑥 ≥ 2 nên 𝑥2 ≥ 2𝑥, 𝑦2 + 1 ≥ 2𝑦, suy ra 𝑥2 + 𝑦2 + 1 ≥ 2(𝑥 + 𝑦).
Từ đó ta có 𝑀 = 3𝑥+𝑦−4 + (𝑥 + 𝑦 + 1). 27−𝑥−𝑦 − 3(𝑥2 + 𝑦2) ≤ 3𝑥+𝑦−4 +
(𝑥 + 𝑦 + 1). 27−𝑥−𝑦 − 6(𝑥 + 𝑦) + 3. 0,25
Đặt 𝑡 = 𝑥 + 𝑦 với 𝑡 = −1 hoặc 3 ≤ 𝑡 ≤ 7. 2188
Xét hàm số 𝑓(𝑡) = 3𝑡−4 + (𝑡 + 1)27−𝑡 − 6𝑡 + 3, ta có 𝑓(−1) = . 243 (1,0
𝑓′(𝑡) = 3𝑡−4ln3 + 27−𝑡 − (𝑡 + 1). 27−𝑡ln2 − 6.
điểm) 𝑓′′(𝑡) = 3𝑡−4ln23 + [(𝑡 + 1)ln2 − 2]27−𝑡. ln2 > 0, ∀𝑡 ∈ [3; 7].
Suy ra 𝑓′(𝑡) đồng biến trên (3; 7), mà 𝑓′(𝑡) liên tục trên [3; 7] và 𝑓′(3). 𝑓′(7) <
0 nên phương trình 𝑓′(𝑡) = 0 có nghiệm duy nhất 𝑡0 ∈ (3; 7). t 3 to 7 0,25 f'(t) 0 + 148 4 f(t) 3 f(to) 148
Suy ra 𝑀 = 3𝑥+𝑦−4 + (𝑥 + 𝑦 + 1). 27−𝑥−𝑦 − 3(𝑥2 + 𝑦2) ≤ . Đẳng thức xảy 3 0,25 ra khi 𝑥 = 2, 𝑦 = 1. Tổng 6,0
Lưu ý khi chấm bài: -
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học
sinh trình bày cách làm khác nhưng đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng. -
Với bài toán hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
…………Hết…………
Document Outline

  • Mã đề 101 Toán HSG 12
  • Mã đề 102 Toán HSG 12
  • ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 12 CỤM LỤC NGẠN 2024 - 2025