1
LI GII ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 12, THÀNH PH HÀ NI
NĂM HC 2018-2019
Câu 1: (4 đim) Cho hàm s
2 1
x
y
x
=
+
đồ th
(
C
đường thng
d
phương trình
y x m
= +
,
m
là tham s. Tìm
m
để
d
ct
(
C
ti hai đim phân bit
A
B
sao cho tng h s góc ca
các tiếp tuyến vi
(
C
ti
A
B
là ln nht.
Li gii
Tp xác định
1
\
2
D
=
. Ta có đạo hàm
( )
2
1
2 1
y
x
=
+
.
Phương trình hoành độ giao đim
2 1
x
x m
x
= +
+
(
(
2
2 2 1 0
g x x m x m
= + + + =
.
Ta có
2 2
2 1 2 1 0,
1 1
0,
2 2
m m m m m
g m
= + + = + >
=
nên đường thng
d
luôn ct đồ th
(
C
ti hai
đim phân bit
A
,
B
vi mi giá tr thc
m
.
Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ ca đim
A
B
khi đó
(
1
2
S m
m
P
= +
=
.
Suy ra
( ) ( )
2 2
1 2
1 1
2 1 2 1
K
x x
= +
+ +
( )
2
2
4 8 4 2
4 2 1
S P S
P S
+ +
=
+ +
(
2
4 2 2
m
= +
.
Vy tng h s góc ln nht ca các tiếp tuyến vi
(
C
ti
A
B
bng
2
đạt được khi
0
m
=
.
Câu 2: (5 đim)
a) Gii phương trình
2
cos 1
x x
=
Li gii
Xét hàm s
2
( ) cos 1
f x x x
= +
v
i
x
.Ta có
'( ) sin 2
f x x x
= +
;
''( ) cos 2
f x x
= +
.Vì
''( ) 0
f x
>
x
'( )
f x
đồ
ng bi
ế
n trên
. Mà
'(0) 0
f
=
suy ra
ph
ươ
ng trình
'( ) 0
f x
=
có nghi
m duy nh
t
0
x
=
.
B
ng bi
ế
n thiên:
2
T
b
ng bi
ế
n thiên suy ra
( ) 0 0
f x x
= =
.
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
m là
0
x
=
.
b) Gi
i h
ph
ươ
ng trình
2 2
2
3 2 6 2 3 0
5 2 3
x y xy x y
x y x y
+ + + =
+ = +
Li gii
Ta có:
2 2
3 2 6 2 3 0
x y xy x y
+ + + =
(
(
2
2 2
2 3 3 2 4 6 0
x y x y y y
+ + + + =
2
2 4 6 0
y y
+
1 3
y
(
1 .
L
i có:
2
5 2 3
x y x y
+ = +
(
2
2 3 3 2 1 0
x x y y y
+ + + + =
(
( )
2
3 2 1 0
x y y
+ + =
(
2 1 0
y
1
y
(
2
.
T
(
1
(
2
1
y
=
.Thay
1
y
=
vào h
đượ
c
2
x
=
.
V
y h
có nghi
m là
2
1
x
y
=
=
.
Câu 3: (3 đim)
Cho dãy s
(
n
a
xác
đị
nh b
i
2
1 1
2
1
, ; 1,2,...
2 1
n
n
n n
a
a a n
a a
+
= = =
+
a) Ch
ng minh dãy s
(
n
a
là dãy s
gi
m.
b) V
i m
i s
nguyên d
ươ
ng
,
n
đặ
t
1 2
... .
n n
b a a a
= + + +
Tính
lim .
n
n
b
+∞
Li gii
a) Xét hi
u
( )
2
2
1
2 2
1
.
1 1
n n
n
n n n
n n n n
a a
a
a a a
a a a a
+
= =
+ +
3
T
cách xác
đị
nh dãy s
ta có
0
n
a n
>
2 *
1
1 0 0
n n n n
a a a a n N
+
+ > <
V
y
(
n
a
là dãy s
gi
m.
b) Ta có
2
1
2 2
1 1 1
1
1 1
n n n n
n
n n n n
a a a a
a
a a a a
+
+ +
= = +
+ +
2
1
2
1
1 1
1 1
1
1 1 1 1
n n n
n n
n n n n n
a a a
a a
a a a a a
+
+
+
= = = +
+
1
1 1
1 1
n
n n
a
a a
+
=
Suy ra
1 2
1 1 1
1 1 1
... 2
1 1 1
n n
n n
b a a a
a a a
+ +
= + + + = = +
(1)
L
i có: Dãy s
(
n
a
là dãy s
gi
m, b
ch
n d
ướ
i b
i
0
nên có gi
i h
n, gi
s
2
1
2
lim lim 0
1
n n
n n
a
a a a a a a
a a
+
→+∞ +∞
= = = =
+
hay
lim 0
n
n
a
→+∞
=
(2)
T
(1) và (2) ta có
lim 1.
n
n
b
→+∞
=
Câu 4: (6 đim)
1) Trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn tâm
I
,
đườ
ng cao
AH
.
G
i
E
là hình chi
ế
u c
a
B
trên
AI
,
HE
c
t
AC
t
i
P
. G
i
M
là trung
đ
i
m c
a
BC
. Bi
ế
t
(
6; 4
H
;
(
11;1
P
(
10; 4
M
.
Li gii
M
F
P
E
H
I
C
B
A
Hình 1
P
M
F
E
H
C
B
A
Hình 2
H
không trùng
M
n tam giác
ABC
không cân.
V
đườ
ng kính
AF
c
a
đườ
ng tròn
(
I
.
4
Ta có
90
AHB AEB
= = °
nên b
n
đ
i
m
, , ,
A E H B
cùng thu
c m
t
đườ
ng tròn.
T
đ
ó ta có
ABH HEF AFC
= =
(v
i hình 1) ho
c
ABH AEH AFC
= =
(v
i hình 2).
nên
//
HP CF
, l
i có
AC CF
suy ra
HP AC
.
Ta có
(
5;5
HP
Do v
y
đườ
ng th
ng
AC
qua
(
11; 1
P
vtpt là
(
1;1
n
ph
ươ
ng trình
12 0
x y
+ =
Đườ
ng th
ng
BC
qua
(
(
6; 4 10; 4
H M
có ph
ươ
ng trình
4
y
=
.
C
là giao
đ
i
m c
a
AC
BC
, t
a
độ
đ
i
m
C
là nghi
m c
a h
ph
ươ
ng trình
12 0 16
4 4
x y x
y y
+ = =
= =
V
y
(
16; 4
C
do
(
10; 4
M
là trung
đ
i
m c
a
BC
nên
(
4; 4
B
.
Đườ
ng th
ng
AH
vuông góc v
i
BC
và qua
(
6; 4
H
ph
ươ
ng trình
6
x
=
.
A
là giao
đ
i
m c
a
AH
AC
nên t
a
độ
là nghi
m c
a h
12 0 6
6 6
x y x
x y
+ = =
= =
V
y
(
(
(
6;6 ; 4; 4
16 4
; .
;A B C
2)
a) Theo quy t
c hình h
p ta có:
' '
' '
AC AB AD AA
AC AB AD AA AQ AM AN AP
AQ AM AN AP
= + + = + +
    
.
M, N, P, Q
đồ
ng ph
ng nên
' '
AC AB AD AA
AQ AM AN AP
= + +
3 1 1 1
AQ AM AN AP
= + +
.
( Vì AC’
đườ
ng chéo hình l
p ph
ươ
ng ABCDA’B’C’D’ nên
1
' '
3
AB AD AA AC
= = =
).
b) D
dàng ch
ng minh k
ế
t qu
quen thu
c c
a t
di
n vuông là:
2 2 2 2
1 1 1 1
AH AM AN AP
= + +
.
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
AM AN AP AM AN AP
+ + < + +
1 1 1 1 3
3
AQ AH
AH AM AN AP AQ
< + + =
<
Câu 5: (2 đim)
Cho
, ,
a b c
là các s
th
c không âm th
a mãn
2 2 2
1
a b c
+ + =
. Tìm giá tr
l
n nh
t c
a
5
bi
u th
c
4
P a b c abc
= + +
.
Li gii
Không m
t tính t
ng quát gi
s
a b c
thì t
2 2 2
1
a b c
= + +
2 2
1
1 3
3
a a
.
M
t khác:
2 2 2
2 1
bc b c a
+ =
1 2
0 2 1
3 3
bc
=
1
0
3
bc
.
Ta có:
( ) ( )
2
2
1 4 .1
P a bc b c= + +
( ) ( )
2 2
2
1 4 1
a b c bc
+ + +
( ) ( )
2
1 2 1 4 1
bc bc
= + +
D
u b
ng x
y ra khi
( )
*
1
a
b c
bc
= +
Đặ
t
1
0
3
t bc t
=
, suy ra
đượ
c
(
(
2 2 3
1 2 16 8 2 32 4 2
P t t t t t
+ + = +
Xét hàm s
( )
3
1
32 4 2, 0;
3
f t t t t
= +
;
( )
2
6
12
96 4 0
6
( )
12
t
f t t
t l
=
= =
=
.
( )
1 50 6
0 2, , 1, 4556
3 27 12
f f f
= =
.
Suy ra GTLN
(
2
f t
=
khi
0
0
0
b
t
c
=
=
=
( )
*
1
2
1
2
a c
a b
= =
= =
.
Kết lun:
max 2
P =
,
đạ
t
đượ
c khi
1
2
0
a b
c
= =
=
, ho
c các hoán v
c
a nó.
Tp th thy cô trên
Nhóm Toán VD -VDC
gii bài:
1.
Th
y Binh Nguyen
2.
Th
y Kh
i Nguy
n
3.
Cô Trang Nguy
n Th
Thu
4.
1. Th
y Lê Thanh Bình – 2. Th
y Hu
nh
Đứ
c V
ũ
5.
Th
y Tr
n Minh Ng
c
Tng hp :
Th
y Lê Tài Th
ng

Preview text:

LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12, THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2018-2019 x
Câu 1: (4 điểm) Cho hàm số y = C = + 2
có đồ thị ( ) và đường thẳng d có phương trình y x m , x +1
m là tham số. Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho tổng hệ số góc của
các tiếp tuyến với (C) tại A B là lớn nhất. Lời giải  1  1 −
Tập xác định D = ℝ \ − y′ = 2 . Ta có đạo hàm .   (2x+ )2 1 −x 2
Phương trình hoành độ giao điểm
= x + m g(x) = 2x + 2(m + ) 1 x + m = 0 2 . x +1 2 2
∆′ = m + 2m +1− 2m = m +1 > 0, m ∀  Ta có   1  1
nên đường thẳng d luôn cắt đồ thị (C) tại hai g   −  = − ≠ 0, m ∀   2  2
điểm phân biệt A , B với mọi giá trị thực m . S = −(m + ) 1  Gọi x x
1 , 2 là hoành độ của điểm A B khi đó  m . P =  2  1 1  2
4S −8P + 4S + 2 2 Suy ra K   = − + = − = −(4m + 2) ≤ 2 − . (2  2 x + )2 1 (2x +  )2 1 4P + 2S +1 1 2  ( )
Vậy tổng hệ số góc lớn nhất của các tiếp tuyến với (C) tại A B bằng 2 − đạt được khi m = 0 .
Câu 2: (5 điểm) a) Giải phương trình 2 cos x = 1− x Lời giải Xét hàm số 2
f (x) = cos x + x −1 với x ∈ ℝ .Ta có f '(x) = −sin x + 2x ;
f ' (x) = −cos x + 2 .Vì f ' (x) > 0 ∀x ∈ ℝ ⇒ f '(x) đồng biến trên ℝ . Mà f '(0) = 0 suy ra
phương trình f '(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 0 . Bảng biến thiên: 1
Từ bảng biến thiên suy ra f (x) = 0 ⇔ x = 0 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 0 . 2 2
x + 3y + 2xy −6x − 2y + 3 = 0
b) Giải hệ phương trình   2 x
y + 5 = 2x y + 3  Lời giải Ta có: 2 2
x + 3y + 2xy − 6x − 2 y + 3 = 0
x + ( y − ) x +( y − )2 2 2 2 3
3 + 2 y + 4 y − 6 = 0 2
⇒ 2 y + 4 y −6 ≤ 0 ⇔ 1≤ y ≤ 3 ( ) 1 . Lại có: 2
x y + 5 = 2x y + 3 2
x − 2x y + 3 + y + 3+ 2(1− y) = 0 ⇔ (xy + )2 3
+ 2(1− y) = 0 ⇒ 2(1− y)≤ 0 ⇔ y ≥1 ( ) 2 . Từ ( ) 1 và ( )
2 ⇒ y = 1.Thay y = 1 vào hệ được x = 2 . x = 2
Vậy hệ có nghiệm là   .  y =1  2 Câu 3: 1 a
(3 điểm) Cho dãy số (a xác định bởi a = , n a = ; n = 1, 2,... n ) 1 n 1 + 2 2 a a +1 n n
a) Chứng minh dãy số (a là dãy số giảm. n )
b) Với mỗi số nguyên dương n, đặt b = a + a + ... + a . Tính lim b . n 1 2 n n n→+∞ Lời giải aa a n n ( n )2 2 1 a) Xét hiệu aa = − a = . n 1 + n 2 n 2 a a +1 a a +1 n n n n 2
Từ cách xác định dãy số ta có a > 0∀n và 2 *
a a +1 > 0 ⇒ aa < 0 n ∀ ∈ N n n n n 1 + n
Vậy (a là dãy số giảm. n ) 2
a a +1+ a −1 a −1 b) Ta có n n n a = =1 n + n 1 + 2 2 a a +1 a a +1 n n n n 2 a −1 1 a a +1 1 ⇒ a −1 n n n = ⇒ = = a + n 1 + 2 a a +1 a −1 a −1 n a −1 n n n 1 + n n 1 1 ⇒ a = − n a −1 a −1 n 1 + n 1 1 1
Suy ra b = a + a + ... + a = − = + 2 (1) n 1 2 n a
−1 a −1 a −1 n 1 + 1 n 1 +
Lại có: Dãy số (a là dãy số giảm, bị chặn dưới bởi 0 nên có giới hạn, giả sử n ) 2 a
lim a = a ⇒ lim a = a a = ⇒ a = 0 a = (2) n n 1 + 2 n n→+∞ n→+∞ a a + hay lim 0 1 n→+∞
Từ (1) và (2) ta có lim b = 1. n n→+∞
Câu 4: (6 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I , đường cao AH .
Gọi E là hình chiếu của B trên AI , HE cắt AC tại P . Gọi M là trung điểm của BC . Biết H (6; 4 − ) ; P(11; ) 1 và M (10; 4 − ) . Lời giải A A P I I E P M C C B H M H B E F F Hình 1 Hình 2
H không trùng M nên tam giác ABC không cân.
Vẽ đường kính AF của đường tròn ( I ) . 3
Ta có AHB = AEB = 90° nên bốn điểm ,
A E, H , B cùng thuộc một đường tròn.
Từ đó ta có ABH = HEF = AFC (với hình 1) hoặc ABH = AEH = AFC (với hình 2).
nên HP//CF , lại có AC CF suy ra HP AC . Ta có HP (5;5)
Do vậy đường thẳng AC qua P (11; ) 1 có vtpt là n (1; )
1 có phương trình x + y –12 = 0
Đường thẳng BC qua H (6; 4
− ) M (10; 4
− ) có phương trình y = 4 − .
C là giao điểm của AC BC , tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
x + y –12 = 0 x = 16  ⇔   y = 4 −  y = 4 − Vậy C (16; 4 − ) và do M (10; 4
− ) là trung điểm của BC nên B(4; 4 − ).
Đường thẳng AH vuông góc với BC và qua H (6; 4
− ) có phương trình x = 6 .
x + y –12 = 0 x = 6
A là giao điểm của AH AC nên tọa độ là nghiệm của hệ  ⇔  x = 6  y = 6
Vậy A(6;6); B(4; 4 − );C (16; 4 − ). 2)
a) Theo quy tắc hình hộp ta có: AC ' AB AD AA '
AC ' = AB + AD + AA ' ⇒ AQ = AM + AN + AP . AQ AM AN AP AC ' AB AD AA ' 3 1 1 1
Mà M, N, P, Q đồng phẳng nên = + + ⇒ = + + . ( Vì AC’ AQ AM AN AP AQ AM AN AP 1
là đường chéo hình lập phương ABCDA’B’C’D’ nên AB = AD = AA' = AC ' ). 3 1 1 1 1
b) Dễ dàng chứng minh kết quả quen thuộc của tứ diện vuông là: = + + . 2 2 2 2 AH AM AN AP 2 1 1 1  1 1 1  Mà + + <  + +  2 2 2 AM AN APAM AN AP  1 1 1 1 3 ⇒ < + + = ⇒ AQ < 3AH AH AM AN AP AQ
Câu 5: (2 điểm) Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2
a + b + c = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của 4
biểu thức P = a + b + c − 4abc . Lời giải 1
Không mất tính tổng quát giả sử a b c thì từ 2 2 2
1 = a + b + c 2 2
⇒ 1 ≤ 3a a ≥ . 3 Mặt khác: 2 2 2
2bc b + c = 1− 1 2
a ⇒ 0 ≤ 2bc ≤ 1− = 1 ⇒ 0 ≤ bc ≤ . 3 3 3 Ta có: 2 2
P = a ( − bc) + (b + c) 2 2 1 4 .1         2 ≤ a +
= (1+ 2bc) (1− 4bc)2 
(b +c) (1−4bc) +1 +1 a Dấu bằng xảy ra khi = b + c(*) 1 − bc Đặ 1
t t = bc ⇒ 0 ≤ t ≤ , suy ra được 2 P ≤ ( + t )( 2 t t + ) 3 1 2 16 8
2 = 32t − 4t + 2 3  6 t =  1  12
Xét hàm số f (t ) 3
= 32t − 4t + 2, t ∈ 0;    ; f ′(t ) 2 = 96t − 4 = 0 ⇔ .  3   − 6 t = (l)  12     f ( ) 1 50 6 0 = 2, f   = , f   ≈ 1, 4556   .  3  27  12   1 a  = c = b = 0 ( )* 2
Suy ra GTLN f (t) = 2 khi t = 0 ⇒   ⇒ . c = 0  1 a = b =  2  1 a = b =
Kết luận: max P = 2 , đạt được khi 
2 , hoặc các hoán vị của nó.  c = 0
Tập thể thầy cô trên Nhóm Toán VD -VDC giải bài: 1. Thầy Binh Nguyen 2. Thầy Khải Nguyễn
3. Cô Trang Nguyễn Thị Thu
4. 1. Thầy Lê Thanh Bình – 2. Thầy Huỳnh Đức Vũ 5. Thầy Trần Minh Ngọc
Tổng hợp : Thầy Lê Tài Thắng 5
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi chọn HSG Toán 12 THPT năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Hà Nội
  • LG - HSGHaNoi2018