Nhóm toán VD-VDC
1
ĐỀ VÀ HDG HC SINH GII 12 VĨNH PHÚC 2018-2019
Câu 1. Cho hàm s
4 2
14 20 4
y x x x
= + +
đồ th
(
)
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
(
)
C
biết
tiếp tuyến song song vi đường thng
: 4 15
y x
= +
.
Câu 2. Gii phương trình
(
)
(
)
x x x x x
+ + =
Câu 3. Tìm tt c các giái tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
4 3
1 3
3 2
y x m x mx m
= + + +
đồng
biến trên khong
(
)
1;
+∞
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2
3 2
y x x m
= +
đúng năm đim
cc tr.
Câu 5. Cho y s
(
)
n
u
s hng tng quát
( )
2
1
ln 1
1
n
u
n
=
+
,
(
)
*
n
. Tính giá tr ca biu
thc
2018
1 2
2019. . ...
uu u
H e e e
=
Câu 6: Xếp mười hc sinh gm bn hc sinh lp
12
, ba hc sinh lp
11
ba hc sinh lp
10
ngi
vào mt hàng ngang gm
10
ghế được đánh s t
1
đến
10
. Tính xác sut để không có hai hc
sinh lp
12
ngi cnh nhau.
Câu 7: Cho hai đường thng
,
Ax By
chéo nhau, vuông góc nhn đon
AB
làm đon vuông góc
chung. Hai đim
,
M N
ln lượt di động trên
,
Ax By
sao cho
AM BN MN
+ =
. Gi
O
trung
đin ca đon
AB
. Chng minh tam giác
OMN
tam giác khong cách t
O
đến
đường thng
MN
không đổi khi
,
M N
khi di động trên
,
Ax By
.
Câu 8: Cho t din
ABCD
các đim
, ,
M N P
ln lượt thuc các cnh
, ,
BD BC AC
sao cho
2 , 4 , 3
= = =
BD BM BC BN AC AP
. Mt phng
(
)
MNP
ct
AD
ti
Q
. Tính t s th tích hai
phn ca khi t din
ABCD
được chia bi
(
)
MNP
.
Câu 9: Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
, đim
(
)
3;3
G
trng tâm
tam giác
ABD
. Đường thng đi qua
A
vuông góc vi
BG
ct
BD
ti đim
(
)
1;3
E
. Tìm
ta độ các đỉnh ca hình vuông
ABCD
biết rng đỉnh
A
có tung độ ln hơn
1
.
Câu 10: Cho các s thc
, ,
x y z
thuc khong
(
)
0;3
tha n
2 3 4
1 1 1 1
x y z
=
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
2 2 2
4 9 16
x y z
P
= + +
.
HT
Nhóm toán VD-VDC
2
HƯỚNG DN GII
Câu 1. Cho hàm s
4 2
14 20 4
y x x x
= + +
đồ th
(
)
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
(
)
C
biết
tiếp tuyến song song vi đường thng
: 4 15
y x
= +
.
Li gii
Tp xác định
R
.
Ta có
' 3
4 28 20
y x x
= +
.
Gi
(
)
4 2
; 14 20 4
M a a a a
+ +
đim thuc đồ th
(
)
C
mà tiếp tuyến song song vi đường
thng
: 4 15
y x
= +
. Khi đó ta có:
( ) ( )
( )
' 3 2
1
4 4 28 20 4 1 6 0 3
2
a
y a a a a a a a
a
=
= + = + = =
=
.
Vi
1
a
=
ta có
(
)
1; 11M
khi đó tiếp tuyến ti
M
chính là
nên loi.
Vi
3
a
=
ta có
(
)
3; 101
M
, phương trình tiếp tuyến ti
M
là:
(
)
4 3 101 4 113
y x x= + =
.
Vi
2
a
=
ta có
(
)
2; 4
M
, phương trình tiếp tuyến ti
M
là:
(
)
4 2 4 4 12
y x x
= + = +
.
Vy có hai tiếp tuyến cn tìm ln lượt có phương trình là:
4 113; 4 12
y x y x
= = +
.
Câu 2. Gii phương trình
(
)
(
)
x x x x x
+ + =
Li gii
Ta có
(
)
(
)
( )( ) ( )
( )( )
2cos 1 2sin cos sin sin 2
2cos 1 2sin cos sin 2cos 1
2cos 1 sin cos 0
2
3
1
cos
2
2
3
sin cos
4
x x x x x
x x x x x
x x x
x k
x
x k
x x
x k
π
π
π
π
π
π
+ + =
+ =
+ =
= +
=
= +
=
= +
Nhóm toán VD-VDC
3
Câu 3. Tìm tt c các giái tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
4 3
1 3
3 2
y x m x mx m= + + +
đồng
biến trên khong
( )
1; +
.
Li gii
+Tp xác định:
D =
.
+
( )
2
' 4 3 1 3y x m x m= + + +
.Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
khi và ch khi
' 0y
( )
1;x +
và phương trình
' 0y =
ch có mt s hu hn nghim trên khong
( )
1; +∞
( )
2
4 3 1 3 0x m x m+ + +
( )
1;x +
2
4 3
3
1
x x
m
x
+
+
( )
1;x +
( )
1
.
+Xét hàm s
2
4 3
( )
1
x x
f x
x
+
=
+
vi
( )
1;x +∞
.Ta có
( )
2
2
4 8 3
'( )
1
x x
f x
x
+ +
=
+
( )
1;x +
;
1
'( ) 0
2
f x x= =
;
1
1
2
f
=
;
lim ( )
x
f x
+∞
= +∞
;
1
lim ( )
x
f x
+
= +∞
.Do
đ
ó
( )
1;
1
min ( ) 1
2
f x f
+∞
= =
.
+
( )
( )
1;
1 3 min ( )m f x
+∞
1
3
m
.V
y
đ
áp s
c
n tìm là
1
3
m
.
Câu 4.
Tìm t
t c
c giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
3 2
3 2y x x m= +
đ
úng n
ă
m
đ
i
m
c
c tr
.
Li gii
Hàm s
3 2
3 2y x x m= +
có
đ
úng n
ă
m
đ
i
m c
c tr
khi và ch
khi hàm s
3 2
3 2y x x m= +
c
t tr
c hoành t
i
3
đ
i
m phân bi
t khi và ch
khi ph
ươ
ng trình
3 2
3 2 0x x m + =
( )
1
3 nghi
m phân bi
t.
Ta có
( )
3 2
1 3 2x x m =
Nhóm toán VD-VDC
4
Xét hàm s
(
)
3 2
3
f x x x
=
ta có
( )
2
0
3 6 0
2
x
f x x x
x
=
= =
=
.
T
b
ng bi
ế
n thiên ta có ph
ươ
ng trình
(
)
1
3
nghi
m phân bi
t khi và ch
khi
4 2 0 2 6
m m
< < < <
.
Câu 5.
Cho dãy s
(
)
n
u
s
h
ng t
ng quát
( )
2
1
ln 1
1
n
u
n
=
+
,
(
)
*
n
. nh giá tr
c
a bi
u
th
c
2018
1 2
2019. . ...
uu u
H e e e
=
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
2 2
1
1
ln 1 ln
1 1
n
n n
u
n n
+
= =
+ +
.
Do đó
(
)
( )
2
1 1
2
ln
1
n n
k
k k
k k
u
k
= =
+
=
+
(
)
( )
( )
2
! 2 !
2
ln ln
2 1
1 ! .2!
n n
n
n
n
+
+
= =
+
+
.
Suy ra
2018
1 2
2019. . ...
uu u
H e e e
=
( )
2018
1
2018 2
ln
2 2018 1
2020
2019. 2019. 2019. 1010
2.2019
k
k
u
e e
=
+
+
= = = =
.
Câu 6:
X
ế
p m
ườ
i h
c sinh g
m b
n h
c sinh l
p
12
, ba h
c sinh l
p
11
ba h
c sinh l
p
10
ng
i
vào m
t hàng ngang g
m
10
gh
ế
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n
10
. Tínhc su
t
để
không có hai h
c
sinh l
p
12
ng
i c
nh nhau.
Li gii
+ Có
10!
cách x
ế
p b
t k
10
h
c sinh.
+
6!
cách x
ế
p 6 h
c sinh l
p 11 và l
p 10;
6
h
c sinh
đ
ó t
o thành
7
ch
tr
ng (tính c
v
trí hai
đầ
u). Ch
n
4
v
trí và x
ế
p
4
h
c sinh l
p
12
4
7
A
cách.
Suy ra
4
7
.6!
A
cách x
ế
p
10
h
c sinh sao cho không có hai h
c sinh l
p
12
ng
i c
nh nhau.
Xác su
t c
n tìm là:
4
7
.6!
1
10! 6
A
P
= =
.
Câu 7:
Cho hai
đườ
ng th
ng
,
Ax By
chéo nhau, vuông góc nh
n
đ
o
n
AB
làm
đ
o
n vuông góc
chung. Hai
đ
i
m
,
M N
l
n l
ượ
t di
độ
ng trên
,
Ax By
sao cho
AM BN MN
+ =
. G
i
O
trung
đ
i
n c
a
đ
o
n
AB
. Ch
ng minh tam giác
OMN
tam giác kho
ng cách t
O
đế
n
đườ
ng th
ng
MN
không
đổ
i khi
,
M N
khi di
độ
ng trên
,
Ax By
.
Li gii
0
2
x
y
y
+
0
0
+
+
0
4
+
Nhóm toán VD-VDC
5
D
ng hình bình hành
ABPM
. Ta có
( )
( )
; ; 90
BP BN AM BN
= = °
.
(
)
AB PBN MP PN
.
Suy ra
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2
2
.
2
MN MP PN MP BP BN AB AM BN
AB
AM BN
MN AM BN
= + = + + = + +
=
= +
.
Xét tam giác
OMN
. Ta có
( )
2
2 2 2 2
2 2 2
cos
2 . 2 .
OA AM OB BN AM BN
OM ON MN
MON
OM ON OM ON
+ + + +
+
= =
2
2
2 .
2
0
2 . 4 .
AB
AM BN
AB
OM ON OM ON
= = <
Nh
ư
v
y tam giác
OMN
là tam giác tù.
L
y
đ
i
m
Q
trên tia
đố
i c
a tia
Ax
sao cho
AQ BN
=
g
i
H
hình chi
ế
u vuông góc c
a
O
trên
đườ
ng th
ng
MN
. Ta có
(
)
. .
OAQ OBN c g c OQ ON
= =
.
(
)
. .
OMQ OMN c c c OA OH
= =
.
Nh
ư
v
y
( )
;
2
AB
d O MN OH= =
không
đổ
i.
Câu 8:
Cho t
di
n
ABCD
c
đ
i
m
, ,
M N P
l
n l
ượ
t thu
c các c
nh
, ,
BD BC AC
sao cho
2 , 4 , 3
= = =
BD BM BC BN AC AP
. M
t ph
ng
(
)
MNP
c
t
AD
t
i
Q
. nh t
s
th
ch hai
ph
n c
a kh
i t
di
n
ABCD
đượ
c chia b
i
(
)
MNP
.
Li gii
A
B
x
y
M
N
P
A
Q
O
H
Nhóm toán VD-VDC
6
Trong
(
)
BCD
, g
i
=
I MN CD
. Khi
đ
ó
=
Q IP AD
chính là giao
đ
i
m c
a
(
)
MNP
AD
.
K
ế
t h
p gi
thi
ế
t và áp d
ng
đị
nh lí Mê-nê-la-uýt trong các tam giác sau ta có:
- V
i
: . . 1 3
= =
NB IC MD IC
BCD
NC ID MB ID
.
- V
i
2
: . . 1
3
=
=
PA IC QD QD
ACD
PC ID QA QA
.
- V
i
: . . 1 2
=
=
DC MI BN MI
ICN
DI MN BC MN
.
- V
i
3
: . . 1
2
=
=
DC QI AP QI
IPC
DI QP AC QP
.
Áp d
ng công th
c t
s
th
tích ta có:
( )
3 2 1 2
. . . . 1
5 3 3 15
= = =
IMQD
INPC
V
IQ IM ID
V IP IN IC
( )
3 2 1
. . 2
4 3 2
= = =
INPC
ABCI
V
CN CP
V CP CA
;
( )
3
3
2
= =
ABCI
ABCD
V
CI
V CD
T
(
)
(
)
1 , 2
(
)
3
3 3 2 1
, .
4 4 15 10
= = =
IMQD
INPC
ABCD ABCD
V
V
V V
.
3 1 13 13 7
, 1
4 10 20 20 20
= = = =
CDMNPQ ABMNPQ
ABCD ABCD
V V
V V
.
Do v
y ta có:
7
13
=
ABMNPQ
CDMNPQ
V
V
.
M
D
Q
I
P
N
B
C
A
Nhóm toán VD-VDC
7
Câu 9:
Trong m
t ph
ng v
i h
tr
c t
a
độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
,
đ
i
m
(
)
3;3
G
tr
ng tâm
tam giác
ABD
.
Đườ
ng th
ng
đ
i qua
A
vuông góc v
i
BG
c
t
BD
t
i
đ
i
m
(
)
1;3
E
. Tìm
t
a
độ
các
đỉ
nh c
a hình vuông
ABCD
bi
ế
t r
ng
đỉ
nh
A
có tung
độ
l
n h
ơ
n
1
.
Li gii
Cách 1:
G
i
M
là trung
đ
i
m c
a c
nh
AD
,
H AE BM
=
,
K GE AB
=
.
AG BE
BG AE
nên
G
là tr
c tâm tam giác
ABE
GE AB
,
//
GE AD
.
KG BG
AM BM
=
GE BG
MD BM
=
KG GE
AM MD
=
AM MD KG GE G
=
=
trung
đ
i
m
c
a
( )
2
5;3
2.
K G E
K G E
x x x
KE K
y y y
=
=
.
AB
đ
i qua
(
)
5;3
K
có m
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n
(
)
2;0 : 5 0
EG AB x
= =
.
(
)
5;
A AB A a
v
i
1
a
>
. Vì
45
KAG AKG
= °
vuông n nên
KA KG
=
( )
2
5
3 4
1
a
a
a
=
=
=
. Vì
1
a
>
(
)
5;5
A
.
Ta có:
3
AC AG
=
5 6
5 6
C
C
x
y
=
=
(
)
1; 1
C
.
( )
5 6
3 1;5
5 0
D
D
x
AD GE D
y
=
=
=
.
( )
5 0
5; 1
5 6
B
B
x
AB DC B
y
=
=
=
.
Cách 2:
G
H
K
E
M
C
B
A
D
Nhóm toán VD-VDC
8
G
i
M
trung
đ
i
m c
a c
nh
AD
,
H AE BM
=
,
I
tâm c
a hình vuông
ABCD
AB a
=
. Ta có:
2 2
5
2
a
BM AM AB= + =
2
3
BG BM
=
5
3
a
BG =
.
Xét tam giác
ABM
ta có:
2
.
BH BM AB
=
2
2 5
5
AB
BH a
BM
= =
.
BHE BIG
#
BH BE
BI BG
=
. 2 2
3
BH BG
BE a
BI
= =
EI BE BI
=
2 2 2
3 2
a a
=
2
6
a
=
. Xét tam giác
IGE
có:
2 2
2 2
1 1
. 2 . 2
6 6 3
a
GE GI EI a a
= + = + =
.
(
)
3;3
G
(
)
1;3
E
nên
2
GE
=
. Do
đ
ó
2 6
3
a
a
= =
.
Xét tam giác
ABE
có:
2 2 2
2 . .cos 45
AE AB BE AB BE
= + °
2
2
2
2 2 2 2 2 5
2. . .
3 3 2 9
a
a a a a
= + =
5
2 5
3
a
AE = =
.
G
i
(
)
;
A x y
v
i
1
y
>
.
Ta có:
2
2 2
3
2 5
a
AG
AE
= =
=
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
3 3 8
1 3 20
x y
x y
+ =
+ =
( ) ( )
2 2
1 3 12
x x
=
5
x
=
( )
2
4 3 8
y
+ =
( )
2
3 4
y
=
1
5
y
y
=
=
(
)
5;5
A
.
3
AC AG
=
5 6
5 6
C
C
x
y
=
=
(
)
1; 1
C
.
2 1
6 3
a
EI DI
= =
mà
1
3
IG IA
=
(tính ch
t tr
ng m) nên
//
GE AD
( )
5 6
3 1;5
5 0
D
D
x
AD GE D
y
=
=
=
.
H
I
E
G
M
C
B
A
D
Nhóm toán VD-VDC
9
( )
5 0
5; 1
5 6
B
B
x
AB DC B
y
=
=
=
.
Câu 10:
Cho các s
th
c
, ,x y z
thu
c kho
ng
( )
0;3
th
a n
2 3 4
1 1 1 1
x y z
=
. Tìm giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c
2 2 2
4 9 16
x y z
P = + + .
Li gii
Đặ
t
3
0
2
2
0 1
3
3
0
4
4
13
0
4
x
a
a
y
b
b
c
z
c
t
a b c t
=
< <
< <
=
< <
=
< <
+ + =
; Áp d
ng B
Đ
T
( )
( )
3
3
3
27
27 27
a b c
t
a b c abc abc
+ +
+ + =
T
đ
i
u ki
n ta có:
( ) ( )
( )
3 3
1 1 1
1 1 1 1 2 1
2 4
1 2 2 2
27 27
ab bc ca abc a b c
a b c
ab bc ca t t ab bc ca t t
= + + = + + +
+ + +
+ + +
.
( ) ( )
2
3 2
4
2 2 2
27
P a b c ab bc ca t t t= + + + + + +
. Coi
P
là hàm s
theo bi
ế
n t
Thì
2
3
4
2 2 0
3
9
2
t
P t t
t
=
= + =
=
.
BBT
V
y
3
min
4
P =
khi
( )
1 3
; ; 1; ; 2
2 2
a b c x y z
= = =
=
.

Preview text:

Nhóm toán VD-VDC
ĐỀ VÀ HDG HỌC SINH GIỎI 12 VĨNH PHÚC 2018-2019 Câu 1. Cho hàm số 4 2
y = x − 14x + 20x + 4 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ : y = −4x + 15.
Câu 2. Giải phương trình (2cos x − )
1 (2sin x + cos x) + sin x = sin 2x 4 3
Câu 3. Tìm tất cả các giái trị thực của tham số 3 2 2
m để hàm số y = x + (m + )
1 x + 3mx m đồng 3 2
biến trên khoảng (−1;+∞) .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + m − 2 có đúng năm điểm cực trị.  1  Câu 5.
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = ln 1  −  , ( *
n ∈ ℕ ) . Tính giá trị của biểu n ) n  (n + )2 1  thức 1 u 2 u 2018
H = 2019.e .e ... u e
Câu 6: Xếp mười học sinh gồm bốn học sinh lớp 12 , ba học sinh lớp 11 và ba học sinh lớp 10 ngồi
vào một hàng ngang gồm 10 ghế được đánh số từ 1 đến 10 . Tính xác suất để không có hai học
sinh lớp 12 ngồi cạnh nhau.
Câu 7: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau, vuông góc và nhận đoạn AB làm đoạn vuông góc
chung. Hai điểm M , N lần lượt di động trên Ax, By sao cho AM + BN = MN . Gọi O là trung
điển của đoạn AB . Chứng minh tam giác OMN là tam giác tù và khoảng cách từ O đến
đường thẳng MN không đổi khi M , N khi di động trên Ax, By .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh BD, BC, AC sao cho
BD = 2BM , BC = 4BN , AC = 3AP . Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q . Tính tỷ số thể tích hai
phần của khối tứ diện ABCD được chia bởi(MNP) .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm G (3;3) là trọng tâm
tam giác ABD . Đường thẳng đi qua A vuông góc với BG và cắt BD tại điểm E (1;3). Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A có tung độ lớn hơn 1.  2  3  4 
Câu 10: Cho các số thực x, y, z thuộc khoảng (0;3) thỏa mãn  −1 −1 −1 =1. Tìm giá trị  x  y  z  2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . 4 9 16 HẾT 1 Nhóm toán VD-VDC HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho hàm số 4 2
y = x − 14x + 20x + 4 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ : y = −4x +15. Lời giải Tập xác định R . Ta có ' 3
y = 4x − 28x + 20 . Gọi M ( 4 2
a; a − 14a + 20a + 4) là điểm thuộc đồ thị (C) mà tiếp tuyến song song với đường
thẳng ∆ : y = −4x +15. Khi đó ta có: a = 1 '  y (a) 3
= −4 ⇔ 4a − 28a + 20 = −4 ⇔ (a − ) 1 ( 2
a + a − 6) = 0 ⇔ a = −3  . a = 2
Với a = 1 ta có M (1; 1 )
1 ∈ ∆ khi đó tiếp tuyến tại M chính là ∆ nên loại. Với a = 3
− ta có M (3; −10 )
1 , phương trình tiếp tuyến tại M là: y = 4 − (x + ) 3 −101 = 4 − x −113 .
Với a = 2 ta có M (2; 4) , phương trình tiếp tuyến tại M là: y = 4 − (x − 2) + 4 = 4 − x +12 .
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm lần lượt có phương trình là:
y = −4x − 113; y = −4x + 12 .
Câu 2. Giải phương trình (2cos x − )
1 (2sin x + cos x) + sin x = sin 2x Lời giải Ta có
(2cos x − )1(2sin x + cos x)+sin x = sin 2x ⇔ (2cos x − )
1 (2sin x + cos x) = sin x(2cos x − ) 1 ⇔ (2cos x − )
1 (sin x + cos x) = 0  π x = + k2  π 3  1  cos x =   π ⇔ 2
x = − + k2π   3
sin x = − cos x  π x = − + kπ  4 2 Nhóm toán VD-VDC 4 3
Câu 3. Tìm tất cả các giái trị thực của tham số 3 2 2
m để hàm số y = x + (m + )
1 x + 3mx m đồng 3 2
biến trên khoảng (−1;+∞) . Lời giải
+Tập xác định: D = ℝ . + 2
y ' = 4x + 3(m + )
1 x + 3m .Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;+∞) khi và chỉ khi y ' ≥ 0
x ∈(−1;+∞) và phương trình y ' = 0 chỉ có một số hữu hạn nghiệm trên khoảng (−1;+∞) 2 ⇔ 4x + 3 2 x 4x + 3(m + )
1 x + 3m ≥ 0 ∀x ∈(−1;+∞) ⇔ 3 − m ≤ ∀x ∈(−1;+∞) ( ) 1 . x +1 2 4x + 3 2 4x + 8x + 3 +Xét hàm số ( ) x f x =
với x ∈(−1;+∞) .Ta có f '(x) = ∀x ∈(−1;+∞); x +1 (x + )2 1 1  1 
f '(x) = 0 ⇔ x = − ; f  −  = −1; lim f (x) = +∞ ; lim f (x) = +∞ .Do đó 2  2  x→+∞ x 1+ →−  1 
min f (x) = f  −  = 1 − . ( 1 − ;+∞)  2  1 + ( ) 1 ⇔ 3 − m ≤ 1
min f (x) ⇔ m ≥ .Vậy đáp số cần tìm là m ≥ . (−1;+∞) 3 3
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + m − 2 có đúng năm điểm cực trị. Lời giải Hàm số 3 2
y = x − 3x + m − 2 có đúng năm điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số 3 2
y = x − 3x + m − 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 3 2
x − 3x + m − 2 = 0 ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt. Ta có ( ) 3 2
1 ⇔ x − 3x = 2 − m 3 Nhóm toán VD-VDC x = 0
Xét hàm số f (x) 3 2
= x − 3x ta có f ′(x) 2
= 3x − 6x = 0 ⇔  . x = 2 x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 +∞ y −∞ 4 −
Từ bảng biến thiên ta có phương trình ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 4
− < 2 − m < 0 ⇔ 2 < m < 6.  1 
Câu 5. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = ln 1  −  , ( *
n ∈ ℕ ) . Tính giá trị của biểu n ) n  (n + )2 1  thức 1 u 2 u 2018
H = 2019.e .e ... u e Lời giải  1  n (n + ) 1 Ta có u = ln 1  −  = . n  (n + ) ln 2 1  (n + )2 1 n n k (k + 2) n! n + 2 ! n + 2 Do đó ∑u = ln ∏ ( ) = ln = ln . k + 2  n  +1 ! .2! 2 n +1 k = k = (k )2 1 1 1 ( )  ( ) 2018 2018+2 ∑ ku ln 2 2018 1 + 2020 k 1 = ( ) Suy ra 1 u 2 u 2018
H = 2019.e .e ... u e = 2019.e = 2019.e = 2019. = 1010 . 2.2019
Câu 6: Xếp mười học sinh gồm bốn học sinh lớp 12 , ba học sinh lớp 11 và ba học sinh lớp 10 ngồi
vào một hàng ngang gồm 10 ghế được đánh số từ 1 đến 10 . Tính xác suất để không có hai học
sinh lớp 12 ngồi cạnh nhau. Lời giải
+ Có 10! cách xếp bất kỳ 10 học sinh.
+ Có 6! cách xếp 6 học sinh lớp 11 và lớp 10; 6 học sinh đó tạo thành 7 chỗ trống (tính cả vị
trí hai đầu). Chọn 4 vị trí và xếp 4 học sinh lớp 12 có 47 A cách. Suy ra có 4
A .6! cách xếp 10 học sinh sao cho không có hai học sinh lớp 12 ngồi cạnh nhau. 7 4 A .6! 1 Xác suất cần tìm là: 7 P = = . 10! 6
Câu 7: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau, vuông góc và nhận đoạn AB làm đoạn vuông góc
chung. Hai điểm M , N lần lượt di động trên Ax, By sao cho AM + BN = MN . Gọi O là trung
điển của đoạn AB . Chứng minh tam giác OMN là tam giác tù và khoảng cách từ O đến
đường thẳng MN không đổi khi M , N khi di động trên Ax, By . Lời giải 4 Nhóm toán VD-VDC x M A Q H O P A B y N
Dựng hình bình hành ABPM . Ta có (B ;
P BN ) = ( AM; BN ) = 90° .
AB ⊥ (PBN ) ⇒ MP PN . Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2  2
MN = MP + PN = MP + BP + BN = AB + AM + BN  ⇒ AM . AB = . MN  = ( AM + BN ) BN 2 2 2
Xét tam giác OMN . Ta có 2 2 2
OM + ON MN
OA + AM + OB + BN − ( AM + BN )2 2 2 2 2 cos MON = = 2OM .ON 2OM .ON 2
AB − 2AM.BN 2 2 AB = = − < 0 2OM .ON 4OM .ON
Như vậy tam giác OMN là tam giác tù.
Lấy điểm Q trên tia đối của tia Ax sao cho AQ = BN và gọi H là hình chiếu vuông góc của
O trên đường thẳng MN . Ta có OAQ = O
BN ( .cg.c) ⇒ OQ = ON . OMQ = O
MN ( .c .cc) ⇒ OA = OH . AB Như vậy d ( ; O MN ) = OH = không đổi. 2
Câu 8: Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh BD, BC, AC sao cho
BD = 2BM , BC = 4BN , AC = 3AP . Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q . Tính tỷ số thể tích hai
phần của khối tứ diện ABCD được chia bởi(MNP) . Lời giải 5 Nhóm toán VD-VDC A P Q I B M D N C
Trong (BCD) , gọi I = MN CD. Khi đó Q = IP AD chính là giao điểm của (MNP) và AD .
Kết hợp giả thiết và áp dụng định lí Mê-nê-la-uýt trong các tam giác sau ta có: - Với ∆
: NB . IC . MD = 1⇒ IC BCD = 3. NC ID MB ID PA IC QD QD 2 - Với ∆ACD : . . =1⇒ = . PC ID QA QA 3 - Với ∆
: DC . MI . BN = 1⇒ MI ICN = 2 . DI MN BC MN DC QI AP QI 3 - Với ∆IPC : . . =1⇒ = . DI QP AC QP 2
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: VIMQD IQ IM ID 3 2 1 2 = . . = . . = ( )1 V IP IN IC 5 3 3 15 INPC V CN CP 3 2 1 V CI 3 INPC = . = . = (2) ; ABCI = = (3) V CP CA 4 3 2 V CD 2 ABCI ABCD V 3 VIMQD 3 2 1 Từ ( )
1 ,(2) và (3) ⇒ INPC = , = . = . V 4 V 4 15 10 ABCD ABCD V V CDMNPQ 3 1 13 ABMNPQ 13 7 ⇒ = − = , =1− = . V 4 10 20 V 20 20 ABCD ABCD VABMNPQ 7 Do vậy ta có: = . V 13 CDMNPQ 6 Nhóm toán VD-VDC
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm G (3;3) là trọng tâm
tam giác ABD . Đường thẳng đi qua A vuông góc với BG và cắt BD tại điểm E (1;3). Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A có tung độ lớn hơn 1. Lời giải Cách 1: A K B G M H E D C
Gọi M là trung điểm của cạnh AD , H = AE BM , K = GE AB .
AG BE BG AE nên G là trực tâm tam giác ABE GE AB , GE//AD . Có KG BG = và GE BG = KG GE ⇒ =
AM = MD KG = GE G là trung điểm AM BM MD BM AM MD
x = 2x x của K G E KE ⇒  ⇒ K (5;3) .
y = 2.y y K G E
AB đi qua K (5;3) và có một vectơ pháp tuyến EG = (2;0) ⇒ AB : x − 5 = 0 .
AAB A(5;a) với a >1. Vì KAG = 45° ⇒ A
KG vuông cân nên KA = KG ⇒ (  = a − )2 a 5 3 = 4 ⇒ 
. Vì a > 1 ⇒ A(5;5) . a = 1 x − 5 = −6 Ta có: AC = 3AG C ⇒  ⇒ C ( 1 − ;− ) 1 .  y − 5 = −6 Cx − 5 = −6 Có AD = 3 D GE ⇒  ⇒ D (−1;5) .  y − 5 = 0 Dx − 5 = 0 Vì B AB = DC ⇒  ⇒ B (5;− ) 1 .  y − 5 = 6 − B Cách 2: 7 Nhóm toán VD-VDC A B G M H I E D C
Gọi M là trung điểm của cạnh AD , H = AE BM , I là tâm của hình vuông ABCD a 5 2 a
AB = a . Ta có: 2 2 BM = AM + AB = mà BG = 5 BM BG = . 2 3 3 2 AB 2 5
Xét tam giác ABM ta có: 2
BH .BM = AB BH = = a . BM 5 Vì ∆ BH BE BH BG BHE # ∆BIG ⇒ = . 2 2 ⇒ BE = =
a EI = BE − 2 2 2 BI = a a BI BG BI 3 3 2 2 2 2 =  1   1  a
a . Xét tam giác IGE có: 2 2
GE = GI + EI =  .a 2  +  .a 2  = . 6  6   6  3 Mà a
G (3;3) và E (1;3) nên GE = 2 . Do đó = 2 ⇒ a = 6 . 3
Xét tam giác ABE có: 2 2 2
AE = AB + BE − 2 A . B BE.cos 45° 2 2  2 2  2 2 2 5 a 5 2 = +   − 2. . . a a a a a =  ⇒ AE = = 2 5 . 3  3 2 9   3
Gọi A(x; y) với y > 1.  a 2 2 2   AG = = 2 2
(3− x) +(3− y) = 8 Ta có: 2 2  3 ⇒ 
⇒ (1− x) − (3− x) = 12  (1
 − x)2 + (3 − y)2 = 20  AE = 2 5  y = 1
x = 5 ⇒ + ( − y)2 4 3 = 8 ⇒ ( − y)2 3 = 4 ⇒  ⇒ A(5;5).  y = 5 x − 5 = −6 Vì AC = 3AG C ⇒  ⇒ C ( 1 − ;− ) 1 .  y − 5 = −6 C a 2 1 1 Có EI =
= DI IG = IA (tính chất trọng tâm) nên GE // AD và 6 3 3 x − 5 = 6 − AD = 3 D GE ⇒  ⇒ D (−1;5) .  y − 5 = 0 D 8 Nhóm toán VD-VDC x − 5 = 0 Vì B AB = DC ⇒  ⇒ B (5;− ) 1 .  y − 5 = −6 B  2  3  4 
Câu 10: Cho các số thực x, y, z thuộc khoảng (0;3) thỏa mãn  −1 −1 −1 =1. Tìm giá trị  x  y  z  2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . 4 9 16 Lời giảix  3 = a 0 < a <  2  2    y 0 < b < 1  = b  Đặt  3 ⇒  3 ; Áp dụng BĐT  0 < c < z 4  = c  4  13 0 < t <
a + b + c = t  4 ( + + )
(a +b +c)3 3 3 ≥ 27 t a b c abc abc ≤ = 27 27 Từ điều kiện ta có:  1   1   1 
 −1  −1  −1 = 1 ⇔ (ab + bc + ca) = 2abc + (a + b + c) −1  a   b   c  . 2 4 − 3
ab + bc + ca t + t −1 ⇒ 2
− (ab + bc + ca) 3 ≥ t − 2t + 2 27 27 4
P = (a + b + c)2 − 2(ab + bc + ca) 3 2 ≥ −
t + t − 2t + 2 . Coi P là hàm số theo biến t 27 t = 3 4 − Thì 2  P′ =
t + 2t − 2 = 0 ⇔ 3 . 9 t =  2 BBT 3 1  3 
Vậy min P = khi a = b = c = ⇒ ( ;
x y; z ) = 1; ; 2 . 4 2  2  9