Đề thi chọn HSG Toán cấp tỉnh THPT năm 2018 sở GD và ĐT Quảng Ninh (Bảng A)

Sáng ngày 04 tháng 12 năm 2018, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh đã tổ chức kỳ thi học sinh giỏi môn Toán cấp tỉnh dành cho khối THPT năm học 2018 – 2019. Đề thi chọn HSG Toán cấp tỉnh THPT năm 2018 sở GD và ĐT Quảng Ninh (Bảng A)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2018
Môn thi: TOÁN – Bảng A
Ngày thi: 04/12/2018
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 01 trang)
Bài 1 (4 điểm).
1. Cho hàm số
4 2
2 2 1
y x mx m
, với mtham số. Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số
đã cho có ba điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
2. Nhà bạn An muốn đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng
hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được
3
400000 (cm )
nước. Biết rằng chiều cao của bể gấp 2 lần chiều
rộng của bể. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
Bài 2 (3 điểm). Giải hệ phương trình
2 2 2
3
1 100 2
log 1
2 1
x x
y y y
xy x y
Bài 3 (4 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
không góc vuông các cạnh
, ,
BC a CA b AB c
. Chứng minh
rằng nếu
2 2 2
2
a b c
tan tan 2tan
A C B
thì
ABC
là tam giác đều.
2. Trong cuộc thi n nghệ do Đoàn thanh niên trường THPT X tổ chức vào tháng 11 năm 2018 với
thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết quả 12 tiết mục đạt giải trong đó: có 4 tiết mục khối 12, có 5
tiết mục khối 11 và 3 tiết mục khối 10. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng ngày
20 tháng 11 (không tính thứ tự biểu diễn). Tính xác suất sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn
và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12.
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3 góc đều nhọn. Gọi
H
là trực tâm của tam giác
ABC
;
, ,
M N P
lần lượt là giao điểm của , ,
AH BH CH
với đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác
ABC
, biết
16 5 7 5 1 1
; ; ; ; ;
9 9 8 4 3 6
M N P
.
Bài 5 (4 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Mặt bên
BCC’B’hình thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
(BCC’B’) và (ABB’A) bằng
.
1. Trong trường hợp
5 2
tan
4
, hãy tính theo a:
a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C’B’C .
2. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt bên qua CC’ của lăng trụ ABC.A’B’C’ , tìm hệ thức
giữa
cot
cot
.
Bài 6 (2 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn
2 2 2
1
x y z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
1 1 1
1 1 1
xy yz zx
.
------------------------- Hết --------------------------
Họ và tên thí sinh : ........................................................................ Số báo danh: .....................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: .................................... Chữ ký của cán bộ coi thi 2: .................................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH THPT NĂM 2018
Môn thi: TOÁN – Bảng A
Ngày thi: 04/12/2018
(Hướng dẫn này có 05 trang)
Bài Sơ lược lời giải Điểm
Bài 1
4 điểm
1.( 2 điểm) TXĐ:
D
.
Ta có :
2
' 4
y x x m
0,5
2
' 0 4 0 0
y x x m x
hoặc
2
x m
Hàm số có 3 điểm cực trị
' 0
y
có 3 nghiệm phân biệt
0
m
0,25
0,25
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
2 2
; 2 1 , 0;2 1 , ; 2 1
A m m m B m C m m m
0,5
Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại
B Oy
, AC đối xứng nhau qua Oy.
ABC là tam giác vuông
tam giác ABC vuông cân tại B
2
. 2 1
AC AB m m m
hoặc
0
m
.
Vậy chọn
1
m
.
0,5
2. ( 2 điểm) Gọi a, b, c lần lượt là chiều rộng, dài, cao của hình hộp chữ nhật
(
a
,
b
,
0
c
).
Theo bài ra
400000
V abc
2
200000
2 2 400000c a a b ab
a
0,25
0,25
Ta có tổng diện tích xung quanh và diện tích một đáy của bể là
2 2
S ab ac bc
2 2
4 4 5 4
ab a ab ab a
2
1000000
4
a
a
2
125000 125000
4
a
a a
0,25
0,5
2 2
3
125000 125000 125000 125000
4 4.3. . . 30000.
S a a
a a a a
Suy ra
S
nhỏ nhất khi
2 2
125000
50 80 4000 cm
đ
a a b S
a
.
0,5
0,25
Bài 2
3 điểm
Điều kiện:
0 ; 2
x xy
.
0,25
Ta có
2 2
2 2 2
2 2
1 100 2
log 1 log100 log 2
log log (1)
x x
x y y x
y y y
x x y y
0,25
0,25
2
Bài Sơ lược lời giải Điểm
Xét hàm số
'
1
log ( t > 0 ) 1 0, > 0
ln10
f t t t f t t
t
,
suy ra hàm số f(t) đồng biến trên khoảng
0;

.
0,25
0,25
Kết hợp với (1) ta có
2 2
( ) 2
f x f y x y
0,25
Thế (2) vào phương trình còn lại của hệ đã cho ta được:
3 2 2 3
3 3
2 1 1 2 3 2 5 0
y y y y y y
0,5
2
2 2
3
2 2
3
3
3 3 9
3 1 0 (3)
2 5
1 2 1 4
y y y
y
y
y y
y = 3
0,5
Ta có
2 2 2
3 3
3
1 2
( 1) 2 1 4
y
y y
<
2
3
3 9
2 5
y y
y
với
3
2
y
Nên pt (3) có nghiệm duy nhất y = 3.
0,25
Vậy hệ pt có nghiệm
( ; ) (9;3)
x y
.
0,25
Bài 3
4 điểm
1.(
2 điểm) Ta có
2 2 2 2 2 2
tan tan 2 tan cos 2cos cos
2 2
A C B B A C
a b c a c b
0,5
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2. .
2 2 2
2
a c b b c a a b c
ac bc ab
a c b
0,5
2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2
(3 2 ) (2 ) 2 ( )( 2 ) 0
b c b b c c b c c b c b c b c b
0,5
. Kết hợp với
2 2 2
2
a b c a b c
. Vậy tam giác ABC là tam giác đều.
0,5
2. (2 điểm) Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là
Số phần tử của không gian mẫu là: n(
)=
5
12
792
C
0,25
Gọi A là biến cố “ Chọn 5 tiết mục sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và
trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12''
0,25
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là :
+ 2 tiết mục khối 12, 2 tiết mục khối 10, 1 tiết mục khối 11
+ 2 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 2 tiết mục khối 11
+ 3 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 1 tiết mục khối 11
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n(A) =
2 2 1 2 1 2 3 1 1
4 3 5 4 3 5 4 3 5
. . . . . .
C C C C C C C C C
.
330
0,5
0,5
Xác suất cần tìm
330 5
( )
792 12
P A .
0,5
Bài 4
3 điểm
Ta có
PNB PCB
PCB BAM PNB BNM
BAM BNM
, suy ra BN là đường phân giáctrongcủa
PNM
0,5
Chứng minh tương tự PC, AM lần lượt là đường phân giác trong của góc
MPN
,
PMN
Suy ra H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP
0,25
3
Bài Sơ lược lời giải Điểm
Ta có
65 65
;
72 36
MN

, viết được PT MN: 2xy + 3 = 0
0,5
Tương tự ta có PT của MP: 3x – 6y + 2 = 0;
NP: 4x +2y + 1 = 0
0,25
0,25
PT đường phân giác của
MPN
: 6x + 18y – 1 = 0 và 18x – 6y +7 = 0
do M, N nằm cùng phía cua đường phân giác trong nên ta chon PT PC: 6x + 18y – 1 = 0
0,25
0,25
Đường phân giác của
PNM
: 4y – 5 = 0 và 8x + 7 = 0
Chọn được PT NB là : 8x + 7 = 0
0,5
Ta có NB
PC = H, suy ra
7 25
;
8 72
H
0,25
Bài 5
4 điểm
1 (3 điểm)
a. (1,5 điểm) Dựng
( )
AH BC H BC
, suy ra được
( ' ')
AH BCC B
Trong tam giác vuông ABC
2 2
3
AC BC AB a
;
. 3
2
AB AC a
AH
BC
0,5
Dựng
'( ')
HI BB I BB
, ta có
'
' ( )
'
BB HI
BB AHI
BB AH
0,25
Suy ra đư
ợc góc giữa 2 mặt phẳng (
BCC’B’
) và (
ABB’A’
) b
ằng góc giữa hai đ
ư
ờng thẳng
AIHI bằng
AIH
( do tam giác AHI vuông tại H nên
AIH
là góc nhọn)
0,25
Trong tam giác vuông ABH tính được BH =
2
a
, ta có
5 2
tan tan
4
AH
AIH
IH
suy ra
3 5 2 6 6 2 6
: sin :
2 4 5 5 2 5
a a a a
IH IBH
0,25
Vậy
3
2
' ' ' . ' '
3 3 1 3 2 6 6 2
. . .4 .
2 2 3 2 5 5
ABCA B C A BCC B
a a
V V a
.
(Hoặc tính đường cao B’D và tính
ABC
S
rồi suy ra thể tích khối lăng trụ )
0,25
b. (1,5 điểm) Dựng
' ( )
B D BC D BC
, ta có
' ( )
B D ABC
Ta có A’C’ || AC nên A’C’ || (B’AC), nên d(A’C’, B’C) = d(A’C’, (B’AC))
= d(C’, (B’AC)) = d(B, (B’AC)) =
.
BC
DC
d(D, (B’AC))
0,25
0,25
Dựng DJ
AC tại J, DJ || AB
Dựng DK
JB’ tại K. Chứng minh được
( ' )
DK B AC
d(D, (B’AC)) = DK
0,25
E
H
A
B
C
M
N
P
4
Bài Sơ lược lời giải Điểm
Ta có
1
cos ' cos
5
B BD IBH
2 4 4
cos '
' 5 5 5
BD a DJ CD a
B BD BD DJ
BB AB CB
Ta có
2 6 ' 4 6
sin ' sin '
5 ' 5
B D a
B BD IBH B D
BB
0,25
Xét tam giác B’DJ vuông tại D
2 2 2 2 2 2
1 1 1 25 25 175
' 96 16 96
DK B D DJ a a a
0,25
Suy ra d(A’C’, B’C) =
.
BC
DC
DK =
5 4 42 42
.
4 35 7
a a
.
0,25
2) (1 điểm) Dựng
' ( ')
HE CC E CC
, ta có
'
' ( )
'
CC AH
CC AHE
CC HE
0,25
Suy ra đư
ợc góc giữa 2 mặt phẳng (
BCC’B’
) và (
ACC’A’
) b
ằng góc giữa hai đ
ư
ờng thẳng
AEHE bằng
AEH
( do tam giác AHE vuông tại H nên
AEH
là góc nhọn)
0,25
Xét tam giác vuông AHE , ta có
cot
HE
AH
.
Ta BH =
2
a
,
3
2
a
AH ,
3
.cot cot
2
a
IH AH
do tam giác BHI vuông tại
I nên HI < BH suy ra
3 1
cot cot 60 90
2 2
3
o o
a a
0,25
β
α
2a
a
A'
B'
C'
B
A
C
E
H
I
D
J
K
5
Bài Sơ lược lời giải Điểm
BH =
2
a
=
4
BC
nên
3 3
HE HC
HE HI
HI HB
3
cot 3cot
HE HI
AH AH
Vậy
cot 3cot
với
60 90
o o
0,25
Bài 6
2 điểm
Không mất tính tổng quát giả sử x = min(x, y, z)
2
1
3
x
. (*)
Xét :
2 2
2 2 2 2
1 1 1
1
1 . 1 .
2
2 2
P
y z
y z y z
x x
2 2 2 2
2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 1 1
(1 ) 1 . (1 ) 1 .
2
2 2
y z y z
x y x z
y z
y z
y z y z
yz
xy x zx x
2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 1 1
(1 ) 1 . (1 ) 1 .
2
2 2
y z z y
x x
y z
y z
y z y z
yz
xy x zx x
0,25
2
2
2 2
2 2
1
0
2
1 1
1 1 1 .
2
2
y z
x
y z
y z
yz
xy zx x
0,5
Đúng vì :
2 2
2
1
2
y z
x x
;
2 2
1 1 ;1 1
2
y z
xy yz zx
2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 2 2 2
1
1
2 (1 )
1
1 1
1 . 1 . 1 .
2 2
2 2 2
P
y z x
t
t t
y z y z x
x x x
Với
2
1
;0
3
t x t
. Hàm số
2 2 2
1
2 (1 )
y
t
t t
đồng biến trên
1
0;
3
do đó :
0,25
0,5
2 2 2 9
( , , )
1 2
2 (1 )
f x y z
t
t t
Suy ra MaxP =
9
2
khi x = y = z =
1
3
0,5
Các chú ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm y chỉ trình bày sơ lược bài giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thông nhất chi tiết nhưng
không được quá số điểm dành cho câu, phần đó.
3. thể chia điểm thành từng phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả
tổ chấm.
4. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm. Không làm tròn điểm.
5. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm chỉ cho
điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
------------------------- Hết --------------------------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2018 TỈNH QUẢNG NINH Môn thi: TOÁN – Bảng A Ngày thi: 04/12/2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi này có 01 trang) Bài 1 (4 điểm). 1. Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  2m 1 , với m là tham số. Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số
đã cho có ba điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
2. Nhà bạn An muốn đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng
hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 3
400000 (cm ) nước. Biết rằng chiều cao của bể gấp 2 lần chiều
rộng của bể. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.  1 100x x  2 log 1 
Bài 2 (3 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 y y y   3 xy  2  x 1  y  Bài 3 (4 điểm).
1. Cho tam giác ABC không có góc vuông và có các cạnh BC  a, CA  b, AB  c . Chứng minh rằng nếu 2 2 2
a  b  2c và tan A  tan C  2tan B thì A  BC là tam giác đều.
2. Trong cuộc thi văn nghệ do Đoàn thanh niên trường THPT X tổ chức vào tháng 11 năm 2018 với
thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục. Kết quả có 12 tiết mục đạt giải trong đó: có 4 tiết mục khối 12, có 5
tiết mục khối 11 và 3 tiết mục khối 10. Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng ngày
20 tháng 11 (không tính thứ tự biểu diễn). Tính xác suất sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn
và trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12.
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn. Gọi H
là trực tâm của tam giác ABC ; M , N, P lần lượt là giao điểm của AH , BH,CH với đường tròn ngoại tiếp  16 5   7 5   1 1 
tam giác ABC . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC , biết M  ;  ; N  ; ; P  ;       .  9 9   8 4   3 6 
Bài 5 (4 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Mặt bên
BCC’B’ là hình thoi và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
(BCC’B’) và (ABB’A’) bằng  . 5 2
1. Trong trường hợp tan   , hãy tính theo a: 4
a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C’ và B’C .
2. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt bên qua CC’ của lăng trụ ABC.A’B’C’ , tìm hệ thức giữa cot  và cot  .
Bài 6 (2 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P =   . 1 xy 1 yz 1 zx
------------------------- Hết --------------------------
Họ và tên thí sinh : ........................................................................ Số báo danh: .....................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: .................................... Chữ ký của cán bộ coi thi 2: .................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG NINH CẤP TỈNH THPT NĂM 2018 Môn thi: TOÁN – Bảng A ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/12/2018
(Hướng dẫn này có 05 trang) Bài Sơ lược lời giải Điểm
1.( 2 điểm) TXĐ: D   . 0,5 Ta có : y  x 2 ' 4 x  m y   x 2 ' 0 4 x  m  0  x  0 hoặc 2 x  m 0,25
Hàm số có 3 điểm cực trị  y '  0 có 3 nghiệm phân biệt  m  0 0,25
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 0,5 A 2
 m m  m   B m   C  2 ; 2 1 , 0; 2 1 , m; m  2m   1
Vì hàm số chẵn nên tam giác ABC cân tại B  Oy , A và C đối xứng nhau qua Oy.
ABC là tam giác vuông  tam giác ABC vuông cân tại B 0,5 2  AC  A .
B 2  m  m  m  1 hoặc m  0 . Vậy chọn m  1. Bài 1
4 điểm 2. ( 2 điểm) Gọi a, b, c lần lượt là chiều rộng, dài, cao của hình hộp chữ nhật 0,25 ( a , b , c  0 ).
Theo bài ra V  abc  400000 và 2 200000
c  2a  2a b  400000  ab  0,25 a
Ta có tổng diện tích xung quanh và diện tích một đáy của bể là 0,25 S  ab  2ac  2bc 2 2
 ab  4a  4ab  5ab  4a 1000000 0,5 2   125000 125000  4a 2  4   a   a  a a  125000 125000  125000 125000 2 2 3 S  4   a  4.3. . .a  30000.   0,5  a a  a a 125000 Suy ra S nhỏ nhất khi 2 2
 a  a  50  b  80  S  4000 cm . 0,25 đ a
Điều kiện: x  0 ; xy  2 . 0,25 Ta có Bài 2 1 100x x  2 0,25 2 2 3 điểm log 1
 log100x  log y  y  x  2 2 2 2 y y y 0,25 2 2
 x  log x  y  log y (1) 1 Bài Sơ lược lời giải Điểm Xét hàm số 0,25 f t '  t  t  f t 1 log ( t > 0 ) 1  0, t  > 0 , t ln10 0,25
suy ra hàm số f(t) đồng biến trên khoảng 0; .
Kết hợp với (1) ta có f x  f  2 y  2 ( )  x  y 2 0,25
Thế (2) vào phương trình còn lại của hệ đã cho ta được: 3 3 2 3 2
y  2  y 1  y  y 1  2  y  3  3y  2 5  0 0,5   2       y   y 3 y 3y 9 3 1  0 (3) 0,5    y = 3 3   2 y  2 3 2 2 3 y  2  5 1  2 y 1  4    y  3 2 y  3y  9 Ta có 1  2 < với 3 y  2 3 2 2 3 2 ( y 1)  2 y 1  4 3 y  2  5 0,25
Nên pt (3) có nghiệm duy nhất y = 3. Vậy hệ pt có nghiệm ( ; x y)  (9;3) . 0,25 1.(2 điểm) Ta có tan AtanC  2tan B c  os B  2cos AcosC   0,5    2 2 2 2 2 2  a  b  2c a    2c b  2 2 2 2 2 2 2 2 2 a c b b  c a a b c   2. .    2ac 2bc 2ab  0,5 2 2 2 a   2c b  2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2
 b (3c 2b )  (2b c )c  b c c 2b  (c b )(c 2b )  0  c  b 0,5 . Kết hợp với 2 2 2
a  b  2c  a  b  c . Vậy tam giác ABC là tam giác đều. 0,5 Bài 3
4 điểm 2. (2 điểm) Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là  0,25
Số phần tử của không gian mẫu là: n(  )= 5 C  792 12
Gọi A là biến cố “ Chọn 5 tiết mục sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn và 0,25
trong đó có ít nhất hai tiết mục của khối 12'
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là :
+ 2 tiết mục khối 12, 2 tiết mục khối 10, 1 tiết mục khối 11
+ 2 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 2 tiết mục khối 11 0,5
+ 3 tiết mục khối 12, 1 tiết mục khối 10, 1 tiết mục khối 11
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n(A) = 2 2 1 2 1 2 3 1 1
C .C .C  C .C .C  C .C .C .  330 4 3 5 4 3 5 4 3 5 0,5 330 5 0,5
Xác suất cần tìm là P( ) A   . 792 12  PNB    PCB  Ta có  PCB    BAM   PNB   BNM 
, suy ra BN là đường phân giáctrongcủa  PNM 0,5 Bài 4  BAM    BNM 3 điểm 
Chứng minh tương tự PC, AM lần lượt là đường phân giác trong của góc  MPN ,  PMN
Suy ra H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP 0,25 2 Bài Sơ lược lời giải Điểm  65 65 Ta có MN   ;    
, viết được PT MN: 2x – y + 3 = 0 0,5 72 36 A N P E H B C M
Tương tự ta có PT của MP: 3x – 6y + 2 = 0; 0,25 NP: 4x +2y + 1 = 0 0,25
PT đường phân giác của 
MPN : 6x + 18y – 1 = 0 và 18x – 6y +7 = 0 0,25
do M, N nằm cùng phía cua đường phân giác trong nên ta chon PT PC: 6x + 18y – 1 = 0 0,25
Đường phân giác của 
PNM : 4y – 5 = 0 và 8x + 7 = 0 0,5
Chọn được PT NB là : 8x + 7 = 0  7 25
Ta có NB  PC = H, suy ra H  ;      0,25 8 72 1 (3 điểm)
a. (1,5 điểm) Dựng AH  BC (H  BC) , suy ra được AH  (BCC ' B ') 0,5 A . B AC a 3
Trong tam giác vuông ABC có 2 2
AC  BC  AB  a 3 ; AH   BC 2 BB '  HI
Dựng HI  BB '(I  BB ') , ta có   BB '  (AHI) 0,25 BB '  AH
Suy ra được góc giữa 2 mặt phẳng (BCC’B’) và (ABB’A’) bằng góc giữa hai đường thẳng AI và HI bằng 
AIH   ( do tam giác AHI vuông tại H nên  AIH là góc nhọn) 0,25 a AH
Trong tam giác vuông ABH tính được BH = , ta có  5 2 tan  tan AIH   2 IH 4 0,25 Bài 5 a 3 5 2 a 6 a 6 a 2 6 4 điểm suy ra IH  :   sin  IBH  :  2 4 5 5 2 5 3 3 3 1 a 3 2 6 6a 2 Vậy 2 V  V  . . .4a .  . ABCA' B 'C ' . A BCC ' B ' 2 2 3 2 5 5 0,25
(Hoặc tính đường cao B’D và tính S rồi suy ra thể tích khối lăng trụ ) ABC
b. (1,5 điểm) Dựng B ' D  BC (D BC) , ta có B ' D  (ABC) 0,25
Ta có A’C’ | AC nên A’C’ | (B’AC), nên d(A’C’, B’C) = d(A’C’, (B’AC)) BC
= d(C’, (B’AC)) = d(B, (B’AC)) = . d(D, (B’AC)) DC 0,25
Dựng DJ  AC tại J, có DJ | AB
Dựng DK  JB’ tại K. Chứng minh được DK  (B' AC)  d(D, (B’AC)) = DK 0,25 3 Bài Sơ lược lời giải Điểm A' C' B' K J A C I α 2a a H D B β E Ta có  B BD  1 cos '  cos IBH  5 BD a DJ CD a mà  2 4 4 cos B ' BD   BD      DJ  BB ' 5 AB CB 5 5 0,25 B D a Ta có  B BD  2 6 ' 4 6 sin '  sin IBH    B'D  5 BB ' 5 1 1 1 25 25 175 0,25
Xét tam giác B’DJ vuông tại D có      2 2 2 2 2 2 DK B ' D DJ 96a 16a 96a BC 5 4a 42 a 42 Suy ra d(A’C’, B’C) = . DK = .  . 0,25 DC 4 35 7 C  C '  AH
2) (1 điểm) Dựng HE  CC ' (E CC ') , ta có   CC '  (AHE) 0,25 CC '   HE
Suy ra được góc giữa 2 mặt phẳng (BCC’B’) và (ACC’A’) bằng góc giữa hai đường thẳng 0,25 AE và HE bằng 
AEH   ( do tam giác AHE vuông tại H nên  AEH là góc nhọn) HE
Xét tam giác vuông AHE , ta có cot   . AH a a 3 a 3 Ta có BH = , AH  , IH  AH.cot  
cot  và do tam giác BHI vuông tại 2 2 2 0,25 a 3 a 1 I nên HI < BH suy ra cot    cot    60o   90o 2 2 3 4 Bài Sơ lược lời giải Điểm a BC HE HC Vì BH = = nên   3 HE  3HI 2 4 HI HB HE 3HI 0,25  cot   
 3cot  Vậy cot   3cot  với o o    AH AH 60 90 1
Không mất tính tổng quát giả sử x = min(x, y, z) 2  x  . (*) 3 Xét : 1 1 1 P    2 2 2 2 2 2 y  z y  z y  z 1 . x 1 1 . x 2 2 2 2 2 2 2  y z   y z    x  y   x  z    2   2       y  z2    0,25 2 2 2 2 2 2  y  z   y  z   y  z  (1 xy)1 . x  (1 zx)1 . x 2  1 yz 1    2   2  2        y  z   z  y  x x      2   2   y  z2    2 2 2 2 2 2  y  z   y  z   y  z  (1 xy)1 . x  (1 zx)1 . x 2  1 yz 1    2   2   2      Bài 6     2 điểm  y  z2 2  x 1       0 2 2 2 2 2        0,5  y z y z
1 xy1 zx1 . x  1 yz 1        2  2        2 2 y  z 2 2 y  z Đúng vì : 2 x 1 x
;1 xy  1 yz;1 zx  1 2 2 0,25 1 1 1 2 1 2 2 2  P        2 2 2 2 2 2 2 2 y  z y  z y  z 1 x 1 x 2  t(1 t) 1 t  1   1 1 . x 1 . x 1 .  2 x 2 2 2 2 1 2 2 2  1 Với 2
t  x ;0  t  . Hàm số y   đồng biến trên 0;  do đó : 0,5 3 2  t(1 t) 1 t 3   2 2 2 9 9  1 f ( , x y, z)    Suy ra MaxP = khi x = y = z = 0,5 2  t(1 t) 1 t 2 2 3 Các chú ý khi chấm:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược bài giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thông nhất chi tiết nhưng
không được quá số điểm dành cho câu, phần đó.
3. Có thể chia điểm thành từng phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm.
4. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm. Không làm tròn điểm.
5. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho
điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
------------------------- Hết -------------------------- 5
Document Outline

  • DE CHINH THUC BANG A 2018
  • Huong dan cham DE CHINH THUC BANG A 2018