



Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NINH THUẬN
NĂM HỌC: 2019 - 2020 Khóa ngày: 21/03/2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - THPT
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ:
(Đề thi có 01 trang / 20 điểm) Bài 1:
Cho x , y , z là các số thực dương thỏa xyz 1 . Chứng minh rằng 1 1 1 3 . 3
x y z 3
y z x 3
z x y 2 Lời giải 1 1 1 2 2 2 y VT x z .
x y z
y z x
z x y 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 y x y z
Áp dụng bất đẳng thức C-S, ta có: x z .
x y z
y z x
z x y
2 xy yz zx
Theo giả thiết x , y , z là các số thực dương thỏa xyz 1, khi đó:
xy yz zx xyz2 3 3 3 VT VT VT (đpcm). 2 2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z 1. Bài 2: Giải phương trình 2 2
5x 14x 9 x x 20 5 x 1 . Lời giải 2 5
x 14x 9 0 Điều kiện xác định: 2
x x 20 0 x 5 . x 1 0 Ta có: 2 2 2
5x 14x 9 5 x 1
x x 20 2x 5x 2 5 x
1 x 4 x 5 . u x 4 Đặt
với điều kiện: u 3, v 0 . 2 v x 4x 5
Khi đó phương trình trên trở thành: u v 2 2
3u 2v 5uv 3u u v 2v u v 0 u v3u 2v 0 . 3u 2v 5 61 x 2
TH1: u v suy ra: 2 2 x 4
x 4x 5 x 5x 9 0 . 5 61 x 2 5 61
Đối chiếu điều kiện nhận x . 2 x 8
TH2: 3u 2v suy ra: 2 2 3 x 4 2 x 4x 5 4x 25x 56 0 7 . x 4
Đối chiếu điều kiện nhận x 8 . 5 61
Vậy tập nghiệm của phương trình S ;8 . 2 Bài 3:
Cho a 2,b 3, c 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
ab c 4 bc a 2 ca b 3 N . abc Lời giải c 4 a 2 b 3 2 c 4 2 a 2 3 b 3 Ta có: N . c a b 2c 2a 3b
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 1 4 c 4 1 2 c 2 1 3 b 3 1 1 1 N N . 2c 2 a 2 2 b 3 2 4 2 2 2 3 2 c 4 c 8
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 a 2 a 4 . b 6 3 b 3 Bài 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt
đúng ba lần và các chữ số khác có mặt tối đa một lần. Lời giải
TH1: Xếp số 0 ở mọi vị trí.
Lấy 3 vị trí, xếp số 3 vào ba vị trí có: 3 C cách. 7
Lấy 2 vị trí tiếp theo, xếp số 2 vào hai vị trí có: 2 C cách. 4
Xếp 2 vị trí còn lại có thứ tự, có: 2 A cách. 8
Vậy theo quy tắc nhân có 3 C 2 C 2 A 11760 số. 7 4 8
TH2: Xếp số 0 vị trí đầu.
Lấy 3 vị trí, xếp số 3 vào ba vị trí có: 3 C cách. 6
Lấy 2 vị trí tiếp theo, xếp số 2 vào hai vị trí có: 2 C cách. 3
Xếp 1 vị trí còn lại có thứ tự, có: 1 A cách. 7
Vậy theo quy tắc nhân có 3 C 2 C 1 A 420 số. 6 3 7
Từ trường hợp 1 và trường hợp 2, ta có 11760 420 11340 số thỏa mãn điều kiện bài toán. sin A sin B sin C Bài 5:
Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R 1 và 3 m m m a b c
(với m , m , m lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến xuất phát từ các đỉnh A, B ,C a b c
của tam giác ABC ). Chứng minh rằng tam giác ABC đều. Lời giải
Xét bài toán: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2
a b c 2 3 . a m . a 2 2 2
2b 2c a
Áp dụng công thức trung tuyến, ta có: 2 2 2 2 m 2m
2b 2c a . a 4 a Suy ra: 2 2 2 2 3 .
a m a 3 2b 2c a . a
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2 2 2 2
3a 2b 2c a 2 2 2 2 2 2 2 3 .
a m a 3 b c 2a 2 3 .
a m a b c (đpcm). a 2 a a b c
Theo giả thiết, ta có R 1 suy ra sin A , sin B , sin C ; 2 2 2 sin A sin B sin C a b c Khi đó: 3 1 m m m m m m a b c 2 3 2 3 2 3 a b c 2 2 2 a b c 1(*). 2am 3 2bm 3 2cm 3 a b c 2 2 2 2 3 .
a m a b c a
Áp dụng bài toán chứng minh trên, ta có: 2 2 2 2 3 .
b m a b c . b 2 2 2 2 3 .
c m a b c c 2 2 2 a b c
Khi đó ta hoàn toàn chứng minh được: 1 2am 3 2bm 3 2cm 3 a b c 2 2 2 2 2 2 a b c a b c Thật vậy: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2am 3 2bm 3 2cm 3
a b c
a b c
a b c a b c 2 2 2 a b c 1 (**). 2am 3 2bm 3 2cm 3 a b c
Căn cứ vào giả thiết (*) suy ra bất đẳng thức (**) xảy ra dấu bằng, tức là: 2 2 2
2a b c 2 2 2
2b a c a b c . Vậy suy ra tam giác ABC đều (đpcm). 2 2 2
2c a b Bài 6:
Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó bằng tổng giai thừa các chữ số của nó. Lời giải
Giả sử số cần tìm là abc a 0 .
Theo giả thiết, ta có: 100a 10b c a! b! c! . 7! 5040 1000 Nhận thấy
, nên a ,b , c 7 . abc 1000
Xét max a ,b ,
c 6 , suy ra max a!,b!, c
! 720 . Tuy nhiên abc 666 , do đó a ,b , c 5 .
Nếu a ,b , c 4 , suy ra a! b! c! 3.4! 72 100 . Vậy trong ba số a , b , c có ít nhất một số 5 .
TH1: Có một số bằng 5 , suy ra hai số còn lại nhỏ hơn 5 .
Suy ra a! b! c! 5! 4! 4! 168 . Khi đó a 1 suy ra b 5 hoặc c 5 . Xét số cần lập là 1 5 b hoặc 15c . KN1: abc 1 5
b , trong đó b 1; 2;3; 4 .
Suy ra 100 10b 5 1! b! 5! b!16 10b .
Kiểm tra b 1; 2;3;
4 , ta thấy b 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
KN2: abc 15c , trong đó c 1;2;3; 4 .
Suy ra 100 50 c 1! 5! c! c! 29 c .
Kiểm tra c 1;2;3;
4 , ta thấy không tồn tại c thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: Có hai số bằng 5 .
Suy ra 5! 5! 0! 100a 10b c 5! 5! 4! 241 abc 264 , suy ra a 2 .
Thử lại 255 2! 5! 5! , nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH3: Cả ba số bằng 5 .
Nhận thấy 555 3.5! nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy số có ba chữ số thỏa mãn điều kiện bài toán là: 145 .
-------------------- HẾT --------------------