Đề thi chọn HSG Toán THPT cấp tỉnh năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hưng Yên

Đề thi chọn HSG Toán THPT cấp tỉnh năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Hưng Yên gồm 1 trang với 6 bài toán tự luận, thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề, nội dung đề bao gồm kiến thức Toán 10, 11 và 12, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu I (5,0 điểm)
1. Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
(
)
C
tại giao
điểm của và đường thẳng
21yx
= +
.
2. Cho hàm số
(
)
32
3 14
yx x m x= ++
, m tham số. Tìm các giá trị của m để đồ thị
hàm số 2 điểm cực trị khoảng cách từ điểm
7
;1
2
A



đến đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị đó lớn nhất.
Câu II (4,0 điểm)
1. Tìm nghiệm dương của phương trình
.
2. Giải phương trình
2
31
2 2 cos cos sin sin 2 sin
2 8 28 2
xx
x xx

ππ

−+ = +




.
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
,2AB a AD a= =
. Mặt bên
(
)
SAB
là tam giác cân tại
S
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
B
đến mặt
phẳng
( )
SAC
bằng
6
3
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
2. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
độ dài cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa mặt
phẳng
(
)
A BC
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
CC
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
AN
theo
a
.
Câu IV (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
22
2
3 2 12 17 15 0
2 6 2 5 4.
x y xy x y
x xx y y y
+ −=
+ −− =+ + +
Câu V (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(
)
(
)
(
)
222
cos cos 2 cos cos 2 cos cos 2
TAA BB CC=++ ++ ++
.
Câu VI (2,0 điểm) Cho dãy số
( )
n
x
được xác định bởi
1
2
1
1
2
1
, 2.
22
n
n
x
x
xn
=
+ = ∀≥
1. Chứng minh rằng
11
82
n
x−≤
với mọi
1n
.
2. Tìm giới hạn của dãy số
( )
n
x
khi
n +∞
.
----------------- Hết -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: .............................
Chữ kí của cán bộ coi thi: ....................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
( Hướng dẫn chấm gồm 6 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN
I. Hướng dẫn chung
1) Hướng dẫn chấm thi này chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài
làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần
như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không
sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi. Các điểm thành phần
điểm cộng toàn bài giữ nguyên không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu I.1
2,0 điểm
1. Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
có đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
giao điểm của
( )
C
và đường thẳng
21yx= +
.
Xét hàm số
21
1
x
y
x
=
. Với
1x∀≠
, ta có
( )
2
1
1
y
x
=
0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
C
và đường thẳng:
2
1
21
21
1
2 30
x
x
x
x
xx
= +⇔
−=
0,5
0
3
2
x
x
=
=
0,25
Với
0x =
tọa độ giao điểm
( )
0;1A
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
( )
0;1A
là:
1yx=−+
0,5
Với
3
2
x =
tọa độ giao điểm
3
;4
2
B



Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại
3
;4
2
B



là:
4 10yx=−+
0,5
Câu I.2
3,0 điểm
2. Cho hàm số
(
)
32
3 14= ++ yx x m x
, m tham số. Tìm m đđồ thị hàm số
2 điểm cực trị khoảng cách từ điểm
7
;1
2
A



đến đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị đó lớn nhất.
Với
x∀∈
, ta có
2
36 1y x xm
= ++
0,25
Điều kiện để hàm số hai cực trị phương trình
0y
=
hai nghiệm
phân biệt
phương trình
2
3 6 10x xm + +=
có hai nghiệm phân biệt
0,25
02m
⇔∆ > <
0,5
Khi đó, ta có
1 1 2 4 11
.
33 3 3
mm
yy x x
−−

= −+ +


Phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số là
( )
2 4 11
33
mm
yx d
−−
= +
.
0,5
Đường thẳng
( )
d
đi qua điểm
1
;3
2
M

−−


với mọi
m
.
Ta có:
(
)
4; 4
AM −−

, đường thẳng
(
)
d
có vtcp
24
1;
3
m
u



0,5
Dựng
AH d
suy ra
( )
;d A d AH AM=
Dấu bằng xảy ra
H M AM d⇔≡
0,5
1
.0
2
AM u m =⇔=

Kết hợp điều kiện suy ra
1
2
m =
thỏa mãn điều kiện bài toán.
0,5
Câu II.1
2,0 điểm
1. Tìm nghiệm dương của phương trình
( ) ( )
4
2
31log31
1
4 2 1 log
2
x
xx
x
x
++
−=
Với
0x
>
, phương trình tương đương
(
) ( )
4 44 4
4 2 1 log 3 1 log log 3 1 log
x
xx xx −= + + +


( ) ( )
4 4 44
4 log 3 1 log 3 1 log log 3 1
x
x xx x x + + = ++ + + +


0,25
Đặt
( )
4
log31 314
y
x yx+ = +=
Phương trình trở thành:
( )
44
4 log 4 log 1
xy
xx yy ++ = ++
0,25
Xét hàm số
( )
4
4 log
t
ft t t= ++
trên
( )
0;+∞
.
Hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;+∞
.
0,25
Phương trình
(
) ( )
( )
1 fx fy x y = ⇔=
0,25
Trở lại phép đặt ta được:
4 3 1 4 3 10
xx
xx= + −=
0,25
Xét hàm số
( )
431
x
gx x=−−
trên
.
Chứng minh phương trình
( )
0gx=
có nhiều nhất hai nghiệm trên
.
0,25
Có
( ) ( )
0 10gg= =
nên phương trình
( )
0gx=
có nghiệm
0; 1xx= =
.
0,25
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm
1.x =
0,25
Câu II.2
2,0 điểm
2. Giải phương trình
2
31
2 2 cos cos sin sin 2 sin
2 8 28 2
xx
x xx

ππ

−+ = +




.
2
2
31
2 2 cos cos sin sin 2 sin
2 8 28 2
3
2 2 cos cos 2 2 sin sin cos sin
2 8 28
xx
x xx
xx
x xx x

ππ

−+ = +




ππ

−+ = +


0,25
2
2 cos 2 2 cos 2 2 sin sin cos sin
4
x x x xx x
π

−+ + = +


0,25
( )
2
cos2 sin2 2 cos 2sin sin cos sinx x x x xx x ++ + = +
0,25
( )
22
cos sin cos 2sin 2 cos 2sin 0
x xx x x x
⇔+ + + =
0,25
( )( ) ( )
cos sin cos 2sin 2 cos 2sin 0xxxx xx
⇔− + + + =
( )
( )
cos 2sin cos sin 2 0x xxx
+ +=
0,25
( )
( )
cos 2sin 0 1
cos sin 2 0 2
xx
xx
+=
+=
0,25
Giải (1):
( )
cot 2 cot 2x x acr k=−⇔ =
0,25
Giải (2):
3
sin cos 2 sin 1 2
44
xx x x k
ππ

= =⇔= + π


0,25
Câu III.1
2,0 điểm
1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
,2AB a AD a= =
.
Mặt bên
( )
SAB
tam giác cân tại
S
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng
cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
6
3
a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
suy ra
SH AB
. Mà
( ) (
)
SAB ABCD
nên
( )
SH ABCD
.
( )
( )
( )
( )
; 2;d B SAC d H SAC=
Suy ra
( )
( )
6
;
6
a
d H SAC
=
0,5
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, dựng
HE AC
Chứng minh
( ) ( )
SHE SAC
0,25
Trong mặt phẳng
( )
SHE
, dựng
HK SE
Suy ra
( ) ( )
( )
6
;
6
a
HK SAC HK d H SAC ⇒= =
0,25
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, dựng
BF AC
. Tính
2
5
a
BF =
.
Suy ra
1
2
5
a
HE BF= =
.
0,5
Xét tam giác
SHE
2 2 22
1 1 11
SH a
SH HK HE a
= =⇒=
.
0,25
Vậy
3
.
12
.
33
S ABCD ABCD
a
V SH S
= =
.
0,25
2. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
′′
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
2a
, góc
giữa mặt phẳng
( )
A BC
mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Gọi
,MN
lần lượt là trung
Câu III.2
2,0 điểm
điểm của các cạnh
BC
CC
. Tính khoảng ch giữa hai đường thẳng
AM
AN
theo
a
.
Trong mặt phẳng
(
)
ACC A
′′
, dựng
AE
song song với
AN
( )
E AC
Khi đó,
AN
song song với mặt phẳng
(
)
A ME
suy ra
( ) (
)
(
)
( )
(
)
;; ;
d AN AM d AN AME d A AME
′′
= =
0,5
Trong mặt phẳng
( )
ABC
, dựng
AK EM
Chứng minh
( ) ( )
AAK AME
′′
.
Trong mặt phẳng
( )
AA K
, dựng
AH A K
Suy ra
( ) ( )
( )
;
AH A ME d A A ME AH
′′
⊥⇒ =
.
0,25
Tính
31ME a=
;
2 2 93
31
AME
Sa
AK
ME
= =
0,5
Góc giữa
( )
A BC
và mặt phẳng đáy là
0
60A MA
=
suy ra
0
.tan60 3
AA AM a
= =
0,5
Xét tam giác
AA K
, có
222 2
1 1 1 97 6 97
36 97
a
AH
AH AK AA a
= + = ⇒=
Vậy
( )
6 97
;
97
a
d AN A M
=
.
0,25
Câu IV
3,0 điểm
Giải hệ phương trình
( )
( )
22
2
3 2 12 17 15 0 1
2 6 2 5 42
x y xy x y
x xx y y y
+ −=
+ −− =+ + +
Điều kiện:
32
5
2
x
y
−≤
≥−
0,25
( ) ( )( )
1 1 3 2 15 0xy x y −− + + =
0,5
1
3 2 15 0
yx
xy
=
+ +=
0,25
TH
3 2 15 0xy+ +=
Từ điều kiện,
3 2 15 9 5 15 0xy+ + ≥− + >
(loại)
0,5
TH
1yx=
, thay vào phương trình (2) ta được:
2
2 6 123 3x xx x x x + = −+ + +
0,25
(
)
(
)
2 3 2 3 123
x x x xx x
+ + + + = −+ +
(ĐK:
3
2
2
x≤≤
)
Đặt
( )( )
2
5
2 3 23
2
t
x xt x x
−+ += + =
Phương trình trở thành
( )
( )
2
2 35
5
23 3
22
x
t
tx
+−
+ = ++
0,5
Xét hàm số
(
)
2
5
2
u
fu u
= +
trên
( )
0;
+∞
.
Hàm số
(
)
fu
đồng biến trên
( )
0;+∞
.
Phương trình
( )
( )
( )
3 23 23
ft f x t x
= + ⇔= +
0,25
Trở lại phép đặt:
2 3 23x xx−+ += +
2
2
61
1
1 41
4
2 50
xx x
x
x
xx
−− =
+
⇔=
−−=
0,25
Với
1 41 3 41
44
xy
+ −+
= ⇒=
(thỏa mãn).
Vậy hệ phương trình có nghiệm
( )
1 41 3 41
;;
44
xy

+ −+
=


0,25
Câu V
2,0 điểm
Cho tam giác
ABC
nhọn. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(
)
(
)
(
)
222
cos cos 2 cos cos 2 cos cos 2TAA BB CC=++ ++ ++
Đặt
cos ;cos ,cosAx By Cz= = =
. Ta có:
0 ,, 1
xyz<<
Biểu thức trở thành:
(
)
(
)
(
)
2 22
2 22Txx yy zz=++ ++ ++
0,25
Chứng minh:
3
2
xyz++≤
0,5
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 22
2 22
2 22
ln ln 2 ln 2 ln 2
Txx yy zz
T xx yy zz
=++ ++ ++
= + ++ + ++ + +
0,25đ
Ta chứng minh:
(
)
2
21
ln 2 ln 2
33
xx x+ +≤ +
với
( )
0;1x
.
Tương tự:
(
)
2
21
ln 2 ln 2
33
yy y+ +≤ +
với
( )
0;1y
.
(
)
2
21
ln 2 ln 2
33
zz z+ +≤ +
với
( )
0;1z
.
0,5đ
Suy ra
( )
2
ln 3ln 2 1 3ln 2
3
T xyz + + + −≤
8T⇔≤
.
0,2
Dấu bằng xảy ra khi
1
23
xyz ABC
π
===⇔===
.
Vậy
8maxT =
khi tam giác
ABC
đều.
0,25đ
Câu VI
2,0 điểm
Cho dãy số
(
)
n
x
được xác định bởi
1
2
1
1
2
1
,2
22
n
n
x
x
xn
=
+ = ∀≥
.
1. Ta chứng minh quy nạp
11
82
n
x−≤
với mọi
1n
.
0,5
2. Xét
x
là nghiệm của phương trình
2
1
22
x
x +=
với
11
82
x−≤
.
0,25
Khi đó
22
1
11
222 2
xx
xx=− −=
(
)
( )
( )( )
( )
22 2
1 12 1
1
1
...
22
n
nn n
n
xx x x xxx xx xx
−−
−= = + + +
0,5
Ta có
21x
=
, nên
1
21 1
2
nn
xx x x+ + −+ <
với mọi
1n
.
Nên
1
2
n
n
xx−≤
với mọi
1n
0,5
1
lim 0
2
n
=
do đó
lim 2 1
n
xx= =
.
0,25
---------------- Hết ----------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu I (5,0 điểm) x 1. Cho hàm số 2 1 y =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao x −1
điểm của nó và đường thẳng y = 2x +1. 2. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + (m + )
1 x − 4 , m là tham số. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm  7 
cực trị và khoảng cách từ điểm A ;1 
 đến đường thẳng đi qua hai  2 
điểm cực trị đó lớn nhất.
Câu II (4,0 điểm) x + x + x 1 (3 )1log 3 1 4 ( )
1. Tìm nghiệm dương của phương trình 4 − 2x −1 = log . 2 2 x   3x π   x π   1
2. Giải phương trình 2 2 2 cos − cos −
+ sin x = sin 2x + sin x       .   2 8   2 8   2
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Mặt bên
(SAB) là tam giác cân tại S và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( a SAC ) bằng
6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 3
2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt
phẳng ( ABC) và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC CC′ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM AN theo a .
Câu IV (3,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 3
x − 2y xy +12x −17y −15 = 0   2
 2 − x + 6 − x x = y + 2y + 5 − y + 4. 
Câu V (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = ( 2 A + A + )( 2 B + B + )( 2 cos cos 2 cos cos 2
cos C + cos C + 2 ).  1 x =  1  2
Câu VI (2,0 điểm) Cho dãy số ( x được xác định bởi  n ) 2 x 1  n 1 x − + = , n ∀ ≥ 2. n  2 2 1 1
1. Chứng minh rằng − ≤ x
với mọi n ≥ 1. 8 n 2
2. Tìm giới hạn của dãy số ( x khi n → +∞ . n )
----------------- Hết -----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: .............................
Chữ kí của cán bộ coi thi: ....................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HƯNG YÊN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017 - 2018
( Hướng dẫn chấm gồm 6 trang) Môn: TOÁN I. Hướng dẫn chung
1) Hướng dẫn chấm thi này chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài
làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần
như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không
sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi. Các điểm thành phần và
điểm cộng toàn bài giữ nguyên không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Câu Đáp án Điểm x 1. Cho hàm số 2 1 y =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại x −1
Câu I.1 giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2x +1. 2,0 điểm Xét hàm số 2x −1 1 − 0,25 y = . Với x
∀ ≠ 1, ta có y′ = x −1 (x − )2 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng: 0,5 2x −1 x ≠ 1 = 2x +1 ⇔  2 x −1 2x − 3x = 0 x = 0 0,25  ⇔ 3  x =  2
Với x = 0 tọa độ giao điểm A(0; ) 1 0,5
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(0; )
1 là: y = −x +1 Với 3   0,5 x = tọa độ giao điểm 3 B ; 4   2  2 
Phương trình tiếp tuyến của (   C ) tại 3 B ; 4   là: y = 4 − x +10  2  2. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + (m + )
1 x − 4 , m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số  
Câu I.2 có 2 điểm cực trị và khoảng cách từ điểm 7 A ;1 
 đến đường thẳng đi qua hai 3,0 điểm  2 
điểm cực trị đó lớn nhất. Với x ∀ ∈  , ta có 2
y′ = 3x − 6x + m +1 0,25
Điều kiện để hàm số có hai cực trị là phương trình y′ = 0có hai nghiệm
phân biệt ⇔ phương trình 2
3x − 6x + m +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt 0,25
⇔ ∆′ > 0 ⇔ m < 2 0,5   − − Khi đó, ta có 1 1 2m 4 m 11 y = y .′ x − + x +    0,5 3 3  3 3
Phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số là 2m − 4 m −11 y = x + (d ). 3 3 Đường thẳng (   d ) đi qua điểm 1 M − ; 3 −   với mọi m .  0,5 2     2m − 4  Ta có: AM ( 4; − 4
− ) , đường thẳng (d ) có vtcp u 1;    3 
Dựng AH d suy ra d ( ;
A d ) = AH AM 0,5
Dấu bằng xảy ra ⇔ H M AM d   1
AM .u = 0 ⇔ m = 2 0,5
Kết hợp điều kiện suy ra 1 m =
thỏa mãn điều kiện bài toán. 2 x + x + x 1 (3 ) 1 log 3 1 4 ( ) − − =
1. Tìm nghiệm dương của phương trình 4 2x 1 log 2 2 x
Câu II.1 Với x > 0, phương trình tương đương
2,0 điểm 4x − 2x −1= log 3x +1 + log log 3x +1  −log x 4 ( ) 4  4 ( ) 4 0,25
⇔ 4x + x + log x = 3x +1+ log 3x +1 + log log 3x +1  4 4 ( ) 4  4 ( )
Đặt log 3 +1 = ⇔ 3 +1 = 4y x y x 4 ( )
Phương trình trở thành: ⇔ 0,25 4x + + log = 4y x x + y + log y 1 4 4 ( ) Xét hàm số ( ) = 4t f t
+ t + log t trên (0;+∞) . 4 0,25
Hàm số f (t ) đồng biến trên (0;+∞) . Phương trình ( )
1 ⇔ f ( x) = f ( y) ⇔ x = y 0,25
Trở lại phép đặt ta được: 4x = 3 +1 ⇔ 4x x − 3x −1 = 0 0,25 Xét hàm số ( ) = 4x g x − 3x −1 trên . Chứng minh phương trình 0,25
g ( x) = 0 có nhiều nhất hai nghiệm trên  .
g (0) = g ( )
1 = 0 nên phương trình g ( x) = 0 có nghiệm x = 0; x = 1. 0,25
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm x =1. 0,25   3x π   x π   1 − − + = +
2. Giải phương trình 2 2 2 cos cos sin x sin 2x sin x       .   2 8   2 8   2 Câu II.2 2,0 điểm   3x π   x π   1 0,25 2 2 2 cos − cos −
+ sin x = sin 2x + sin x         2 8   2 8   2  3x π   x π  2 ⇔ 2 2 cos − cos −
+ 2 2 sin x = sin xcos x + sin x      2 8   2 8   π  0,25 2 ⇔ 2 cos 2x
+ 2 cos x + 2 2 sin x = sin xcos x + sin x    4  ⇔ x + x + ( x + x) 2 cos 2 sin 2 2 cos 2sin
= sin xcos x + sin x 0,25 2 2
⇔ cos x + sin xcos x − 2sin x + 2 (cos x + 2sin x) = 0 0,25
⇔ (cos x − sin x)(cos x + 2sin x) + 2 (cos x + 2sin x) = 0 0,25
⇔ (cos x + 2sin x)(cos x −sin x + 2) = 0
cos x + 2sin x = 0 ( ) 1 ⇔  0,25
cos x − sin x + 2 = 0  (2) Giải (1): cot x = 2
− ⇔ x = acr cot ( 2 − ) + kπ 0,25 Giải (2):  π  3π 0,25
sin x − cos x = 2 ⇔ sin x − = 1 ⇔ x = + k2π    4  4
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a .
Mặt bên (SAB) là tam giác cân tại S và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng Câu III.1
2,0 điểm cách từ a
B đến mặt phẳng (SAC ) bằng
6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 theo a .
Gọi H là trung điểm của AB suy ra
SH AB . Mà (SAB) ⊥ ( ABCD) 0,5
nên SH ⊥ ( ABCD) . d ( ;
B (SAC )) = 2d ( H;(SAC )) a
Suy ra d ( H (SAC )) 6 ; = 6
Trong mặt phẳng ( ABCD) , dựng HE AC
Chứng minh (SHE) ⊥ (SAC) 0,25
Trong mặt phẳng (SHE), dựng HK SE 0,25 a
Suy ra HK ⊥ (SAC ) ⇒ HK = d ( H (SAC )) 6 ; = 6 Trong mặt phẳng ( 2a 0,5
ABCD) , dựng BF AC . Tính BF = . 5 1 a Suy ra HE = BF = . 2 5 1 1 1 1 0,25
Xét tam giác SHE có = − = ⇒ SH = a . 2 2 2 2 SH HK HE a 3 Vậy 1 2a 0,25 V = SH.S = . S . ABCD 3 ABCD 3
2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ′
A BC′ có độ dài cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt phẳng ( ′
A BC ) và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung
Câu III.2 điểm của các cạnh BC CC′ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ′ A M
2,0 điểm AN theo a .
Trong mặt phẳng ( ACC A
′ ′), dựng AE song song với AN (E AC) 0,5
Khi đó, AN song song với mặt phẳng ( AME)
suy ra d ( AN; AM ) = d ( AN;( AME )) = d ( ;
A ( AME ))
Trong mặt phẳng ( ABC), dựng AK EM 0,25
Chứng minh ( AAK ) ⊥ ( AME).
Trong mặt phẳng ( AAK ), dựng AH AK
Suy ra AH ⊥ ( AME ) ⇒ d ( ;
A ( AME )) = AH . 2S 2a 93 0,5
Tính ME = a 31 ; AME AK = = ME 31 Góc giữa ( ′
A BC ) và mặt phẳng đáy là  0 AMA = 60 0,5 suy ra 0
AA′ = AM .tan 60 = 3a 1 1 1 97 6a 97 0,25
Xét tam giác AAK , có = + = ⇒ AH = 2 2 2 2 AH AK AA′ 36a 97
Vậy d ( AN AM ) 6a 97 ; = . 97 2 2 3
x − 2y xy +12x −17y −15 = 0  ( )1
Giải hệ phương trình  Câu IV 2
 2 − x + 6 − x x = y + 2y + 5 − y + 4  (2) 3,0 điểm  3 − ≤ x ≤ 2 Điều kiện:  0,25 5 y ≥ −  2
( )1 ⇔ (x y − )1(3x + 2y +15) = 0 0,5  y = x −1 0,25 ⇔ 
3x + 2y +15 = 0
TH 3x + 2 y +15 = 0 0,5
Từ điều kiện, 3x + 2 y +15 ≥ 9 − − 5 +15 > 0 (loại)
TH y = x −1, thay vào phương trình (2) ta được: 2 0,25
2 − x + 6 − x x = x −1 + 2x + 3 − x + 3
⇔ 2 − x + 3 + x + (2 − x)(3 + x) = x −1+ 2x + 3 (ĐK: 3 − ≤ x ≤ 2 ) 2 Đặt − − x +
+ x = t ⇒ ( − x)( + x) 2 t 5 2 3 2 3 = 2 2 0,5 t − 5 (2x + 3) − Phương trình trở thành 5 t + = 2x + 3 + (3) 2 2 Xét hàm số − 0,25 f (u) 2 u 5 = u + trên (0;+∞) . 2
Hàm số f (u) đồng biến trên (0;+∞) .
Phương trình (3) ⇔ f (t) = f ( 2x + 3) ⇔ t = 2x + 3
Trở lại phép đặt: 2 − x + 3 + x = 2x + 3 2
⇔ 6 − x x = x −1 0,25 x ≥ 1 1 + 41 ⇔  ⇔ x = 2
2x x − 5 = 0 4 Với 1 + 41 3 − + 41 x = ⇒ y = (thỏa mãn). 4 4  + − +  0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x y) 1 41 3 41 ; =  ;  4 4  
Cho tam giác ABC nhọn. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = ( 2 A + A + )( 2 B + B + )( 2 cos cos 2 cos cos 2
cos C + cos C + 2 ) Câu V
2,0 điểm Đặt cos A = ;
x cos B = y, cos C = z . Ta có: 0 < x, y, z < 1 0,25
Biểu thức trở thành: T = ( 2 x + x + )( 2 y + y + )( 2 2 2 z + z + 2 ) Chứng minh: 3 0,5
x + y + z ≤ 2 0,25đ T = ( 2 x + x + 2 )( 2 y + y + 2 )( 2 z + z + 2 ) ⇔ lnT = ln ( 2 x + x + 2 ) + ln( 2 y + y + 2 ) + ln( 2 z + z + 2 ) Ta chứng minh 2 1 0,5đ : ln ( 2 x +
x + 2 ) ≤ x + ln 2 − với x ∈(0; ) 1 . 3 3 Tương tự: 2 1 ln ( 2 y +
y + 2 ) ≤ y + ln 2 − với y ∈(0; ) 1 . 3 3 2 1 ln ( 2 z +
z + 2 ) ≤ z + ln 2 − với z ∈(0; ) 1 . 3 3 2 0,25đ Suy ra ln T
(x + y + z) + 3ln2 −1≤ 3ln2 ⇔ T ≤ 8. 3 Dấu bằng xảy ra khi 1 π 0,25đ
x = y = z =
A = B = C = . 2 3
Vậy maxT = 8 khi tam giác ABC đều.  1 = x  1  2
Câu VI Cho dãy số ( x
được xác định bởi  . n ) 2 x 1 2,0 điểmn 1 x − + = , n ∀ ≥ 2 n  2 2 0,5
1. Ta chứng minh quy nạp 1 1
− ≤ x ≤ với mọi n ≥1. 8 n 2 2 x 1
2. Xét x là nghiệm của phương trình x + = với 1 1 − ≤ x ≤ . 2 2 8 2 0,25 2 2 Khi đó 1 x 1 x x x = − − = − 1 2 2 2 2 n 0,5 1 1 − x x = − x x = x x + x x + x x + x n ( 2 2n− ) ( ) 2 ... 1 n ( 1 ) ( 2 ) ( n 1 − ) 2 2 1 0,5 Ta có x =
2 −1 , nên x + x x + x ≤ 2 −1 +
< 1 với mọi n ≥1. n n 2 1 Nên x x ≤ với mọi n ≥ 1 n 2n 1 0,25 Có lim
= 0 do đó lim x = x = 2 −1. 2n n
---------------- Hết ----------------
Document Outline

  • De Toan HSG 2017_2018 Chinh thuc
    • Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
    • Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: .............................
    • Chữ kí của cán bộ coi thi: ....................................................................................................
  • DA Toan HSG 2017_2018 Chinh thuc