



Preview text:
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
ĐỀ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ TOÁN Môn: Toán – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………………………………………………………………………...................................................
Số báo danh:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1 (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 y x 2x 2.
Câu 2 (3 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2 x 2x 5 x 1. b) 2 5x x 5 2x 1. c) 2
2x 5x 6 2 x 1 0 .
Câu 3 (2 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để a) Phương trình 2
x 2(m 1)x 3m 2 0 có một nghiệm x 2 và tìm nghiệm
còn lại của phương trình nếu có. b) Phương trình 2 2
(3m m )x 2mx 1 0 vô nghiệm.
Câu 4 (1 điểm). Cho phương trình 2 2
(x 2x 3)(x 2x 3m 2) 0 . Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm kép.
Câu 5 (3 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(3;8), B( 1 ;2) và C(6;1) .
a) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm E, biêt E nằm trên trục Oy và tam giác ACE vuông tại E.
c) Tìm tọa độ điểm H, biết rằng H thuộc đường thẳng d: y = x và độ dài đoạn BH bằng 5 . ----- Hết -----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN 10 Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 y x 2x 2 . (1 đ). * TXĐ: D = R. * Đỉnh I( 1 ;3) * Bảng biến thiên: 0,25 x ∞ 1 +∞ 3 y 0,25 ∞ ∞
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1
) và nghịch biến trên khoảng 0,25 ( 1 ;) . * Đồ thị: y 3 2 0,25 3 1 2 1 O x Câu 2a x 1 0 (1 đ). 2 2
x 2x 5 x 1 x 2x 5 x 1 0,25 2
x 2x 5 x 1 x 1 x 1 x 3 2 x 2
x x 6 0 x 2 0,25+0,25+0,25 x 1 2 x 1 x 3x 4 0 x 4 Câu 2b 2x 1 0 (1 đ). 2
5x x 5 2x 1 2 2 0,25 5
x x 5 4x 4x 1 1 1 x x 2 2 x 1 0,25+0,25+0,25 x 1 2 x 5x 6 0 x 6 Câu 2c 2 2
2x 5x 6 2 x 1 0 2x 5x 6 2 x 1 (1 đ). x 1 x 1 2 2 0,25+0,25
2x 5x 6 4x 4 2x x 10 0 x 1 x 2 x 2 0,25+0,25 5 x 2 Câu 3a phương trình 2
x 2(m 1)x 3m 2 0 có một nghiệm x 2 và (1 đ).
tìm nghiệm còn lại của phương trình nếu có. * PT có nghiệm x 2
4 4(m 1) 3m 2 0 m 2 . 0,25+0,25
* Với m 2 ta có phương trình 2
x 2x 8 0 nghiệm còn lại 0,25+0,25 x 4 . Câu 3b Phương trình 2 2
(3m m )x 2mx 1 0 vô nghiệm. (1 đ). 2 a 0 3 m m 0 b 0 2m 0 ycbt c 0 1 0 0,25+0,25 a 0 2 3 m m 0 ' 0 3 m 0 m 0 m 0 m 0 m 3 0,25+0,25 m 0 Câu 4 (1 đ). Cho phương trình 2 2
(x 2x 3)(x 2x 3m 2) 0 . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm kép. x 1 * PT x 3 0,25 2 x
2x 3m 2 0 (1)
* TH1: Phương trình (1) có nghiệm kép khác 1 và – 3 1 m (L) ' 3m 1 0 3 2 1 1 2.1 3m 2 0 m 0,25 3 2 ( 3 ) 2( 3 ) 3m 2 0 17 m 3
* TH2: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và đồng thời có 1
nghiệm bằng 1 hoặc bằng – 3. 1 m ' 3m 1 0 3 0,25 2 1 17 1 2.13m 2 0 m m 3 3 2 ( 3
) 2(3) 3m 2 0 17 m 3 17 Vậy m . 3 0,25 Câu 5a AB ( 4 ;6) (1 đ) 0,25 AC (3; 9 ) 4 6 Ta có: AB AC 3 9 ,
không cùng phương ba điểm A, B, 0,25+0,25
C tạo thành một tam giác. 8
G là trọng tâm tam giác ABC G( ;3) 3 0,25 Câu 5b E Oy E(0; y) (1 đ) AE ( 3 ; y 8) CE (6; y 1) 0,25 AE CE AE.CE 0 0,25 0,25
18 ( y 8)( y 1) 0 y 2 E(0; 2) 0,25 y 5 E(0;5) Câu 5c H d : y x H ( ; x x) 0,25 (1 đ) BH (x 1; x 2) 2 2
BH 5 (x 1) (x 2) 5 0,25 2 2x 2x 0 x 0 H O(0;0) 0,25+0,25 x 1 H (1;1)