Đề thi cuối học kỳ 1 Toán 8 (có đáp án)

Sưu tầm Đề thi tham khảo cuối học kỳ 1 Toán 8 có đáp án, gồm 17 trang giúp bạn củng cố, ôn tập và có một kì thi tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
UBND HUYN C ĐỎ
TRƯỜNG THCS TRUNG THNH
KIM TRA CUI HC K I (2023-2024)
MÔN: TOÁN LP 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,0 đim)
Câu 1: Đơn thức có hệ số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Biểu thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
3
2xy
?
A.
2
1
3
x yz
B.
3
2xy
C.
3
2xz
D.
3
3xy
Câu 3: Tích của đơn thức với đơn thức là:
A.
. B.
32
5x y
. C.
22
6x y
. D.
23
5x y
.
Câu 4: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau hằng đẳng thức bình phương
của một hiệu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Điu kiện xác định ca phân thc
2x 1
x3
+
A.
x3
B.
x3=
C.
x3
D.
x3
Câu 6 : Hai phân thức
A
B
C
D
bằng nhau khi:
A. A.D = B.C B. A.C = B.D C. A.B = C.D D. A: D = B: C
Câu 7: Rút gn phân thc
( )( )
44
4
xx
x
−+
ta được kết qu
A.
4x
B.
4x+
C.
( )
2
4x
D.
( )
2
4x +
Câu 8:Cho hàm s
2
( ) 1= = +y f x x
. Khi đó
( 2)f
.có giá trị là số nào sau đây?
A.
5
B.
3
C.
5
D.
3
Câu 9:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
23yx=−
B.
3
y
x
=
C.
2
23yx=−
22
6x y z
6
2
5
1
6
3xy
2
2xy
2 2 2
( ) 2a b a ab b = +
2 2 2
( ) 2a b a ab b+ = + +
22
( )( )a b a b a b = +
3 3 2 2 3
( ) 3 3a b a a b ab b+ = + + +
Trang 2
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
D.
2
3
y
x
=
Câu 10: Phần thân của cái diều hình a được vẽ lại như hình b. Tìm sđo góc
và góc ở hình b.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Hình vuông có chu vi là . Độ dài cạnh hình vuông đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12.Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 13: Tứ giác nào trong các hình vẽ sau đây không phải là tứ giác lồi?
B
D
0
85BD==
0
90BD==
0
80BD==
0
75BD==
32cm
8cm
16cm
5cm
4cm
Trang 3
A. Tứ giác
B. Tứ giác
C. Tứ giác
D. Tứ giác
Câu 14: Hình bình hành là hình chữ nhật khi
A. có một góc vuông
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có các góc đối bằng nhau
D. có hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
D. Tứ giác hai cạnh song song hai cạnh còn lại bằng nhau hình
bình hành..
Câu 16. Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng
A.
0
90
B.
0
180
C.
0
360
D.
0
270
PHẦN 2. TỰ LUẬN (6,0 đim)
Câu 1: (1,0 đim)Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
2
xy
;
31x−−
;
2
1
5
xy
;
1
6 x
;
( )
3
7
2 xy
Câu 2: (1,0 đim)
a) Tính giá trị biểu thức
22
A x 2xy y= +
tại
x 4; y 1= =
b) Phân tích đa thức thành nhân tử:
22
4 4 1x x y+ +
Câu 3: (1,0 đim) Cho hàm số
24yx=+
a) Xác định hệ số a, b của hàm số bậc nhất.
IJLK
EFHG
ABCD
MNPO
Trang 4
b) Vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 4: (0,75 đim) Một người chy trên con dốc có độ dài
AC 10m=
. Biết đỉnh
dốc có độ cao 4m. Tính khong cách t A đến B.
Câu 5: (2,25 đim)
Cho ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AC; v
DE BC tại E.
a) Chứng minh: AHED là hình thang vuông.
b) Chứng minh: EB
2
EC
2
= AB
2
------ HT -----
DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
Câu
Lời giải
Điểm
1
(1,0 điểm)Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
2
xy
;
31x−−
;
2
1
5
xy
;
1
6 x
;
( )
3
7
2 xy
2
xy
( )
3
7
2 xy
0,5
0,5
2
(1,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thc
22
A x 2xy y= +
tại
x 4; y 1= =
b) Phân tích đa thức thành nhân tử:
22
4 4 1x x y+ +
a)
Ta có:
22
A x 2xy y= +
( )
( )
2
2
xy
41
25
=−
=


=
0,25
0,25
b)
22
4 4 1x x y+ +
( )
2
2
2x 1 y= +
( )( )
2x 1 y 2x 1 y= + + +
0,25
0,25
Trang 5
3
(1,0 điểm) Cho hàm số
24yx=+
c) Xác định hệ số a, b của hàm số bậc nhất.
d) Vẽ đồ thị của hàm số.
Ta có: a = 2 và b = 4
0,5
+ Với x = 0 thì y = 4, ta được A (0;4)
+ Với y = 0 thì x = -2 , ta được B(-2;0)
+ Vẽ đồ th: Vẽ đưng thng đi qua 2 điểm A(0;4)
B(−2;0) ta được đồ thị của hàm số y=2x+4
0,25
0,25
4
(0,75 điểm) Một người chy trên con dốc có độ dài
AC 10m=
.
Biết đỉnh dốc có độ cao 4m. Tính khong cách t A đến
B.
Áp dụng định lí Pythagore cho
ABC
vuông tại B ta có :
0,25
0,25
0,25
Trang 6
2 2 2
22
22
10 4 84( )
AC AB BC
AB AC AC
BC m
=+
=−
= =
Vậy khoảng cách từ A đến B là
84m
5
(2,25 điểm)
Cho ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi D trung
điểm của AC; vẽ DE BC tại E.
c) Chứng minh: AHED là hình thang vuông.
d) Chứng minh: EB
2
EC
2
= AB
2
Hình vẽ
0,25
a)
Ta có:
AH BC
AH / /ED
ED BC
Do đó AHED là hình thang
Mặt khác:
0
HED 90=
Vậy: AHED là hình thang vuông
0,5
0,25
0,25
b)
Chứng minh: EB
2
EC
2
= AB
2
EB
2
EC
2
= BD
2
DE
2
– (DC
2
DE
2
)
= BD
2
DE
2
DC
2
+ DE
2
= BD
2
DC
2
= BD
2
AD
2
( vì AD = DC)
= AB
2
0,25
0,25
0,25
0,25
E
D
H
B
A
C
Trang 7
A. KHUNG MA TRẬN ĐKIỂM TRA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đa thức
nhiu
biến
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia
các đa thức nhiều biến
2
(1,2)
0,5đ
1
(1)
1,0đ
1
(3)
0,25đ
1
(2a)
0,5đ
Hằng đẳng thức đáng
nhớ. Phân tích đa thức thành
nhân tử
1
(4)
0,25đ
1
(2b)
0,5đ
2
Phân
thức đại
số
Phân thức đại số. Tính
chất bản của phân thức đại
số.
2
(5,6)
0,5đ
1
(7)
0,25đ
Các phép toán cộng, trừ
Trang 8
các phân thức đại số
3
Hàm số
Hàm số và đồ th
1
(9)
0,25đ
1
(3a)
0,5đ
1
(8)
0,25đ
1
(3b)
0,5đ
4
Hình học
trc
quan
Hình chóp tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều
1
(12)
0,25đ
5
Hình học
phng
Định lí Pythagore
1
(4)
0,75đ
1
(5b)
1,0đ
Tứ giác
3
(13,14,
15)
0,75đ
3
(10,11,
16)
0,25đ
1
(5a)
1,25đ
Tổng: Số câu
10
2
4
2
2
3
1
Trang 9
Điểm
2,5đ
1,5đ
1,25đ
1,75đ
0,25đ
1,75đ
1,0đ
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 8
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đđánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Đại số
1
Biểu thức
đại số
Đa thức
nhiều biến. Các
phép toán cộng,
trừ, nhân, chia
các đa thức
nhiều biến
Nhận biết: Nhận biết được các khái nim
về đơn thức, đa thức nhiều biến.
3
1,2TN
17TL
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của các biến.
1
18aTL
Trang 10
Vận dụng:
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức,
đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với
đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một
đơn thức.
- Thc hin được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều
biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa
thức cho một đơn thức trong những trường hợp
đơn giản.
1
3TN
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
Nhận biết: Nhận biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
1
4TN
Thông hiểu: tả được các hằng đẳng
thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai
bình phương.
Trang 11
Vận dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng thức để
phân tích đa thức thành nhân t dạng: vận
dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
Vận dụng hằng đẳng thức thông qua
nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
1
18bTL
2
Phân
thức đại
số
Phân thức
đại số. Tính
chất cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại
số
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản
về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
thức bằng nhau.
2
5,6,TN
Thông hiểu:
tđược những tính chất bản của
phân thức đại số.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với
1
7TN
Trang 12
hai phân thức đại số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính toán.
3
Hàm số
và đ thị
Hàm số
đồ th
Nhận biết:
Nhận biết được những hình thực tế
dẫn đến khái niệm hàm số.
Nhận biết được đồ thị hàm số.
2
9TN
19aTL
Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ;
Xác định được một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
1
8TN
Nhận biết:
Trang 13
Hàm số bậc
nht
y = ax + b (a
0) và đồ th. H
số góc của
đường thẳng y
= ax + b (a 0).
Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a 0).
Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất y = ax + b (a 0).
Sử dụng được hệ s góc của đường
thẳng để nhận biết giải thích được sự cắt
nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
trước.
Vận dụng:
Vẽ được đồ thcủa hàm số bậc nhất y =
ax + b (a 0).
Vận dụng được hàm số bậc nhất đồ
th vào giải quyết một số bài toán thực tin
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về
chuyển động đều trong Vật lí,...).
1
19bTL
Vận dụng cao:
Vận dụng được hàm số bậc nhất đồ
Trang 14
thvào giải quyết một số bài toán (phức hợp,
không quen thuộc) thuộc nội dung thực
tin.
Hình học trực quan
4
Các hnh
khi
trong
thực tiễn
Hình chóp
tam giác đều,
hình chóp tứ
giác đều
Nhận biết
tả ỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh
bên) được hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
1
12TN
Thông hiểu
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, th
tích của một hình chóp tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Giải quyết được một số vấn đề thực
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc nh
thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp
tam giác đều hình chóp tgiác đều (ví dụ:
Trang 15
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tin
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều hình chóp tứ
giác đều.
Hình học phẳng
5
Hnh học
phng
Định lí
Pythagore
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Pythagore.
Vận dụng:
Tính được độ dài cạnh trong tam giác
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.
1
20TL
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin
gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ:
1
21bTL
Trang 16
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Tứ giác
Nhận biết
- Mô tả được tứ giác, tứ giác li.
1
13TN
Thông hiểu
- Gii thích được định về tổng các góc
trong một tứ giác lồi bằng 360
o
.
4
10,11,1
6TN
21aTL
Tính chất và
dấu hiệu nhận
biết các tứ giác
đặc biệt
Nhận biết:
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình
thang là hình thang cân
- Nhận biết được dấu hiệu đmột tgiác
là hình bình hành
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình
bình hành là hình chữ nht
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình
bình hành là hình thoi
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình
2
14,15TN
Trang 17
chnhật là hình vuông .
Thông hiểu
Giải thích được tính chất về góc kề một
đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang
cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo
của hình thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình vuông.
Tng
T l %
43%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/17

Preview text:

UBND HUYỆN CỜ ĐỎ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024)
TRƯỜNG THCS TRUNG THẠNH
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,0 điểm)
Câu 1: Đơn thức 2 2
6x y z có hệ số là: A. 1 6 . B. 2 . C. 5 . D. . 6
Câu 2. Biểu thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3 2 − x y ? 1 A. 2 x yz B. 3 2x y C. 3 −2x z D. 3 3xy 3
Câu 3: Tích của đơn thức 3xy với đơn thức 2 2x y là: 3 2 A. 6x y . B. 3 2 5x y . C. 2 2 6x y . D. 2 3 5x y .
Câu 4: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. 2 2 2
(a b) = a − 2ab + b . B. 2 2 2
(a + b) = a + 2ab + b . C. 2 2
a b = (a + b)(a b) . D. 3 3 2 2 3
(a + b) = a + 3a b + 3ab + b . 2x +1
Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức x − 3 A. x  3 B. x = 3 C. x  3 D. x  3 A C
Câu 6 : Hai phân thức và bằng nhau khi: B D A.
A.D = B.C B. A.C = B.D C. A.B = C.D D. A: D = B: C (x − 4)(x + 4)
Câu 7: Rút gọn phân thức ta được kết quả x − 4
A. x − 4
B. x + 4 C. ( x − )2 4 D. ( x + )2 4 Câu 8:Cho hàm số 2
y = f (x) = x +1. Khi đó f ( 2
− ) .có giá trị là số nào sau đây? A. 5 B. 3 − C. 5 − D. 3
Câu 9:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 2x − 3 B. 3 y = x C. 2 y = 2x − 3 Trang 1 D. 3 y = 2 x
Câu 10: Phần thân của cái diều ở hình a được vẽ lại như hình b. Tìm số đo góc
B và góc D ở hình b. A. 0 B = D = 85 B. 0 B = D = 90 C. 0 B = D = 80 D. 0 B = D = 75
Câu 11: Hình vuông có chu vi là 32cm . Độ dài cạnh hình vuông đó bằng: A. 8cm B. 16cm C. 5cm D. 4cm
Câu 12.Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 13: Tứ giác nào trong các hình vẽ sau đây không phải là tứ giác lồi? Trang 2 A. Tứ giác IJLK B. Tứ giác EFHG C. Tứ giác ABCD D. Tứ giác MNPO
Câu 14: Hình bình hành là hình chữ nhật khi A. có một góc vuông
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có các góc đối bằng nhau
D. có hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có hai cạnh song song và hai cạnh còn lại bằng nhau là hình bình hành..
Câu 16. Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng A. 0 90 B. 0 180 C. 0 360 D. 0 270
PHẦN 2. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 1 x y ; 3 − x −1; 2 − x y ; 1 ; (− )3 7 2 xy 5 6 − x
Câu 2: (1,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức 2 2
A = x − 2xy + y tại x = 4; y = 1 −
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
4x + 4x +1− y
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 4
a) Xác định hệ số a, b của hàm số bậc nhất. Trang 3
b) Vẽ đồ thị của hàm số.
Câu 4: (0,75 điểm) Một người chạy trên con dốc có độ dài AC =10m . Biết đỉnh
dốc có độ cao 4m. Tính khoảng cách từ A đến B.
Câu 5: (2,25 điểm)
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D là trung điểm của AC; vẽ DE ⊥ BC tại E.
a) Chứng minh: AHED là hình thang vuông.
b) Chứng minh: EB2 – EC2 = AB2 ------ HẾT -----
DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 Câu Lời giải Điểm
(1,0 điểm)Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 2 1 x y ; 3 − x −1; 2 − x y ; 1 ; (− )3 7 2 xy 5 6 − x 2 x y 0,5 (− )3 7 0,5 2 xy (1,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức 2 2
A = x − 2xy + y tại x = 4; y = 1 − 2
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
4x + 4x +1− y Ta có: 2 2 A = x − 2xy + y = (x − y)2 0,25 a) =  0,25 4 − (− ) 2 1    = 25 2 2
4x + 4x +1− y = ( + )2 2 2x 1 − y 0,25 b) = (2x +1− y)(2x +1+ y) 0,25 Trang 4
(1,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 4 3
c) Xác định hệ số a, b của hàm số bậc nhất.
d) Vẽ đồ thị của hàm số. Ta có: a = 2 và b = 4 0,5
+ Với x = 0 thì y = 4, ta được A (0;4)
+ Với y = 0 thì x = -2 , ta được B(-2;0) 0,25
+ Vẽ đồ thị: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A(0;4) 0,25
và B(−2;0) ta được đồ thị của hàm số y=2x+4 4
(0,75 điểm) Một người chạy trên con dốc có độ dài AC =10m .
Biết đỉnh dốc có độ cao 4m. Tính khoảng cách từ A đến B.
Áp dụng định lí Pythagore cho ABC  vuông tại B ta có : 0,25 0,25 0,25 Trang 5 2 2 2
AC = AB + BC 2 2 AB = AC AC 2 2 BC = 10 − 4 = 84(m)
Vậy khoảng cách từ A đến B là 84m 5 (2,25 điểm)
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D là trung
điểm của AC; vẽ DE ⊥ BC tại E.
c) Chứng minh: AHED là hình thang vuông.
d) Chứng minh: EB2 – EC2 = AB2 Hình vẽ 0,25 B H E C A D a) ⊥  0,5 Ta có: AH BC  AH / /ED ED ⊥ BC  Do đó AHED là hình thang 0,25 Mặt khác: 0 HED = 90
Vậy: AHED là hình thang vuông 0,25 b)
Chứng minh: EB2 – EC2 = AB2 EB2 – EC2
= BD2 – DE2 – (DC2 – DE2) 0,25 = BD2 – DE2 – DC2 + DE2 0,25 = BD2 – DC2 0,25 = BD2 – AD2 ( vì AD = DC) = AB2 0,25 Trang 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Thông Vận STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng % Chủ đề hiểu dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến. Các 2 1 1 1
phép toán cộng, trừ, nhân, chia (1,2) (1) (3) (2a)
Đa thức các đa thức nhiều biến 0,5đ 1,0đ 0,25đ 0,5đ 1 nhiều 1 1 biến
Hằng đẳng thức đáng
nhớ. Phân tích đa thức thành (4) (2b) nhân tử 0,25đ 0,5đ
Phân thức đại số. Tính 2 1 Phân
chất cơ bản của phân thức đại (5,6) (7) 2 thức đại số. 0,5đ 0,25đ số
Các phép toán cộng, trừ Trang 7
các phân thức đại số 1 1 1 1 3 Hàm số
Hàm số và đồ thị (9) (3a) (8) (3b) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ Hình học 1
Hình chóp tam giác đều, 4 trực (12)
hình chóp tứ giác đều quan 0,25đ 1 1 Định lí Pythagore (4) (5b) 0,75đ 1,0đ Hình học 5 3 3 phẳng 1 (13,14, (10,11, Tứ giác (5a) 15) 16) 1,25đ 0,75đ 0,25đ
Tổng: Số câu 10 2 4 2 2 3 1 Trang 8 Điểm 2,5đ 1,5đ
1,25đ 1,75đ 0,25đ 1,75đ 1,0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao
Đại số Đa thức
Nhận biết: Nhận biết được các khái niệm 3
nhiều biến. Các về đơn thức, đa thức nhiều biến. 1,2TN
Biểu thức phép toán cộng, 1 17TL đại số
trừ, nhân, chia các đa thức
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa 1
nhiều biến
thức khi biết giá trị của các biến. 18aTL Trang 9 Vận dụng: 1
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, 3TN đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với
đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều
biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa
thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Nhận biết: Nhận biết được các khái 1
Hằng đẳng thức niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 4TN đáng nhớ
Thông hiểu: Mô tả được các hằng đẳng
thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. Trang 10 Vận dụng: 1
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để 18bTL
phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận
dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua
nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 2
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản 5,6,TN
Phân thức về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác
đại số. Tính
định; giá trị của phân thức đại số; hai phân
chất cơ bản của thức bằng nhau. Phân
phân thức đại 2 thức đại
số. Các phép Thông hiểu: số
toán cộng, trừ,
– Mô tả được những tính chất cơ bản của
nhân, chia các phân thức đại số.
phân thức đại số Vận dụng: 1
– Thực hiện được các phép tính: phép 7TN
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với Trang 11 hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính toán. Nhận biết: 2
– Nhận biết được những mô hình thực tế 9TN 3
dẫn đến khái niệm hàm số. 19aTL
– Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 1
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số 8TN
đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; Hàm số và
– Xác định được một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số đồ thị và đồ thị Nhận biết: Trang 12
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b (a  0). Hàm số bậc Thông hiểu: nhất
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
y = ax + b (a bậc nhất y = ax + b (a  0).
0) và đồ thị. Hệ số góc của
– Sử dụng được hệ số góc của đường
đường thẳng y thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt
nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho
= ax + b (a 0). trước. Vận dụng: 1
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = 19bTL
ax + b (a  0).
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ
thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về
chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ Trang 13
thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp,
không quen thuộc)
thuộc có nội dung thực tiễn.
Hình học trực quan Hình chóp Nhận biết 1
tam giác đều,
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh 12TN
hình chóp tứ
bên) được hình chóp tam giác đều và hình
giác đều
chóp tứ giác đều. Thông hiểu Các hình
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và khối 4
hình chóp tứ giác đều. trong thực tiễn
– Tính được diện tích xung quanh, thể
tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: Trang 14
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Hình học phẳng Thông hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore. Định lí Vận dụng: 1 Hình học 5 Pythagore
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác 20TL phẳng
vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 21bTL
gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: Trang 15
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết 1
- Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 13TN Tứ giác Thông hiểu 4
- Giải thích được định lí về tổng các góc 10,11,1
trong một tứ giác lồi bằng 360o. 6TN 21aTL Nhận biết: 2
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình 14,15TN thang là hình thang cân
Tính chất và
- Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác
dấu hiệu nhận là hình bình hành
biết các tứ giác
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình đặc biệt
bình hành là hình chữ nhật
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình Trang 16
chữ nhật là hình vuông . Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một
đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng Tỉ lệ % 43% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 17