Đề thi cuối kì 1 Toán 8 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT TP Cao Lãnh – Đồng Tháp

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi cuối kì 1 Toán 8 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, đề thi có đáp án, hướng dẫn giải và thang chấm điểm.

PHÒNG GDĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ CAO LÃNH
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức
(Đề kiểm tra này có 01 trang)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép nhân: 3x.(x – 3)
b) Tính: (x + 3)
2
c) Thực hiện phép chia: (6x
4
– 4x
2
) : 2x
Câu 2: (2,5 điểm)
1. Phân ch các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x
2
6x
b) x
2
2xy + y
2
– 4
2. Tìm x biết: 3x 6 + x.(x – 2) = 0
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
2
2
2
4
+
+
+ x
x
x
b)
( )
2
2
2
12
4
12
2
2
x
x
x
x
xx
x
Câu 4 (2,0 điểm)
Ông An một mảnh đất hình vuông ABCD cạnh
AD = 80m như hình vẽ.
a) Tính diện tích mảnh đất của ông An.
b) Ông An lấy trên AB điểm E để chia mảnh đất thành
2 phần: một phần diện tích là tam giác ADE trên hình
ông sẽ làm ng rào bao quanh để nuôi gà, phần còn
lại dùng để trồng rau. Biết diện tích tam giác ADE
dùng để nuôi bằng
5
1
diện tích mảnh đất ABCD,
em hãy tính độ i đoạn AE.
D
B
A
C
E
Câu 5 (2,0 điểm)
Cho ∆ABC M trung điểm cạnh BC. Gọi D điểm đối xứng của điểm
A qua điểm M.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình bình hành.
b) Tam giác ABC cần điều kiện gì để tứ giác ABDC là hình vuông? Hết./.
PHÒNG GDĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ CAO LÃNH
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán - Lớp 8
Đề chính thức
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang)
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a) 3x.(x - 3) = 3x
2
– 9x
0,5
b) (x + 3)
2
= x
2
+ 6x + 9
0,5
c) (6x
4
– 4x
2
) : 2x = 6x
4
: 2x – 4x
2
: 2x = 3x
3
2x
0,25-0,25
Câu 2
(2,5đ)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x
2
6x = 3x(x 2)
b) x
2
2xy + y
2
4 = (x
2
2xy + y
2
) 2
2
= (x y)
2
2
2
= (x y 2)(x y + 2)
0,5
0,5
0,25-0,25
3x – 6 + x(x – 2) = 0
3(x – 2) + x(x 2) = 0
(x – 2)(3 + x) = 0
x – 2 = 0 hoặc 3 + x = 0
x – 2 = 0 x = 2
3 + x = 0 x = - 3
Vậy x = 2 ; x = -3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,0đ)
a)
( )
2
2
22
2
24
2
2
2
4
=
+
+
=
+
+
=
+
+
+ x
x
x
x
x
x
x
1,0
b)
( ) ( ) ( )
12
2
12
4
12
22
2
2
12
4
12
22
2
+
=
xxx
x
xx
x
xxx
x
xx
x
( )
( )
(
)
2
12
212
12
2
422
2
=
=
+
=
x
x
xx
xx
xx
0,25
0,75
Câu 4
(2,0đ)
80m
D
B
A
C
E
a) S
ABCD
= AD
2
= 80
2
= 6400 (m
2
)
1,0
b) Vì S
ADE
= . S
ABCD
.AD.AE = . .AE = .AD
. AE = .80 AE = 32 (m)
0,5
0,5
Câu 5
(2,0đ)
D
M
A
B
C
a) Xét tứ giác ABDC có:
MB = MC (gt)
DM = MA ( vì D và A đối xứng qua M)
tứ giác ABDC là hình bình hành.
0,25
0,25
0,5
b) Vì ABDC là hình bình hành nên để ABDC là hình vuông thì :
và AB = AC
ABDC là hình chữ nhật và AB = AC ABDC là
hình vuông.
∆ABC vuông cân tại A thì tứ giác ABDC là hình vuông.
0,25
0,5
0,25
Hết./.
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GDĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ CAO LÃNH NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức
(Đề kiểm tra này có 01 trang)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Thực hiện phép nhân: 3x.(x – 3) b) Tính: (x + 3)2
c) Thực hiện phép chia: (6x4 – 4x2) : 2x
Câu 2:
(2,5 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 – 6x b) x2 – 2xy + y2 – 4
2. Tìm x biết: 3x – 6 + x.(x – 2) = 0
Câu 3:
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4 2 + x x + 2 x + 2 b) 2x − 2 4x 2 − − x(2x − ) 2 1
2x −1 x − 2x
Câu 4
(2,0 điểm)
Ông An có một mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh A E B AD = 80m như hình vẽ.
a) Tính diện tích mảnh đất của ông An.
b) Ông An lấy trên AB điểm E để chia mảnh đất thành
2 phần: một phần diện tích là tam giác ADE trên hình 80m
ông sẽ làm hàng rào bao quanh để nuôi gà, phần còn
lại dùng để trồng rau. Biết diện tích tam giác ADE
dùng để nuôi gà bằng 1 diện tích mảnh đất ABCD, D C 5
em hãy tính độ dài đoạn AE.
Câu 5
(2,0 điểm)
Cho ∆ABC và M là trung điểm cạnh BC. Gọi D là điểm đối xứng của điểm A qua điểm M.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình bình hành.
b) Tam giác ABC cần điều kiện gì để tứ giác ABDC là hình vuông? Hết./. PHÒNG GDĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ CAO LÃNH NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán - Lớp 8 Đề chính thức
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a) 3x.(x - 3) = 3x2 – 9x 0,5 (1,5đ) b) (x + 3)2 = x2 + 6x + 9 0,5
c) (6x4 – 4x2) : 2x = 6x4 : 2x – 4x2 : 2x = 3x3 – 2x 0,25-0,25
Câu 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2,5đ) a) 3x2 – 6x = 3x(x – 2) 0,5
b) x2 – 2xy + y2 – 4 = (x2 – 2xy + y2) – 22 0,5
= (x – y)2 – 22 = (x – y – 2)(x – y + 2) 0,25-0,25 3x – 6 + x(x – 2) = 0 3(x – 2) + x(x – 2) = 0 0,25 (x – 2)(3 + x) = 0 0,25
⇒ x – 2 = 0 hoặc 3 + x = 0 • x – 2 = 0 ⇒ x = 2 0,25 • 3 + x = 0 ⇒ x = - 3 0,25 Vậy x = 2 ; x = -3 Câu 3 4 2x 4 + 2x ( 2 2 + x) (2,0đ) a) + = = = 2 1,0 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 b) 2x − 2 4x 2 2x − 2 4x 2 x( − − = − + 2x − )
1 2x −1 x − 2 2 x x(2x − )
1 2x −1 x(2x − ) 1 0,25 2x − 2 − 4 2
x + 2 2x(1− 2x) = x( = = − 2x − ) 1 x(2x − ) 2 1 0,75 Câu 4 A E B (2,0đ) 80m D C
a) SABCD = AD2 = 802 = 6400 (m2) 1,0 b) Vì S ADE = . SABCD .AD.AE = . ⇒ .AE = .AD 0,5
⇒ . AE = .80 ⇒ AE = 32 (m) 0,5 Câu 5 A (2,0đ) B M C D a) Xét tứ giác ABDC có: MB = MC (gt) 0,25
DM = MA ( vì D và A đối xứng qua M) 0,25
⇒ tứ giác ABDC là hình bình hành. 0,5
b) Vì ABDC là hình bình hành nên để ABDC là hình vuông thì : và AB = AC 0,25 Vì
⇒ ABDC là hình chữ nhật và AB = AC ⇒ ABDC là 0,5 hình vuông.
⇒ ∆ABC vuông cân tại A thì tứ giác ABDC là hình vuông. 0,25 Hết./.
Document Outline

  • De_Toan 8
  • HDC_Toan 8