






Preview text:
Câu 1 : Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc
tế trong phát triển của VN là :
A. Sẵn sàng thích ứng với tác động của cuộc CM 4.0
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế của nền kinh tế
C. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả
Câu 2 : Đặc điểm giống nhau giữa dịch vụ và các hàng hóa khác là :
A. Việc sản xuất và tiêu dùng đc diễn ra đồng thời
B. Có giá trị sử dụng và kết tinh hao phí lao động
C. Không chịu sự tác động của quan hệ cung – cầu
D. Tồn tại dưới hình thức hữu hình lẫn vô hình
Câu 3: Ngày lao động 8 giờ tạo ra khối lượng hàng hóa có giá trị
G = 60c + 30v + 45m =135 đơn vị tiền tệ . Nếu thời gian ……
Câu 4 : Khi giá cả sản xuất hình thành thì cấu tạo hữu cơ của cá nhân nhà tư bản :
A. Là căn cứ để tính giá trị thặng dư
B. Không ảnh hưởng đến giá cả sản xuất
C. Ảnh hưởng rất lớn đến giá cả sản xuất
D. Chuyển thành cấu tạo giá trị
Câu 5 : Thường thì cấu tạo hữu cơ của tư bản trong nông nghiệp
A. Nhỏ hơn hoặc bằng cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
B. Lớn hơn hoặc bằng cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
C. Thấp hơn cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
D. Cao hơn cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
Câu 6 : Giá trị tư liệu sản xuất là 6000 đơn vị tiền tệ, c/v = 5/3 ,
G= 12480. Nếu giá cả lớn hơn giá trị 40% thì lợi nhuận lớn hơn giá trị A. 1.4 lần B. 1.6 lần C. 2 lần D. 2.73 lần
Câu 7 : Năm 1986, VN có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu nước A. 40 nước B. 20 nước C. 50 nước D. 30 nước
Câu 8 : Chọn phương án sai :
A. Khoa học và công nghệ hiện đại là nhân tố quan trọng của
sản xuất giá tị thặng dư
B. Khoa học và công nghệ hiện đại giúp giải phóng sức lao động
C. Khoa học và công nghệ hiện đại trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
D. Khoa học và công nghệ hiện đại làm tăng năng suất lao
động và giá trị thặng dư
Câu 9 : Giá trị thặng dư thu đc là 300 dơn vị tiền t, m’=150%. Lượng giá trị mới là A. 500 đvtt B. 1000 đvtt C. 950 đvtt D. 700 đvtt
Câu 10 : Tiếp tục rà soát, bổ sung, điều chỉnh hệ thống pháp
luật và các thể chế liên quan đáp ứng yêu cầu thực hiện các
cam kết quốc tế là một trong những nội dung cần thực hiện để :
A. Hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế bảo đảm
phát triển bền vững, tiến bộ và công bằng xã hội, và thúc
đẩy nghĩa vụ quốc tế
B. Hoàn thiện thể chế gắn kết C. ……….
Câu 11 : Nếu tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hàng cao thì giá cả đất đai : A. Cao
B. Bằng số tiền gửi vào ngân hàng C. Không đổi D. Thấp
Câu 12 : Theo Lênin, một trong những đặc điểm kinh tế của độc
quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là :
A. Độc quyền nhà nc trở thành công cụ để nhà nc thống trị nền kinh tế
B. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nc kiểm soát nền kinh tế
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nc điều tiết nền kinh tế
D. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nc điều hành nền kinh tế
Câu 13 : VN gia nhập Liên hợp quốc vào năm nào ?
Câu 14 : Tư bản mua máy móc thiết bị hết 200 đvtt, nguyên vật
liệu hết 100 đvtt, giá trị thặng dư thu đc là 300 đvtt, m’ =
150% . Cấu tạo hữu cơ của tư bản là : A. 5/1 B. 4/2 C. 5/2 D. 3/2
Câu 15 : Để tái sản xuất sức lao động, một người lao động cần
những vật phẩm tiêu dùng như sau :
- Lương thực, thực phẩm, giải khát : 8 đơn vị tiền tệ /ngày
- Đồ dùng gia đình : 600 đvtt/năm
- Quần áo , giày dép , đồ dùng cá nhân : 200 đvtt/năm
- Chi cho chỗ ở : 122 đvtt/tháng
- Chi cho giải trí, nhu cầu văn hóa : 25 đvtt/tháng
Hãy xác định giá trị sức lao động trong một ngày của người lao động A. 13.02 đvtt/ngày B. 17.02 đvtt/ngày C. 15.02 đvtt/ngày D. 14.78 đvtt/ngày
Câu 16 : Giá trị tư liệu sản xuất là 6000 đơn vị tiền tệ, c/v =
5/3 , G= 12480. Chi phí sản xuất là : A. 8.800 đvtt B. 9.600 đvtt C. 12000 đvtt D. 9.200 đvtt
Câu 17 : Yếu tố nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất mức độ hiệu quả kinh doanh?
A. Tỷ suất gái trị thặng dư B. Lợi nhuận C. Tỷ suất lợi nhuận D. Tổng doanh thu
Câu 18 : Hệ thống lý luận kinh tế chính trị nào nhấn mạnh vai
trò của sản xuất nông nghiệp, coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế ? A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 19 : Một doanh nghiệp có quy mô 400 công nhân, trong 1
ngày sản xuất sản xuất được 2000 sản phẩm với chi phí tư bản
bất biến là 10.000 USD. Giá trị sức lao động của mỗi công nhân
là 20 USD/ngày. Khối lượng giá trị thặng dư do 1 công nhân tạo ra là 50 USD/ngày
Xác định lượng giá trị của tổng sản phẩm ( G ) ? A. 20 000 USD B. 40 000 USD *
Câu 20 : Tiền tệ có mấy chức năng ?
Câu 21 : Giá trị thặng dư tương đối khác giá trị thặng dư tuyệt đối ở điểm nào ?
A. Tăng lên do tăng năng suất lao động *
B. Tăng lên do tăng cường độ lao động
C. Tăng lên do giảm thời gian lao động trong ngày
D. Giảm đi khi giá trị sức lao động giảm
Câu 22 : Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với yếu tố nào sau đây ? A. Hao phí lao động B. Chi phí sản xuất C. Tỷ suất tích lũy D. Lợi nhuận
Câu 23 : “ Tạo ra cơ chế tự điều chỉnh linh hoạt phân bổ các
nguồn lực” . Đây là tác động của quy luật kinh tế nào của thị trường ?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật giá trị * D. Quy luật cung -cầu
Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giá cả ?
A. Giá cả được kiểm soát ổn định bằng nhiều công cụ như
điều tiết lượng tiền, quan hệ cung – cầu
B. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
C. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
D. Hao phí lao động là căn cứ duy nhất của giá cả *
Câu 25 : Giả định cường độ lao động và tiền lương không đổi
nhưng thời gian lao động từ 7 giờ lên 8 giờ cho phù hợp với quy
định hiện hành. Đây là trường hợp của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào ?
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch tuyệt đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
Câu 26 : Trường hợp nào sau đây không đúng với mối quan hệ
giữa giá trị sức lao động và giá trị mới ?
A. Giá trị mới có xu hướng lớn hơn so với giá trị sức lao động
B. Chủ trả lương ít nhưng bắt người lao động làm nhiều
C. Lao động bao nhiêu chủ trả đủ bấy nhiêu *
D. Thích làm ít mà lương nhiều
Câu 27 : Trong nền kinh tế thị trường, người sử dụng lao động
mong muốn gì khi mua hàng hóa sức lao động ?
A. Vận dụng mỗi khi sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó
B. Quá trình sản xuất là sự thống nhất giữa quá trình tạo ra
giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động thể hiện trong quá trình sản xuất
D. Thỏa mãn nhu cầu có đc giá trị lớn hơn khi khai thác hiệu quả sức lao động *
Câu 28 : Tiền chi trả nhân công mỗi tháng thuộc về bộ phận nào sau đây ? A. Tư bản bất biến B. Tư bản cố định C. Tư bản lưu động
D. Khấu hao sức lao động *
Câu 29 : Một trong những ưu thế nổi trội của sản xuất hàng hóa
và sản xuất tự cấp tự túc là :
A. Thiết lập quan hệ xã hội trong quá trình sản xuất
B. Phát huy được lợi thế so sánh của các vùng
C. Đảm bảo tính hữu dụng của sản phẩm lao động
D. Bắt buộc thực hiện tái sản xuất nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của xã hội
Câu 30 : Chị C chuyên săn sale trên tiki, lazada, shoppee….để
mua những món hàng mình mong muốn. Dựa vào lý luận thị
trường, “tiki, lazada, shoppee…” có thể được hiểu là gì ? A. Người sản xuất B. Thị trường C. Người trung gian D. Nhà nước
Câu 31 : Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì ?
A. Là công dụng của hàng hóa
B. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Là sở thích của người tiêu dùng và nhu cầu đc thỏa mãn nó
D. Là sự khan hiếm của hàng hóa
Câu 32 : Chìa khóa để giải thích T’ trong công thức chung của
tư bản lớn hơn T là gì ?
A. Lý luận quy luật cung – cầu
B. Lý luận sản xuất hàng hóa
C. Lý luận giá trị tiền tệ
D. Lý luận hàng hóa sức lao động
Câu 33 : Vì sao hàng hóa sức lao động là loại hàng hóa đặc biệt ?
A. Nó là nhân tố không thể thiếu của hoạt động sản xuất
B. Là nhân tố quyết định giá trị của hàng hóa thông qua quá
trình sản xuất ra một giá trị sử dụng
C. Là nhân tố quyết định chất lượng của sản phẩm
D. Khi sử dụng, giá trị nó không những bảo tồn mà còn tạo ra
lượng giá trị lớn hơn
Câu 34 : Nhà tư bản đã vi phạm quy luật giá trị khi trả tiền công
đúng với giá trị sức lao động của người công nhân A. đúng B.sai
https://www.youtube.com/watch?
v=EzQWRDUQZa0&list=PLMK1p9G53aRBNS1Lwu7gEWMDUVlb LLFw9&index=37