Câu
1
:
Phương
ng
nâng
cao
hiu
qu
hi
nhp
kinh
tế
quc
tế
trong
phát
trin
ca
VN
:
A.
Sn
sàng
thích
ng
vi
tác
động
ca
cuc
CM
4.0
B.
Nâng
cao
năng
lc
cnh
tranh
quc
tế
ca
nn
kinh
tế
C.
Tng
c
hoàn
thin
quan
h
sn
xut
phù
hp
vi
trình
độ
phát
trin
ca
lc
ng
sn
xut
D.
Chuyn
dch
cu
kinh
tế
theo
ng
hin
đại,
hp
hiu
qu
Câu
2
:
Đặc
đim
ging
nhau
gia
dch
v
các
hàng
hóa
khác
:
A.
Vic
sn
xut
tiêu
dùng
đc
din
ra
đồng
thi
B.
giá
tr
s
dng
kết
tinh
hao
phí
lao
động
C.
Không
chu
s
tác
động
ca
quan
h
cung
cu
D.
Tn
ti
i
hình
thc
hu
hình
ln
hình
Câu
3:
Ngày
lao
động
8
gi
to
ra
khi
ng
hàng
hóa
giá
tr
G
=
60c
+
30v
+
45m
=135
đơn
v
tin
t
.
Nếu
thi
gian
……
Câu
4
:
Khi
giá
c
sn
xut
hình
thành
thì
cu
to
hu
ca
nhân
nhà
bn
:
A.
căn
c
để
tính
giá
tr
thng
B.
Không
nh
ng
đến
giá
c
sn
xut
C.
nh
ng
rt
ln
đến
giá
c
sn
xut
D.
Chuyn
thành
cu
to
giá
tr
Câu
5
:
Thường
thì
cu
to
hu
ca
bn
trong
nông
nghip
A.
Nh
hơn
hoc
bng
cu
to
hu
ca
bn
trong
công
nghip
B.
Ln
hơn
hoc
bng
cu
to
hu
ca
bn
trong
công
nghip
C.
Thp
hơn
cu
to
hu
ca
bn
trong
công
nghip
D.
Cao
hơn
cu
to
hu
ca
bn
trong
công
nghip
Câu
6
:
Giá
tr
liu
sn
xut
6000
đơn
v
tin
t,
c/v
=
5/3
,
G=
12480.
Nếu
giá
c
ln
hơn
giá
tr
40%
thì
li
nhun
ln
hơn
giá
tr
A.
1.4
ln
B.
1.6
ln
C.
2
ln
D.
2.73
ln
Câu
7
:
Năm
1986,
VN
quan
h
ngoi
giao
vi
bao
nhiêu
c
A.
40
c
B.
20
c
C.
50
c
D.
30
c
Câu
8
:
Chn
phương
án
sai
:
A.
Khoa
hc
công
ngh
hin
đại
nhân
t
quan
trng
ca
sn
xut
giá
t
thng
B.
Khoa
hc
công
ngh
hin
đại
giúp
gii
phóng
sc
lao
động
C.
Khoa
hc
công
ngh
hin
đại
trc
tiếp
to
ra
giá
tr
thng
D.
Khoa
hc
công
ngh
hin
đại
làm
tăng
năng
sut
lao
động
giá
tr
thng
Câu
9
:
Giá
tr
thng
thu
đc
300
dơn
v
tin
t,
m’=150%.
ng
giá
tr
mi
A.
500
đvtt
B.
1000
đvtt
C.
950
đvtt
D.
700
đvtt
Câu
10
:
Tiếp
tc
soát,
b
sung,
điu
chnh
h
thng
pháp
lut
các
th
chế
liên
quan
đáp
ng
yêu
cu
thc
hin
các
cam
kết
quc
tế
mt
trong
nhng
ni
dung
cn
thc
hin
để
:
A.
Hoàn
thin
th
chế
gn
kết
tăng
trưởng
kinh
tế
bo
đảm
phát
trin
bn
vng,
tiến
b
công
bng
hi,
thúc
đẩy
nghĩa
v
quc
tế
B.
Hoàn
thin
th
chế
gn
kết
C.
……….
Câu
11
:
Nếu
t
sut
li
tc
nhn
gi
ca
ngân
hàng
cao
thì
giá
c
đất
đai
:
A.
Cao
B.
Bng
s
tin
gi
vào
ngân
hàng
C.
Không
đi
D.
Thp
Câu
12
:
Theo
Lênin,
mt
trong
nhng
đặc
đim
kinh
tế
ca
độc
quyn
nhà
c
trong
ch
nghĩa
bn
:
A.
Độc
quyn
nhà
nc
tr
thành
công
c
để
nhà
nc
thng
tr
nn
kinh
tế
B.
Độc
quyn
nhà
c
tr
thành
công
c
để
nhà
nc
kim
soát
nn
kinh
tế
C.
Độc
quyn
nhà
c
tr
thành
công
c
để
nhà
nc
điu
tiết
nn
kinh
tế
D.
Độc
quyn
nhà
c
tr
thành
công
c
để
nhà
nc
điu
hành
nn
kinh
tế
Câu
13
:
VN
gia
nhp
Liên
hp
quc
vào
năm
nào
?
Câu
14
:
bn
mua
máy
móc
thiết
b
hết
200
đvtt,
nguyên
vt
liu
hết
100
đvtt,
giá
tr
thng
thu
đc
300
đvtt,
m’
=
150%
.
Cu
to
hu
ca
bn
:
A.
5/1
B.
4/2
C.
5/2
D.
3/2
Câu
15
:
Để
tái
sn
xut
sc
lao
động,
mt
người
lao
động
cn
nhng
vt
phm
tiêu
dùng
như
sau
:
-
Lương
thc,
thc
phm,
gii
khát
:
8
đơn
v
tin
t
/ngày
-
Đồ
dùng
gia
đình
:
600
đvtt/năm
-
Qun
áo
,
giày
dép
,
đồ
dùng
nhân
:
200
đvtt/năm
-
Chi
cho
ch
:
122
đvtt/tháng
-
Chi
cho
gii
trí,
nhu
cu
văn
hóa
:
25
đvtt/tháng
Hãy
xác
định
giá
tr
sc
lao
động
trong
mt
ngày
ca
người
lao
động
A.
13.02
đvtt/ngày
B.
17.02
đvtt/ngày
C.
15.02
đvtt/ngày
D.
14.78
đvtt/ngày
Câu
16
:
Giá
tr
liu
sn
xut
6000
đơn
v
tin
t,
c/v
=
5/3
,
G=
12480.
Chi
phí
sn
xut
:
A.
8.800
đvtt
B.
9.600
đvtt
C.
12000
đvtt
D.
9.200
đvtt
Câu
17
:
Yếu
t
nào
sau
đây
phn
ánh
đầy
đủ
nht
mc
độ
hiu
qu
kinh
doanh?
A.
T
sut
gái
tr
thng
B.
Li
nhun
C.
T
sut
li
nhun
D.
Tng
doanh
thu
Câu
18
:
H
thng
lun
kinh
tế
chính
tr
nào
nhn
mnh
vai
trò
ca
sn
xut
nông
nghip,
coi
trng
s
hu
nhân
t
do
kinh
tế
?
A.
Ch
nghĩa
trng
nông
B.
Ch
nghĩa
trng
thương
C.
Kinh
tế
chính
tr
c
đin
Anh
D.
Kinh
tế
chính
tr
tiu
sn
Câu
19
:
Mt
doanh
nghip
quy
400
công
nhân,
trong
1
ngày
sn
xut
sn
xut
đưc
2000
sn
phm
vi
chi
phí
bn
bt
biến
10.000
USD.
Giá
tr
sc
lao
động
ca
mi
công
nhân
20
USD/ngày.
Khi
ng
giá
tr
thng
do
1
công
nhân
to
ra
50
USD/ngày
Xác
định
ng
giá
tr
ca
tng
sn
phm
(
G
)
?
A.
20
000
USD
B.
40
000
USD
*
Câu
20
:
Tin
t
my
chc
năng
?
Câu
21
:
Giá
tr
thng
tương
đối
khác
giá
tr
thng
tuyt
đối
đim
nào
?
A.
Tăng
lên
do
tăng
năng
sut
lao
động
*
B.
Tăng
lên
do
tăng
ng
độ
lao
động
C.
Tăng
lên
do
gim
thi
gian
lao
động
trong
ngày
D.
Gim
đi
khi
giá
tr
sc
lao
động
gim
Câu
22
:
T
sut
li
nhun
t
l
thun
vi
yếu
t
nào
sau
đây
?
A.
Hao
phí
lao
động
B.
Chi
phí
sn
xut
C.
T
sut
tích
y
D.
Li
nhun
Câu
23
:
To
ra
chế
t
điu
chnh
linh
hot
phân
b
các
ngun
lc”
.
Đây
tác
động
ca
quy
lut
kinh
tế
nào
ca
th
trường
?
A.
Quy
lut
lưu
thông
tin
t
B.
Quy
lut
cnh
tranh
C.
Quy
lut
giá
tr
*
D.
Quy
lut
cung
-cu
Câu
24
:
Đặc
đim
nào
sau
đây
không
phi
đặc
đim
ca
giá
c
?
A.
Giá
c
đưc
kim
soát
n
định
bng
nhiu
công
c
như
điu
tiết
ng
tin,
quan
h
cung
cu
B.
Giá
c
lên
xung
xoay
quanh
giá
tr
C.
Giá
c
biu
hin
bng
tin
ca
giá
tr
hàng
hóa
D.
Hao
phí
lao
động
căn
c
duy
nht
ca
giá
c
*
Câu
25
:
Gi
định
ng
độ
lao
động
tin
lương
không
đổi
nhưng
thi
gian
lao
động
t
7
gi
lên
8
gi
cho
phù
hp
vi
quy
định
hin
hành.
Đây
trường
hp
ca
phương
pháp
sn
xut
giá
tr
thng
nào
?
A.
Giá
tr
thng
siêu
ngch
tuyt
đối
B.
Sn
xut
giá
tr
thng
tương
đối
C.
Giá
tr
thng
siêu
ngch
D.
Sn
xut
giá
tr
thng
tuyt
đối
Câu
26
:
Trường
hp
nào
sau
đây
không
đúng
vi
mi
quan
h
gia
giá
tr
sc
lao
động
giá
tr
mi
?
A.
Giá
tr
mi
xu
ng
ln
hơn
so
vi
giá
tr
sc
lao
động
B.
Ch
tr
lương
ít
nhưng
bt
người
lao
động
làm
nhiu
C.
Lao
động
bao
nhiêu
ch
tr
đủ
by
nhiêu
*
D.
Thích
làm
ít
lương
nhiu
Câu
27
:
Trong
nn
kinh
tế
th
trường,
ngưi
s
dng
lao
động
mong
mun
khi
mua
hàng
hóa
sc
lao
động
?
A.
Vn
dng
mi
khi
sn
xut
ra
giá
tr
s
dng
nào
đó
B.
Quá
trình
sn
xut
s
thng
nht
gia
quá
trình
to
ra
giá
tr
s
dng
giá
tr
C.
Giá
tr
s
dng
hàng
hóa
sc
lao
động
th
hin
trong
quá
trình
sn
xut
D.
Tha
mãn
nhu
cu
đc
giá
tr
ln
hơn
khi
khai
thác
hiu
qu
sc
lao
động
*
Câu
28
:
Tin
chi
tr
nhân
công
mi
tháng
thuc
v
b
phn
nào
sau
đây
?
A.
bn
bt
biến
B.
bn
c
định
C.
bn
lưu
đng
D.
Khu
hao
sc
lao
động
*
Câu
29
:
Mt
trong
nhng
ưu
thế
ni
tri
ca
sn
xut
hàng
hóa
sn
xut
t
cp
t
túc
:
A.
Thiết
lp
quan
h
hi
trong
quá
trình
sn
xut
B.
Phát
huy
đưc
li
thế
so
sánh
ca
các
vùng
C.
Đảm
bo
tính
hu
dng
ca
sn
phm
lao
động
D.
Bt
buc
thc
hin
tái
sn
xut
nhm
duy
trì
s
tn
ti
phát
trin
ca
hi
Câu
30
:
Ch
C
chuyên
săn
sale
trên
tiki,
lazada,
shoppee….đ
mua
nhng
món
hàng
mình
mong
mun.
Da
vào
lun
th
trường,
“tiki,
lazada,
shoppee…”
th
đưc
hiu
?
A.
Người
sn
xut
B.
Th
trường
C.
Người
trung
gian
D.
Nhà
c
Câu
31
:
s
chung
ca
quan
h
trao
đổi
gia
các
hàng
hóa
?
A.
công
dng
ca
hàng
a
B.
hao
phí
lao
động
kết
tinh
trong
hàng
hóa
C.
s
thích
ca
người
tiêu
dùng
nhu
cu
đc
tha
mãn
D.
s
khan
hiếm
ca
hàng
hóa
Câu
32
:
Chìa
khóa
để
gii
thích
T’
trong
công
thc
chung
ca
bn
ln
hơn
T
?
A.
lun
quy
lut
cung
cu
B.
lun
sn
xut
hàng
hóa
C.
lun
giá
tr
tin
t
D.
lun
hàng
hóa
sc
lao
động
Câu
33
:
sao
hàng
hóa
sc
lao
động
loi
hàng
hóa
đặc
bit
?
A.
nhân
t
không
th
thiếu
ca
hot
động
sn
xut
B.
nhân
t
quyết
định
giá
tr
ca
hàng
hóa
thông
qua
quá
trình
sn
xut
ra
mt
giá
tr
s
dng
C.
nhân
t
quyết
định
cht
ng
ca
sn
phm
D.
Khi
s
dng,
giá
tr
không
nhng
bo
tn
còn
to
ra
ng
giá
tr
ln
hơn
Câu
34
:
Nhà
bn
đã
vi
phm
quy
lut
giá
tr
khi
tr
tin
công
đúng
vi
giá
tr
sc
lao
động
ca
người
công
nhân
A.
đúng
B.sai
https://www.youtube.com/watch?
v=EzQWRDUQZa0&list=PLMK1p9G53aRBNS1Lwu7gEWMDUVlb
LLFw9&index=37

Preview text:

Câu 1 : Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc
tế trong phát triển của VN là :
A. Sẵn sàng thích ứng với tác động của cuộc CM 4.0
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế của nền kinh tế
C. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả
Câu 2 : Đặc điểm giống nhau giữa dịch vụ và các hàng hóa khác là :
A. Việc sản xuất và tiêu dùng đc diễn ra đồng thời
B. Có giá trị sử dụng và kết tinh hao phí lao động
C. Không chịu sự tác động của quan hệ cung – cầu
D. Tồn tại dưới hình thức hữu hình lẫn vô hình
Câu 3: Ngày lao động 8 giờ tạo ra khối lượng hàng hóa có giá trị
G = 60c + 30v + 45m =135 đơn vị tiền tệ . Nếu thời gian ……
Câu 4 : Khi giá cả sản xuất hình thành thì cấu tạo hữu cơ của cá nhân nhà tư bản :
A. Là căn cứ để tính giá trị thặng dư
B. Không ảnh hưởng đến giá cả sản xuất
C. Ảnh hưởng rất lớn đến giá cả sản xuất
D. Chuyển thành cấu tạo giá trị
Câu 5 : Thường thì cấu tạo hữu cơ của tư bản trong nông nghiệp
A. Nhỏ hơn hoặc bằng cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
B. Lớn hơn hoặc bằng cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
C. Thấp hơn cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
D. Cao hơn cấu tạo hữu cơ của tư bản trong công nghiệp
Câu 6 : Giá trị tư liệu sản xuất là 6000 đơn vị tiền tệ, c/v = 5/3 ,
G= 12480. Nếu giá cả lớn hơn giá trị 40% thì lợi nhuận lớn hơn giá trị A. 1.4 lần B. 1.6 lần C. 2 lần D. 2.73 lần
Câu 7 : Năm 1986, VN có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu nước A. 40 nước B. 20 nước C. 50 nước D. 30 nước
Câu 8 : Chọn phương án sai :
A. Khoa học và công nghệ hiện đại là nhân tố quan trọng của
sản xuất giá tị thặng dư
B. Khoa học và công nghệ hiện đại giúp giải phóng sức lao động
C. Khoa học và công nghệ hiện đại trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
D. Khoa học và công nghệ hiện đại làm tăng năng suất lao
động và giá trị thặng dư
Câu 9 : Giá trị thặng dư thu đc là 300 dơn vị tiền t, m’=150%. Lượng giá trị mới là A. 500 đvtt B. 1000 đvtt C. 950 đvtt D. 700 đvtt
Câu 10 : Tiếp tục rà soát, bổ sung, điều chỉnh hệ thống pháp
luật và các thể chế liên quan đáp ứng yêu cầu thực hiện các
cam kết quốc tế là một trong những nội dung cần thực hiện để :
A. Hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế bảo đảm
phát triển bền vững, tiến bộ và công bằng xã hội, và thúc
đẩy nghĩa vụ quốc tế
B. Hoàn thiện thể chế gắn kết C. ……….
Câu 11 : Nếu tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hàng cao thì giá cả đất đai : A. Cao
B. Bằng số tiền gửi vào ngân hàng C. Không đổi D. Thấp
Câu 12 : Theo Lênin, một trong những đặc điểm kinh tế của độc
quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là :
A. Độc quyền nhà nc trở thành công cụ để nhà nc thống trị nền kinh tế
B. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nc kiểm soát nền kinh tế
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nc điều tiết nền kinh tế
D. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nc điều hành nền kinh tế
Câu 13 : VN gia nhập Liên hợp quốc vào năm nào ?
Câu 14 : Tư bản mua máy móc thiết bị hết 200 đvtt, nguyên vật
liệu hết 100 đvtt, giá trị thặng dư thu đc là 300 đvtt, m’ =
150% . Cấu tạo hữu cơ của tư bản là : A. 5/1 B. 4/2 C. 5/2 D. 3/2
Câu 15 : Để tái sản xuất sức lao động, một người lao động cần
những vật phẩm tiêu dùng như sau :
- Lương thực, thực phẩm, giải khát : 8 đơn vị tiền tệ /ngày
- Đồ dùng gia đình : 600 đvtt/năm
- Quần áo , giày dép , đồ dùng cá nhân : 200 đvtt/năm
- Chi cho chỗ ở : 122 đvtt/tháng
- Chi cho giải trí, nhu cầu văn hóa : 25 đvtt/tháng
Hãy xác định giá trị sức lao động trong một ngày của người lao động A. 13.02 đvtt/ngày B. 17.02 đvtt/ngày C. 15.02 đvtt/ngày D. 14.78 đvtt/ngày
Câu 16 : Giá trị tư liệu sản xuất là 6000 đơn vị tiền tệ, c/v =
5/3 , G= 12480. Chi phí sản xuất là : A. 8.800 đvtt B. 9.600 đvtt C. 12000 đvtt D. 9.200 đvtt
Câu 17 : Yếu tố nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất mức độ hiệu quả kinh doanh?
A. Tỷ suất gái trị thặng dư B. Lợi nhuận C. Tỷ suất lợi nhuận D. Tổng doanh thu
Câu 18 : Hệ thống lý luận kinh tế chính trị nào nhấn mạnh vai
trò của sản xuất nông nghiệp, coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế ? A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 19 : Một doanh nghiệp có quy mô 400 công nhân, trong 1
ngày sản xuất sản xuất được 2000 sản phẩm với chi phí tư bản
bất biến là 10.000 USD. Giá trị sức lao động của mỗi công nhân
là 20 USD/ngày. Khối lượng giá trị thặng dư do 1 công nhân tạo ra là 50 USD/ngày
Xác định lượng giá trị của tổng sản phẩm ( G ) ? A. 20 000 USD B. 40 000 USD *
Câu 20 : Tiền tệ có mấy chức năng ?
Câu 21 : Giá trị thặng dư tương đối khác giá trị thặng dư tuyệt đối ở điểm nào ?
A. Tăng lên do tăng năng suất lao động *
B. Tăng lên do tăng cường độ lao động
C. Tăng lên do giảm thời gian lao động trong ngày
D. Giảm đi khi giá trị sức lao động giảm
Câu 22 : Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với yếu tố nào sau đây ? A. Hao phí lao động B. Chi phí sản xuất C. Tỷ suất tích lũy D. Lợi nhuận
Câu 23 : “ Tạo ra cơ chế tự điều chỉnh linh hoạt phân bổ các
nguồn lực” . Đây là tác động của quy luật kinh tế nào của thị trường ?
A. Quy luật lưu thông tiền tệ B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật giá trị * D. Quy luật cung -cầu
Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giá cả ?
A. Giá cả được kiểm soát ổn định bằng nhiều công cụ như
điều tiết lượng tiền, quan hệ cung – cầu
B. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
C. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
D. Hao phí lao động là căn cứ duy nhất của giá cả *
Câu 25 : Giả định cường độ lao động và tiền lương không đổi
nhưng thời gian lao động từ 7 giờ lên 8 giờ cho phù hợp với quy
định hiện hành. Đây là trường hợp của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào ?
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch tuyệt đối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
Câu 26 : Trường hợp nào sau đây không đúng với mối quan hệ
giữa giá trị sức lao động và giá trị mới ?
A. Giá trị mới có xu hướng lớn hơn so với giá trị sức lao động
B. Chủ trả lương ít nhưng bắt người lao động làm nhiều
C. Lao động bao nhiêu chủ trả đủ bấy nhiêu *
D. Thích làm ít mà lương nhiều
Câu 27 : Trong nền kinh tế thị trường, người sử dụng lao động
mong muốn gì khi mua hàng hóa sức lao động ?
A. Vận dụng mỗi khi sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó
B. Quá trình sản xuất là sự thống nhất giữa quá trình tạo ra
giá trị sử dụng và giá trị
C. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động thể hiện trong quá trình sản xuất
D. Thỏa mãn nhu cầu có đc giá trị lớn hơn khi khai thác hiệu quả sức lao động *
Câu 28 : Tiền chi trả nhân công mỗi tháng thuộc về bộ phận nào sau đây ? A. Tư bản bất biến B. Tư bản cố định C. Tư bản lưu động
D. Khấu hao sức lao động *
Câu 29 : Một trong những ưu thế nổi trội của sản xuất hàng hóa
và sản xuất tự cấp tự túc là :
A. Thiết lập quan hệ xã hội trong quá trình sản xuất
B. Phát huy được lợi thế so sánh của các vùng
C. Đảm bảo tính hữu dụng của sản phẩm lao động
D. Bắt buộc thực hiện tái sản xuất nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của xã hội
Câu 30 : Chị C chuyên săn sale trên tiki, lazada, shoppee….để
mua những món hàng mình mong muốn. Dựa vào lý luận thị
trường, “tiki, lazada, shoppee…” có thể được hiểu là gì ? A. Người sản xuất B. Thị trường C. Người trung gian D. Nhà nước
Câu 31 : Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì ?
A. Là công dụng của hàng hóa
B. Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
C. Là sở thích của người tiêu dùng và nhu cầu đc thỏa mãn nó
D. Là sự khan hiếm của hàng hóa
Câu 32 : Chìa khóa để giải thích T’ trong công thức chung của
tư bản lớn hơn T là gì ?
A. Lý luận quy luật cung – cầu
B. Lý luận sản xuất hàng hóa
C. Lý luận giá trị tiền tệ
D. Lý luận hàng hóa sức lao động
Câu 33 : Vì sao hàng hóa sức lao động là loại hàng hóa đặc biệt ?
A. Nó là nhân tố không thể thiếu của hoạt động sản xuất
B. Là nhân tố quyết định giá trị của hàng hóa thông qua quá
trình sản xuất ra một giá trị sử dụng
C. Là nhân tố quyết định chất lượng của sản phẩm
D. Khi sử dụng, giá trị nó không những bảo tồn mà còn tạo ra
lượng giá trị lớn hơn
Câu 34 : Nhà tư bản đã vi phạm quy luật giá trị khi trả tiền công
đúng với giá trị sức lao động của người công nhân A. đúng B.sai
https://www.youtube.com/watch?
v=EzQWRDUQZa0&list=PLMK1p9G53aRBNS1Lwu7gEWMDUVlb LLFw9&index=37