Đề thi cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Đông Hà – Quảng Trị

Đề thi cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Đông Hà – Quảng Trị được biên soạn theo hình thức 100% tự luận, đề gồm 01 trang với 08 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TỔ: TOÁN
(Đề gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁNLỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………….. Lớp:…………. SBD:…………..
Câu 1: (2,5 đim) Cho hàm số
2
23yx x
=−−
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tọa đ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng
43yx=
.
Câu 2: (1,0 đim) Xét tính chẵn, lẻ của hàm s
() 3 1 3 1fx x x= −− +
.
Câu 3: (1,0 đim) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m.
( )
2
322m mx m x +=
.
Câu 4: (1,0 đim) Cho phương trình
2
2 4 10x xm +=
. Tìm tất cả các giá tr của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
Câu 5: (1,0 đim) Gii h phương trình:
22
22
32 2
32 2
x yy
y xx
+= +
+= +
.
Câu 6: (0,5 đim) Giải phương trình:
( ) ( )
2
6 7 1 2 4 26 0x x x x xx+ ++ + ++ =
.
Câu 7: (0,5 điểm)
Cho 4 điểm
,,,ABCD
. Chứng minh rằng:
AB DC AD BC−=
   
.
Câu 8: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 3 , 1;1 , 2; 0AB C
.
a) Chứng minh tam giác ABC cân. Tính diện tích của tam giác ABC.
b) Tính cosin của góc
ACB
.
c) Tìm tọa đ điểm M trên đường thẳng
: dy x=
sao cho vec
2u MA MB= +
 
độ
dài nhỏ nhất.
………..
HẾT………


 - 2021
MÔN: TOÁN

Câu


Câu 1
(2,5 điểm)
P
2
23y x x
.
1,5
Tập xác định:
D
.
0,25
Tọa độ đỉnh
1; 4I
0,25
Bảng biến thiên
0,25
Bảng giá trị
x
1
0
1
2
3
y
0
3
4
3
0
0,25
Đồ thị
0,5

4 3.yx
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 3 4 3x x x
0,25
2
60xx
0
6
x
x
.
0,25
Với
03xy
Với
6 21.xy
0,25
Vậy (P) cắt d tại hai điểm
0; 3 , 6;21AB
.
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)

( ) 3 1 3 1 .f x x x
1,0
TXĐ:
D
0,25
x D x D
0,25
3 1 3 1 3 1 3 1
3 1 3 1 3 1 3 1
f x x x x x
x x x x f x
0,25
Vậy hàm số
( ) 3 1 3 1f x x x
là hàm số lẻ.
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
m.
2
3 2 2m m x m x
.
1,0
2
3 2 2Pt m m x m
(1)
0,25
O
1
3
4
1
2
3
x
y
x

1

y

4

Câu


TH1:
2
1
3 2 0
2
m
mm
m
Với
1m
:
1 0. 1x
: Phương trình vô nghiệm.
0,25
Với
2m
:
1 0. 0x
: Phương trình có nghiệm đúng với
x
.
0,25
TH2:
2
1
3 2 0
2
m
mm
m
.
Phương trình có nghiệm duy nhất:
2
21
3 2 1
m
x
m m m

.
0,25

Với
1m
: Phương trình vô nghiệm.
Với
2m
: Phương trình có nghiệm đúng với
x
.
Với
1
2
m
m
. Phương trình có nghiệm duy nhất:
1
1
x
m
.
Câu 4
(1,0 điểm)

2
2 4 1 0x x m

m 
12
,xx
sao cho
22
1 2 1 2
3 9.x x x x
1,0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
' 0 1 4 1 0 0mm
0,25
Theo Định lý Viét ta có
12
12
2
41
xx
x x m

0,25
Với
0m
, phương trình có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
.
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
3 9 5 9x x x x x x x x
.
0,25
2
2 5 4 1 9m
1
2
m
(thỏa mãn điều kiện).
0,25
Câu 5
(1,0 điểm)

22
22
3 2 2 (1)
3 2 2 (2)
x y y
y x x
.
1,0
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
2 2 2 2 2 2
3 2 3 3 3 0x y y x y x x y x y
0,25
0
( )( 1) 0
1 0 1
x y x y
x y x y
x y x y



0,25
Với
xy
thế vào (1) ta có:
2 2 2
1
3 2 2 3 2 0
2
x
x x x x x
x
Trường hợp này hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
;xy
1;1 , 2;2
.
0,25
Với
1xy
thế vào (1) ta có:
2
22
1 3 2 2 1 0y y y y y
.
Phương trình vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
;xy
1;1 , 2;2
.
0,25
Câu


Câu 6
(0,5 điểm)

2
6 7 1 2 4 26 0 (1)x x x x x x
.
0,5
Điều kiện:
2x 
.
2
1 6 7 3 1 2 2 6 0x x x x x x
6 2 1 2
2 3 0
7 3 2 2
x x x x
xx
xx
61
2 3 0
7 3 2 2
xx
xx
xx




2
61
3 0 (*)
7 3 2 2
x
xx
x
xx

0,25
Ta có
61
3
7 3 2 2
2 2 4 1
21
7 3 2 2 7 3 2 2
xx
x
xx
xx
x
x x x x


1 1 4 2 1
2 1 0 2
7 3 2 2 7 3 2 2
x
xx
x x x x




Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
2x
.
0,25
Câu 7
(0,5 điểm)

, , ,A B C D
:
AB DC AD BC
.
0,5
Ta có
AB DC AD DB DC
0,25
AD CB AD BC
.
0,25
Câu 8
(2,5 điểm)
Oxy, c
1;3 , 1;1 , 2;0A B C
.
ABC ABC.
1,0
Ta có
2 2; 10; 10AB AC BC
10BC AC
nên tam giác ABC cân
tại C.
0,5
Gọi H là trung điểm AB. Vì tam giác ABC cân tại C nên CH là đường cao.
0;2H
;
22CH
.
0,25
Vậy
11
. .2 2.2 2 4
22
ABC
S CH AB
(đvdt).
0,25
b) Tính 
ACB
.
1,0
Ta có:
1;3CA 
,
0,25
3;1CB 
.
0,25
.
cos cos ,
.
CACB
ACB CA CB
CA CB

0,25
63
5
10. 10

.
0,25
     M   
: d y x
  
2u MA MB

0,5
Gọi
;M x x d
.
1 ;3MA x x
;
1 ;1MB x x
.
Câu


2 1 3 ;5 3u MA MB x x
0,25
22
2
2
2 1 3 5 3
18 24 26 2 3 2 18 3 2
u MA MB x x
x x x
u
nhỏ nhất bằng
32
tại
2
3
x
. Vậy tọa độ điểm M
22
;
33
M



.
0,25
 Học sinh làm cách khác đúng thì vẫn được điểm tối đa cho câu đó.
----------  ----------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ: TOÁN
MÔN TOÁN – LỚP 10
(Đề gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………….. Lớp:…………. SBD:…………..
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hàm số 2
y = x − 2x − 3 .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng y = 4x −3.
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x) = 3x −1 − 3x +1 .
Câu 3: (1,0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m. ( 2
m − 3m) x + 2 = m − 2x .
Câu 4: (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 2x − 4m +1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 2 2
x + x − 3x x = 9. 1 2 1 2 1 2 2 2 
Câu 5: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x + 3y = 2y + 2  . 2 2
y + 3x = 2x + 2
Câu 6: (0,5 điểm) Giải phương trình: (x + ) x + + (x + ) 2 6 7
1 x + 2 + x − 4x − 26 = 0 .
   
Câu 7: (0,5 điểm) Cho 4 điểm ,
A B, C, D . Chứng minh rằng: AB DC = AD BC .
Câu 8: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1;3), B( 1; − ) 1 ,C (2;0) .
a) Chứng minh tam giác ABC cân. Tính diện tích của tam giác ABC. b) Tính cosin của góc  ACB .   
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d: y = x sao cho vectơ u = MA+ 2MB có độ dài nhỏ nhất.
………..HẾT……… Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN TỔ TOÁN LỚP: 10 Câu
Nội dung trả lời cần đạt được Điểm
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số 2
y x 2x 3 . 1,5
⦁ Tập xác định: D  . 0,25
⦁ Tọa độ đỉnh I 1;  4 0,25 ⦁ Bảng biến thiên x  1    0,25 y 4  ⦁ Bảng giá trị 0,25 x 1 0 1 2 3 y 0  3 4  3 0 ⦁ Đồ thị y Câu 1 (2,5 điểm) 1  O 1 2 3 x 0,5 3  4 
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng y 4x 3. 1,0
Phương trình hoành độ giao điểm 0,25 2
x  2x  3  4x  3 x  0,25 2  x  6x  0 0   . x  6
Với x  0  y  3  0,25
Với x  6  y  21.
Vậy (P) cắt d tại hai điểm A0; 3  , B6;2  1 . 0,25
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f (x) 3x 1 3x 1 . 1,0 TXĐ: D  0,25 x
 D  xD 0,25 Câu 2
f x  3x 1  3x        (1,0 điểm) 1 3x 1 3x 1 0,25
 3x 1  3x 1    3x 1  3x 1    f x
Vậy hàm số f (x)  3x 1  3x 1 là hàm số lẻ. 0,25
Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m. Câu 3 2
m 3mx 2 m 2x . 1,0
(1,0 điểm) Pt   2
m  3m  2 x m  2 (1) 0,25 Câu
Nội dung trả lời cần đạt được Điểm m 1 TH1: 2
m  3m  2  0   m  2 0,25 Với m 1:   1  0.x  1
 : Phương trình vô nghiệm. Với m  2 :  
1  0.x  0 : Phương trình có nghiệm đúng với x   . 0,25 m  1 TH2: 2
m  3m  2  0   . m  2 0,25 
Phương trình có nghiệm duy nhất: m 2 1 x   . 2 m  3m  2 m 1 Kết luận:
Với m 1: Phương trình vô nghiệm.
Với m  2 : Phương trình có nghiệm đúng với x   . m  1 Với 
. Phương trình có nghiệm duy nhất: 1 x  . m  2 m 1 Cho phương trình 2
x 2x 4m 1 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 1,0 2 2
x x 3x x 9. 1 2 1 2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0,25 Câu 4  '  0  1  4  m  
1  0  m  0 (1,0 điểm) x x  2
Theo Định lý Viét ta có 1 2  0,25 x x  4  m 1  1 2
Với m  0, phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2 0,25
x x  3x x  9   x x 2 2 2 5x x  9 . 1 2 1 2 1 2 1 2  2 2 5 4  m   1  1 9  m
(thỏa mãn điều kiện). 0,25 2 2 2
x 3y 2y 2 (1)
Giải hệ phương trình: . 1,0 2 2     y 3x 2x 2 (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2 2 0,25
x y   y x   2 2 y x  2 2 3 2
 3x 3y 3x y  0 x y  0 x y Câu 5
 (x y)(x y 1)  0     0,25
x y 1  0 x 1 y
(1,0 điểm) Với x y thế vào (1) ta có: x 1 2 2 2
x  3x  2x  2  x  3x  2  0   x  2 0,25
Trường hợp này hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm  ; x y là 1;  1 , 2;2 .
Với x 1 y thế vào (1) ta có:   y2 2 2 1
 3y  2y  2  y y 1 0 .
Phương trình vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm  ; x y là 1;  1 , 2;2 . Câu
Nội dung trả lời cần đạt được Điểm
Giải phương trình: x   x    x   2 6 7 1
x 2 x 4x 26 0 (1) . 0,5 Điều kiện: x  2  .  
1   x  6 x  7 3  x   1  x  2  2 2     x x 6 0
x 6x 2 x   1  x  2       x   
x   x 2x 3 0 7 3 2 2       x   x 6 x 1 2   x  3  0 0,25    x  7  3 x  2  2  x  2     x 6 x 1    x  3  0 (*) Câu 6  x  7  3 x  2  2
(0,5 điểm) Ta có x  6 x 1   x  3 x  7  3 x  2  2 x  2 x  2 4 1    x  2  1 x  7  3 x  2  2 x  7  3 x  2  2 0,25       x   1 1 4 x 2 1 2  1    0 x   2     x  7  3 x  2  2  x  7  3 x  2  2
Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2 . Cho 4 điểm ,
A B, C, D . Chứng minh rằng: AB DC AD BC . 0,5 Câu 7
Ta có AB DC AD DB DC 0,25
(0,5 điểm) ADCB ADBC . 0,25
Trong m t phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A1;3, B1
;1,C 2;0. 1,0
a) Chứng minh tam giác ABC cân. Tính diện tích của tam giác ABC.
Ta có AB  2 2; AC  10; BC  10  BC AC  10 nên tam giác ABC cân 0,5 tại C.
Gọi H là trung điểm AB. Vì tam giác ABC cân tại C nên CH là đường cao. 0,25
H 0; 2 ; CH  2 2 . Vậy 1 1    S CH.AB .2 2.2 2 4 (đvdt). 0,25 ABC  2 2
b) Tính cosin của góc ACB . 1,0
Ta có: CA   1  ;3 , 0,25 CB   3  ;  1 . 0,25 Câu 8 (2,5 điểm) CA CB ACB  CA CB . cos cos ,  0,25 CA . CB 6 3   . 0,25 10. 10 5
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d: y x sao cho vectơ 0,5
u MA 2MB có độ dài nhỏ nhất. Gọi M  ;
x x d . MA  1 ;
x 3  x ; MB   1   ; x 1 x . Câu
Nội dung trả lời cần đạt được Điểm
u MA 2MB   1  3 ; x 5  3x 0,25
u MA  2MB   1
  3x2  53x2
 18x  24x  26  2 3x  22 2 18  3 2 0,25  2 2 
u nhỏ nhất bằng 3 2 tại 2 x
. Vậy tọa độ điểm MM ;   . 3  3 3 
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng thì vẫn được điểm tối đa cho câu đó.
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • ĐỀ-CHÍNH-THỨC-TOÁN-10-HKI_2020-2021
  • DAP-AN-KIEM-TRA-HOC-KI-I-TOAN-10-2020-2021