Đề thi cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh; đề thi gồm trắc nghiệm và tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, mời bạn đọc đón xem

SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A.
4
là một số nguyên tố. B.
6
một số tự nhiên.
C. Nước là một loại chất lỏng. D. Hôm nay trời mưa to quá !
Câu 2. Cho
1;2;3 , 2;3;5AB==
. Xác định
AB
.
A.
2;3
. B.
1;2;3;5
. C.
. D.
1
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua hai điểm
( )
3;1A
,
( )
2;6B
?
A.
6yx= +
. B.
4yx=−
. C.
22yx=+
. D.
4yx= +
.
Câu 4. Trục đối xứng của parabol
2
2 5 3y x x= + +
là đường thẳng:
A.
5
2
x =−
. B.
5
2
x =
. C.
5
4
x =−
. D.
5
4
x =
.
Câu 5. Tìm
m
để hàm số
( )
32y m x= +
nghịch biến trên .
A.
0m
. B.
3m =
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
12x −=
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
1x =
. D.
6x =
.
Câu 7. Tọa độ giao điểm của đường thẳng
4yx=−
và parabol
2
1
48
2
y x x= +
A.
( )
2; 2
( )
4;0
. B.
( )
0;4
( )
2;2
.
C.
( )
2;2
( )
4;0
. D.
( )
2; 2−−
( )
4;4
.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
23OA i j=−
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
2;3A
. B.
( )
2 ; 3A i j
. C.
( )
2; 3A
. D.
( )
2;3A
.
Câu 9. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
( )
1;3a =−
,
( )
5; 7b =−
. Tọa độ vectơ
3 2ba
là:
A.
( )
13; 29
. B.
( )
6;10
. C.
( )
13;23
. D.
( )
6; 19
.
Câu 10. Cho hình bình hành
ABCD
, với giao điểm hai đường chéo là
I
. Khi đó:
A.
0AB CD+=
. B.
AB AD BD+=
. C.
0AB BD+=
. D.
AB IA BI+=
.
Câu 11. Cho hình vuông
ABCD
có độ dài cạnh bằng
10
. Tính giá trị
.AB CD
.
A.
100
. B.
10
.
C.
0
. D.
100
.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình
2
14
2
4
x
x
x
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 13. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;1 , 2;3 , 5;6A B D
. Tìm tọa độ điểm
C
để tứ
giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
8;8C
. B.
2;4C
. C.
4;2C
. D.
5;3C
.
Mã đề 101
Câu 14. Nghiệm của hệ phương trình
41
3
1
11
4
1
xy
xy
+=
−=
A.
( )
7 13
;;
55
xy

=−


. B.
( )
58
;;
7 13
xy

=


.
C.
( )
58
;;
7 13
xy

=−


. D.
( )
78
;;
5 13
xy

=−


.
Câu 15. Cho hàm số
( ) ( )
2
2 6 2y f x x m x= = + +
. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
?
A. Vô số. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 16. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
OA
và
CD
. Biết
..MN a AB b AD=+
. Tính
ab+
.
A.
1ab+=
. B.
1
2
ab+=
. C.
3
4
ab+=
. D.
1
4
ab+=
.
Câu 17. Vi giá tr nào ca
m
thì h phương trình
1
31
xy
x y m
+=
=
có nghim
( )
,xy
tha
xy
?
A.
1
2
m
. B.
1
3
m
. C.
1
2
m −
. D.
1
2
m
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3; 4AB AC==
. Trên đoạn thẳng
BC
lấy điểm
M
sao
cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
23
3
. B.
41
3
. C.
8
. D.
23
.
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
2;3A
,
( )
2;1B
,
( )
0; 3C
( )
1; 2D −−
. Gọi
( )
;M x y
với
0x
đim thuộc đồ th hàm s
1yx=+
sao cho
( )
3 . 6MA MB MC MD + =
. Khi đó
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(2; 4)
. B.
(3; 5)
. C.
(4; 6)
. D.
(5; 7)
.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
2 10 3 3 0x x x m+ + =
có đúng
2
nghiệm phân biệt.
A.
4
. B.
16
. C.
15
. D.
14
.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm). Cho hai tập hợp
1,3 , 2,3,4AB==
. Tìm tập hợp
AB
.
Câu 2 ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;1 , 2; 3 ,C 4;5AB
. Tìm tọa
độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
BC
và tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
Câu 3 ( 1,0 điểm). Xác định hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
biết rằng đồ th hàm s parabol đi
qua điểm
( )
0;5A
và có đỉnh là
( )
1;3I
.
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
0; 2A
,
( )
5;0B
,
( )
3;5C
.
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
b) Tìm
M
trên trục
Ox
sao cho
22
MA MB+
nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
1 3 2 0x x x x m
nghiệm.
Hết!
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
25OA i j=−
. Khi đó tọa độ điểm
A
A.
( )
5;2A
. B.
( )
2; 5A
. C.
( )
2; 3A
. D.
( )
2;3A
.
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A.
4
là một số lẻ. B.
5
là một số tự nhiên.
C. Bạn có xem chương trình RapViệt không?. D.
5 2 8+=
.
Câu 3. Cho
2;3;4 , 2;4;5AB==
. Xác định
AB
.
A.
2;3
. B.
2;3;4;5
. C.
( )
2;4
. D.
2;4
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua hai điểm
( )
3;1A
,
( )
1; 3B −−
?
A.
2yx=−
. B.
4yx=−
. C.
2yx= +
. D.
4yx= +
.
Câu 5. Trục đối xứng của parabol
2
2 3 3y x x= + +
là đường thẳng:
A.
3
4
x =
. B.
3
2
x =
. C.
3
4
x =−
. D.
3
2
x =−
.
Câu 6. Tìm
m
để hàm số
( )
32y m x= +
đồng biến trên .
A.
0m
. B.
3m =
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
13x −=
A.
3x =
. B.
10x =
. C.
4x =
. D.
9x =
.
Câu 8. Tọa độ giao điểm của đường thẳng
3yx=−
và parabol
2
19
3
22
y x x= +
A.
( )
2;1
( )
3;0
. B.
( )
1;2
( )
3;0
.
C.
( )
3;2
( )
3;0
. D.
( )
2; 2−−
( )
4;4
.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
+
=
2
26
1
1
x
x
x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
cho
( )
1;3a =−
,
( )
5; 7b =−
. Tọa độ vectơ
2 3ba
là:
A.
( )
17;27
. B.
( )
13; 15
. C.
( )
17;27
. D.
( )
6; 19
.
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
, với giao điểm hai đường chéo là
I
. Khi đó:
A.
AB CD AD+=
. B.
AB AD AC+=
. C.
0AB BD+=
. D.
AB IA BI+=
.
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
có độ dài cạnh bằng
8
. Tính giá trị
.AB DC
.
A.
64
. B.
8
.
C.
0
. D.
64
.
Câu 13. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;1 , 2;3 , 3;5A B D
. Tìm tọa độ điểm
C
để tứ
giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
7;6C
. B.
6;7C
. C.
6;7C
. D.
6; 7C
.
Mã đề 102
Câu 14. Nghiệm của hệ phương trình
41
4
1
11
3
1
xy
xy
+=
−=
A.
( )
53
;;
78
xy

=


. B.
( )
78
;;
53
xy

=


.
C.
( )
58
;;
7 13
xy

=−


. D.
( )
78
;;
53
xy

=


.
Câu 15. Cho hàm số
( ) ( )
2
2 6 2y f x x m x= = + +
. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;3−
?
A. Vô số. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
OA
và
CD
. Biết
..MN a AB b DA=+
. Tính
ab+
.
A.
1ab+=
. B.
1
2
ab+ =
. C.
3
4
ab+=
. D.
1
4
ab+=
.
Câu 17. Vi giá tr nào ca
m
thì h phương trình
1
21
xy
x y m
+=
=
có nghim
( )
,xy
tha
xy
?
A.
1
2
m
. B.
1
3
m
. C.
1
2
m −
. D.
1
2
m
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3; 5AB AC==
. Trên đoạn thẳng
BC
lấy điểm
M
sao
cho
2MB MC=
. Tính tích vô hướng
.AM BC
.
A.
23
3
. B.
41
3
. C.
8
3
. D.
23
.
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
2;3A
,
( )
2;1B
,
( )
0; 3C
( )
1; 2D −−
. Gọi
( )
;M x y
với
0x
đim thuộc đồ th hàm s
1yx=+
sao cho
( )
3 . 14MA MB MC MD + =
. Khi đó
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(2; 4)
. B.
(3; 5)
. C.
(4; 6)
. D.
(5; 7)
.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
2 10 3 2 0x x x m+ + =
có đúng
2
nghiệm phân biệt.
A.
4
. B.
13
. C.
14
. D.
15
.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm). Cho hai tập hợp
2,3 , 3,4,5AB==
. Tìm tập hợp
AB
.
Câu 2 ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;1 , 2;3 ,C 4; 5AB
. Tìm
tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
BC
và tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
Câu 3 ( 1,0 điểm). Xác định hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
biết rằng đồ th hàm s parabol đi
qua điểm
( )
0;4B
và có đỉnh là
( )
1;5I
.
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
0; 2A
,
( )
4;0B
,
( )
2;4C
.
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
b) Tìm
M
trên trục
Ox
sao cho
22
MB MC+
nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 2 2 5 2 0x x x x m
có nghiệm.
Hết!
ĐÁP ÁN – Mã đề 101
Phn I. Trc nghim:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
D
C
C
B
C
C
C
A
D
A
A
B
B
A
B
A
B
D
Câu 1 ( 1,0 điểm).
Ta có
1,3 , 2,3,4AB==
.Suy ra
1,2,3,4AB=
.
Câu 2 ( 1,0 điểm). Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
BC
24
3
2
3;1
35
1
2
I
I
x
I
y
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
1 2 4 5
5
33
;1
1 3 5
3
1
3
G
G
x
G
y
Câu 3.đồ th hàm s đã cho là parabol có đỉnh
( )
1;3I
và đi qua điểm
( )
0;5A
nên ta có:
0
0
2
20
1
4
2
2
3
5.
5
5
a
a
a
b
ab
b
a
ab
abc
c
c
c
=
+=
−=
=
+ =
+ + =
=

=
=
. Vy
2
2 4 5y x x= +
.
Câu 4. a) Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
2
5 2 29
5; 2
2;5
2 5 29
BA BA
BA
BA BC
BC
BC BC
= = + =
=

=

=−

= = + =
.
( ) ( ) ( )
. 5 . 2 2 .5 0BA BC = + =
.
Vậy tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. Suy ra
1 29
.
22
ABC
S BA BC
==
.
b) Gọi
( )
;0 0M t x
ta có
( )
2
22
2
2
2
4
5
MA MA t
MB MB t
= = +
= =
( )
2
2
2 2 2 2
5 33 33
4 5 2 10 29 2
2 2 2
MA MB t t t t t

+ = + + = + = +


.Dấu “=” xảy ra khi
5
2
t =
.
Khi đó
22
MA MB+
nhỏ nhất thì
5
2
t =
.Vậy
5
;0
2
M



.
Câu 5. * Điều kiện
1 0 0;1x x x
.
* Đặt
22
1t x x t x x
. Xét
2
()f x x x
có bảng biến thiên
* Từ bảng biến thiên suy ra
1
0;
2
t
* Phương trình đã cho trở thàn
2
32t t m
2
.
* Lập bảng biến thiên
2
3f t t t
trên
1
0;
2
.
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
2
có nghiệm
1
0;
2
t
, điều
này xảy ra khi
11 3 11
2 ;3 ;
4 2 8
mm
.
ĐÁP ÁN - Mã đề 102
Phn I. Trc nghim:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
A
C
D
B
B
D
C
B
A
C
A
D
B
D
B
A
B
Câu 1 ( 1,0 điểm).
Ta có
2,3 , 3,4,5AB==
.Suy ra
2,3,4,5AB=
.
Câu 2 ( 1,0 điểm). Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
BC
24
1
2
1; 1
35
1
2
I
I
x
I
y
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
1 2 4 1
11
33
;
1 3 5 1
33
33
G
G
x
G
y
Câu 3.đồ th hàm s đã cho là parabol có đỉnh
( )
1;5I
và đi qua điểm
( )
0;4B
nên ta có:
0
0
1
20
1
2
2
1
5
4
4
4
a
a
a
b
ab
b
a
ab
abc
c
c
c
=−
+=
−=
=
+=
+ + =
=

=
=
. Vy
2
24y x x= + +
.
Câu 4. a) Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
2
4 2 20
4; 2
2;4
2 4 20
BA BA
BA
BA BC
BC
BC BC
= = + =
=

=

=−

= = + =
.
( ) ( ) ( )
. 4 . 2 2 .4 0BA BC = + =
.
Vậy tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. Suy ra
1
. 10
2
ABC
S BA BC
==
.
b) Gọi
( )
;0 0M t x
ta
( )
2
22
2
2
22
8 16
2 16 4 20
MB MB t t
MC MC t t t
= = +
= = + = +
( )
2
2 2 2
2 12 36 2 3 18 18MB MC t t t + = + = +
.Dấu “=” xảy ra khi
3t =
.
Khi đó
22
MB MC+
nhỏ nhất thì
3t =
.Vậy
( )
3;0M
.
Câu 5. * Điều kiện
2 0 0;2x x x
.
* Đặt
22
22t x x t x x
. Xét
2
( ) 2f x x x
có bảng biến thiên
x
0 1 2
f(x)
1
0 0
* Từ bảng biến thiên suy ra
0;1t
* Phương trình đã cho trở thành
2
2 5 2t t m
2
.
* Lập bảng biến thiên
2
25f t t t
trên
0;1
.
t
0 1
f(t)
5
4
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
2
có nghiệm
0;1t
, điều
này xảy ra khi
5
2 4;5 ; 2
2
mm
.
| 1/8

Preview text:

SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề 101
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Câu 1.
Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. 4 là một số nguyên tố.
B. 6 là một số tự nhiên.
C. Nước là một loại chất lỏng.
D. Hôm nay trời mưa to quá !
Câu 2. Cho A = 1;2;  3 , B = 2;3; 
5 . Xác định A B . A. 2;  3 . B. 1; 2;3;  5 . C. (2;3) . D.   1
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(3; ) 1 , B ( 2 − ;6) ?
A. y = −x + 6 .
B. y = x − 4 .
C. y = 2x + 2 .
D. y = −x + 4 .
Câu 4. Trục đối xứng của parabol 2
y = 2x + 5x + 3 là đường thẳng: 5 5 5 5 A. x = − . B. x = . C. x = − . D. x = . 2 2 4 4
Câu 5. Tìm m để hàm số y = (3 − m) x + 2 nghịch biến trên .
A. m  0. B. m = 3 .
C. m  3 . D. m  3 .
Câu 6. Nghiệm của phương trình x −1 = 2 là A. x = 3. B. x = 5. C. x =1. D. x = 6 . 1
Câu 7. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 4 − x và parabol 2 y =
x − 4x + 8 là 2 A. (2; 2 − ) và (4;0). B. (0; 4) và (2; 2) . C. (2; 2) và (4;0) . D. ( 2 − ; 2 − )và(4;4).
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho OA = 2i − 3 j . Tìm tọa độ điểm A . A. A(2;3) .
B. A(2i;−3 j) . C. A(2; 3 − ) . D. A( 2 − ;3) .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 1 − ;3) , b = (5; 7
− ) . Tọa độ vectơ 3a −2b là: A. (13; 2 − 9) . B. ( 6 − ;10).
C. (−13; 23) . D. (6; 1 − 9) .
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB + CD = 0 .
B. AB + AD = BD .
C. AB + BD = 0 .
D. AB + IA = BI .
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 10 . Tính giá trị A . BCD . A. 100. B. 10 . C. 0 . D. 100 − . x −1 4
Câu 12. Số nghiệm của phương trình = 2 x − 2 x − 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A
1;1 , B 2;3 , D 5;6 . Tìm tọa độ điểm C để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A. C 8;8 . B. C 2; 4 . C. C 4; 2 . D. C 5;3 . 4 1 + = 3 x y −1
Câu 14. Nghiệm của hệ phương trình  là 1 1  − = 4  x y −1     A. ( x y) 7 13 ; = ; −   . B. ( x y) 5 8 ; = ;   .  5 5   7 13      C. ( x y) 5 8 ; = ; −   . D. ( x y) 7 8 ; = ; −   .  7 13   5 13 
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) 2
= x + 2(m −6) x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 2) ? A. Vô số. B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA CD . Biết MN = . a AB + .
b AD . Tính a + b . 1 3 1
A. a + b =1.
B. a + b = .
C. a + b = .
D. a + b = . 2 4 4 x + y = 1
Câu 17. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình 
có nghiệm ( x, y) thỏa x y ?
x y = 3m −1 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  − . D. m  . 2 3 2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao
cho MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM.BC . 23 41 A. . B. . C. 8 . D. 23 − . 3 3
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A( 2 − ;3) , B(2; ) 1 , C (0;− 3) và D ( 1
− ;− 2) . Gọi M ( ;
x y ) với x  0 là điểm thuộc đồ thị hàm số y = x +1 sao cho
(MA−3MB+MC).MD = 6. Khi đó x thuộc khoảng nào sau đây? A. (2; 4) . B. (3; 5) . C. (4; 6) . D. (5; 7) .
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( x+2 − 10− x) 3x+3−m = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. 4 . B. 16 . C. 15 . D. 14 .
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm).
Cho hai tập hợp A = 1,  3 , B = 2,3, 
4 . Tìm tập hợp A B .
Câu 2 ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A
1;1 , B 2; 3 , C 4;5 . Tìm tọa
độ trung điểm I của đoạn thẳng BC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Câu 3 ( 1,0 điểm). Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c biết rằng đồ thị hàm số là parabol đi
qua điểm A(0;5) và có đỉnh là I (1;3) .
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(0;− 2) , B(5;0) , C (3;5) .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân tại B . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tìm M trên trục Ox sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x x x 1 x 3 2m 0 có nghiệm. Hết! SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - Lớp 10
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề 102
Số báo danh: ………………………………………………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho OA = 2i − 5 j . Khi đó tọa độ điểm A A. A( 5 − ;2). B. A(2; 5 − ). C. A(2; 3 − ) .
D. A(2;3) .
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
A. 4 là một số lẻ.
B. 5 là một số tự nhiên.
C. Bạn có xem chương trình RapViệt không?. D. 5 + 2 = 8 .
Câu 3. Cho A = 2;3;  4 , B = 2;4; 
5 . Xác định A B . A. 2;  3 . B. 2;3; 4;  5 . C. (2; 4) . D. 2;  4
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(3; ) 1 , B ( 1 − ; 3 − ) ?
A. y = x − 2 .
B. y = x − 4 .
C. y = −x + 2 .
D. y = −x + 4 .
Câu 5. Trục đối xứng của parabol 2
y = 2x + 3x + 3 là đường thẳng: 3 3 3 3 A. x = . B. x = . C. x = − . D. x = − . 4 2 4 2
Câu 6. Tìm m để hàm số y = (3 − m) x + 2 đồng biến trên .
A. m  0. B. m = 3 .
C. m  3 . D. m  3 .
Câu 7. Nghiệm của phương trình x −1 = 3 là A. x = 3. B. x =10 . C. x = 4 . D. x = 9 . 1 9
Câu 8. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = 3 − x và parabol 2 y = x − 3x + là 2 2 A. (2 ) ;1 và (3;0) . B. (1; 2) và (3;0) . C. (3;2) và (3;0) . D. ( 2 − ; 2 − )và(4;4). x + 2 6
Câu 9. Số nghiệm của phương trình = x − 2 1 x −1 A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 1 − ;3) , b = (5; 7
− ) . Tọa độ vectơ 2a −3b là: A. (17; 27) . B. (13; 1 − 5) . C. ( 1 − 7;27) . D. (6; 1 − 9) .
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB + CD = AD .
B. AB + AD = AC .
C. AB + BD = 0 .
D. AB + IA = BI .
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 8 . Tính giá trị AB.DC . A. 64 . B. 8 . C. 0 . D. 64 − .
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A
1;1 , B 2;3 , D 3;5 . Tìm tọa độ điểm C để tứ
giác ABCD là hình bình hành. A. C 7 ; 6 . B. C 6;7 . C. C 6; 7 . D. C 6; 7 . 4 1 + = 4 x y −1
Câu 14. Nghiệm của hệ phương trình  là 1 1  − = 3  x y −1     A. ( x y) 5 3 ; = ;   . B. ( x y) 7 8 ; = ;   .  7 8   5 3      C. ( x y) 5 8 ; = ; −   . D. ( x y) 7 8 ; = ;   .  7 13   5 3 
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x) 2
= x + 2(m −6) x + 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;3 − ) ? A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA CD . Biết MN = . a AB + .
b DA. Tính a + b . 1 3 1
A. a + b =1.
B. a + b = − .
C. a + b = .
D. a + b = . 2 4 4 x + y = 1
Câu 17. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình 
có nghiệm ( x, y) thỏa x y ?
x y = 2m −1 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  − . D. m  . 2 3 2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; AC = 5 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao
cho MB = 2MC . Tính tích vô hướng AM.BC . 23 41 8 A. . B. . C. . D. 23 − . 3 3 3
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A( 2 − ;3) , B(2; ) 1 , C (0; − 3) và D ( 1
− ;− 2) . Gọi M ( ;
x y ) với x  0 là điểm thuộc đồ thị hàm số y = x +1 sao cho
(MA−3MB+MC).MD =14. Khi đó x thuộc khoảng nào sau đây? A. (2; 4) . B. (3; 5) . C. (4; 6) . D. (5; 7) .
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( x+2 − 10− x) 3x+2−m = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. 4 . B. 13 . C. 14 . D. 15 .
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm).
Cho hai tập hợp A = 2,  3 , B = 3, 4, 
5 . Tìm tập hợp A B .
Câu 2 ( 1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 , B 2;3 , C 4; 5 . Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Câu 3 ( 1,0 điểm). Xác định hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c biết rằng đồ thị hàm số là parabol đi
qua điểm B (0;4) và có đỉnh là I (1;5) .
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A(0;− 2) , B(4;0) , C (2;4) .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân tại B . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tìm M trên trục Ox sao cho 2 2
MB + MC nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2x x 2 x 2 x 5 2m 0 có nghiệm. Hết!
ĐÁP ÁN – Mã đề 101 Phần I. Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A D C C B C C C A D A A B B A B A B D Câu 1 ( 1,0 điểm).
Ta có
A = 1,  3 , B = 2,3, 
4 .Suy ra A B = 1, 2,3,  4 . 2 4 x 3 I 2
Câu 2 ( 1,0 điểm). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC I 3;1 3 5 y 1 I 2 1 2 4 5 G x 3 3 5
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC G ;1 1 3 5 3 y 1 G 3
Câu 3. Vì đồ thị hàm số đã cho là parabol có đỉnh I (1;3) và đi qua điểm A(0;5) nên ta có:  a  0  a  0  b  a = 2  − =1 2a + b = 0   2a    b  = −4 . Vậy 2
y = 2x − 4x + 5 . a + b = 2 −
a + b + c = 3  c = 5.    c = 5  c = 5  = (− −  ) BA = BA BA = ( 5 − )2 + ( 2 − )2 = 29 5; 2  Câu 4. a) Ta có     = .  =  ( BA BC BC 2 − ;5) BC = BC = ( 2 − )2 2 + 5 = 29  Và B . A BC = ( 5 − ).( 2 − ) + ( 2 − ).5 = 0 . Vậy tam giác 1 29
ABC vuông cân tại B . Suy ra S = . BA BC = . ABC  2 2 2  2 2
MA = MA = t + 4
b) Gọi M (t;0) 0x ta có  2 MB = MB =  (t −5)2 2 2  
MA + MB = t + 4 + (t −5)2 5 33 33 2 2 2 2
= 2t −10t + 29 = 2 t − +    .Dấu “=” xảy ra khi 5 t = .  2  2 2 2   Khi đó 2 2
MA + MB nhỏ nhất thì 5 t = .Vậy 5 M ; 0   . 2  2 
Câu 5. * Điều kiện x 1 x 0 x 0;1 . * Đặt 2 2 t x 1 x t x x . Xét 2 f (x) x
x có bảng biến thiên
* Từ bảng biến thiên suy ra 1 t 0; 2
* Phương trình đã cho trở thàn 2 t t 3 2m 2 . * Lập bảng biến thiên 2 1 f t t t 3 trên 0; . 2
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2 có nghiệm 1 t 0; , điều 2 này xảy ra khi 11 3 11 2m ;3 m ; . 4 2 8
ĐÁP ÁN - Mã đề 102 Phần I. Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D A C D B B D C B A C A D B D B A B Câu 1 ( 1,0 điểm).
Ta có
A = 2,  3 , B = 3, 4, 
5 .Suy ra A B = 2,3, 4,  5 . 2 4 x 1 I 2
Câu 2 ( 1,0 điểm). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC I 1; 1 3 5 y 1 I 2 1 2 4 1 G x 3 3 1 1
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC G ; 1 3 5 1 3 3 G y 3 3
Câu 3. Vì đồ thị hàm số đã cho là parabol có đỉnh I (1;5) và đi qua điểm B (0; 4) nên ta có:  a  0  a  0  b  a = 1 −  − =1 2a + b = 0   2a    b  = 2 . Vậy 2
y = −x + 2x + 4 . a + b = 1
a + b + c = 5  c = 4    c = 4  c = 4  = (− −  ) BA = BA BA = ( 4 − )2 + ( 2 − )2 = 20 4; 2  Câu 4. a) Ta có     = .  =  ( BA BC BC 2 − ;4) BC = BC = ( 2 − )2 2 + 4 = 20  Và B . A BC = ( 4 − ).( 2 − ) + ( 2 − ).4 = 0. Vậy tam giác 1
ABC vuông cân tại B . Suy ra S = . BA BC = 10 . ABC  2 2  2 2
MB = MB = t − 8t +16
b) Gọi M (t;0) 0x ta có  2 MC = MC =  (t − 2)2 2 2
+16 = t − 4t + 20
MB + MC = t t + = (t − )2 2 2 2 2 12 36 2 3
+18 18 .Dấu “=” xảy ra khi t = 3. Khi đó 2 2
MB + MC nhỏ nhất thì t = 3 .Vậy M (3;0) .
Câu 5. * Điều kiện x 2 x 0 x 0; 2 . * Đặt 2 2 t x 2 x t x 2x . Xét 2 f (x) x
2x có bảng biến thiên x 0 1 2 1 f(x) 0 0
* Từ bảng biến thiên suy ra t 0;1
* Phương trình đã cho trở thành 2 t 2t 5 2m 2 . * Lập bảng biến thiên 2 f t t 2t 5 trên 0;1 . t 0 1 5 f(t) 4
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2 có nghiệm t 0;1 , điều này xảy ra khi 5 2m 4;5 m ; 2 . 2