Đề thi cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 đề thi cuối kỳ 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 trường THPT Lương Đắc Bằng, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

1
Câu I (3.0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
2
2 sin sin 3 0
x x
2)
cos 3 sin 2
x x
3)
4 sin cos2 3 2 cos2 2 3 s inx
x x x
Câu II (1.0 điểm) Tìm công sai
d
và số hạng đầu
1
u
của cấp số cộng
( )
n
u
, biết:
2 3
1 5
7
10
u u
u u
Câu III (3.0 điểm)
1) Tìm hệ số của
15
x
trong khai triển
3 10
(2 3)
x
.
2) Một hộp đựng 8 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng (chúng chỉ
khác nhau về màu). Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để trong 4 quả cầu đó
phải có đủ 3 màu khác nhau?
3) Một nhóm học sinh gồm 18 nam và 6 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ.
Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
Câu IV (3.0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
điểm nằm trên cạnh
SC
sao cho
1
4
SM SC
.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MBD
( )
SAC
2) Gọi
N
là trung điểm của đoạn thẳng
AO
là mặt phẳng qua
AM
và song song
với
BD
và lần lượt cắt
,
SB SD
tại
,
E F
. Chứng minh rằng
/ /( )
MN ABE
3) Tính tỉ số diện tích
SEM
SBC
S
S
---Hết---
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I KHỐI 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút
(
không k
ể thời gian giao đề
)
ĐỀ 1
2
Câu I (3.0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
2
2 cos cos 3 0
x x
2)
3 sin cos 1
x x
3)
4 sin cos2 3 2cos2 2 3 s inx
x x x
Câu II (1.0 điểm) Tìm công sai
d
và số hạng đầu
1
u
của cấp số cộng
( )
n
u
,
biết:
1 5
3 4
16
19
u u
u u
Câu III (3.0 điểm)
1) Tìm hệ số của
12
x
trong khai triển
3 12
(3 2)
x
.
2) Một hộp đựng 8 quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu vàng (chúng chỉ
khác nhau về màu). Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để trong 4 quả cầu đó
phải có đủ 3 màu khác nhau?
3) Một nhóm học sinh gồm 17 nam và 7 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ.
Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
Câu IV (3.0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
điểm nằm trên cạnh
SC
sao cho
1
4
SI SC
.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IBD
( )
SAC
2) Gọi
J
là trung điểm của đoạn thẳng
AO
là mặt phẳng qua
AI
và song song
với
BD
và lần lượt cắt
,
SB SD
tại
, .
P Q
Chứng minh rằng
/ /( )
IJ ADQ
3) Tính tỉ số diện tích
SIQ
SCD
S
S
---Hết---
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I KHỐI 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút
(
không k
ể thời gian giao đề
)
ĐỀ 2
3
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: Toán 11
ĐỀ 1
Câu Ý
Nội dung Điểm
Câu I
1
2
2 sin sin 3 0
x x
sin 1
3
sin ( )
2
x
x
Loaïi
+)
sin 1
x
2 ,
2
x k k
0.5
0.5
2
1 3 2
cos sin
2 2 2
Pt x x
2
cos .cos sin . sin
3 3 2
x x
cos cos
3 4
x
7
2
2
3 4
12
,
2 2
3 4 12
x k
x k
k
x k x k
Vậy nghiệm của phương trình:
7
2 , 2 ,
12 12
x k x k k
0.5
0.5
3
Ta có phương trình tương đương với pt sau:
(2 cos 2 3)(2 sin 1) 0
x x
1
5
sin
2 , 2 .
2
6 6
( , )
3
x=
cos2x=
12
2
x
x k x k
k l
l
0.5
0.5
Câu II
Gọi
d
1
u
lần lượt là công sai và số hạng đầu của CSC
( )
n
u
. Ta có:
2 3
1 5
u + u = -7
u + u = -10
1
1
2u +3d 7
2u 4d 10
1
u 1
d 3
1.0
Câu III
1
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức
3 10
(2 3)
x
là :
10 30 3
10
2 3
k k k k
C x
Hệ số của
15
x
ứng với
k
thõa mãn:
30 3 15 5
k k
Vậy hệ số của
15
x
5 5 5
10
2 3 1959552
C
0.5
0.25
0.25
2
Số phần tử của không gian mẫu
4
21
( ) 5985
n C
Gọi
A
là biến cố “Chọn 4 quả cầu phải có đủ 3 màu khác nhau từ hộp đựng 8
quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng” ta có các
trường hợp sau:
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 1 quả cầu màu xanh và 2 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là:
0.5
4
1 1 2
8 7 6
840
C C C
(cách chọn)
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là:
1 2 1
8 7 6
1008
C C C
(cách chọn)
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là:
2 1 1
8 7 6
1176
C C C
(cách chọn)
Suy ra số phần tử của biến cố
A
là:
( ) 840 1008 1176 3024
n A
Vậy xác suất của biến cố
A
3024 48
( )
5985 95
P A
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên
số học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:
Chọn 1 nữ và 4 nam.
+) Số cách chọn 1 nữ: 6 cách
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó:
2
18
A
+) Số cách chọn 2 nam còn lại:
2
16
C
Suy ra có
2 2
18 16
6.
A C
cách chọn cho trường hợp này.
Chọn 2 nữ và 3 nam.
+) Số cách chọn 2 nữ:
2
6
C
cách.
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó:
2
18
A
cách.
+) Số cách chọn 1 nam còn lại: 16 cách.
Suy ra có
2 2
6 18
.16
C A
cách chọn cho trường hợp này.
Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) Số cách chọn 3 nữ:
3
6
C
cách.
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó:
2
18
A
cách.
Suy ra có
3 2
6 18
C A
cách chọn cho trường hợp 3.
Vậy có
2 2 2 2 3 2
18 16 6 18 6 18
6. .16 299880
A C C A C A
cách.
0.25
0.25
Câu IV
1
R
N
F
E
K
O
M
A
D
B
C
S
5
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )(1)
M SC SAC M SAC M MBD SAC
Lại có
( ) ( )
O BD MBD O MBD
( ) ( )
O AC SAC O SAC
Suy ra
( ) ( )(2)
O MBD SAC
Từ (1) và (2), suy ra
( ) ( )
OM MBD SAC
0.5
0.5
0.5
2
Trong tam giác
SAC
Ta có:
1 3
(1)
4 4
CM
SM SC
CS
Do
N
là trung điểm của
AO
nên suy ra
3
(2)
4
CN
CA
Từ (1) và (2) suy ra
CM CN
CS CA
/ /
MN SA
( )
SA ABE
/ /( )
MN ABE
0.5
0.5
3
Gọi
K
là giao điểm của
( )
với đường thẳng
SO
, Trong
AMC
từ
O
kẻ đường thẳng song song với
AM
cắt
SC
tại
R
.
Ta có:
1
2
4
5 5
8
SC
SK SM
SO SR
SC
Trong
SBD
2
/ /
5
SE SF SK
EF BD
SB SD SO
Vậy,
1
. sin
2 1 1
2
.
1 5 4 10
. sin
2
SEM
SBC
SE SM ESM
S
SE SM
S SB SC
SB SC BSC
0.25
0.25
6
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: Toán 11
ĐỀ 2
Câu Ý
Nội dung Điểm
Câu I
1
2
cos 1
2cos cos 3 0
3
cos (Loaïi)
2
x
x x
x
+)
cos 1 2 ,( )
x x k k
0.5
0.5
2
3 1 1
sin cos
2 2 2
Pt x x
1
sin . cos cos . sin
6 6 2
x x
sin sin
6 6
x
2
2
6 6
3
2
2
6 6
x k
x k
k
x k
x k
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2 , 2 ,
3
x k x k k
0.25
0.25
0.25
3
Ta có phương trình tương đương với pt sau:
(2 cos 2 3)(2 sin 1) 0
x x
1
5
sin
2 , 2 .
2
6 6
( , )
5
3
x=
cos2x= -
12
2
x
x k x k
k l
l
0.5
0.5
Câu II
Ta có:
1 5
u + u = 16
u + u = 19
3 4
1
1
2u + 4d = 16
2u + 5d = 19
1
u = 2
d = 3
1.0
Câu III
1
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức
3 12
(3 2)
x
là :
12 36 3
12
3 2
k k k k
C x
Hệ số của
12
x
ứng với
k
thõa mãn:
36 3 12 8
k k
Vậy hệ số của
12
x
8 4 8
12
3 2 10264320
C
0.5
0.25
0.25
2
Số phần tử của không gian mẫu
4
19
( ) 3876
n C
Gọi
A
là biến cố “Chọn 4 quả cầu phải có đủ 3 màu khác nhau từ hộp đựng 8
quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu vàng” ta có các
trường hợp sau:
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 1 quả cầu màu xanh và 2 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là:
1 1 2
8 6 5
480
C C C
(cách chọn)
0.5
0.25
7
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là:
1 2 1
8 6 5
600
C C C
(cách chọn)
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là:
2 1 1
8 6 5
840
C C C
(cách chọn)
Suy ra số phần tử của biến cố
A
là:
( ) 480 600 840 1920
n A
Vậy xác suất của biến cố
A
1920 160
( )
3876 323
P A
0.25
0.25
0.25
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên
số học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:
Chọn 1 nữ và 4 nam.
+) Số cách chọn 1 nữ: 7 cách
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó:
2
17
A
+) Số cách chọn 2 nam còn lại:
2
15
C
Suy ra có
2 2
17 15
7 .
A C
cách chọn cho trường hợp này.
Chọn 2 nữ và 3 nam.
+) Số cách chọn 2 nữ:
2
7
C
cách.
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó:
2
17
A
cách.
+) Số cách chọn 1 nam còn lại: 15 cách.
Suy ra có
2 2
7 17
15
C A
cách chọn cho trường hợp này.
Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) Số cách chọn 3 nữ:
3
7
C
cách.
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó:
2
17
A
cách.
Suy ra có
3 2
5 17
.
C A
cách chọn cho trường hợp này.
Vậy có
2 2 2 2 3 2
17 15 7 17 7 17
7 15 . 295120
A C C A C A
cách.
0.25
0.25
Câu IV
1
R
J
Q
P
K
O
I
A
D
B
C
S
8
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )(1)
I SC SAC I SAC I IBD SAC
Lại có
( ) ( )
O BD IBD O IBD
( ) ( )
O AC SAC O SAC
Suy ra
( ) ( )(2)
O IBD SAC
Từ (1) và (2), suy ra
( ) ( )
OI IBD SAC
0.5
0.5
0.5
2
Trong tam giác
SAC
Ta có:
1 3
(1)
4 4
CI
SI SC
CS
Do
J
là trung điểm của
AO
nên suy ra
3
(2)
4
CJ
CA
Từ (1) và (2) suy ra
/ /
CI CJ
IJ SA
CS CA
( )
SA ADQ
/ /( )
IJ ADQ
0.5
0.5
3
Gọi
K
là giao điểm của
( )
với đường thẳng
SO
, Trong
AIC
từ
O
kẻ đường thẳng song song với
AI
cắt
SC
tại
R
.
Ta có:
1
2
4
5 5
8
SC
SK SI
SO SR
SC
Trong
SBD
2
/ /
5
SP SQ SK
PQ BD
SB SD SO
Vậy,
1
. sin
2 1 1
2
.
1 5 4 10
. sin
2
SIQ
SCD
SQ SI ISQ
S
SQ SI
S SD SC
SD SC CSD
0.25
0.25
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I KHỐI 11
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu I (3.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2 2 sin x  sin x  3  0 2) cosx  3 sinx  2
3) 4 sin x cos2x  3  2 cos2x  2 3 s inx u  u  7
Câu II (1.0 điểm) Tìm công sai d và số hạng đầu u của cấp số cộng (u ) , biết: 2 3 1 n u u  10  1 5 Câu III (3.0 điểm) 1) Tìm hệ số của 15 x trong khai triển 3 10 (2x  3) .
2) Một hộp đựng 8 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng (chúng chỉ
khác nhau về màu). Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để trong 4 quả cầu đó
phải có đủ 3 màu khác nhau?
3) Một nhóm học sinh gồm 18 nam và 6 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ.
Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
Câu IV (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là 1
điểm nằm trên cạnh SC sao cho SM  SC . 4
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC)
2) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AO và  là mặt phẳng qua AM và song song
với BD và lần lượt cắt SB,SD tại E,F . Chứng minh rằng MN / /(ABE) S
3) Tính tỉ số diện tích S  EM S SBC ---Hết--- 1 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I KHỐI 11
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu I (3.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 2 2 cos x  cosx  3  0 2) 3 sin x  cos x  1
3) 4 sin x cos2x  3  2 cos2x 2 3 s inx u  u  16
Câu II (1.0 điểm) Tìm công sai d và số hạng đầu u của cấp số cộng (u ) 1 n , biết: 1 5 u  u 19  3 4 Câu III (3.0 điểm) 1) Tìm hệ số của 12 x trong khai triển 3 12 (3x  2) .
2) Một hộp đựng 8 quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu vàng (chúng chỉ
khác nhau về màu). Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để trong 4 quả cầu đó
phải có đủ 3 màu khác nhau?
3) Một nhóm học sinh gồm 17 nam và 7 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ.
Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
Câu IV (3.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là 1
điểm nằm trên cạnh SC sao cho SI  SC . 4
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC)
2) Gọi J là trung điểm của đoạn thẳng AO và  là mặt phẳng qua AI và song song
với BD và lần lượt cắt SB,SD tại P, .
Q Chứng minh rằng IJ / /(ADQ) S
3) Tính tỉ số diện tích SIQ S SCD ---Hết--- 2 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Toán 11 ĐỀ 1 Câu Ý Nội dung Điểm Câu I sinx  1  2
2 sin x  sinx  3  0   3  sinx  (Loaï ) 0.5  i 1  2 
+) sinx  1  x   k2 ,  k   2 0.5 1 3 2 Pt  cosx  sin x    2  cosx.cos  sin x.sin  2 2 2 3 3 2 0.5     7   x    k2 x   k2   2     cos x      cos 3 4 12      ,k    3 4     x k 2      x   k2  3 4  12 7 
Vậy nghiệm của phương trình: x   k2 ,  x   k2 ,  k   12 12 0.5
Ta có phương trình tương đương với pt sau: 0.5
(2 cos 2x  3)(2 sin x 1)  0 3  1   5 sinx  x   k2 , x     k2 .  2      6 6  (k,l  )   3   cos2x= x=  l 0.5  2  12 Câu II
Gọi d và u lần lượt là công sai và số hạng đầu của CSC (u ) . Ta có: 1 n u  + u = -7 2  u +3d  7  u   1 2 3   1    1   1.0 u  + u = -10 2  u  4d  10 d   3 1 5   1   Câu III
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức 3 10
(2x  3) là : k 10 k k 30 3 2 3  k C x 0.5 10 0.25 1 Hệ số của 15
x ứng với k thõa mãn: 30 3k  15  k  5 0.25 Vậy hệ số của 15 x là 5 5 5 C 2 3  1959552 10
 Số phần tử của không gian mẫu là 4 ( n )  C  5985 0.5 21
 Gọi A là biến cố “Chọn 4 quả cầu phải có đủ 3 màu khác nhau từ hộp đựng 8
quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng” ta có các 2 trường hợp sau:
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 1 quả cầu màu xanh và 2 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là: 3 1 1 2 C C C  840 (cách chọn) 0.25 8 7 6
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là: 1 2 1 C C C  1008 (cách chọn) 0.25 8 7 6
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là: 0.25 2 1 1 C C C  1176 (cách chọn) 8 7 6
Suy ra số phần tử của biến cố A là: ( n )
A  840 1008 1176  3024 3024 48
Vậy xác suất của biến cố A là P( ) A   0.25 5985 95
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên
số học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:  Chọn 1 nữ và 4 nam.
+) Số cách chọn 1 nữ: 6 cách
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A 18
+) Số cách chọn 2 nam còn lại: 2 C 16 0.25 Suy ra có 2 2
6.A C cách chọn cho trường hợp này. 18 16  Chọn 2 nữ và 3 nam.
+) Số cách chọn 2 nữ: 2 C cách. 3 6
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A cách. 18
+) Số cách chọn 1 nam còn lại: 16 cách. Suy ra có 2 2
C A .16 cách chọn cho trường hợp này. 6 18  Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) Số cách chọn 3 nữ: 3 C cách. 6 0.25
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A cách. 18 Suy ra có 3 2
C A cách chọn cho trường hợp 3. 6 18 Vậy có 2 2 2 2 3 2
6.A C C A .16 C A  299880 cách. 18 16 6 18 6 18 Câu IV S M F K E 1 R A D N O B C 4
Ta có: M  SC  (SAC)  M  (SAC)  M  (MBD)(SAC)(1) 0.5 Lại có O  BD (MB ) D O (MB ) D 0.5
O  AC (SAC) O  (SAC) Suy ra O  (MB ) D (SAC)(2) 0.5
Từ (1) và (2), suy ra OM  (MB ) D (SAC) Trong tam giác SAC 1 CM 3 Ta có: SM  SC   (1) 4 CS 4 2 CN 3
Do N là trung điểm của AO nên suy ra  (2) CA 4 0.5 Từ (1) và (2) suy ra CM CN 
 MN / /SA mà SA  (ABE) CS CA 0.5  MN / /(ABE)
Gọi K là giao điểm của ( )
 với đường thẳng SO, Trong A  MC từ O
kẻ đường thẳng song song với AM cắt SC tại R. 1 SC SK SM 4 2 Ta có:    SO SR 5 5 0.25 SC 3 8 SE SF SK 2 Trong S  BD có EF / /BD     SB SD SO 5 1  SE.SM sinESM S SEM 2 SE SM 2 1 1 Vậy,    .  S 1 SB SC S  BC  5 4 10 SB.SC sinBSC 0.25 2 5 SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Toán 11 ĐỀ 2 Câu Ý Nội dung Điểm Câu I 1 cos x 1 2 
2cos x  cos x 3  0   cos x  3 0.5  (Loaïi)  2 +) cos x  1  x  k2 ,  (k  )  0.5 3 1 1 0.25 Pt  sinx  cosx    1
 sin x.cos  cos x.sin  2 2 2 6 6 2 x      k2   2     0.25  sin x        sin  x   k2  6 6      3 k    6 6 x        k2 x   k2 6 6    0.25
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   k2 ,  x    k2 ,  k   3
Ta có phương trình tương đương với pt sau:
(2 cos 2x  3)(2 sin x 1)  0 3  1   5 0.5 sinx  x   k2 , x     k2 .  2      6 6  (k,l  )   3  5 cos2x= - x=  l  2  12 0.5 Câu II u  + u = 16 2  u + 4d = 16 u  = 2 Ta có: 1 5  1    1    u  + u = 19  2  u + 5d = 19 d  = 3 3 4  1   1.0 Câu III
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức 3 12
(3x  2) là : k 12 k k 36 3 3 2  k C x 0.5 12 0.25 1 Hệ số của 12
x ứng với k thõa mãn: 36 3k  12  k  8 0.25 Vậy hệ số của 12 x là 8 4 8 C 3 2  10264320 12
 Số phần tử của không gian mẫu là 4 ( n )  C  3876 0.5 19
 Gọi A là biến cố “Chọn 4 quả cầu phải có đủ 3 màu khác nhau từ hộp đựng 8
quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu vàng” ta có các trường hợp sau: 2
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 1 quả cầu màu xanh và 2 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là: 1 1 2 C C C  480 (cách chọn) 0.25 8 6 5 6
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là: 1 2 1 C C C  600 (cách chọn) 8 6 5 0.25
+) Chọn được 1 quả cầu màu đỏ, 2 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng có số cách chọn là: 2 1 1 C C C  840 (cách chọn) 8 6 5 0.25
Suy ra số phần tử của biến cố A là: ( n )
A  480 600840 1920 1920 160
Vậy xác suất của biến cố A là P( ) A   3876 323 0.25
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên
số học sinh nữ gồm 1 hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:  Chọn 1 nữ và 4 nam.
+) Số cách chọn 1 nữ: 7 cách
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A 17
+) Số cách chọn 2 nam còn lại: 2 C 15 0.25 Suy ra có 2 2
7A .C cách chọn cho trường hợp này. 17 15  Chọn 2 nữ và 3 nam.
+) Số cách chọn 2 nữ: 2 C cách. 7
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A cách. 17
+) Số cách chọn 1 nam còn lại: 15 cách. Suy ra có 2 2
15C A cách chọn cho trường hợp này. 7 17  Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) Số cách chọn 3 nữ: 3 C cách. 7 0.25
+) Số cách chọn 2 nam 1 làm đội trưởng và 1 làm đội phó: 2 A cách. 17 Suy ra có 3 2
C .A cách chọn cho trường hợp này. 5 17 Vậy có 2 2 2 2 3 2
7A C  15C A C A .  295120 cách. 17 15 7 17 7 17 Câu IV S I Q K P 1 R A D J O B C 7
Ta có: I  SC  (SAC)  I  (SAC)  I  (IB ) D (SAC)(1) 0.5 Lại có O  BD (IB ) D O (IB ) D 0.5
O  AC (SAC) O  (SAC) Suy ra O  (IB ) D (SAC)(2)
Từ (1) và (2), suy ra OI  (IB ) D (SAC) 0.5 Trong tam giác SAC 1 CI 3 Ta có: SI  SC   (1) 4 CS 4 CJ 3
2 Do J là trung điểm của AO nên suy ra  (2) CA 4 0.5 CI CJ Từ (1) và (2) suy ra   IJ / /SA mà SA  (ADQ) CS CA  IJ / /(ADQ) 0.5
Gọi K là giao điểm của ( )
 với đường thẳng SO, Trong A  IC từ O
kẻ đường thẳng song song với AI cắt SC tại R. 1 SC SK SI 4 2 Ta có:    SO SR 5 5 0.25 SC 3 8 SP SQ SK 2 Trong S  BD có PQ / /BD     SB SD SO 5 1  SQ.SI sinISQ S SIQ 2 SQ SI 2 1 1 Vậy,    .  S 1 SD SC S  CD  5 4 10 SD.SC sinCSD 0.25 2 8