Đề thi cuối kỳ 21 22 - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với
khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh
lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
18 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi cuối kỳ 21 22 - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với
khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh
lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

117 59 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50205883
ĐỀ 1
Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau đây: (i) Trái phiếu,
(ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu
A. (i)
A. (i), (ii) và (iii)
A. (ii)
A. (i) và (ii)
Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương
mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời
A. Phát hành trái phiếu
A. Hợp đồng mua lại
A. Vay tiền từ ngân hàng trung ương
A. Vốn vay liên ngân hàng
Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với
khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh
lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
A. Giảm; tăng
A. Giảm; giảm
A. Tăng; tăng
A. Tăng; giảm
Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi ___ hơn tín phiếu kho bạc cùng kỳ
hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời kỳ ____ .
A. Thấp; tăng trưởng
A. Cao; suy thoái
A. Cao; tăng trưởng
A. Thấp; suy thoái
Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo hiểm tài sản
và tai nạn.
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản cao
hơn
A. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm hơn
A. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
A. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường k
để dự đoán hơn
lOMoARcPSD|50205883
Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả
khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 7,6%. Giá bán trái
phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $464
A. $361
A. $170
A. $179
=> 10/[(1+0.076)^1] + 10/[(1+0.076)^2] + 10/[(1+0.076)^3] +10/
[(1+0.076)^4] + 10/[(1+0.076)^5] + 200/[(1+0.076)^5]
CÔNG THỨC RÚT GỌN = C
[1-(1+iYM )-n]/(iYM) + F/(1+iYM)n
Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát ngân
hàng trung ương có thể:
A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay
A. Giảm lãi suất chiết khấu
A. Tăng cường dự trữ bắt buộc
A. Mua chứng khoán trên thị trường m
Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ với các ngân
hàng thương mại thông qua: (i) Mở tài khoản nhận tiền gửi của các ngân hàng
trung gian; (ii) Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian; (iii) Là trung tâm thanh
toán cho các hệ thống ngân hàng.
A. (i) và (ii)
A. (ii) và (iii)
A. (i), (ii) và (iii)
A. (i)
Câu 9: Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây sẽ có mức giá cao nhất:
A. Hợp đồng mua lại
lOMoARcPSD|50205883
A. Thương phiếu
A. Tín phiếu kho bạc
A. Chấp phiếu
Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính có nghĩa là:
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức rủi ro của các khoản vốn huy
động
A. Làm cho tài sản tăng lên
A. Làm cho tài sản sinh lời
A. Biến đổi tài sản thành nợ
Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty là quyền truy
đòi còn lại của cổ đông
A. Đúng
A. Sai
Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để phòng ngừa rủi ro
hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho người thụ hưởng là:
A. Công ty chứng khoán
A. Công ty môi giới
A. Công ty tài chính
A. Công ty bảo hiểm
Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình công cụ vốn điển
hình:
A. Đúng
A. Sai
Câu 14: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng khi nó muốn tăng tỷ lệ nợ trong
cấu trúc vốn của công ty:
A. Sai
A. Đúng
Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là $30, phí quyền
chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ($) của NĐT là bao
nhiêu:
A. +4
A. -4
A. 1
A. -1
Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện là $40, phí
quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán tương ứng với giá thực
lOMoARcPSD|50205883
hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đến hạn(ST) là $30,
lợi nhuận của NĐT sẽ là:
A. $6
A. -$6
A. -$2
A. $2
lOMoARcPSD|50205883
lOMoARcPSD|50205883
Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá $100.000, NĐT
giữ thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua
thương phiếu với giá bn?
A. $97.000
A. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi
A. $98.000
A. $99.000
Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá $20.000, kỳ hạn trái
phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn?
A. 10%
A. 5.9%
A. 20%
A. 33.3%
P = 15000
F= 20000
P =F(1 + iym)n = > iym=
Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành được gọi là:
A. Quỹ thành viên
A. Quỹ đóng
A. Quỹ m
A. Quỹ đại chúng
Câu 20:Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí quyền chọn mua
càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____.
A. cao; cao; cao
A. thấp; thấp; cao
A. cao; thấp; thấp
A. thấp; cao; thấp
Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn cao
nhất?
A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5.000
A. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
Giải thích: Lãi suất hoàn vốn cao nhất khi Lãi suất coupon cao nhất, Giá bán
thấp nhất (dựa theo công thức tính lãi suất hoàn vốn coupon) Câu 22: Giao
dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:
A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương
lOMoARcPSD|50205883
A. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ
A. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng
A. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khác
Giải thích:
Tài chính trực tiếp: bạn là người trực tiếp cho vay và biết trực tiếp người
mình cho vay (ví dụ mua cổ phiếu của 1 công ty, …)
Tài chính gián tiếp: bạn cho vay nhưng không biết ai sẽ là người sử dụng
tiền của mình (giống như bạn gửi tiền tiết kiệm vào TK ngân hàng, nhưng
ngân hàng sẽ cho người khác vay, bạn sẽ không biết ai vay)
Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá $9.750 với thời
hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu?
A. 10%
A. 2,5%
A. 10,26%
A. 0,26%
Giải thích: Tỷ suất chiết khấu = 10.000 - 9.75010.000x 36090= 0.1 = 10%
Ở đây là tỷ suất chiết khấu, nên là 360, không phải 365 nhé
Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thường xuyên
của doanh nghiệp gọi là:
A. cho vay cho thuê trực tiếp
A. cho vay vốn lưu động
A. khoản vay tuần hoàn
A. khoản vay cố định
Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn đột ngột
nhưng không biết là chính xác khi nào
A. hạn mức tín dụng không chính thức
A. vay vốn lưu động
A. cho thuê trực tiếp
A. cho vay có kỳ hạn
Câu 26: Nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chính của công ty tài chính?
A. phát hành thương phiếu
A. tiền gửi tiết kiệm
A. khoản vay ngân hàng
A. trái phiếu
lOMoARcPSD|50205883
Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau
A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
A. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
A. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
A. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao
hơn lãi suất coupon
Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%
A. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%
A. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1%
A. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13% Giải
thích:
Lãi suất thực = Lãi suất - tỷ lệ lạm phát
Lãi suất thực thấp sẽ có lợi cho người đi vay, bất lợi cho người cho vay
Câu 29: Những vị thế mang lại tổn thất không giới hạn cho các nhà đầu tư:
A. Mua quyền chọn bán
A. Mua quyền chọn mua
A. Bán quyền chọn mua
A. Bán quyền chọn bán
Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh MOK ; (ii) Lệnh
MP; (iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL
A. (i) và (iii)
A. (i) và (iv)
A. (ii) và (iii)
A. (ii) và (iv)
Câu 31: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán với giá thực hiện $55, phí quyền
chọn là $10 . Giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn $44. Lợi nhuận nhà đầu tư đạt được là
bao nhiêu?
A. +1
A. -10
A. 0
lOMoARcPSD|50205883
A. -1
Thực hiện quyền chọn vì S < K (44 < 55), lợi nhuận = (K - S - p) = (55 - 44 - 10)
= 1
Câu 32: Ông A mua tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 với giá $9.645. Một
trăm ngày sau ông ta bán lại tín phiếu này với giá $9.719. Hỏi tỷ suất lợi tức của
ông A qua giao dịch này là bao nhiêu?
A. 13,43%
A. 2,8%
A. 2,78%
A. 10,55%
Câu 33: Giả sử rằng cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay thế nhau.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A___sẽ
làm giá cổ phiếu công ty A____ và giá cổ phiếu công ty B____
A. Giảm, giảm, giảm
A. tăng, tăng, tăng
A. tăng, giảm, giảm
A. giảm, tăng, giảm
Câu 34: Vốn được luân chuyển đến tổ chức phát hành chứng khoán ở:
A. Thị trường sơ cấp
A. Thị trường vốn
A. Thị trường nợ
lOMoARcPSD|50205883
A. Thị trường thứ cấp
Câu 35: Cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau
A. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với các kỳ hạn khác
nhau
Câu 36: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán?
A. cho vay kinh doanh
A. phân phối cổ phiếu mới phát hành
A. bảo lãnh phát hành cổ phiếu
A. tư vấn đầu
Câu 37: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu công ty đều hưởng:
A. thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
A. được quyền bầu cử Đại hội cổ đông
A. thu nhập trên tiền vốn đầu tư vào công ty
A. lãi suất cố định
Câu 38: Thị trường vốn là nơi giao dịch:
A. công cụ nợ dài hạn và công cụ vốn cổ phần
A. công cụ vốn cổ phần
A. công cụ nợ ngắn hạn
A. công cụ nợ dài hạn
Câu 39: Một động cơ để nhà đầu tư chấp nhận đầu tư vào trái phiếu chính phủ có
kỳ hạn dài thay vì trái phiếu chính phủ có kỳ hạn ngắn đó là ____
A. Phần bù thanh khoản
A. phần bù thị trường
A. phần bù thuế
A. phần bù rủi ro
Câu 40: Tại sao hệ thống giao dịch ký quỹ được áp dụng trên thị trường tương lai:
A. để giảm rủi ro vỡ nợ trong hợp đồng
A. cho phép người nghèo tham gia giao dịch tương lai
A. để hợp đồng tương lai để giao dịch hơn
A. cho phép mọi người kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao
Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra
7080% ở trong đề cũ luôn nè.
lOMoARcPSD|50205883
ĐỀ 2
1. Khi NHTM cần vốn trong vài ngày đến, thông thường ngân hàng sẽ:
A. Phát hành trái phiếu và sau đó mua lại
A. Vay mượn từ thị trường vốn liên ngân hàng
A. Phát hành NCDs
A. Phát hành cổ phiếu và sau đó mua lại
2. Giả sử cổ phiếu A và cổ phiếu B là hai cơ hội đầu tư thay thế nhau. Trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A _____ sẽ làm
giá cổ phiếu công ty A _____ và giá cổ phiếu công ty B ______ .
A. Tăng, giảm, tăng
A. Giảm, giảm, giảm
A. Tăng, tăng, tăng
A. Giảm, tăng,tăng
3. Hợp đồng tương lai hiếm khi dẫn đến việc giao tài sản cơ sở vì:
A. Phòng thanh toán bù trừ sẽ phạt một khoản phí nếu tiến hành giao hàng
A. Người mua hoặc người bán không thể đáp ứng các khoản thanh toán trên hợp đồng
A. Người nắm giữ hợp đồng thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày giao hàng
A. Người bán hợp đồng thường xuyên vỡ nợ
4. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu chính phủ lớn hơn trái phiếu chính quyền địa
phương vì:
A. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là cao hơn trái phiếu
chính quyền địa phương
A. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là thấp hơn trái
phiếu chính quyền địa phương
A. Xếp hạng tín dụng của trái phiếu chính phủ cao hơn trái phiếu chính quyền địa
phương
A. Tác động của chính sách thuế
5. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất phản ánh:
A. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
A. Mối quan hệ giữa kì hạn của các trái phiếu khác nhau
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau có cùng kỳ hạn
6. __________ là nơi cung cấp thanh khoản cho chứng khoán đã phát hành
A. Thị trường sơ cấp
A. Thị trường vốn cổ phần
A. Thị trường thứ cấp
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
7. Những vị thế mang lại sinh lời không giới hạn cho các nhà đầu tư:
A. Mua quyền chọn mua
lOMoARcPSD|50205883
A. Mua quyền chọn bán
A. Bán quyền chọn mua
A. Bán quyền chọn bán
8. Trái phiếu chiết khấu có giá bán $21,000, mệnh giá $30,000, kỳ hạn trái phiếu
là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu?
A. 10%
A. 20%
A. 33.3%
A. 7,4%
9. Khi lạm phát xảy ra, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
10.Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi
đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 4,2%. Giá bán trái
phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $286
A. $207
A. $197
A. $170
11.Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây có tỷ suất sinh lời thấp
nhất
A. Chấp phiếu
A. Thương phiếu
A. Hợp đồng mua lại
A. Tín phiếu kho bạc
12.Tỷ suất sinh lời của thương phiếu ______ tỷ suất sinh lời của tín phiếu kho
bạc có cùng mệnh giá và thời gian đáo hạn. Sự khác biệt tỷ suất sinh lời giữa
chúng sẽ rất lớn trong giai đoạn _______ .
A. Cao hơn; khủng hoảng
A. Thấp hơn; kinh tế phát triển
A. Cao hơn; kinh tế phát triển
A. Thấp hơn; khủng hoảng
13.Vốn ngân hàng được huy động thông qua ___________ và _____________
A. Phát hành hợp đồng mua lại; phát hành trái phiếu
A. Phát hành CD dài hạn; phát hành trái phiếu
A. Phát hành cổ phiếu; lợi nhuận giữ lại
A. Phát hành cổ phiếu; chứng chỉ tiền gửi dài hạn
14.Chức năng biến đổi lãi suất của các định chế tài chính trung gian có nghĩa là:
lOMoARcPSD|50205883
A. Làm cho tài sản sinh lời
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức độ rủi ro của các khoản vốn huy động
A. Biến đổi tài sản thành nợ
A. Làm cho tài sản tăng lên
15.Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp: ( I ) doanh nghiệp vay nợ
ngân hàng, ( II ) NĐT mua hợp đồng bảo hiểm từ công ty bảo hiểm nhân thọ;
( III ) NHTM mua trái phiếu doanh nghiệp mới phát hành
A. ( I ) và ( II ) đúng
A. ( I )
A. ( I ), ( II ) và ( III ) đều đúng
A. ( III )
A. ( II )
16.Tín phiếu kho bạc và thương phiếu là hai loại hình công cụ vốn điển hình
A. Đúng
A. Sai
17.Ngân hàng trung ương hiện đại
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
A. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
A. Nhận tiền vay của dân cư
A. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho doanh nghiệp
18.Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán?
A. Môi giới chứng khoán
A. Bảo lãnh phát hành chứng khoán mới
A. Tư vấn đầu tư
A. Cho vay kinh doanh
19.Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ đầu tư tập trung vào:
A. Bất động sản
A. Cổ phiếu
A. Công cụ nợ ngắn hạn
A. Trái phiếu dài hạn
20.Nếu tồn tại phần bù thanh khoản, thì đường cong lãi suất nằm ngang hàm ý
rằng thị trường kỳ vọng lãi suất có xu hướng
A. Tăng nhẹ
A. Giảm nhẹ
A. Không thay đổi
A. Tăng mạnh
21.Nếu một trái phiếu dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt mà không bị mất giá
trị, hàm ý là:
A. Trái phiếu có tính thanh khoản cao
A. Trái phiếu có suất sinh lời sau thuế cao
lOMoARcPSD|50205883
A. Trái phiếu có tính thanh khoản thấp
A. Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ cao
22.Trung gian tài chính nào sau đây là định chế đầu tư
A. Quỹ hưu trí
A. Công ty tài chính A.
Liên hiệp tín dụng
A. Công ty bảo hiểm
23.Trường hợp trái phiếu có mệnh giá $5,000 sẽ có lãi suất hoàn vốn thấp nhất?
A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5,000
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
A. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
24.Lợi ích của việc nắm giữ trái phiếu công ty so với cổ phiếu là người nắm giữ sẽ
được hưởng lợi từ việc gia tăng lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh hay
tổng giá trị tài sản công ty
A. Đúng
A. Sai
25.Nhà đầu tư mua TP kỳ hạn 182 ngày với mệnh giá $100,000, Nhà đầu tư giữ
thương phiếu này đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 7,175%. Hỏi nhà
đầu tư mua thương phiếu với giá bao nhiêu?
A. $97,500
A. $97,000
A. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi
A. $96,500
26._______ chủ yếu để tài trợ cho hoạt động mua sắm tài sản cố định của doanh
nghiệp.
A. Hạn mức tín dụng không chính thức
A. Cho vay vốn lưu động
A. Cho vay có kỳ hạn
A. Khoản vay tuần hoàn
lOMoARcPSD|50205883
27.Nhà đầu tư mua TPKB có thời hạn 180 ngày, mệnh giá $250,000 với giá
$242,000. Ông ta dự định bán lại nó sau 60 ngày với giá dự tính là $247,000.
Hỏi tỷ suất lợi tức là bao nhiêu?
A. 10,1%
A. 13,5%
A. 11,4%
A. 12,6%
ai giai cau 27 em xem voi a
28.Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
A. Công cụ vốn cổ phần
A. Công cụ nợ ngắn hạn
A. Công cụ nợ dài hạn
A. Công cụ nợ ngắn hạn và công cụ vốn cổ phần
29.Nhà đầu tư mua quyền chọn bán chứng khoán với giá thực hiện $40, p
quyền chọn là $2; và bán quyền chọn bán chứng khoán tương ứng với giá
thực hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đáo hạn (
ST) là $30, lợi nhuận ( $ ) của nhà đầu tư sẽ là:
A. 7
B. 5
C.-7
D.-6
lOMoARcPSD|50205883
lOMoARcPSD|50205883
30.Nguyên tắc xác định khớp lệnh được thực hiện trước là: ( I ) lệnh mua ưu tiên
giá cao nhất; ( II ) lệnh bán ưu tiên giá thấp nhất; ( III ) các lệnh cùng giá thì
ưu tiên lệnh nhập vào hệ thống sớm hơn.
A. ( II )
A. ( I )
A. ( I ), ( II ) và ( III ) A.
( I ) và ( II )
31.Nếu nhà đầu tư mua TPKB 182 ngày có mệnh giá $10,000 với giá $9,700, tỉ lệ
chiết khấu của tín phiếu này là bao nhiêu phần trăm?
A. 5,93%
A. 6,2%
A. 6,02%
A. 6,12%
32.Giá thị trường hiện tại của tài sản cơ sở càng ____ , phí quyền chọn bán càng
_____ , phí quyền chọn mua càng ______ giả sử những yếu tố khác không đổi. A.
Cao, thấp, cao
A. Thấp, thấp, thấp
A. Cao,cao,cao
A. Thấp, cao, cao
33.Đổi thủ cạnh tranh chủ yếu đối với công ty tài chính trong hoạt động cho vay
tiêu dùng đến từ
A. Quỹ tương hỗ
A. Công ty bảo hiểm
A. Ngân hàng thương mại
A. Quỹ trợ cấp hưu trí
34.Một nhà đầu tư bán quyền chọn mua với giá thực hiện $55, phí quyền chọn là
$10. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $44. Lợi nhuận ( $ ) nhà đầu tư đạt
được là bao nhiêu?
A. + 10
A. 10
A. 0
A. + 1
Giải thích: Làm trường hợp ngược lại với đề là Người bán QC mua thành người mua QC
mua với K=55, c=10, S=44.
Vì S > K nên không thực hiện quyền chọn (dò trong tệp công thức chương 5 sẽ hiểu tại
sao thực hiện hay không thực hiện)
Lợi nhuận = -c = -10
Ở trên là Lợi nhuận của người mua, bây giờ suy lại lợi nhuận của người bán sẽ ngược lại
với lợi nhuận người mua => Lợi nhuận của người bán là +10
35.Nhận định nào sau đây đúng nhất trong số các nhận định sau: ( I ) TCPH
không chịu áp lực khi trả lãi phát hành cổ phiếu, ( II ) phát hành trái phiếu
lOMoARcPSD|50205883
không làm tăng hệ số nợ của TCPH, ( III ) chính phủ có thể phát hành cổ
phiếu để huy động vốn.
A. ( III )
A. ( II )
A. ( I )
A. ( I ), ( II ) và ( III ) đều đúng
36.Công cụ thị trường vốn được phát hành để tài trợ hoạt động mua sắm tài sản
cổ định như máy móc, thiết bị, nhà xưởng
A. Đúng
A. Sai
37.Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. Lãi suất 25% và t lệ lạm phát dự kiến là 50%
A. Lãi suất 13% và t lệ lạm phát dự kiến là 13%
A. Lãi suất 9% và t lệ lạm phát dự kiến là 7%
A. Lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1%
Giải thích:
Lãi suất thực = Lãi suất - tỷ lệ lạm phát
Lãi suất thực thấp sẽ có lợi cho người đi vay, bất lợi cho người cho vay
38.Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Cổ phiếu xác nhận quyền CSH của người nắm giữ cổ phiếu đối với một phần vốn
của công ty cổ phần
A. Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn dài hạn
của công ty cổ phần
A. Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ
A. Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn ngắn hạn của công ty cổ phần
39.Nguồn vốn nào sau đây không phải là nguồn vốn chính của công ty bảo hiểm
nhân thọ.
A. Các quỹ trợ cấp hưu trí do công ty quản lý dưới dạng ủy thác
A. Tiền gửi tiết kiệm
A. Hợp đồng đầu tư bảo lãnh
A. Phí bảo hiểm
40.Một nhà đầu tư mua một quyền chọn bán với giá thực hiện là $30, phí quyền
chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ( $ ) của nhà đầu
tư là bao nhiêu?
A. 4
A. + 4
A. 1
A. 1
Ủa tui nhớ tui có giải bài này rùi, ai xóa hử :(((
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD| 50205883 ĐỀ 1
Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau đây: (i) Trái phiếu,
(ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu A. (i) A. (i), (ii) và (iii) A. (ii) A. (i) và (ii)
Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương
mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời A. Phát hành trái phiếu
A. Hợp đồng mua lại
A. Vay tiền từ ngân hàng trung ương
A. Vốn vay liên ngân hàng
Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A đang đối mặt với
khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh
lời đối với Công ty A sẽ ____ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. A. Giảm; tăng A. Giảm; giảm A. Tăng; tăng A. Tăng; giảm
Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi ___ hơn tín phiếu kho bạc cùng kỳ
hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời kỳ ____ . A. Thấp; tăng trưởng A. Cao; suy thoái A. Cao; tăng trưởng A. Thấp; suy thoái
Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn.
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản cao hơn
A. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm hơn
A. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
A. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường khó
để dự đoán hơn lOMoARcPSD| 50205883
Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả
khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 7,6%. Giá bán trái
phiếu hiện tại là bao nhiêu? A. $464 A. $361 A. $170 A. $179
=> 10/[(1+0.076)^1] + 10/[(1+0.076)^2] + 10/[(1+0.076)^3] +10/
[(1+0.076)^4] + 10/[(1+0.076)^5] + 200/[(1+0.076)^5]
CÔNG THỨC RÚT GỌN = C
[1-(1+iYM )-n]/(iYM) + F/(1+iYM)n
Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát ngân hàng trung ương có thể:
A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay
A. Giảm lãi suất chiết khấu
A. Tăng cường dự trữ bắt buộc
A. Mua chứng khoán trên thị trường mở
Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ với các ngân
hàng thương mại thông qua: (i) Mở tài khoản nhận tiền gửi của các ngân hàng
trung gian; (ii) Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian; (iii) Là trung tâm thanh
toán cho các hệ thống ngân hàng. A. (i) và (ii) A. (ii) và (iii) A. (i), (ii) và (iii) A. (i)
Câu 9: Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây sẽ có mức giá cao nhất: A. Hợp đồng mua lại lOMoARcPSD| 50205883 A. Thương phiếu A. Tín phiếu kho bạc A. Chấp phiếu
Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính có nghĩa là:
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức rủi ro của các khoản vốn huy động
A. Làm cho tài sản tăng lên
A. Làm cho tài sản sinh lời
A. Biến đổi tài sản thành nợ
Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty là quyền truy
đòi còn lại của cổ đông A. Đúng A. Sai
Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để phòng ngừa rủi ro
hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho người thụ hưởng là: A. Công ty chứng khoán A. Công ty môi giới A. Công ty tài chính
A. Công ty bảo hiểm
Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình công cụ vốn điển hình: A. Đúng A. Sai
Câu 14: Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng khi nó muốn tăng tỷ lệ nợ trong
cấu trúc vốn của công ty: A. Sai A. Đúng
Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là $30, phí quyền
chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ($) của NĐT là bao nhiêu: A. +4 A. -4 A. 1 A. -1
Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện là $40, phí
quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán tương ứng với giá thực lOMoARcPSD| 50205883
hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đến hạn(ST) là $30,
lợi nhuận của NĐT sẽ là: A. $6 A. -$6 A. -$2 A. $2 lOMoARcPSD| 50205883 lOMoARcPSD| 50205883
Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá $100.000, NĐT
giữ thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua
thương phiếu với giá bn? A. $97.000
A. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi A. $98.000 A. $99.000
Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá $20.000, kỳ hạn trái
phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn? A. 10% A. 5.9% A. 20% A. 33.3% P = 15000 F= 20000
P =F(1 + iym)n = > iym=
Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành được gọi là: A. Quỹ thành viên A. Quỹ đóng A. Quỹ mở A. Quỹ đại chúng
Câu 20:Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí quyền chọn mua
càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____. A. cao; cao; cao A. thấp; thấp; cao A. cao; thấp; thấp A. thấp; cao; thấp
Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn cao nhất?
A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5.000
A. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
Giải thích: Lãi suất hoàn vốn cao nhất khi Lãi suất coupon cao nhất, Giá bán
thấp nhất (dựa theo công thức tính lãi suất hoàn vốn coupon) Câu 22: Giao
dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:
A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương lOMoARcPSD| 50205883
A. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ
A. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng
A. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khác Giải thích:
Tài chính trực tiếp: bạn là người trực tiếp cho vay và biết trực tiếp người
mình cho vay (ví dụ mua cổ phiếu của 1 công ty, …)
Tài chính gián tiếp: bạn cho vay nhưng không biết ai sẽ là người sử dụng
tiền của mình (giống như bạn gửi tiền tiết kiệm vào TK ngân hàng, nhưng
ngân hàng sẽ cho người khác vay, bạn sẽ không biết ai vay)

Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá $9.750 với thời
hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu? A. 10% A. 2,5% A. 10,26% A. 0,26%
Giải thích: Tỷ suất chiết khấu = 10.000 - 9.75010.000x 36090= 0.1 = 10%
Ở đây là tỷ suất chiết khấu, nên là 360, không phải 365 nhé
Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh thường xuyên
của doanh nghiệp gọi là:
A. cho vay cho thuê trực tiếp
A. cho vay vốn lưu động A. khoản vay tuần hoàn A. khoản vay cố định
Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn đột ngột
nhưng không biết là chính xác khi nào
A. hạn mức tín dụng không chính thức A. vay vốn lưu động A. cho thuê trực tiếp A. cho vay có kỳ hạn
Câu 26: Nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chính của công ty tài chính?
A. phát hành thương phiếu
A. tiền gửi tiết kiệm A. khoản vay ngân hàng A. trái phiếu lOMoARcPSD| 50205883
Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau
A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
A. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
A. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
A. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao
hơn lãi suất coupon
Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%
A. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%
A. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1%
A. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13% Giải thích:
Lãi suất thực = Lãi suất - tỷ lệ lạm phát
Lãi suất thực thấp sẽ có lợi cho người đi vay, bất lợi cho người cho vay
Câu 29: Những vị thế mang lại tổn thất không giới hạn cho các nhà đầu tư: A. Mua quyền chọn bán A. Mua quyền chọn mua
A. Bán quyền chọn mua A. Bán quyền chọn bán
Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh MOK ; (ii) Lệnh
MP; (iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL A. (i) và (iii) A. (i) và (iv) A. (ii) và (iii) A. (ii) và (iv)
Câu 31: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán với giá thực hiện $55, phí quyền
chọn là $10 . Giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn $44. Lợi nhuận nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu? A. +1 A. -10 A. 0 lOMoARcPSD| 50205883 A. -1
Thực hiện quyền chọn vì S < K (44 < 55), lợi nhuận = (K - S - p) = (55 - 44 - 10) = 1
Câu 32: Ông A mua tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 với giá $9.645. Một
trăm ngày sau ông ta bán lại tín phiếu này với giá $9.719. Hỏi tỷ suất lợi tức của
ông A qua giao dịch này là bao nhiêu? A. 13,43% A. 2,8% A. 2,78% A. 10,55%
Câu 33: Giả sử rằng cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay thế nhau.
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A___sẽ
làm giá cổ phiếu công ty A____ và giá cổ phiếu công ty B____ A. Giảm, giảm, giảm A. tăng, tăng, tăng A. tăng, giảm, giảm
A. giảm, tăng, giảm
Câu 34: Vốn được luân chuyển đến tổ chức phát hành chứng khoán ở:
A. Thị trường sơ cấp A. Thị trường vốn A. Thị trường nợ lOMoARcPSD| 50205883
A. Thị trường thứ cấp
Câu 35: Cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau
A. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với các kỳ hạn khác nhau
Câu 36: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán? A. cho vay kinh doanh
A. phân phối cổ phiếu mới phát hành
A. bảo lãnh phát hành cổ phiếu A. tư vấn đầu tư
Câu 37: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu công ty đều hưởng:
A. thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
A. được quyền bầu cử Đại hội cổ đông
A. thu nhập trên tiền vốn đầu tư vào công ty A. lãi suất cố định
Câu 38: Thị trường vốn là nơi giao dịch:
A. công cụ nợ dài hạn và công cụ vốn cổ phần
A. công cụ vốn cổ phần
A. công cụ nợ ngắn hạn A. công cụ nợ dài hạn
Câu 39: Một động cơ để nhà đầu tư chấp nhận đầu tư vào trái phiếu chính phủ có
kỳ hạn dài thay vì trái phiếu chính phủ có kỳ hạn ngắn đó là ____
A. Phần bù thanh khoản A. phần bù thị trường A. phần bù thuế A. phần bù rủi ro
Câu 40: Tại sao hệ thống giao dịch ký quỹ được áp dụng trên thị trường tương lai:
A. để giảm rủi ro vỡ nợ trong hợp đồng
A. cho phép người nghèo tham gia giao dịch tương lai
A. để hợp đồng tương lai để giao dịch hơn
A. cho phép mọi người kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao
Mình khuyên các bạn nên giải trong đề thi, ôn đề thi nhiều lên vì mình thi nó ra
7080% ở trong đề cũ luôn nè. lOMoARcPSD| 50205883 ĐỀ 2
1. Khi NHTM cần vốn trong vài ngày đến, thông thường ngân hàng sẽ:
A. Phát hành trái phiếu và sau đó mua lại
A. Vay mượn từ thị trường vốn liên ngân hàng A. Phát hành NCDs
A. Phát hành cổ phiếu và sau đó mua lại
2. Giả sử cổ phiếu A và cổ phiếu B là hai cơ hội đầu tư thay thế nhau. Trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt động của công ty A _____ sẽ làm
giá cổ phiếu công ty A _____ và giá cổ phiếu công ty B ______ .

A. Tăng, giảm, tăng A. Giảm, giảm, giảm A. Tăng, tăng, tăng A. Giảm, tăng,tăng
3. Hợp đồng tương lai hiếm khi dẫn đến việc giao tài sản cơ sở vì:
A. Phòng thanh toán bù trừ sẽ phạt một khoản phí nếu tiến hành giao hàng
A. Người mua hoặc người bán không thể đáp ứng các khoản thanh toán trên hợp đồng
A. Người nắm giữ hợp đồng thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày giao hàng
A. Người bán hợp đồng thường xuyên vỡ nợ
4. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu chính phủ lớn hơn trái phiếu chính quyền địa phương vì:
A. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là cao hơn trái phiếu
chính quyền địa phương
A. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là thấp hơn trái
phiếu chính quyền địa phương
A. Xếp hạng tín dụng của trái phiếu chính phủ cao hơn trái phiếu chính quyền địa phương
A. Tác động của chính sách thuế
5. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất phản ánh:
A. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
A. Mối quan hệ giữa kì hạn của các trái phiếu khác nhau
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
A. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau có cùng kỳ hạn
6. __________ là nơi cung cấp thanh khoản cho chứng khoán đã phát hành A. Thị trường sơ cấp
A. Thị trường vốn cổ phần
A. Thị trường thứ cấp
A. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
7. Những vị thế mang lại sinh lời không giới hạn cho các nhà đầu tư:
A. Mua quyền chọn mua lOMoARcPSD| 50205883 A. Mua quyền chọn bán A. Bán quyền chọn mua A. Bán quyền chọn bán
8. Trái phiếu chiết khấu có giá bán $21,000, mệnh giá $30,000, kỳ hạn trái phiếu
là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu? A. 10% A. 20% A. 33.3% A. 7,4%
9. Khi lạm phát xảy ra, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
10.Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi
đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 4,2%. Giá bán trái
phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $286 A. $207 A. $197 A. $170
11.Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây có tỷ suất sinh lời thấp nhất A. Chấp phiếu A. Thương phiếu A. Hợp đồng mua lại
A. Tín phiếu kho bạc
12.Tỷ suất sinh lời của thương phiếu ______ tỷ suất sinh lời của tín phiếu kho
bạc có cùng mệnh giá và thời gian đáo hạn. Sự khác biệt tỷ suất sinh lời giữa
chúng sẽ rất lớn trong giai đoạn _______ .

A. Cao hơn; khủng hoảng
A. Thấp hơn; kinh tế phát triển
A. Cao hơn; kinh tế phát triển
A. Thấp hơn; khủng hoảng
13.Vốn ngân hàng được huy động thông qua ___________ và _____________
A. Phát hành hợp đồng mua lại; phát hành trái phiếu
A. Phát hành CD dài hạn; phát hành trái phiếu
A. Phát hành cổ phiếu; lợi nhuận giữ lại
A. Phát hành cổ phiếu; chứng chỉ tiền gửi dài hạn
14.Chức năng biến đổi lãi suất của các định chế tài chính trung gian có nghĩa là: lOMoARcPSD| 50205883
A. Làm cho tài sản sinh lời
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức độ rủi ro của các khoản vốn huy động
A. Biến đổi tài sản thành nợ
A. Làm cho tài sản tăng lên
15.Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp: ( I ) doanh nghiệp vay nợ
ngân hàng, ( II ) NĐT mua hợp đồng bảo hiểm từ công ty bảo hiểm nhân thọ;
( III ) NHTM mua trái phiếu doanh nghiệp mới phát hành
A. ( I ) và ( II ) đúng A. ( I )
A. ( I ), ( II ) và ( III ) đều đúng A. ( III ) A. ( II )
16.Tín phiếu kho bạc và thương phiếu là hai loại hình công cụ vốn điển hình A. Đúng A. Sai
17.Ngân hàng trung ương hiện đại
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
A. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
A. Nhận tiền vay của dân cư
A. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho doanh nghiệp
18.Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán? A. Môi giới chứng khoán
A. Bảo lãnh phát hành chứng khoán mới A. Tư vấn đầu tư A. Cho vay kinh doanh
19.Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ đầu tư tập trung vào: A. Bất động sản A. Cổ phiếu
A. Công cụ nợ ngắn hạn A. Trái phiếu dài hạn
20.Nếu tồn tại phần bù thanh khoản, thì đường cong lãi suất nằm ngang hàm ý
rằng thị trường kỳ vọng lãi suất có xu hướng A. Tăng nhẹ A. Giảm nhẹ A. Không thay đổi A. Tăng mạnh
21.Nếu một trái phiếu dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt mà không bị mất giá trị, hàm ý là:
A. Trái phiếu có tính thanh khoản cao
A. Trái phiếu có suất sinh lời sau thuế cao lOMoARcPSD| 50205883
A. Trái phiếu có tính thanh khoản thấp
A. Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ cao
22.Trung gian tài chính nào sau đây là định chế đầu tư A. Quỹ hưu trí
A. Công ty tài chính A. Liên hiệp tín dụng A. Công ty bảo hiểm
23.Trường hợp trái phiếu có mệnh giá $5,000 sẽ có lãi suất hoàn vốn thấp nhất?
A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5,000
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
A. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
A. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
24.Lợi ích của việc nắm giữ trái phiếu công ty so với cổ phiếu là người nắm giữ sẽ
được hưởng lợi từ việc gia tăng lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh hay
tổng giá trị tài sản công ty
A. Đúng A. Sai
25.Nhà đầu tư mua TP kỳ hạn 182 ngày với mệnh giá $100,000, Nhà đầu tư giữ
thương phiếu này đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh lời là 7,175%. Hỏi nhà
đầu tư mua thương phiếu với giá bao nhiêu?
A. $97,500 A. $97,000
A. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi A. $96,500
26._______ chủ yếu để tài trợ cho hoạt động mua sắm tài sản cố định của doanh nghiệp.
A. Hạn mức tín dụng không chính thức A. Cho vay vốn lưu động
A. Cho vay có kỳ hạn A. Khoản vay tuần hoàn lOMoARcPSD| 50205883
27.Nhà đầu tư mua TPKB có thời hạn 180 ngày, mệnh giá $250,000 với giá
$242,000. Ông ta dự định bán lại nó sau 60 ngày với giá dự tính là $247,000.
Hỏi tỷ suất lợi tức là bao nhiêu?
A. 10,1% A. 13,5% A. 11,4% A. 12,6%
ai giai cau 27 em xem voi a
28.Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
A. Công cụ vốn cổ phần
A. Công cụ nợ ngắn hạn A. Công cụ nợ dài hạn
A. Công cụ nợ ngắn hạn và công cụ vốn cổ phần
29.Nhà đầu tư mua quyền chọn bán chứng khoán với giá thực hiện $40, phí
quyền chọn là $2; và bán quyền chọn bán chứng khoán tương ứng với giá
thực hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá chứng khoán khi đáo hạn (
ST) là $30, lợi nhuận ( $ ) của nhà đầu tư sẽ là:
A. 7 B. 5 C.-7 D.-6 lOMoARcPSD| 50205883 lOMoARcPSD| 50205883
30.Nguyên tắc xác định khớp lệnh được thực hiện trước là: ( I ) lệnh mua ưu tiên
giá cao nhất; ( II ) lệnh bán ưu tiên giá thấp nhất; ( III ) các lệnh cùng giá thì
ưu tiên lệnh nhập vào hệ thống sớm hơn.
A. ( II ) A. ( I )
A. ( I ), ( II ) và ( III ) A. ( I ) và ( II )
31.Nếu nhà đầu tư mua TPKB 182 ngày có mệnh giá $10,000 với giá $9,700, tỉ lệ
chiết khấu của tín phiếu này là bao nhiêu phần trăm? A. 5,93% A. 6,2% A. 6,02% A. 6,12%
32.Giá thị trường hiện tại của tài sản cơ sở càng ____ , phí quyền chọn bán càng
_____ , phí quyền chọn mua càng ______ giả sử những yếu tố khác không đổi. A. Cao, thấp, cao
A. Thấp, thấp, thấp A. Cao,cao,cao A. Thấp, cao, cao
33.Đổi thủ cạnh tranh chủ yếu đối với công ty tài chính trong hoạt động cho vay
tiêu dùng đến từ A. Quỹ tương hỗ A. Công ty bảo hiểm
A. Ngân hàng thương mại
A. Quỹ trợ cấp hưu trí
34.Một nhà đầu tư bán quyền chọn mua với giá thực hiện $55, phí quyền chọn là
$10. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $44. Lợi nhuận ( $ ) nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu? A. + 10 A. – 10 A. 0 A. + 1
Giải thích: Làm trường hợp ngược lại với đề là Người bán QC mua thành người mua QC mua với K=55, c=10, S=44.
Vì S > K nên không thực hiện quyền chọn (dò trong tệp công thức chương 5 sẽ hiểu tại
sao thực hiện hay không thực hiện)
Lợi nhuận = -c = -10
Ở trên là Lợi nhuận của người mua, bây giờ suy lại lợi nhuận của người bán sẽ ngược lại
với lợi nhuận người mua => Lợi nhuận của người bán là +10
35.Nhận định nào sau đây đúng nhất trong số các nhận định sau: ( I ) TCPH
không chịu áp lực khi trả lãi phát hành cổ phiếu, ( II ) phát hành trái phiếu lOMoARcPSD| 50205883
không làm tăng hệ số nợ của TCPH, ( III ) chính phủ có thể phát hành cổ
phiếu để huy động vốn.
A. ( III ) A. ( II ) A. ( I )
A. ( I ), ( II ) và ( III ) đều đúng
36.Công cụ thị trường vốn được phát hành để tài trợ hoạt động mua sắm tài sản
cổ định như máy móc, thiết bị, nhà xưởng A. Đúng A. Sai
37.Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. Lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%
A. Lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13%
A. Lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%
A. Lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1% Giải thích:
Lãi suất thực = Lãi suất - tỷ lệ lạm phát
Lãi suất thực thấp sẽ có lợi cho người đi vay, bất lợi cho người cho vay
38.Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Cổ phiếu xác nhận quyền CSH của người nắm giữ cổ phiếu đối với một phần vốn của công ty cổ phần
A. Tương tự như công cụ nợ, cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn dài hạn của công ty cổ phần
A. Thị trường cổ phiếu thứ cấp hỗ trợ nhà đầu tư bán những cổ phiếu đang nắm giữ
A. Cổ phiếu được phát hành nhằm tăng nguồn vốn ngắn hạn của công ty cổ phần
39.Nguồn vốn nào sau đây không phải là nguồn vốn chính của công ty bảo hiểm nhân thọ.
A. Các quỹ trợ cấp hưu trí do công ty quản lý dưới dạng ủy thác
A. Tiền gửi tiết kiệm
A. Hợp đồng đầu tư bảo lãnh A. Phí bảo hiểm
40.Một nhà đầu tư mua một quyền chọn bán với giá thực hiện là $30, phí quyền
chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi nhuận ( $ ) của nhà đầu tư là bao nhiêu? A. – 4 A. + 4 A. – 1 A. 1
Ủa tui nhớ tui có giải bài này rùi, ai xóa hử :(((