-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi cuối kỳ chi tiết máy - Nguyên Lý Máy | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Cho hệ thống truyền động cơ khí (HTTĐCK) với công suất trên trục động cơ P =5,5KW, nđc=1500 vòng/phút, chiều quay như hình. Bộ truyền đai dẹt có: góc ôm bánh đai dẫn α1=160°, đường kính các bánh đai d1=160mm và d2=400mm. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có: Z1=20 răng, Z2=40 răng, mô đun pháp mn=2mm và góc nghiêng β=12°. Bộ truyền trục vít-bánh vít có: số mối ren của trục vít Z3=2, số răng của bánh vít Z4=60 răng, mô đun m=8mm và hệ số đường kính q=10, góc biên dạng ren α=20°. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
FL051.1
Giảng viên ra đề: | 18/8/2021 (Ngày ra đề) | Người phê duyệt: | 18/8/2021 (Ngày duyệt đề) |
(Chữ ký và Họ tên) Thân Trọng Khánh Đạt | (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên) Trưởng bộ môn PGS. TS. Bùi Trọng Hiếu |
(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)
TRUàNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM KHOA CƠ KHÍ B® môn Thiết kế máy | THI CUŐI KỲ | Học kỳ/năm học | 2 | 2020-2021 | |
Ngày thi | 25/8/2021 | ||||
Môn học | Chi tiết máy | ||||
Mã môn học | ME2007 | ||||
Thời lượng | 60 phút | Mã đề | |||
Ghi chú: - Được sử dụng tài liệu - Được sử dụng viết chì để vẽ hình |
Cho hệ thống truyền động cơ khí (HTTĐCK) với công suất trên trục động cơ P =5,5KW, nđc=1500 vòng/phút, chiều quay như hình. Bộ truyền đai dẹt có: góc ôm bánh đai dẫn α1=160°, đường kính các bánh đai d1=160mm và d2=400mm. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có: Z1=20 răng, Z2=40 răng, mô đun pháp mn=2mm và góc nghiêng β=12°. Bộ truyền trục vít-bánh vít có: số mối ren của trục vít Z3=2, số răng của bánh vít Z4=60 răng, mô đun m=8mm và hệ số đường kính q=10, góc biên dạng ren α=20°. Hiệu suất của bộ truyền đai là ηđ =0,8 và của bộ truyền trục vít- bánh vít là ηtv=0,75. Bỏ qua hiệu suất của ổ lăn và bánh răng. Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai là f=0.25. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất mỏi uốn cho phép [σF]=60Mpa.
Câu 1: (L.O.1, L.O.2)
- Lập bảng thông số kỹ thuật của HTTĐCK (công suất, moment xoắn, số vòng quay) (2,0đ).
- Xác định phương, chiều, độ lớn của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng và bộ truyền trục vít-bánh vít (2,0đ).
Câu 2: (L.O.4) Tính lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn (bỏ qua lực
căng phụ Fv). Ứng với giá trị F0 này, hãy tính lực tác dụng lên trục do bộ truyền đai gây ra (1,0đ).
Câu 3: (L.O.1, L.O.6)
- Tính phản lực tại các gối đỡ B và D của trục I (vẽ hình) (2,0đ).
- Vẽ các biểu đồ mômen uốn Mx, My và mômen xoắn T của trục I (2,0đ).
- Tính mômen tương đương và đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm của trục I (1,0đ).
100 100 100
Trục III
Z4
Trục I
B
D
Z1
Trục II
Z2
Z3
M
d2
--- HẾT---
d1
MSSV:................... Trang 1/1
........... Họ và tên SV:........................................................
ĐÁP ÁN
ĐC | I | II | II | |||
Pi(kW) | 5,5 | 4,4 | 4,4 | 3,3 | ||
ni (v/p) | 1500 | 600 | 300 | 10 | ||
ui | u1=2,5 | u2=2 | u3=30 | |||
Ti (Nmm) | 35,016 | 70,033 | 140,066 | 3151,50 |
Câu | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1.a | Công suất trên các trục: 𝑃𝐼 = 𝜂𝑑 ∙ 𝑃𝑑𝑐 = 0,8 ∙ 5,5 = 4,4 kW 𝑃𝐼𝐼 = 𝑃𝐼 = 4,4 kW 𝑃𝐼𝐼𝐼 = 𝜂𝑡𝑣 ∙ 𝑃𝐼𝐼 = 0,75 ∙ 4,4 = 3,3 kW Tỷ số truyền giữa các trục: 𝑑2 400 𝑢1 = 𝑑 = 160 = 2,5 2 𝑧2 40 𝑢2 = 𝑧 = 20 = 2 1 𝑧4 60 𝑢3 = 𝑧 = 2 = 30 3 Số vòng quay trên các trục: 𝑛𝑑𝑐 1500 𝑛1 = 𝑢 = 2,5 = 600 (v/p) 1 𝑛1 600 𝑛2 = 𝑢 = 2 = 300 (v/p) 2 𝑛2 300 𝑛3 = 𝑢 = 30 = 100 (v/p) 3 Moment xoắn trên các trục: 𝑃𝑑𝑐 5,5 𝑇𝑑𝑐 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 35,016 (Nm) 𝑛𝑑𝑐 1500 𝑃1 4,4 𝑇1 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 70,033 (Nm) 𝑛1 600 𝑃2 4,4 𝑇2 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 140,067 (Nm) 𝑛2 300 𝑃3 3,3 𝑇3 = 9,55 ∙ 103 = 9,55 ∙ 103 = 3151,50 (Nm) 𝑛3 10 Bảng 1. Bảng thông số kỹ thuật của HTTĐCK | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
1.b | Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng và trục vít – bánh vít |
Z1 Z Trục III 4 A 𝐹𝑟1 B 𝐹𝑎1 𝐹𝑟4 𝐹𝑡1 𝐹𝑡2 𝐹𝑡4 𝐹𝑎2 𝐹𝑎4 𝐹𝑡3 𝐹 Trục II 𝐹𝑎3 𝑟2 Z2 Z3 𝐹𝑟3 | 1,5đ | |
𝑚𝑛 ⋅ 𝑧1 2 ⋅ 20 𝑑𝑏𝑟1 = cos𝛽 = cos12° = 40,89 mm
𝑑𝑡𝑣3 = 𝑚 ∙ 𝑞 = 8 ∙ 10 = 80 mm
𝑑𝑏𝑣4 = 𝑚 ∙ 𝑧4 = 8 ∙ 60 = 480 mm
2𝑇1 2 ∙ 70033 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = 𝑑 = 40,89 = 3425,15 N 𝑏𝑟1 𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1tan𝛽 = 3425,15 ⋅ tan12° = 728 N 𝐹𝑡1tan𝛼 3425,15 ⋅ tan20° 𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = cos𝛽 = cos12° = 1274,5 N
2𝑇2 2 ∙ 140066 𝐹𝑡3 = 𝐹𝑎4 = 𝑑 = 80 = 3501,67 N 𝑡𝑣3 2𝑇3 2 ∙ 3151500 𝐹𝑎3 = 𝐹𝑡4 = 𝑑 = 480 = 13131,3 N 𝑏𝑣4 𝐹𝑟3 = 𝐹𝑟4 ≈ 𝐹𝑡4tan𝛼 = 13131,3 ⋅ tan20° = 4779,4 N | 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ | |
TỔNG ĐIỂM CÂU 1 | 4,0đ | |
2.a | Lực vòng Ft: 2𝑇𝑑𝑐 2 ∙ 35016 𝐹𝑡 = 𝑑 = 160 = 437,7 N 1 | 0,25đ |
Điều kiện để không xảy ra hiện tượng trượt trơn: 𝐹 𝑒𝑓𝛼 + 1 437,7 𝑒0,25∙8𝜋 + 1 9 𝐹 ≥ 𝑡 ∙ = ∙ = 652,22 N 0 2 𝑒𝑓𝛼 − 1 2 0,25∙8𝜋 𝑒 9 − 1 Chọn giá trị tối thiểu 𝐹0 = 652,22 N | 0.25đ | |
2.b | Lực tác dụng lên trục (bỏ qua lực căng phụ Fv): 𝛼1 160° 𝐹𝑟 ≈ 2𝐹0 sin 2 = 2 ∙ 652,22 ∙ sin 2 = 1284,6 N | 0,5đ |
TỔNG ĐIỂM CÂU 2 | 1,0đ | |
3.a | Moment uốn tại vị trí bánh răng số 1: 𝑑1 40,89 𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎1 ∙ 2 = 728 ∙ 2 = 14,885 Nm | 0,25đ |
Chuyển trục thành dầm sức bền, gỡ bỏ liên kết, đặt phản lực tại các gối đỡ: 𝑅 𝑅𝐵𝑥 𝑅𝐷𝑦 𝑅𝐷𝑥 𝐵𝑦 A C O z 𝐹 B D x 𝑑 𝐹𝑡1 𝑀𝑎1 y | 0,75đ | |
Phương trình cân bằng moment trong mặt phẳng yOz đối với điểm B: ∑ 𝑀𝑥/𝐴 = 𝐹𝑟1 ∙ 100 + 𝑀𝑎1 + 𝐹𝑑 ∙ 100 − 𝑅𝐷𝑌 ∙ 200 = 0 1274,5 ∙ 100 + 14885 + 1284,6 ∙ 100 ⇒ 𝑅𝐷𝑌 = 200 = 1353,98 N Phương trình cân bằng lực theo phương y: ∑ 𝐹𝑌 = 𝐹𝑑 − 𝐹𝑟1 − 𝑅𝐵𝑌 + 𝑅𝐷𝑌 = 0 ⇒ 𝑅𝐵𝑌 = 1284,6 − 1274,5 + 1353,98 = 1364,08 N | 0,25đ 0,25đ | |
Phương trình cân bằng moment trong mặt phẳng xOz đối với điểm B: ∑ 𝑀𝑌⁄𝐴 = 𝐹𝑡1 ∙ 100 − 𝑅𝐷𝑋 ∙ 200 = 0 3425,15 𝑅𝐵𝑋 = 2 = 1712,58 N Phương trình cân bằng lực theo phương x: ∑ 𝐹𝑋 = −𝐹𝑡1 + 𝑅𝐵𝑋 + 𝑅𝐷𝑋 = 0 ⇒ 𝑅𝐴𝑋 = 3425,15 − 1712,58 = 1712,58 N | 0,25đ 0,25đ |
3.b | 𝐹𝑟1 B D 𝐹𝑡1 𝐹𝑎1 𝐹𝑑 𝐹𝑟1 𝑅 𝑅𝐵𝑥 𝑅𝐷𝑦 𝑅𝐷𝑥 𝐵𝑦 A C O z 𝐹 B D x 𝑑 𝐹𝑡1 𝑀𝑎1 y 120,5Nm 135,4Nm 128,5Nm O z 𝑀𝑋 122,3 Nm 1600 Nm y 𝑀𝑌 171,26 Nm 70,03 Nm 𝑇 | 0,75đ 0,75đ 0,5đ |
3.c | Từ biểu đồ moment, suy ra được tiết diện nguy hiểm nhất là ở vị trí C. Với moment tương đương tại C: 𝑀𝑡𝑑𝐶 = √𝑀2 + 𝑀2 + 0,75𝑇2 𝑥𝐶 𝑦𝐶 = √135,42 + 171,32 + 0,75 ∙ 70,032 = 226,59 Nm Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm: 𝜎𝑡𝑑𝐶 ≤ [𝜎𝐹] 3 𝑀𝑡𝑑𝐶 ∙ 32 ∙ 103 3 226,59 ∙ 32 ∙ 103 𝑑 ≥ √ = √ = 33,76 mm 𝜋 ∙ [𝜎𝐹] 𝜋 ∙ 60 Chọn đường kính trục tăng 5% và theo tiêu chuẩn: d = 36mm | 0,5đ 0,5đ |
TỔNG ĐIỂM CÂU 3 | 5,0đ |
Ghi chú: Các công thức tham khảo từ Giáo trình “ Cơ sở thiết kế máy” – Nguyễn Hữu Lộc, NXB
ĐHQG TpHCM 2016