




Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58778885
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024   THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Môn: Cơ học cơ sở Mã  KHOA XÂY DỰNG   môn học: FUME130221 
-------------------------  Đề thi có 2 trang.      Thời gian: 90 phút. 
Được phép sử dụng 1 tờ A4 chép tay.    
Câu 1: (1.5 điểm) Cho hệ chịu lực như hình 1. Xác định các thành phần phản lực liên kết tại A và ứng 
lực (lực dọc) trong thanh CD. 
H ì nh   1   
H ì nh 2        
Câu 2: (1.5 điểm) Hệ gồm hai thanh AB và BC liên kết với nhau bằng khớp xoay tại B như hình 2. Xác 
định các thành phần phản lực liên kết tại A, B và C.   
Câu 3: (1.5 điểm) Cho hệ dàn phẳng chịu lực như hình 3. Xác định lực dọc phát sinh trong các thanh 
BC, CF và EF.      lOMoAR cPSD| 58778885 Hình 3 
H ì nh   4        
Câu 4: (1.5 điểm) Khung ABC chịu lực như hình 4. Xác định các thành phần nội lực phát sinh trên mặt  cắt ngang qua E.                    
Câu 5: (2.0 điểm) Cho dầm chịu lực như hình 5. Xác định các thành phần nội lực phát sinh trên mặt cắt 
ngang qua C là hàm theo z.    Hình 5     
Câu 6: (2.0 điểm) Cho dầm chịu lực như hình 6. Vẽ các biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.  Hình  6           
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.       lOMoAR cPSD| 58778885   
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)   Nội dung kiểm tra  
[G 1.1]: Biết phân loại lực, biết tính mômen của lực đối với một điểm.  Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6  
Nhận biết được các loại liên kết và biết giải phóng liên kết cho các vật  rắn trong cơ hệ  
[G 1.2]: Biết phân tích và tìm điều kiện cân bằng của cơ hệ dưới tác dụng Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6  của hệ lực     
[G 1.3]: Phân tích và xác định được các thành phần nội lực phát sinh trên 
mặt cắt ngang, vẽ và giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong  Câu 4, 5, 6 
thanh bằng phương pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh.              Ngày 7 tháng 12 năm 2023 
Thông qua Trưởng ngành    
(ký và ghi rõ họ tên)                TS. Lê Trung Kiên           Trang 
ĐÁP ÁN MÔN CƠ HỌC CƠ SỞ-CLC (MMH: FUME130221) ngày thi 13/12/2023     Câu 1:   1.5đ       0.25đ     − 0.5đ   M =
9 2 + Nsin300 −4 10 6 =0 N =39kN  A  0    −  F = X NA  cos300 =0 XA 33.774kN  0.25đ   x  0  − + = − F =
9 Nsin300 −10= 0 YA  0.5kN  0.5đ   y  0 YA         Câu 2:  2.0 đ      0.5đ        lOMoAR cPSD| 58778885 Xét thanh BC  0.5đ  M = B  0 −20 3 + X = C  4 0= Xc 15kN  0.25đ  F
B − +20 XC =0 XB =5kN  x =0 X    F = y =0 YB  0  Xét thanh AB   0.5đ   M = A  0 M −  = = A  20 2.5 −YB 
50 MA 50kN.m   0.25đ   F
A −XB =0 XA =5kN − − 
x =0 X =20 YB 0 YA =20kN  Fy =0 YA         Câu 3:   1.5 đ          Hoá rắn:  0.25đ      Y Y = = B  C 20kN   Dùng mặt cắt  0.5đ   1-1, xét cân  bằng phần bên  phải    kN 0.25đ   M =  − = C  0 NEF  4  20 3 =0 NEF 15   0.25đ   M = = − F 
0 −20 6 +20 3 − NCB 4 = 0 NCB  15kN  0.25đ   F = = 0 y 
0 −20+2+ NCF cos =0 NCF      Câu 4:   1.5 đ               Xét cân bằng khung  0.5đ     kN M = = 6 A 
0 −12 2 +Y C 4 =0 YC    Xét cân bằng CE:  0.5đ   M =  −  = =  E 
0 −Mx 9 1.5 +YC  30 Mx 4.5kN m      lOMoAR cPSD| 58778885 kN 0.5đ   F = − + =  = y  0 Qy  9 YC 0 Qy 3          Câu 5:     2.0 đ             0.5đ    
Xét cân bằng thanh AB  0.5đ  
MD =0 30 8 −Y1 + 6 610 3 12 0 −  = Y1 =68kN  Xét cân bằng AC  (2+ z) 0.5đ  2    
MC = 0 30 2 ( + z)+6  2 −Y z M1 
+x = 0 Mx = 68kN m 
 Mx = −( 3z2 + 26 72z −)kN m    0.5đ  
Fy =0 −30 6 2− ( + z Y Q)+ 1 − y = 0 Qy =(26 6− z)kN         Câu 6:     2.0 đ           
Xét cân bằng thanh AB  0.5đ   MB = 0 12 310 3 −   +YC 6 24 8 6 0−   − =  
 YC = 46kN Fy = 0 YB −310 +YC −24 0=  YB  = 8kN   
Biểu đồ lực cắt Qy  0.75đ  
Biểu đồ mô men uốn Mx  0.75đ           Trang