-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô
Tài liệu giúp sinh viên tham khảo và đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vi mô (KT101) 24 tài liệu
Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô
Tài liệu giúp sinh viên tham khảo và đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (KT101) 24 tài liệu
Trường: Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Cần Thơ
Preview text:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
1. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường
giới hạn khả năng sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội
b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm
2. Tại mức sản lượng thứ 8 một xí nghiệp sản xuất có chi phí trung
bình(AC) là 100 trong đó chi phí biến đổi trung bình (AVC) là 80.
Vậy tại mức sản lượng thứ 10 chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ là: a. AFC = 20 b. AFC=16 c. AFC=160 d. AFC=2
3. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất hiệu quả với nguồn tài nguyên
khan hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm
sản lượng của mặt hàng khác
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
d. Cả 3 đều đúng
4. Một sự tăng lên trong nhu cầu về đất đai, trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi chắc chắn sẽ dẫn đến:
a. Cung về đất đai tăng
b. Làm giá cả đất đai giảm do cung về đất đai tăng nhanh hơn cầu về đất đai
c. Làm giá đất đai tăng và lượng cân bằng giảm
d. Làm giá đất đai tăng
5. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu
tố sản xuất
a. Thị trường đất đai
b. Thị trường sức lao động c. Thị trường vốn
d. Cả 3 đều đúng 1
6. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa nếu:
a. Pb. AVCmin
c. Pd. P
7. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong
nền kinh tế được quyết định bởi:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường đất đai
c. Thị trường yếu tố sản xuất
d. Không có câu nào đúng
8. Giá sản phẩm X tăng lên (P) dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm
X tăng lên (TR), thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phẩm là: a. Ed > 1
b. Ed < 1 (kém co giãn, giá và doanh thu đồng biến) c. Ed = 0 d. Ed = 1
9. Nếu mục tiêu của doanh nghiệp là tăng doanh thu và cầu đối với
sản phẩm của doanh nghiệp đang co giãn ít tại mức giá hiện tại, thì
doanh nghiệp nên: kém co giãn ➔ tăng doanh thu phải tăng giá
a. Tăng giá bán b. Giảm giá bán c. Giữ giá như cũ d. Cả 3 đều sai
10. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng
lên 5%, với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản
phẩm X là: thu nhập tăng ➔ tăng cầu ➔ HH thông thường (thiết yếu
hoặc xa xỉ ➔ loại A,D a. Sản phẩm cấp thấp b. Xa xí phẩm
c. Sản phẩm thiết yếu
d. Sản phẩm độc lập 2
11. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi
c. Thuế thay đổi
d. Giá sản phẩm thay thế giảm
12. Đường cầu của sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi d. Cả 3 đều đúng
13. Giá cả của hàng X và Y lần lượt là Px=3, Py=5. Thu nhập của 1
người tiêu dùng là I=60. Phương trình đường ngân sách trong
trường hợp này là: a. 60=3X+5Y b. Y=-0,6X+12 c. 60=4X+5Y
d. a và b đúng
14. Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, độ thỏa
dụng biên (MU) của hàng hóa X(X là hàng hóa biểu diễn ở trục
hoành) và Y:
a. MUx tăng và MUy giảm
b. MUx giảm và MUy tăng
c. MUx giảm và MUy không đổi d. MUx tăng và MUy tăng
15. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và nhu cầu về
sản phẩm của công ty tại mức giá hiện có là giãn nhiều, công ty sẽ: a. Tăng giá
b. Giảm giá (P và TR nghịch biến) c. Tăng lượng bán d. Giữ giá như cũ
16. So với giá cả và sản lượng cạnh tranh, nhà độc quyền sẽ định
mức giá……và bán ra số lượng……
a. Cao hơn, ít hơn b. Thấp hơn, nhỏ hơn 3 c. Cao hơn, lớn hơn d. Thấp hơn, lớn hơn
17. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và sản
lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ: cầu giảm
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d. Không thay đổi
18. Trong những chi phí dưới đây, chi phí nào là chi phí biến đổi
trong dài hạn:
a. Lương trả cho lao động b. Tiền thuê đất
c. Tiền mua máy móc thiết bị
d. Tất cả các chi phí trên
19. Nếu chi phí biến đổi trung bình của cửa hàng bán bánh xèo là
1.800đ/chiếc khi cửa hàng sản xuất 10 chiếc bánh xèo và
2000đ/chiếc khi cửa hàng sản xuất 11 chiếc. Như vậy, chi phí biên
của chiếc bánh xèo thứ 11 là: a. 1800 b. 2000 c. 4000 d. Nhỏ hơn 1800
20. Hàm số cầu của 1 hàng hóa là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dụng
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu của người tiêu dùng
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số doanh thu của người bán
21. Để lắp vào vị trí trống trên dây chuyền sản xuất, bạn sẽ:
a. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất trung bình bắt đầu giảm
b. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất biên bắt đầu giảm
c. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất biên bằng 0
d. Không thuê thêm công nhân nếu tổng sản lượng tăng nhưng tốc độ tăng nhỏ hơn so với trước
22. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung 4
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn
23. Cho hàm hữu dụng của 1 người tiêu dùng đối với hàng hóa X và Y như sau:
TUx=-1/2X2+2X; TUy=-1/5Y2+10Y. Hữu dụng biên của hai sản
phẩm này là: a. MUx= X+2; MUy=-2/5Y+10
b. MUx=-X+2 (dU/dX); MUy=-2/5Y+10 (dU/dY)
c. MUx=-1/2X+2; MUy=-2/5Y+10 d. MUx=-X+10; MUy=-2/5Y+2
24. Nếu Nam sẵn sàng bỏ ra 16 ngàn để mua 1 ly bia thứ nhất, 10
ngàn cho ly bia thứ 2, 7 ngàn cho ly bia thứ 3. Nếu Nam mua 3 ly bia
với giá 7 ngàn/ly, thì thặng dư tiêu dùng của Nam là bao nhiêu?
(16+10+7) – 7x3 a. 9 ngàn b. 10 ngàn c. 12 ngàn d. 15 ngàn
25. Giá của hàng hóa A tăng, do đó đường cầu của hàng hóa B dời
sang trái, suy ra: tăng giá hàng này ➔ giảm cầu hàng kia
a. B là hàng hóa thứ cấp
b. A là hàng hóa thông thường
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau
26. Giả sử 1 hãng phải trả tiền mua bản quyền kinh doanh dưới 1
khoản tiền cố định bất kể hãng có sản xuất hay không? Khoản nộp
này ảnh hưởng như thế nào đến chi phí cố định, chi phí biên và chi
phí trung bình của hãng?
a. Chi phí cố định không đổi, chi phí biên tăng và chi phí trung bình tăng
b. Chi phí cố định tăng, chi phí biên và chi phí trung bình không đổi
c. Chi phí cố định, chi phí biên và chi phí trung bình đều tăng
d. Chi phí cố định tăng, chi phí biên không đổi và chi phí trung bình tăng 5
27. Chọn câu đúng dưới đây:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải
b. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải
c. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà
sản xuất trước sự biến động của giá cả trên thị trường
28. Trong ngắn hạn, khi ta tăng sản lượng thì khoảng cách giữa AC và AVC: a. Tăng dần b. Không đổi c. Giảm dần d. Không thể xác định
29. Một doanh nghiệp trong cạnh hoàn hảo nên đóng cửa trong ngắn
hạn nếu doanh thu không bù đắp được: a. Tổng chi phí
b. Tổng chi phí cố định
c. Tổng chi phí biến đổi d. Chi phí ngầm
30. Đường ngân sách của người tiêu dùng dịch chuyển là do sự thay
đổi của :
a. Giá cả các hàng hóa b. Sở thích c. Thu nhập
d. Giá cả các hàng hóa và thu nhập
31. Một doanh nghiệp chấp nhận giá trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo là doanh nghiệp:
a. Không thể tác động đến giá cả thị trường của sản phẩm
b. Phải hạ giá bán nếu muốn bán được nhiều sản phẩm hơn
c. Chấp nhận giá được quy định bởi 1 số nhà sản xuất lớn
d. Phải chấp nhận mức sản lượng bán ra giảm xuống khi tăng giá 6
32. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp độc quyền “VNMEX” bị lỗ là 500$,
cho biết doanh thu biên của doanh nghiệp là 150$ và chi phí biên
của xí nghiệp là 100$. Là cố vấn cho VNMEX bạn khuyên doanh nghiệp nên: a. Đóng cửa
b. Mở rộng sản xuất và tăng giá bán
c. Mở rộng sản xuất và cắt giảm giá bán
d. Cắt giảm sản xuất và tăng giá bán
33. Cho hàm tổng chi phí của xí nghiệp như sau: TC=Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (FC) của xí nghiệp là: a. Q2 + 50 b. 50 c. Q2 + 2Q d. 2Q + 50
34. Nếu công ty LA tạm ngưng sản xuất thì:
a. Tổng chi phí biến đổi và tổng chi phí cố định đều bằng không
b. Tổng chi phí biến đổi bằng 0, tổng chi phí cố định lớn hơn không
c. Tổng chi phí cố định bằng 0, tổng chi phí biến đổi lớn hơn 0
d. Tổng chi phí sản xuất và chi phí biến đổi lớn hơn 0
35. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
b. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
c. Giá giảm 10%, lượng cầu giảm 20%
d. Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 20%
36. Một doanh nghiệp nên gia nhập thị trường cạnh tranh nếu:
a. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí biên
b. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí biến đổi trung bình
c. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí trung bình
d. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí cố định trung bình
37. Một công ty độc quyền sẽ đóng cửa trong ngắn hạn khi tại mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a. Doanh thu nhỏ hơn chi phí 7
b. Nó không thể tối đa hóa lợi nhuận do những quy định của chính phủ
c. Giá bán ra nhỏ hơn so với chi phí biến đổi trung bình
d. Giá bán ra nhỏ hơn chi phí trung bình
38. Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng
phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc:
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau
b. Hữu dụng biên trên 1 đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
39. Điểm phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm X và Y là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng ích
d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí
40. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường
a. Độ dốc của đường cầu
b. Nghịch đảo độ dốc của đường cầu
c. Độ nhạy cảm của lượng cầu đối với sự thay đổi của giá
d. Độ nhạy cảm của giá đối với sự thay đổi của lượng cầu
41. Giả thuyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở
thích trong lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng:
a. Sự ưa thích là hoàn chỉnh có nghĩa là nó thể hiện so sánh và xếp loại tất cả mọi thứ hàng hóa
b. Sự ưa thích có tính bắc cầu
c. Thích nhiều hơn ít(loại hàng hóa tốt)
d. Cả 3 đều đúng
42. Khi hãng đạt lợi nhuận tối đa thì:
a. Độ dốc của đường tổng doanh thu bằng độ dốc của đường chi phí
b. Doanh thu biên bằng chi phí biên
c. Hiệu số giữa tổng doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất
d. Cả 3 đều đúng
43. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y(MRSxy) thể hiện:
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa 8
mãn không đổi
c. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm
44. Đường cung ngắn hạn của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là
a. Phần đường chi phí biên ngắn hạn ở phía trên đường đường AVC
b. Phần đường chi phí biên ngắn hạn ở phía trên đường đường AC
c. Phần đường chi phí biên ngắn hạn của xí nghiệp
d. Phần đường chi phí biên nằm ở phía dưới đường AC
45. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các xí nghiệp sẽ thực hiện phối
hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc: a. MPa=MPb=MPc…
b. MPa/Pa=MPb/Pb=MPc/Pc… c. MC=MR d. MCa=MCb=MCc…
46. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh sẽ sản xuất ở
mức sản lượng mà ở đó: a. ACmin b. AVCmin c. TRmax d. MC=MR=P
47. Chi phí biên là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu
48. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: Trong ngắn hạn doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất khi:
a. Doanh nghiệp bị lỗ
b. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí cố định
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi
d. Giá nhỏ hơn chi phí trung bình
49. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị
của một yếu tố đầu vào(các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số 9
lượng không đổi) gọi là:
a. Năng suất biên b. Hữu dụng biên c. Chi phí biên d. Doanh thu biên
50. Đường cầu nằm ngang của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa là:
a. Xí nghiệp có thể định giá của mình một mức giá không đổi
b. Giá bán của sản phẩm luôn cố định
c. Xí nghiệp chỉ lựa chọn sản lượng bán mà không cần tính đến giá bán của sản phẩm
d. Giá bán của sản phẩm không phụ thuộc vào sản lượng bán ra của xí nghiệp
51. Nếu (MUx/Px) > (MUy/Py) thì:
a. Hàng hóa X mắc hơn hàng hóa Y.
b. Giảm chi tiêu 1 đồng của hàng hóa Y và chuyển sang chi tiêu cho
hàng hóa X sẽ làm tăng tổng hữu dụng.
c. Hàng hóa X rẻ hơn hàng hóa Y.
d. Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa X và chuyển sang chi tiêu cho hàng
hóa Y sẽ làm tăng tổng hữu dụng.
52. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ: a. Chi phí biên
b. Chi phí biến đổi trung bình c. Chi phí trung bình
d. Chi phí cố định trung bình
53. Giả sử sản phẩm trung bình (năng suất trung bình) của 6 công
nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất biên) của người công
nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
a. Năng suất biên đang giảm
b. Năng suất biên đang tăng
c. Năng suất trung bình đang tăng
d. Năng suất trung bình đang giảm
54. Khi giá yếu tố sản xuất của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn 10
tăng lên làm chi phí biên tăng lên thì doanh nghiệp sẽ:
a. Sản xuất ở mức sản lượng cũ b. Tăng giá bán c. Giảm giá bán
d. Giảm sản lượng
55. Đối với doanh nghiệp trong 1 ngành cạnh tranh hoàn toàn thì
vấn đề nào dưới đây không thể quyết định được?
a. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu
b. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm
c. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu
d. Sản xuất như thế nào
56. Thế lực độc quyền có được là do:
a. Định giá bằng chi phí biên
b. Định chi phí biên và doanh thu bằng nhau
c. Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình
d. Định giá cao hơn chi phí biên
57. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, thặng dư tiêu dùng tồn tại do:
a. Nhiều người mua sẵn lòng trả cao hơn mức giá cân bằng
b. Nhiều người bán sẵn lòng bán với giá thấp hơn giá cân bằng
c. Nhiều người mua chỉ đồng ý mua khi giá thấp hơn giá cân bằng
d. Nhiều người bán chỉ đồng ý bán ở những mức giá cao hơn giá cân bằng 11