-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh tế vi mô 1 (KTVM1) 41 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Đề thi cuối kỳ môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô 1 (KTVM1) 41 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919 20202928 20202928 20202928 20202928
Đề thi: Tự luận
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu
Thời gian: 90 phút
Mã học phần: EM1100
Học phần: Kinh tế học Vi mô ại cương Đề số:
Mã lớp học: Mã lớp thi: Học kỳ: 2
Năm học: 2019- 2020-AB
Họ và tên sinh viên: …………………………………………… Mã số sinh viên: ……………………….
Ngày sinh: ……………………………………………………… Chữ ký của sinh viên: …………………
Lưu ý: Sinh viên nộp lại ề thi cùng bài làm. Nếu không nộp, bài thi sẽ không ược chấm!
Câu 1: Nh n›c tăng thu nh¸p kh¨u Xe máy, fiiu g sˇ x¨y ra tr“n th tr›Œng nØi fia. Dng fi th ường cung - c˙u fi gi¶i thch.
Câu 2: MØt ng›Œi ti“u dng có khoản tiền 10.000; dùng ể mua hai hng ho‚ cª kh¶ n¤ng thay th cho nhau. Dng ch
của người tiêu dùng (D) ược thể hiện bằng hàm số QX = 10 + D / QY. Trong ó QX và QY là số lượng của mỗi loại
hàng hóa và gi‚ cæa nó ược lần l›t ký hiệu l PX v PY a)
Vi giá của X là 500 v của Y là 100. Xác ịnh QX và QY ể cho tổng dụng ích ln nh˚t. b)
Nu kho¶n tin bớt i 2.000 và giá của hai hàng hóa vẫn như mục a, th vic lựa chọn gia QX v QY sˇ
fi›c thøc hin nh› th no ể tổng dụng ích lớn nhất? c)
Vi kho¶n tin cæa ng›Œi ti“u dng 10.000; giá của X là 500 v giá của Y là 50, thì ng›Œi ti“u dng sˇ
chọn QX và QY bao nhiêu fi cho tng dng ch l ln nh˚t; tnh dng ch fiª. d)
Minh họa bằng ồ thị chỉ ra sự lựa chọn của người tiêu dùng này, trường hợp mục c. Câu 3
: Cho hm s¶n xu˚t với một yếu tố ầu vào (V) biến ổi: Q = 32 V - 804 + 23 V2 - V3
a) Chỉ ra với những trị số V bằng bao nhiêu thì cª hin t›ng n¤ng su˚t c¸n bi“n gi¶m d˙n.
b) X‚c finh tr sŁ V lm cho s¶n l›ng fi˙u ra tŁi fia, tính mức s¶n l›ng ó?
c) Gi¶ s gi‚ mua mØt yu tŁ fi˙u vo V l 94 v gi‚ b‚n mØt s¶n ph¨m Q l 2, thì nhà sản xuất phải chọn trị số ầu
vào V bao nhiêu lợi nhuận tối a?
d) Tính lợi nhuận tối a ó.
Câu 4: MØt doanh nghip cung ra thị trường 20.000 s¶n ph¨m. Tng chi ph bin fii ton bØ s¶n l›ng l 1.600 triu fing
và chi ph cŁ finh bnh qu'n theo s¶n l›ng cung l 20.000 fing. Gi‚ b‚n cæa s¶n ph¨m tr“n th tr›Œng l 120.000 fing. a)
X‚c finh chi ph bnh qu'n cho mØt s¶n ph¨m theo s¶n l›ng cung. b)
X‚c finh młc s¶n l›ng ho chi phí, khi cŁ finh młc gi‚ th tr›Œng. c)
Nu młc gi‚ của sản phẩm tr“n th tr›Œng l 90.000 fing th fiiu g x¨y ra fiŁi vi doanh nghip. H›ng gi¶i quyt. d)
Với giá bán không ổi, nếu s¶n l›ng cung t¤ng th“m 15% th li nhu¸n t¤ng th“m bao nhi“u?
C'u 5: Một hãng ộc quyền thuần túy có tổng phí cố ịnh là: 420 và chi phí cận biên là: 0,5 + 0,1 Q. Sản
phẩm của hãng ược bán trên hai bộ phận khách hàng với một mức giá như nhau, hàm cầu của mỗi bộ phận
khách hàng lần lượt: P = 20 - Q1 / 10 và P = 17 - Q2 / 20.
a) Với mục tiêu tối a hóa doanh thu hãng phải bán với mức giá nào? Tính mức doanh thu ó; số lượng
mua của mỗi bộ phận khách hàng là bao nhiêu?
b) Với mục tiêu là tối a hóa lợi nhuận, thì hãng sẽ thu ược lợi nhuận là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 48599919
c) Khi chính phủ quy ịnh mức giá trần là 12, với mục tiêu là tối a hóa lợi nhuận thì hãng sẽ cung ứng mức sản lượng nào?
d) Minh hoạ bằng ồ thị chỉ ra mức giá và sản lưởng của mục b .
Viện Kinh tế và Quản lý
Bộ môn Kinh tế học Phê duyệt của Bộ môn /Viện
Đề thi: Tự luận
Hình thức thi: Không sử dụng tài liệu
Thời gian: 90 phút
Mã học phần: EM1100
Học phần: Kinh tế học Vi mô ại cương Đề số:
Mã lớp học: Mã lớp thi: Học kỳ: 2
Năm học: 2019- 2020-AB
Họ và tên sinh viên: …………………………………………… Mã số sinh viên: ……………………….
Ngày sinh: ……………………………………………………… Chữ ký của sinh viên: …………………
Lưu ý: Sinh viên nộp lại ề thi cùng bài làm. Nếu không nộp, bài thi sẽ không ược chấm!
Câu 1: Ma m›a b•o, ng›Œi x'y døng t x'y døng nh ca fing thŒi ng›Œi ta cng t l˚y c‚t. Dng fi th ường cung - c˙u fi dø
fio‚n gi‚ c‚t v sŁ l›ng c‚t tr“n th tr›Œng ma m›a b•o so vi ma bình thường.
C'u 2: Gi¶ s cª hm c˙u cæa mØt m˘t hng nh› sau : Q = 1.000 - 10 P + 4I , Trong fiª Q sŁ l›ng cầu, P l gi‚ mặt hàng
(fi‹n v tnh ngàn fing) và I thu nh¸p cæa kh‚ch hng (fi‹n v tnh ngàn fing). a)
Vˇ tr“n cùng mØt fi th các ường c˙u của mặt hàng này, khi thu nh¸p cæa kh‚ch hng l 1.000.000 ồng v 1.200.000 fing. b)
Tnh fiØ co gi•n cæa c˙u fiŁi vi thu nh¸p, º młc gi‚ 200.000 fing v thu nh¸p cæa kh‚ch hng
1.000.000 fing, h•y cho bit hng ho‚ ny thuØc lo„i m˘t hng g? Vì sao? c)
Nếu thu nhập tăng từ 1.000.000 ồng lên 1.200.000 ồng thì số lượng cầu tăng lên hay giảm xuống bao nhiêu? d)
Nếu thu nh¸p l 1.200.000 fing vi młc gi‚ 200.000 fing, muŁn t¤ng doanh thu người bán ph¶i cª
chnh s‚ch gi‚ nh› th no? Vi młc gi‚ no th doanh thu cæa ng›Œi b‚n lớn nhất?
Câu 3: MØt doanh nghiệp có khoản tiền 6.000; dùng ể mua hai yếu tố ầu vào cª kh¶ n¤ng thay th cho nhau. Sản
lượng ầu ra (Q) ược thể hiện bằng hàm số M = 4 + Q / N. Trong ó M và N là số lượng của mỗi loại yếu tố ầu vào
và gi‚ mua cæa nó ược lần l›t ký hiệu l PM v PN
a) Vi giá của M là 200 v của N là 10. Xác ịnh M và N ể cho sản lượng ầu ra ln nh˚t.
b) Nu kho¶n tin tăng thêm 20% và giá mua hai yếu tố ầu vào vẫn như mục a, th vic phŁi hp gia M
v N sˇ fi›c thøc hin nh› th no ể sản lượng ầu ra lớn nhất?
c) Vi kho¶n tin 6.000; giá của M là 100 v giá của N là 10, thì doanh nghiệp sˇ chọn M và N bao nhiêu
fi cho sản lượng ầu ra l ln nh˚t; tnh sản lượng ầu ra fiª.
d) Minh họa bằng ồ thị diễn tả sự lựa chọn của doanh nghiệp ở mục c.
Câu 4: B„n cª mØt ca hng m˘t phŁ, cª ng›Œi hÆi thu“ v fing tr¶ 10 triệu ồng/th‚ng. B„n cª finh mº hiu M ph¨m
v tø b‚n hng, nu b„n fii lm một nơi khác th l›‹ng th‚ng 6.000.000 fing. VŁn kinh doanh 300 triu ồng, bạn phải i vay
với lãi suất năm là 10% . Doanh thu của cửa hàng dự tính mỗi năm 1.200 triệu ồng, giá vốn hàng bán (chi ph k lOMoAR cPSD| 48599919
to‚n) mỗi năm 960 triệu ồng. B„n cª n“n mº hiu M ph¨m hay kh«ng? V sao? C'u 5: Một doanh nghiệp thuộc thị
trường cạnh tranh hoàn hảo có mối quan hệ giữa chi phí biến ổi bình quân (AVC) và sản lượng cung (q) cho ở bảng sau: q 24 28 32 36 40 44 48 AVC 140 156 172 188 204 220 236 a)
Viết phương trình hàm tổng phí biến ổi; nếu giá của sản phẩm ầu ra trên thị trường là 364 thì doanh
nghiệp sẽ cung với sản lượng nào ể tối a hoá lợi nhuận. b)
Tính tổng chi phí cố ịnh của doanh nghiệp. Biết rằng, khi giá sản phẩm ầu ra trên thị trường bằng
300 thì doanh nghiệp hòa chi phí (hòa giá vốn). c)
Nếu giá sản phẩm ầu ra trên thị trường là 204 quyết ịnh cần thiết của doanh nghiệp là phải làm gì?
Tính lợi ích thu ược cho quyết ịnh ó. d)
Giả sử chi phí của các doanh nghiệp trong ngành này là như nhau; với giá sản phẩm ầu ra trên thị
trường là 364, dự oán iều gì sẽ xẩy ra trong dài hạn ối với ngành này khi biết tỷ suất lợi nhuận trên chi phí của các
ngành cạnh tranh hoàn hảo khác là 0,15.